Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 12/07/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước; bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương; điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 77/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Ngày ban hành: 12-07-2013
- Ngày có hiệu lực: 22-07-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-11-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 476 ngày (1 năm 3 tháng 21 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 10-11-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/2013/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 12 tháng 7 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC; BỔ SUNG DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013;
Trên cơ sở Nghị quyết số 49/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của HĐND tỉnh Đồng Nai khóa VIII về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ ngân sách tỉnh, bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2013;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4752/TTr-UBND ngày 19/6/2013 của UBND tỉnh về điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách Nhà nước; bổ sung dự toán thu ngân sách cấp tỉnh; điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013 (đợt 01); báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua việc điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách Nhà nước; bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương; điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013 theo Tờ trình số 4752/TTr-UBND ngày 19/6/2013 của UBND tỉnh (có tờ trình của UBND tỉnh kèm theo). Cụ thể một số nội dung chủ yếu như sau:
1. Điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách Nhà nước:
Tổng dự toán thu NSNN sau khi điều chỉnh: 32.656.000 triệu đồng.
a) Các khoản thu trong cân đối: 30.750.000 triệu đồng. Trong đó:
- Thu nội địa: 17.750.000 triệu đồng.
- Thu lĩnh vực xuất nhập khẩu: 13.000.000 triệu đồng.
b) Các khoản thu quản lý qua NSNN: 1.906.000 triệu đồng. Trong đó:
- Thu xổ số kiến thiết: 900.000 triệu đồng.
- Ghi thu học phí: 60.000 triệu đồng.
- Ghi thu viện phí: 946.000 triệu đồng.
2. Bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương năm 2013: 881.338 triệu đồng.
Bao gồm:
a) Bổ sung từ nguồn ngân sách Trung ương: 185.378 triệu đồng;
b) Bổ sung từ nguồn ngân sách địa phương: 695.960 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II đính kèm).
3. Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương: 881.338 triệu đồng.
a) Bổ sung dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: 774.840 triệu đồng.
Bao gồm:
+ Bổ sung dự toán chi XDCB: 615.166 triệu đồng;
+ Bổ sung dự toán chi thường xuyên: 159.674 triệu đồng.
b) Bổ sung dự toán chi ngân sách các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa: 106.498 triệu đồng.
Bao gồm:
+ Bổ sung dự toán chi thường xuyên: 106.498 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục II, Phụ lục III, Phụ lục IV, Phụ lục V và Phụ lục VI đính kèm).
4. Điều chỉnh nhiệm vụ chi ngân sách địa phương:
a) Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên cấp tỉnh: 46.325 triệu đồng.
- Giảm dự toán dự phòng sự nghiệp đào tạo: 4.525 triệu đồng.
- Giảm dự toán chi khác ngân sách: 24.800 triệu đồng.
- Giảm dự toán chi sự nghiệp quy hoạch: 17.000 triệu đồng.
b) Điều chỉnh tăng dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và các huyện, thị xã Long Khánh, TP. Biên Hòa: 46.325 triệu đồng.
- Tăng dự toán chi ngân sách cấp tỉnh từ nguồn chi khác ngân sách: 24.800 triệu đồng.
- Tăng dự toán chi ngân sách các huyện, thị xã Long Khánh, TP. Biên Hòa từ nguồn giảm dự toán dự phòng sự nghiệp đào tạo và giảm dự toán sự nghiệp quy hoạch: 21.525 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục III đính kèm).
5. Dự toán thu - chi ngân sách địa phương năm 2013 sau điều chỉnh, bổ sung:
a) Dự toán thu ngân sách địa phương: 12.398.655 triệu đồng.
Bao gồm:
- Thu trong cân đối: 10.286.837 triệu đồng.
- Thu quản lý qua ngân sách: 2.111.818 triệu đồng.
b) Dự toán chi ngân sách địa phương: 12.398.655 triệu đồng.
Bao gồm:
- Dự toán chi ngân sách trong cân đối: 10.286.837 triệu đồng.
- Dự toán chi ngân sách ngoài cân đối: 2.111.818 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I và III đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ các quy định của pháp luật về lĩnh vực tài chính, ngân sách hiện hành tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 12/7/2013./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 (ĐỢT 01)
(Kèm theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng.
STT | Nội dung các khoản thu | Dự toán giao đầu năm 2013 | Điều chỉnh, bổ sung dự toán năm 2013 (Đợt 01) | Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung 2013 (Đợt 01) |
A | B | 1 | 2 | 3=1+2 |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B+C) | 32.456.000 | 200.000 | 32.656.000 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN (I + II) | 30.750.000 | 0 | 30.750.000 |
I | THU NỘI ĐỊA | 17.750.000 | 0 | 17.750.000 |
| (Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất) | 17.350.000 | 0 | 17.350.000 |
1 | Thu từ các DNNN Trung ương | 2.550.000 | 0 | 2.550.000 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 1.280.200 |
| 1.280.200 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 2.700 |
| 2.700 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.180.000 |
| 1.180.000 |
- | Thuế tài nguyên | 60.000 |
| 60.000 |
- | Thuế môn bài | 600 |
| 600 |
- | Thu khác | 26.500 |
| 26.500 |
2 | Thu từ các DNNN địa phương | 2.350.000 | 0 | 2.350.000 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 622.300 |
| 622.300 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 1.070.000 |
| 1.070.000 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 600.000 |
| 600.000 |
- | Thuế tài nguyên | 45.000 |
| 45.000 |
- | Thuế môn bài | 700 |
| 700 |
- | Thu khác | 12.000 |
| 12.000 |
3 | Thu từ xí nghiệp có vốn ĐTNN | 5.780.000 | 0 | 5.780.000 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 2.022.000 |
| 2.022.000 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 35.000 |
| 35.000 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3.620.000 |
| 3.620.000 |
- | Thuế tài nguyên | 500 |
| 500 |
- | Thuế môn bài | 3.000 |
| 3.000 |
- | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 20.000 |
| 20.000 |
- | Thu khác | 79.500 |
| 79.500 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 2.950.000 | 0 | 2.950.000 |
- | Thuế giá trị gia tăng | 2.227.000 |
| 2.227.000 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | 27.000 |
| 27.000 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 600.000 |
| 600.000 |
- | Thuế tài nguyên | 20.000 |
| 20.000 |
- | Thuế môn bài | 46.000 |
| 46.000 |
- | Thu khác | 30.000 |
| 30.000 |
5 | Lệ phí trước bạ | 480.000 |
| 480.000 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 0 |
7 | Thuế nhà đất - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 50.000 |
| 50.000 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 2.714.000 |
| 2.714.000 |
9 | Thu phí, lệ phí | 110.000 | 0 | 110.000 |
- | Trung ương | 67.000 |
| 67.000 |
- | Địa phương | 43.000 |
| 43.000 |
10 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
| 0 |
11 | Thu tiền sử dụng đất | 400.000 |
| 400.000 |
12 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 110.000 |
| 110.000 |
13 | Thu KHCB, tiền bán nhà thuộc SHNN |
|
| 0 |
14 | Thuế bảo vệ môi trường - Thu phí xăng dầu | 150.000 |
| 150.000 |
15 | Thu khác ngân sách | 100.000 |
| 100.000 |
16 | Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích … tại xã | 6.000 |
| 6.000 |
II | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU | 13.000.000 | 0 | 13.000.000 |
1 | Thuế XNK, TTĐB hàng nhập khẩu | 2.470.000 |
| 2.470.000 |
2 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 10.530.000 |
| 10.530.000 |
B | THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CSHT THEO KHOẢN 3, ĐIỀU 8 LUẬT NSNN |
|
| 0 |
C | CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI Q. LÝ QUA NS | 1.706.000 | 200.000 | 1.906.000 |
1 | Thu từ lĩnh vực xổ số kiến thiết | 700.000 | 200.000 | 900.000 |
2 | Ghi thu học phí | 60.000 |
| 60.000 |
3 | Ghi thu viện phí | 946.000 |
| 946.000 |
|
|
|
|
|
| ** TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11.517.317 | 881.338 | 12.398.655 |
A | CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.811.317 | 475.520 | 10.286.837 |
1 | Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia | 9.692.402 | 0 | 9.692.402 |
- | Các khoản thu 100% | 1.426.800 |
| 1.426.800 |
- | Thu phân chia theo tỷ lệ % | 8.265.602 |
| 8.265.602 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương | 43.000 |
| 43.000 |
3 | Thu bổ sung từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ | 75.915 | 6.000 | 81.915 |
4 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách địa phương 06 tháng đầu năm 2013 | 0 | 179.378 | 179.378 |
4.1 | Nguồn chương trình mục tiêu Quốc gia | 0 | 110.518 | 110.518 |
- | Nguồn vốn đầu tư XDCB |
| 24.191 | 24.191 |
- | Nguồn vốn thường xuyên |
| 86.327 | 86.327 |
4.2 | Nguồn hỗ trợ có mục tiêu | 0 | 68.860 | 68.860 |
* | Nguồn vốn thường xuyên | 0 | 68.860 | 68.860 |
- | Chương trình Quốc gia về bình đẳng giới |
| 360 | 360 |
- | Chương trình Quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
| 890 | 890 |
- | Kinh phí khoán khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên |
| 180 | 180 |
- | Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú |
| 1.130 | 1.130 |
- | Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ |
| 5.420 | 5.420 |
- | Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã |
| 980 | 980 |
- | Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư |
| 1.700 | 1.700 |
- | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Văn học Nghệ thuật |
| 495 | 495 |
- | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Nhà báo địa phương |
| 110 | 110 |
- | Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ |
| 1.200 | 1.200 |
- | Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 03 - 05 tuổi |
| 4.491 | 4.491 |
- | Hỗ trợ KP Luật người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ XH |
| 32.900 | 32.900 |
- | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP |
| 18.288 | 18.288 |
- | Kinh phí hỗ trợ tiền điện Quý I/2013 |
| 358 | 358 |
- | Kinh phí hỗ trợ tiền điện Quý II/2013 |
| 357 | 357 |
5 | Từ nguồn ngân sách địa phương (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) | 0 | 290.142 | 290.142 |
- | Nguồn bổ sung của Trung ương chưa phân bổ dự toán | 0 | 11.405 | 11.405 |
- | Nguồn tăng thu năm 2012 |
| 151.872 | 151.872 |
- | Nguồn hủy dự toán các dự án chưa giải ngân năm 2012 (ngân sách tập trung) |
| 17.532 | 17.532 |
- | Nguồn dự phòng ngân sách năm 2012 chưa sử dụng |
| 6.021 | 6.021 |
- | Nguồn góp nộp ngân sách để đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Long Đức |
| 2.767 | 2.767 |
- | Nguồn vốn vay KBNN TW năm 2012 chưa phân bổ |
| 100.000 | 100.000 |
| Nguồn khác |
| 545 | 545 |
B | CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN | 1.706.000 | 405.818 | 2.111.818 |
1 | Thu lĩnh vực xổ số kiến thiết | 700.000 | 405.818 | 1.105.818 |
- | Dự toán giao đầu năm | 700.000 |
| 700.000 |
- | Nguồn vốn xổ số kiến thiết (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) |
| 205.818 | 205.818 |
+ | Nguồn hủy dự toán các dự án chưa giải ngân năm 2012 |
| 8.636 | 8.636 |
+ | Nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2012 |
| 197.182 | 197.182 |
- | Nguồn tăng dự toán thu xổ số kiến thiết năm 2013 |
| 200.000 | 200.000 |
3 | Ghi thu học phí | 60.000 |
| 60.000 |
4 | Ghi thu viện phí | 946.000 |
| 946.000 |
PHỤ LỤC II
BIỂU CÂN ĐỐI BỔ SUNG DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Số tiền | STT | Nội dung | Số tiền |
1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
A | TỔNG DỰ TOÁN THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 881.338 | B | TỔNG DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 881.338 |
I | Nguồn thu bổ sung trong cân đối | 475.520 | I | Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương - Trong cân đối | 475.520 |
1 | Từ nguồn ngân sách Trung ương | 185.378 | 1 | Bổ sung dự toán chi từ nguồn ngân sách trung ương | 185.378 |
a | Nguồn chương trình mục tiêu Quốc gia | 110.518 | a | Bổ sung dự toán chi từ nguồn chương trình mục tiêu Quốc gia | 110.518 |
a.1 | Nguồn vốn đầu tư XDCB | 24.191 | a.1 | Bổ sung dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản | 24.191 |
- | Chương trình MTQG y tế | 4.587 | - | Mua sắm bổ sung trang thiết bị y tế Bệnh viện Da liễu Đồng Nai | 4.587 |
- | Chương trình MTQG văn hóa | 1.840 | - | Di tích mộ Cự Thạch Hàng Gòn | 1.840 |
- | Chương trình MTQG phòng chống HIV/AIDS | 2.764 | - | Mua sắm bổ sung trang thiết bị Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | 2.764 |
- | Chương trình MTQG khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường | 15.000 | - | Tiểu dự án Trạm xử lý nước thải và tuyến thu gom nước thải thuộc Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải TP. Biên Hòa GĐ 01 | 15.000 |
a.2 | Nguồn vốn thường xuyên | 86.327 | a.2 | Bổ sung dự toán chi thường xuyên | 86.327 |
- | Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề | 20.620 | - | Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề | 20.620 |
- | Chương trình MTQG nước sạch và VSMT nông thôn | 840 | - | Chương trình MTQG nước sạch và VSMT nông thôn | 840 |
- | Chương trình MTQG y tế | 10.749 | - | Chương trình MTQG y tế | 10.749 |
- | Chương trình MTQG dân số, KHHGĐ | 9.623 | - | Chương trình MTQG dân số, KHHGĐ | 9.623 |
- | Chương trình MTQG an toàn vệ sinh thực phẩm | 2.129 | - | Chương trình MTQG an toàn vệ sinh thực phẩm | 2.129 |
- | Chương trình MTQG văn hóa | 3.850 | - | Chương trình MTQG văn hóa | 3.850 |
- | Chương trình MTQG giáo dục đào tạo | 26.440 | - | Chương trình MTQG giáo dục đào tạo | 26.440 |
- | Chương trình MTQG phòng chống ma túy | 4.066 | - | Chương trình MTQG phòng chống ma túy | 4.066 |
- | Chương trình MTQG phòng chống tội phạm | 960 | - | Chương trình MTQG phòng chống tội phạm | 960 |
- | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 4.110 | - | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 4.110 |
- | Chương trình MTQG phòng chống HIV/AIDS | 2.640 | - | Chương trình MTQG phòng chống HIV/AIDS | 2.640 |
- | Chương trình MTQG đưa thông tin về miền núi, vùng sâu, vùng xa | 300 | - | Chương trình MTQG đưa thông tin về miền núi, vùng sâu, vùng xa | 300 |
b | Nguồn hỗ trợ có mục tiêu | 68.860 | b | Bổ sung dự toán chi từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu | 68.860 |
* | Nguồn vốn thường xuyên | 68.860 | - | Bổ sung dự toán chi thường xuyên | 68.860 |
- | Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 360 | + | Khối tỉnh | 35.960 |
- | Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động | 890 | + | Khối huyện | 32.900 |
- | Kinh phí khoán khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên | 180 |
|
|
|
- | Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú | 1.130 |
|
|
|
- | Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ | 5.420 |
|
|
|
- | Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã | 980 |
|
|
|
- | Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư | 1.700 |
|
|
|
- | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Văn học Nghệ thuật | 495 |
|
|
|
- | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Nhà báo địa phương | 110 |
|
|
|
- | Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ | 1.200 |
|
|
|
- | Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 03 - 05 tuổi | 4.491 |
|
|
|
- | Hỗ trợ KP Luật Người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ XH | 32.900 |
|
|
|
- | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP | 18.288 |
|
|
|
- | Kinh phí hỗ trợ tiền điện Quý I/2013 | 358 |
|
|
|
- | Kinh phí hỗ trợ tiền điện Quý II/2013 | 357 |
|
|
|
c | Nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ | 6.000 | c | Bổ sung dự toán chi đầu tư từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ | 6.000 |
2 | Từ nguồn ngân sách địa phương (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) | 290.142 | 2 | Bổ sung dự toán chi từ nguồn ngân sách địa phương (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) | 290.142 |
- | Nguồn bổ sung của Trung ương chưa phân bổ dự toán | 11.405 | a | Khối tỉnh | 216.544 |
- | Nguồn tăng thu năm 2012 | 151.872 | - | Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển | 179.157 |
- | Nguồn hủy dự toán các dự án chưa giải ngân năm 2012 (ngân sách tập trung) | 17.532 | + | Bổ sung dự toán chi đầu tư các dự án sau quyết toán | 17.532 |
- | Nguồn dự phòng ngân sách năm 2012 chưa sử dụng | 6.021 | + | Bổ sung dự toán chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn vay KBNN TW năm 2012 | 100.000 |
- | Nguồn góp nộp ngân sách để đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Long Đức | 2.767 | + | Bổ sung dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản | 41.689 |
- | Nguồn vốn vay KBNN TW năm 2012 chưa phân bổ | 100.000 | + | Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển một số dự án khác | 19.936 |
- | Nguồn khác | 545 | - | Bổ sung dự toán chi thường xuyên | 37.387 |
|
|
| b | Khối huyện | 73.598 |
|
|
| - | Bổ sung dự toán chi thường xuyên | 73.598 |
| Cân đối thu - chi trong cân đối | 0 |
|
|
|
II | Từ nguồn ngân sách địa phương ngoài cân đối (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) | 405.818 | II | Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương - Ngoài cân đối | 405.818 |
- | Nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2012 | 205.818 | - | Bổ sung dự toán chi đầu tư từ nguồn kết dư xổ số kiến thiết năm 2012 | 205.818 |
+ | Nguồn hủy dự toán các dự án chưa giải ngân năm 2012 | 8.636 | - | Bổ sung dự toán chi đầu tư từ nguồn tăng dự toán thu xổ số kiến thiết năm 2013 | 200.000 |
+ | Nguồn thu vượt Xổ số kiến thiết năm 2012 | 197.182 |
|
|
|
- | Nguồn tăng dự toán thu xổ số kiến thiết năm 2013 | 200.000 |
|
|
|
| Cân đối thu - chi ngoài cân đối | 0 |
|
|
|
C | CÂN ĐỐI THU - CHI (A - B) | 0 |
|
|
|
PHỤ LỤC II
BIỂU CÂN ĐỐI BỔ SUNG DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Số tiền | STT | Nội dung | Số tiền |
1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
A | TỔNG DỰ TOÁN THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 881.338 | B | TỔNG DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 881.338 |
I | Nguồn thu bổ sung trong cân đối | 475.520 | I | Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương - Trong cân đối | 475.520 |
1 | Từ nguồn ngân sách Trung ương | 185.378 | 1 | Bổ sung dự toán chi từ nguồn ngân sách trung ương | 185.378 |
a | Nguồn chương trình mục tiêu Quốc gia | 110.518 | a | Bổ sung dự toán chi từ nguồn chương trình mục tiêu Quốc gia | 110.518 |
a.1 | Nguồn vốn đầu tư XDCB | 24.191 | a.1 | Bổ sung dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản | 24.191 |
- | Chương trình MTQG y tế | 4.587 | - | Mua sắm bổ sung trang thiết bị y tế Bệnh viện Da liễu Đồng Nai | 4.587 |
- | Chương trình MTQG văn hóa | 1.840 | - | Di tích mộ Cự Thạch Hàng Gòn | 1.840 |
- | Chương trình MTQG phòng chống HIV/AIDS | 2.764 | - | Mua sắm bổ sung trang thiết bị Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | 2.764 |
- | Chương trình MTQG khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường | 15.000 | - | Tiểu dự án Trạm xử lý nước thải và tuyến thu gom nước thải thuộc Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải TP. Biên Hòa GĐ 01 | 15.000 |
a.2 | Nguồn vốn thường xuyên | 86.327 | a.2 | Bổ sung dự toán chi thường xuyên | 86.327 |
- | Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề | 20.620 | - | Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề | 20.620 |
- | Chương trình MTQG nước sạch và VSMT nông thôn | 840 | - | Chương trình MTQG nước sạch và VSMT nông thôn | 840 |
- | Chương trình MTQG y tế | 10.749 | - | Chương trình MTQG y tế | 10.749 |
- | Chương trình MTQG dân số, KHHGĐ | 9.623 | - | Chương trình MTQG dân số, KHHGĐ | 9.623 |
- | Chương trình MTQG an toàn vệ sinh thực phẩm | 2.129 | - | Chương trình MTQG an toàn vệ sinh thực phẩm | 2.129 |
- | Chương trình MTQG văn hóa | 3.850 | - | Chương trình MTQG văn hóa | 3.850 |
- | Chương trình MTQG giáo dục đào tạo | 26.440 | - | Chương trình MTQG giáo dục đào tạo | 26.440 |
- | Chương trình MTQG phòng chống ma túy | 4.066 | - | Chương trình MTQG phòng chống ma túy | 4.066 |
- | Chương trình MTQG phòng chống tội phạm | 960 | - | Chương trình MTQG phòng chống tội phạm | 960 |
- | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 4.110 | - | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 4.110 |
- | Chương trình MTQG phòng chống HIV/AIDS | 2.640 | - | Chương trình MTQG phòng chống HIV/AIDS | 2.640 |
- | Chương trình MTQG đưa thông tin về miền núi, vùng sâu, vùng xa | 300 | - | Chương trình MTQG đưa thông tin về miền núi, vùng sâu, vùng xa | 300 |
b | Nguồn hỗ trợ có mục tiêu | 68.860 | b | Bổ sung dự toán chi từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu | 68.860 |
* | Nguồn vốn thường xuyên | 68.860 | - | Bổ sung dự toán chi thường xuyên | 68.860 |
- | Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 360 | + | Khối tỉnh | 35.960 |
- | Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động | 890 | + | Khối huyện | 32.900 |
- | Kinh phí khoán khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên | 180 |
|
|
|
- | Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú | 1.130 |
|
|
|
- | Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ | 5.420 |
|
|
|
- | Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã | 980 |
|
|
|
- | Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư | 1.700 |
|
|
|
- | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Văn học Nghệ thuật | 495 |
|
|
|
- | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Nhà báo địa phương | 110 |
|
|
|
- | Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ | 1.200 |
|
|
|
- | Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 03 - 05 tuổi | 4.491 |
|
|
|
- | Hỗ trợ KP Luật Người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ XH | 32.900 |
|
|
|
- | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP | 18.288 |
|
|
|
- | Kinh phí hỗ trợ tiền điện Quý I/2013 | 358 |
|
|
|
- | Kinh phí hỗ trợ tiền điện Quý II/2013 | 357 |
|
|
|
c | Nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ | 6.000 | c | Bổ sung dự toán chi đầu tư từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ | 6.000 |
2 | Từ nguồn ngân sách địa phương (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) | 290.142 | 2 | Bổ sung dự toán chi từ nguồn ngân sách địa phương (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) | 290.142 |
- | Nguồn bổ sung của Trung ương chưa phân bổ dự toán | 11.405 | a | Khối tỉnh | 216.544 |
- | Nguồn tăng thu năm 2012 | 151.872 | - | Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển | 179.157 |
- | Nguồn hủy dự toán các dự án chưa giải ngân năm 2012 (ngân sách tập trung) | 17.532 | + | Bổ sung dự toán chi đầu tư các dự án sau quyết toán | 17.532 |
- | Nguồn dự phòng ngân sách năm 2012 chưa sử dụng | 6.021 | + | Bổ sung dự toán chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn vay KBNN TW năm 2012 | 100.000 |
- | Nguồn góp nộp ngân sách để đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Long Đức | 2.767 | + | Bổ sung dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản | 41.689 |
- | Nguồn vốn vay KBNN TW năm 2012 chưa phân bổ | 100.000 | + | Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển một số dự án khác | 19.936 |
- | Nguồn khác | 545 | - | Bổ sung dự toán chi thường xuyên | 37.387 |
|
|
| b | Khối huyện | 73.598 |
|
|
| - | Bổ sung dự toán chi thường xuyên | 73.598 |
| Cân đối thu - chi trong cân đối | 0 |
|
|
|
II | Từ nguồn ngân sách địa phương ngoài cân đối (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) | 405.818 | II | Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương - Ngoài cân đối | 405.818 |
- | Nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2012 | 205.818 | - | Bổ sung dự toán chi đầu tư từ nguồn kết dư xổ số kiến thiết năm 2012 | 205.818 |
+ | Nguồn hủy dự toán các dự án chưa giải ngân năm 2012 | 8.636 | - | Bổ sung dự toán chi đầu tư từ nguồn tăng dự toán thu xổ số kiến thiết năm 2013 | 200.000 |
+ | Nguồn thu vượt Xổ số kiến thiết năm 2012 | 197.182 |
|
|
|
- | Nguồn tăng dự toán thu xổ số kiến thiết năm 2013 | 200.000 |
|
|
|
| Cân đối thu - chi ngoài cân đối | 0 |
|
|
|
C | CÂN ĐỐI THU - CHI (A - B) | 0 |
|
|
|
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2013 (ĐỢT 01)
(Kèm theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ĐVT: Triệu đồng | ||
STT | NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI | TỔNG CỘNG KHỐI TỈNH, HUYỆN | KHỐI TỈNH | KHỐI HUYỆN | |||||||||||||||||||||
Dự toán giao đầu năm | Tổng cộng | Bao gồm | Điều chỉnh giảm NS cấp tỉnh | Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung | Dự toán giao đầu năm | Tổng cộng | Bao gồm | Điều chỉnh giảm NS cấp tỉnh | Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung | Dự toán giao đầu năm | Tổng cộng | Bao gồm | Điều chỉnh giảm NS cấp tỉnh | Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung | |||||||||||
Bổ sung từ nguồn CTMT QG | Bổ sung từ nguồn TW hỗ trợ có MT | Bổ sung từ nguồn NSĐP (kết dư 2012) | Bổ sung từ nguồn điều chỉnh giảm NS cấp tỉnh | Bổ sung từ nguồn CTMTQG | Bổ sung từ nguồn TW hỗ trợ có MT | Bổ sung từ nguồn NSĐP (kết dư 2012) | Bổ sung từ nguồn điều chỉnh giảm NS cấp tỉnh | Bổ sung từ nguồn CTMTQG | Bổ sung từ nguồn TW hỗ trợ có MT | Bổ sung từ nguồn NSĐP (kết dư 2012) | Bổ sung từ nguồn điều chỉnh giảm NS cấp tỉnh | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2=3+..6 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=1+2-7 | 9 | 10=11+.. +14 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16=9+10-15 | 17 | 18=19+.. +22 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24=17+18-23 |
| TỔNG CHI | 11.517.317 | 927.663 | 110.518 | 74.860 | 695.960 | 46.325 | (46.325) | 12.398.655 | 6.173.662 | 799.640 | 110.518 | 41.960 | 622.362 | 24.800 | (46.325) | 6.926.977 | 5.343.655 | 128.023 | 0 | 32.900 | 73.598 | 21.525 | 0 | 5.471.678 |
A | CÁC KHOẢN CHI TRONG CÂN ĐỐI | 9.811.317 | 521.845 | 110.518 | 74.860 | 290.142 | 46.325 | (46.325) | 10.286.837 | 4.467.662 | 393.822 | 110.518 | 41.960 | 216.544 | 24.800 | (46.325) | 4.815.159 | 5.343.655 | 128.023 | 0 | 32.900 | 73.598 | 21.525 | 0 | 5.471.678 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.785.115 | 229.348 | 24.191 | 6.000 | 179.157 | 20.000 | 0 | 3.014.463 | 1.728.315 | 229.348 | 24.191 | 6.000 | 179.157 | 20.000 | 0 | 1.957.663 | 1.056.800 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.056.800 |
1 | Chi XDCB tập trung | 2.264.200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.264.200 | 1.367.400 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.367.400 | 896.800 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 896.800 |
- | Chi ĐT XDCB tập trung giao đầu năm | 2.264.200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.264.200 | 1.367.400 | 0 |
|
|
|
|
| 1.367.400 | 896.800 | 0 |
|
|
|
|
| 896.800 |
2 | Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 400.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 400.000 | 240.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 240.000 | 160.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 160.000 |
- | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 160.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 160.000 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 160.000 | 0 |
|
|
|
|
| 160.000 |
- | Chi thành lập Quỹ phát triển nhà ở | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 120.000 | 120.000 | 0 |
|
|
|
|
| 120.000 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
- | Chi thành lập Quỹ phát triển đất | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 120.000 | 120.000 | 0 |
|
|
|
|
| 120.000 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn vốn hỗ trợ của Trung ương về dự án cầu Hóa An | 43.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 43.000 | 43.000 | 0 |
|
|
|
|
| 43.000 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
4 | Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.000 | 2.000 | 0 |
|
|
|
|
| 2.000 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
5 | Chi đầu tư từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ | 75.915 | 6.000 | 0 | 6.000 | 0 | 0 | 0 | 81.915 | 75.915 | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
| 81.915 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
6 | Chi đầu tư từ nguồn chương trình mục tiêu Quốc gia | 0 | 24.191 | 24.191 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24.191 |
| 24.191 | 24.191 |
|
|
|
| 24.191 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
7 | Chi đầu tư thực hiện dự án trồng, khôi phục cây gỗ lớn bản địa Chiến khu Đ | 0 | 10.000 | 0 | 0 | 0 | 10.000 | 0 | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
| 10.000 |
| 10.000 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
8 | Chi đầu tư các dự án sau quyết toán (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) | 0 | 17.532 | 0 | 0 | 17.532 | 0 | 0 | 17.532 |
| 17.532 |
|
| 17.532 |
|
| 17.532 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
9 | Chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn vay KBNN TW năm 2012 | 0 | 100.000 | 0 | 0 | 100.000 | 0 | 0 | 100.000 |
| 100.000 |
|
| 100.000 |
|
| 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu vượt dự toán năm 2012 (kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) | 0 | 41.689 | 0 | 0 | 41.689 | 0 | 0 | 41.689 | 0 | 41.689 | 0 | 0 | 41.689 | 0 | 0 | 41.689 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 | Chi đầu tư phát triển khác | 0 | 29.936 | 0 | 0 | 19.936 | 10.000 | 0 | 29.936 | 0 | 29.936 | 0 | 0 | 19.936 | 10.000 | 0 | 29.936 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Kinh phí thực hiện dự án xây dựng tuyến thoát nước từ ranh Khu công nghiệp Long Đức đến suối Nước Trong, huyện Long Thành (bố trí kinh phí để thu hồi tạm ứng ngân sách) |
| 2.767 | 0 | 0 | 2.767 | 0 | 0 | 2.767 |
| 2.767 |
|
| 2.767 |
|
| 2.767 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
- | Kinh phí hỗ trợ xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh tại CB số 10472/UBND-KT ngày 27/12/2012 của UBND tỉnh | 0 | 6.744 | 0 | 0 | 6.744 | 0 | 0 | 6.744 |
| 6.744 |
|
| 6.744 |
|
| 6.744 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
- | Cấp vốn điều lệ cho Quỹ phát triển rừng | 0 | 5.000 | 0 | 0 | 5.000 | 0 | 0 | 5.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
- | Hỗ trợ kinh phí bồi thường dự án đầu tư Nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải rắn sinh hoạt tại xã Tây Hòa, huyện Trảng Bom.(Công ty Tài Tiến) | 0 | 5.425 | 0 | 0 | 5.425 | 0 | 0 | 5.425 |
| 5.425 |
|
| 5.425 |
|
| 5.425 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
- | Quỹ hỗ trợ doanh nghiệp sau đầu tư | 0 | 5.000 | 0 | 0 | 0 | 5.000 | 0 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
| 5.000 |
| 5.000 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
- | Quỹ bảo lãnh doanh nghiệp nhỏ và vừa | 0 | 5.000 | 0 | 0 | 0 | 5.000 | 0 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
| 5.000 |
| 5.000 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
II | Chi thường xuyên | 6.732.522 | 292.497 | 86.327 | 68.860 | 110.985 | 26.325 | (46.325) | 6.978.694 | 2.571.756 | 164.474 | 86.327 | 35.960 | 37.387 | 4.800 | (46.325) | 2.689.905 | 4.160.766 | 128.023 | 0 | 32.900 | 73.598 | 21.525 | 0 | 4.288.789 |
1 | Chi trợ giá các mặt hàng chính sách | 40.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40.000 | 40.000 | 0 |
|
|
|
|
| 40.000 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
2 | Chi sự nghiệp kinh tế | 866.151 | 77.373 | 5.393 | 156 | 54.824 | 17.000 | (17.000) | 926.524 | 460.640 | 18.196 | 5.393 | 156 | 12.647 | 0 | (17.000) | 461.836 | 405.511 | 59.177 | 0 | 0 | 42.177 | 17.000 | 0 | 464.688 |
- | Chi sự nghiệp nông nghiệp | 91.432 | 45.186 | 5.093 | 0 | 40.093 | 0 | 0 | 136.618 | 30.498 | 12.280 | 5.093 |
| 7.187 |
|
| 42.778 | 60.934 | 32.906 |
|
| 32.906 |
|
| 93.840 |
- | Chi sự nghiệp lâm nghiệp | 67.293 | 1.054 | 0 | 0 | 1.054 | 0 | 0 | 68.347 | 47.247 | 1.054 |
|
| 1.054 |
|
| 48.301 | 20.046 | 0 |
|
|
|
|
| 20.046 |
- | Chi sự nghiệp thủy lợi, thủy sản | 21.296 | 4.452 | 300 | 0 | 4.152 | 0 | 0 | 25.748 | 14.118 | 992 | 300 |
| 692 |
|
| 15.110 | 7.178 | 3.460 |
|
| 3.460 |
|
| 10.638 |
- | Chi sự nghiệp giao thông | 97.896 | 1.774 | 0 | 156 | 1.618 | 0 | 0 | 99.670 | 65.204 | 1.774 |
| 156 | 1.618 |
|
| 66.978 | 32.692 | 0 |
|
|
|
|
| 32.692 |
- | Chi sự nghiệp kiến thiết thị chính | 117.400 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 117.400 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 117.400 | 0 |
|
|
|
|
| 117.400 |
- | Chi sự nghiệp tài nguyên, khoáng sản, đất đai | 77.657 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 77.657 | 60.826 | 0 |
|
|
|
|
| 60.826 | 16.831 | 0 |
|
|
|
|
| 16.831 |
- | Chi sự nghiệp công thương | 16.959 | 18 | 0 | 0 | 18 | 0 | 0 | 16.977 | 16.959 | 18 |
|
| 18 |
|
| 16.977 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
- | Chi sự nghiệp quản lý môi trường | 293.516 | 5.988 | 0 | 0 | 5.988 | 0 | 0 | 299.504 | 147.638 | 177 |
|
| 177 |
|
| 147.815 | 145.878 | 5.811 |
|
| 5.811 |
|
| 151.689 |
- | Chi công tác quy hoạch | 70.000 | 18.901 | 0 | 0 | 1.901 | 17.000 | (17.000) | 71.901 | 70.000 | 1.901 |
|
| 1.901 |
| (17.000) | 54.901 |
| 17.000 |
|
|
| 17.000 |
| 17.000 |
- | Chi sự nghiệp khác | 12.702 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12.702 | 8.150 | 0 |
|
|
|
|
| 8.150 | 4.552 | 0 |
|
|
|
|
| 4.552 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề | 3.078.200 | 55.781 | 45.680 | 0 | 5.576 | 4.525 | (4.525) | 3.129.456 | 678.776 | 50.363 | 45.680 | 0 | 4.683 | 0 | (4.525) | 724.614 | 2.399.424 | 5.418 | 0 | 0 | 893 | 4.525 | 0 | 2.404.842 |
- | Chi sự nghiệp giáo dục | 2.757.955 | 30.800 | 26.680 | 0 | 4.120 | 0 | 0 | 2.788.755 | 397.531 | 30.800 | 26.680 |
| 4.120 |
|
| 428.331 | 2.360.424 | 0 |
|
|
|
|
| 2.360.424 |
- | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 306.245 | 24.981 | 19.000 | 0 | 1.456 | 4.525 | (4.525) | 326.701 | 281.245 | 19.563 | 19.000 |
| 563 |
| (4.525) | 296.283 | 25.000 | 5.418 |
|
| 893 | 4.525 |
| 30.418 |
- | Chi đào tạo dạy nghề nông thôn | 14.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14.000 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 14.000 | 0 |
|
|
|
|
| 14.000 |
4 | Chi sự nghiệp y tế | 558.751 | 32.728 | 24.758 | 0 | 7.970 | 0 | 0 | 591.479 | 541.777 | 32.728 | 24.758 | 0 | 7.970 | 0 | 0 | 574.505 | 16.974 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16.974 |
- | Chi sự nghiệp y tế ngành | 541.777 | 32.728 | 24.758 | 0 | 7.970 | 0 | 0 | 574.505 | 541.777 | 32.728 | 24.758 |
| 7.970 |
|
| 574.505 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
- | Chi sự nghiệp y tế (bảo hiểm y tế) | 16.974 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16.974 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 16.974 | 0 |
|
|
|
|
| 16.974 |
5 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 69.845 | 36 | 0 | 0 | 36 | 0 | 0 | 69.881 | 64.345 | 36 |
|
| 36 |
|
| 64.381 | 5.500 | 0 |
|
|
|
|
| 5.500 |
6 | Chi sự nghiệp văn hóa, thể thao, du lịch, gia đình | 130.305 | 22.913 | 3.850 | 17.642 | 1.421 | 0 | 0 | 153.218 | 68.950 | 22.913 | 3.850 | 17.642 | 1.421 |
|
| 91.863 | 61.355 | 0 |
|
|
|
|
| 61.355 |
7 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 21.037 | 3.117 | 0 | 0 | 3.117 | 0 | 0 | 24.154 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 21.037 | 3.117 |
|
| 3.117 |
|
| 24.154 |
8 | Chi đảm bảo xã hội | 550.928 | 47.340 | 1.620 | 34.811 | 10.909 | 0 | 0 | 598.268 | 287.266 | 3.531 | 1.620 | 1.911 |
|
|
| 290.797 | 263.662 | 43.809 |
| 32.900 | 10.909 |
|
| 307.471 |
9 | Chi quản lý hành chính | 1.015.673 | 31.501 | 0 | 10.292 | 16.409 | 4.800 | 0 | 1.047.174 | 315.271 | 15.486 | 0 | 10.292 | 394 | 4.800 | 0 | 330.757 | 700.402 | 16.015 | 0 | 0 | 16.015 | 0 | 0 | 716.417 |
- | Chi quản lý Nhà nước | 811.905 | 21.604 | 0 | 9.073 | 8.531 | 4.000 | 0 | 833.509 | 216.618 | 13.334 |
| 9.073 | 261 | 4.000 |
| 229.952 | 595.287 | 8.270 |
|
| 8.270 |
|
| 603.557 |
- | Chi hoạt động của các cơ quan Đảng, các tổ chức CTXH | 125.023 | 7.745 | 0 | 0 | 7.745 | 0 | 0 | 132.768 | 75.000 | 0 |
|
|
|
|
| 75.000 | 50.023 | 7.745 |
|
| 7.745 |
|
| 57.768 |
- | Chi hỗ trợ hội, đoàn thể | 78.745 | 2.152 | 0 | 1.219 | 133 | 800 | 0 | 80.897 | 23.653 | 2.152 |
| 1.219 | 133 | 800 |
| 25.805 | 55.092 | 0 |
|
|
|
|
| 55.092 |
10 | Chi an ninh quốc phòng | 269.701 | 11.472 | 5.026 | 5.959 | 487 | 0 | 0 | 281.173 | 47.100 | 10.985 | 5.026 | 5.959 | 0 | 0 | 0 | 58.085 | 222.601 | 487 | 0 | 0 | 487 | 0 | 0 | 223.088 |
- | Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn xã hội | 107.418 | 7.468 | 5.026 | 2.442 | 0 | 0 | 0 | 114.886 | 11.100 | 7.468 | 5.026 | 2.442 |
|
|
| 18.568 | 96.318 | 0 |
|
|
|
|
| 96.318 |
- | Chi quốc phòng địa phương | 162.283 | 4.004 | 0 | 3.517 | 487 | 0 | 0 | 166.287 | 36.000 | 3.517 |
| 3.517 |
|
|
| 39.517 | 126.283 | 487 |
|
| 487 |
|
| 126.770 |
11 | Chi khác ngân sách | 131.931 | 10.236 | 0 | 0 | 10.236 | 0 | (24.800) | 117.367 | 67.631 | 10.236 |
|
| 10.236 |
| (24.800) | 53.067 | 64.300 | 0 |
|
|
|
|
| 64.300 |
| Trong đó: Mua xe ô tô và trang bị phương tiện làm việc | 15.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15.000 | 15.000 | 0 |
|
|
|
|
| 15.000 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
III | Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
IV | Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 2.910 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.910 | 2.910 | 0 |
|
|
|
|
| 2.910 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
V | Dự phòng ngân sách | 290.770 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 290.770 | 164.681 | 0 |
|
|
|
|
| 164.681 | 126.089 | 0 |
|
|
|
|
| 126.089 |
B | Các khoản chi quản lý qua ngân sách | 1.706.000 | 405.818 | 0 | 0 | 405.818 | 0 | 0 | 2.111.818 | 1.706.000 | 405.818 | 0 | 0 | 405.818 | 0 | 0 | 2.111.818 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 700.000 | 405.818 | 0 | 0 | 405.818 | 0 | 0 | 1.105.818 | 700.000 | 405.818 | 0 | 0 | 405.818 | 0 | 0 | 1.105.818 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Chi ĐT từ nguồn thu XSKT đầu năm | 700.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 700.000 | 700.000 | 0 |
|
|
|
| 0 | 700.000 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
- | Chi ĐT từ nguồn vốn kết dư xổ số kiến thiết năm 2012 | 0 | 205.818 | 0 | 0 | 205.818 | 0 | 0 | 205.818 | 0 | 205.818 | 0 | 0 | 205.818 | 0 | 0 | 205.818 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- | Chi ĐT từ nguồn tăng dự toán thu xổ số kiến thiết năm 2013 | 0 | 200.000 | 0 | 0 | 200.000 | 0 | 0 | 200.000 |
| 200.000 |
|
| 200.000 |
|
| 200.000 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
3 | Ghi chi học phí,… | 60.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 60.000 | 60.000 | 0 |
|
|
|
|
| 60.000 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
4 | Ghi chi viện phí, …. | 946.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 946.000 | 946.000 | 0 |
|
|
|
|
| 946.000 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
PHỤ LỤC IV
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH NĂM 2013 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN ĐẦU NĂM | Bổ sung tăng | ĐIỂU CHỈNH GIẢM | Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung năm 2013 (đợt 1) | ||||||||
TỔNG CỘNG | Bổ sung từ nguồn chương trỉnh MTQG | Thường xuyên | Bao gồm | Bổ sung từ nguồn điều chỉnh giảm ngân sách cấp tỉnh | TỔNG CỘNG | Trong đó | |||||||
Bổ sung đúng mục tiêu từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu của NSTW | Bổ sung từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu của NSTW | Bổ sung từ nguồn địa phương (Kết dư NS cấp tỉnh năm 2012) | Chương trinh MTQG | Thường xuyên | |||||||||
| CHI THƯỜNG XUYÊN | 2.571.756.000.000 | 164.473.469.000 | 86.327.000.000 | 73.346.469.000 | 1.855.000.000 | 34.104.469.000 | 37.387.000.000 | 4.800.000.000 | 46.324.999.000 | 2.689.904.470.000 | 86.327.000.000 | 2.603.577.470.000 |
I | CHI QUÔC PHÒNG | 36.000.000.000 | 3.516.750.000 | 0 | 3.516.750.000 | 0 | 3.516.750.000 | 0 |
|
| 39.516.750.000 | 0 | 39.516.750.000 |
| Bộ chỉ huy QS tỉnh | 36.000.000.000 | 3.516.750.000 |
| 3.516.750.000 |
| 3.516.750.000 |
|
|
| 39.516.750.000 | 0 | 39.516.750.000 |
II | CHI AN NINH | 11.100.000.000 | 7.468.050.000 | 5.026.000.000 | 2.442.050.000 | 0 | 2.442.050.000 | 0 |
|
| 18.568.050.000 | 5.026.000.000 | 13.542.050.000 |
1 | Công an tỉnh | 9.100.000.000 | 7.112.500.000 | 5.026.000.000 | 2.086.500.000 |
| 2.086.500.000 |
|
|
| 16.212.500.000 | 5.026.000.000 | 11.186.500.000 |
2 | CA phòng cháy chữa cháy | 2.000.000.000 | 355.550.000 |
| 355.550.000 |
| 355.550.000 |
|
|
| 2.355.550.000 | 0 | 2.355.550.000 |
III | CHI ĐẶC BIỆT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
1 | Chi đặc biệt khác |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
IV | CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ | 678.776.000.000 | 50.362.600.000 | 45.680.000.000 | 4.682.600.000 | 0 | 0 | 4.682.600.000 | 0 | 4.525.000.000 | 724.613.600.000 | 45.680.000.000 | 678.933.600.000 |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục | 397.531.000.000 | 30.799.900.000 | 26.680.000.000 | 4.119.900.000 | 0 | 0 | 4.119.900.000 | 0 | 0 | 428.330.900.000 | 26.680.000.000 | 401.650.900.000 |
a | SN giáo dục | 377.531.000.000 | 30.799.900.000 | 26.680.000.000 | 4.119.900.000 |
|
| 4.119.900.000 |
|
| 408.330.900.000 | 26.680.000.000 | 381.650.900.000 |
b | Dự phòng | 20.000.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 20.000.000.000 | 0 | 20.000.000.000 |
2 | Chi sự nghiệp đào tạo - dạy nghề | 281.245.000.000 | 19.562.700.000 | 19.000.000.000 | 562.700.000 | 0 | 0 | 562.700.000 | 0 | 4.525.000.000 | 296.282.700.000 | 19.000.000.000 | 277.282.700.000 |
| Dự phòng | 30.000.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
| 4.525.000.000 | 25.475.000.000 | 0 | 25.475.000.000 |
| Đại học Đồng Nai | 41.211.000.000 | 169.400.000 |
| 169.400.000 |
|
| 169.400.000 |
|
| 41.380.400.000 | 0 | 41.380.400.000 |
| Cao đẳng nghề | 18.170.000.000 | 154.650.000 |
| 154.650.000 |
|
| 154.650.000 |
|
| 18.324.650.000 | 0 | 18.324.650.000 |
| Trường cao đẳng nghề KV Long Thành-Nhơn Trạch | 5.858.000.000 | 26.650.000 |
| 26.650.000 |
|
| 26.650.000 |
|
| 5.884.650.000 | 0 | 5.884.650.000 |
| Cao đẳng Y tế | 8.695.000.000 | 92.600.000 |
| 92.600.000 |
|
| 92.600.000 |
|
| 8.787.600.000 | 0 | 8.787.600.000 |
| Trường Chính trị | 17.000.000.000 | 20.800.000 |
| 20.800.000 |
|
| 20.800.000 |
|
| 17.020.800.000 | 0 | 17.020.800.000 |
| Sở Lao động TB&XH | 55.917.000.000 | 19.000.000.000 | 19.000.000.000 | 0 |
|
|
|
|
| 74.917.000.000 | 19.000.000.000 | 55.917.000.000 |
| Sở Nội vụ | 11.000.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 11.000.000.000 | 0 | 11.000.000.000 |
| Sở Khoa học và Công nghệ | 21.100.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 21.100.000.000 | 0 | 21.100.000.000 |
| Sở Giáo dục - Đào tạo | 19.101.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 19.101.000.000 | 0 | 19.101.000.000 |
| Sở Y tế | 15.100.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 15.100.000.000 | 0 | 15.100.000.000 |
| Sở Ngoại vụ | 500.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 500.000.000 | 0 | 500.000.000 |
| Bộ chỉ huy QS tỉnh | 13.100.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 13.100.000.000 | 0 | 13.100.000.000 |
| Công an tỉnh | 1.800.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 1.800.000.000 | 0 | 1.800.000.000 |
| Sở Tài chính | 3.210.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 3.210.000.000 | 0 | 3.210.000.000 |
| Thanh tra nhà nước |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
| 0 |
| Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 14.412.000.000 | 72.350.000 |
| 72.350.000 |
|
| 72.350.000 |
|
| 14.484.350.000 | 0 | 14.484.350.000 |
| Sở Giao thông Vận tải | 2.000.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 2.000.000.000 | 0 | 2.000.000.000 |
| Sở Kế hoạch Đầu tư | 150.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 150.000.000 | 0 | 150.000.000 |
| Hội Phụ nữ |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
| Hội nông dân | 100.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 100.000.000 | 0 | 100.000.000 |
| Tỉnh đoàn | 2.821.000.000 | 26.250.000 |
| 26.250.000 |
|
| 26.250.000 |
|
| 2.847.250.000 | 0 | 2.847.250.000 |
| Công ty CP Xây dựng ĐN |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
| Sở Công thương |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
| Sở Xây dựng |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
| Sở Thông tin Truyền Thông |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
| Dạy nghề nông thôn |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
| Ban quản lý các KCN Đồng Nai |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
| 0 |
| Ban Dân tộc |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
| 0 |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
| Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
| Đại học Lạc Hồng |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
| 0 |
| Cục hải quan ĐN |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
| 0 |
| Kho bạc nhà nước |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
| 0 |
| Tòa án nhân dân tỉnh |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
| 0 |
| Trường cao đẳng trang trí mỹ thuật |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
| 0 |
| Cục Thuế tỉnh |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 |
| 0 |
| Trường 26/3 |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
V | CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ | 541.777.000.000 | 32.728.264.000 | 24.758.000.000 | 7.970.264.000 | 0 | 0 | 7.970.264.000 |
|
| 574.505.264.000 | 24.758.000.000 | 549.747.264.000 |
a | Chi sự nghiệp y tế toàn ngành | 534.600.000.000 | 31.008.849.000 | 24.758.000.000 | 6.250.849.000 |
|
| 6.250.849.000 |
|
| 565.608.849.000 | 24.758.000.000 | 540.850.849.000 |
b | Ban Bảo vệ Sức khỏe | 6.877.000.000 | 1.584.450.000 |
| 1.584.450.000 |
|
| 1.584.450.000 |
|
| 8.461.450.000 | 0 | 8.461.450.000 |
c | Bảo hiểm Y tế |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
d | Bql dự án phòng chống HIV/AiDS | 300.000.000 | 134.965.000 |
| 134.965.000 |
|
| 134.965.000 |
|
| 434.965.000 | 0 | 434.965.000 |
e | Khác |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
VI | CHI DÂN SỐ- KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
1 | Chi DS-KHH GĐ |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
VII | CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | 64.345.000.000 | 35.750.000 | 0 | 35.750.000 | 0 | 0 | 35.750.000 |
|
| 64.380.750.000 | 0 | 64.380.750.000 |
a | Sở Khoa học - công nghệ | 64.345.000.000 | 35.750.000 |
| 35.750.000 |
|
| 35.750.000 |
|
| 64.380.750.000 | 0 | 64.380.750.000 |
b | Sở TT-TT |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
c | Sở Xây dựng | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
d | Khác |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
VIII | CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA | 44.588.000.000 | 5.876.000.000 | 3.850.000.000 | 2.026.000.000 | 605.000.000 | 0 | 1.421.000.000 |
|
| 50.464.000.000 | 3.850.000.000 | 46.614.000.000 |
a | Chi SN Văn hóa | 38.998.000.000 | 4.865.600.000 | 3.850.000.000 | 1.015.600.000 | 605.000.000 | 0 | 410.600.000 |
|
| 43.863.600.000 | 3.850.000.000 | 40.013.600.000 |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 38.998.000.000 | 4.260.600.000 | 3.850.000.000 | 410.600.000 | 0 |
| 410.600.000 |
|
| 43.258.600.000 | 3.850.000.000 | 39.408.600.000 |
| Hội Nhà báo |
| 110.000.000 |
| 110.000.000 | 110.000.000 |
|
|
|
| 110.000.000 | 0 | 110.000.000 |
| Hội VHNT |
| 495.000.000 |
| 495.000.000 | 495.000.000 |
|
|
|
| 495.000.000 | 0 | 495.000.000 |
b | Chi SN du lịch | 1.725.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 1.725.000.000 | 0 | 1.725.000.000 |
c | Chi SN gia đình | 2.138.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 2.138.000.000 | 0 | 2.138.000.000 |
d | Nhà thiếu nhi | 1.727.000.000 | 10.400.000 |
| 10.400.000 |
|
| 10.400.000 |
|
| 1.737.400.000 | 0 | 1.737.400.000 |
e | Khác |
| 1.000.000.000 |
| 1.000.000.000 |
|
| 1.000.000.000 |
|
| 1.000.000.000 | 0 | 1.000.000.000 |
IX | CHI SỰ NGHIỆP - PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH - THÔNG TẤN | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
a | Chi SN phát thanh |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
b | Chi SN Truyền hình |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
c | Chi SN Thông tấn |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
X | CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC - THỂ THAO | 24.362.000.000 | 17.036.805.000 | 0 | 17.036.805.000 | 0 | 17.036.805.000 | 0 |
|
| 41.398.805.000 | 0 | 41.398.805.000 |
a | Chi SN thể dục - thể thao | 14.761.000.000 | 5.036.805.000 |
| 5.036.805.000 |
| 5.036.805.000 |
|
|
| 19.797.805.000 | 0 | 19.797.805.000 |
b | Chi khác (bóng đá) | 9.601.000.000 | 12.000.000.000 |
| 12.000.000.000 |
| 12.000.000.000 |
|
|
| 21.601.000.000 | 0 | 21.601.000.000 |
XI | CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI | 287.266.000.000 | 3.530.600.000 | 1.620.000.000 | 1.910.600.000 | 1.250.000.000 | 660.600.000 | 0 |
|
| 290.796.600.000 | 1.620.000.000 | 289.176.600.000 |
a | Chi đảm bảo xã hội | 112.266.000.000 | 3.530.600.000 | 1.620.000.000 | 1.910.600.000 | 1.250.000.000 | 660.600.000 |
|
|
| 115.796.600.000 | 1.620.000.000 | 114.176.600.000 |
b | Bảo hiểm thất nghiệp | 175.000.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 175.000.000.000 | 0 | 175.000.000.000 |
XII | CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ | 313.002.000.000 | 18.019.167.000 | 5.393.000.000 | 12.626.167.000 | 0 | 156.240.000 | 12.469.927.000 | 0 | 16.999.999.000 | 314.021.168.000 | 5.393.000.000 | 308.628.168.000 |
1 | Chi sự nghiệp nông - Lâm nghiệp - PTNT | 91.863.000.000 | 14.326.625.000 | 5.393.000.000 | 8.933.625.000 | 0 | 0 | 8.933.625.000 |
|
| 106.189.625.000 | 5.393.000.000 | 100.796.625.000 |
- | Chi sự nghiệp lâm nghiệp | 47.247.000.000 | 1.053.554.000 | 0 | 1.053.554.000 | 0 | 0 | 1.053.554.000 |
|
| 48.300.554.000 | 0 | 48.300.554.000 |
| Sở Nông nghiệp Phát triển Nông thôn | 34.768.000.000 | 1.053.554.000 |
| 1.053.554.000 |
|
| 1.053.554.000 |
|
| 35.821.554.000 | 0 | 35.821.554.000 |
| Khu bảo tồn thiên nhiên VH ĐN | 12.479.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 12.479.000.000 | 0 | 12.479.000.000 |
- | Chi sự nghiệp nông nghiệp | 30.498.000.000 | 12.280.411.000 | 5.093.000.000 | 7.187.411.000 | 0 |
| 7.187.411.000 |
|
| 42.778.411.000 | 5.093.000.000 | 37.685.411.000 |
- | Sự nghiệp thủy lợi | 14.118.000.000 | 992.660.000 | 300.000.000 | 692.660.000 |
|
| 692.660.000 |
|
| 15.110.660.000 | 300.000.000 | 14.810.660.000 |
- | Sự nghiệp khác : |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
2 | Chi sự nghiệp công thương | 16.959.000.000 | 17.550.000 | 0 | 17.550.000 | 0 | 0 | 17.550.000 |
|
| 16.976.550.000 | 0 | 16.976.550.000 |
| - Trung tâm Khuyến công | 6.376.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 6.376.000.000 | 0 | 6.376.000.000 |
| - Trung tâm Xúc tiến thương mại | 9.538.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 9.538.000.000 | 0 | 9.538.000.000 |
| - VP sở | 1.045.000.000 | 17.550.000 |
| 17.550.000 |
|
| 17.550.000 |
|
| 1.062.550.000 | 0 | 1.062.550.000 |
3 | Chi sự nghiệp giao thông | 65.204.000.000 | 1.773.990.000 | 0 | 1.773.990.000 | 0 | 156.240.000 | 1.617.750.000 |
|
| 66.977.990.000 | 0 | 66.977.990.000 |
+ | Khu Quản lý đường bộ đường thuỷ nội địa | 995.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 995.000.000 | 0 | 995.000.000 |
+ | Cảng vụ | 1.335.000.000 | 156.240.000 |
| 156.240.000 |
| 156.240.000 |
|
|
| 1.491.240.000 | 0 | 1.491.240.000 |
+ | Trung tâm quản lý điều hành VTHK công cộng | 2.674.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 2.674.000.000 | 0 | 2.674.000.000 |
+ | Duy tu BDTX | 30.200.000.000 | 35.750.000 | 0 | 35.750.000 | 0 | 0 | 35.750.000 |
|
| 30.235.750.000 | 0 | 30.235.750.000 |
| + Sở GTVT | 30.000.000.000 | 35.750.000 |
| 35.750.000 |
|
| 35.750.000 |
|
| 30.035.750.000 | 0 | 30.035.750.000 |
| + Khu bảo tồn thiên nhiên VH ĐN | 200.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 200.000.000 | 0 | 200.000.000 |
+ | Mua sắm trang thiết bị kiểm định | 1.500.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 1.500.000.000 | 0 | 1.500.000.000 |
+ | Duy tu BDSC Lớn | 28.500.000.000 | 1.582.000.000 |
| 1.582.000.000 |
|
| 1.582.000.000 |
|
| 30.082.000.000 | 0 | 30.082.000.000 |
4 | Chi sự nghiệp tài nguyên, địa chính, .. | 60.826.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 60.826.000.000 | 0 | 60.826.000.000 |
a | Sự nghiệp địa chính, đất đai, tài nguyên nước và khoáng sản | 60.826.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 60.826.000.000 | 0 | 60.826.000.000 |
| - Chi thường xuyên | 4.826.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 4.826.000.000 | 0 | 4.826.000.000 |
| - SN quản lý đất đai | 50.000.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 50.000.000.000 | 0 | 50.000.000.000 |
| - SN quản lý và bảo vệ khoáng sản | 1.000.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 1.000.000.000 | 0 | 1.000.000.000 |
| - SN quản lý và bảo vệ tài nguyên nước | 5.000.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 5.000.000.000 | 0 | 5.000.000.000 |
b | Khác |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
5 | Sự nghiệp quy hoạch | 70.000.000.000 | 1.901.002.000 |
| 1.901.002.000 |
|
| 1.901.002.000 |
| 16.999.999.000 | 54.901.003.000 | 0 | 54.901.003.000 |
6 | Sự ngiệp kinh tế khác | 8.150.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 8.150.000.000 | 0 | 8.150.000.000 |
| Sở Xây dựng |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
| Sở Thông tin Truyền Thông | 5.550.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 5.550.000.000 | 0 | 5.550.000.000 |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.600.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 2.600.000.000 | 0 | 2.600.000.000 |
| Khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
XIII | CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | 147.638.000.000 | 176.800.000 | 0 | 176.800.000 | 0 | 0 | 176.800.000 | 0 | 0 | 147.814.800.000 | 0 | 147.814.800.000 |
1 | Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa | 40.379.000.000 | 176.800.000 |
| 176.800.000 |
|
| 176.800.000 |
|
| 40.555.800.000 | 0 | 40.555.800.000 |
2 | Sở Tài nguyên môi trường | 102.000.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 102.000.000.000 | 0 | 102.000.000.000 |
3 | Các ngành | 5.259.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 5.259.000.000 | 0 | 5.259.000.000 |
| Y tế | 1.053.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 1.053.000.000 | 0 | 1.053.000.000 |
| Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn | 173.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 173.000.000 | 0 | 173.000.000 |
| Công an tỉnh | 600.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 600.000.000 | 0 | 600.000.000 |
| Sở Công Thương | 2.133.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 2.133.000.000 | 0 | 2.133.000.000 |
| Sở Thông tin và Truyền thông | 400.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 400.000.000 | 0 | 400.000.000 |
| BQL khu công nghiệp | 900.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 900.000.000 | 0 | 900.000.000 |
|
|
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
XIV | CHI QUẢN LÝ HCNN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ | 315.271.000.000 | 15.486.165.000 | 0 | 10.686.165.000 | 0 | 10.292.024.000 | 394.141.000 | 4.800.000.000 | 0 | 330.757.165.000 | 0 | 330.757.165.000 |
A | Chi QLNN | 216.618.000.000 | 13.334.660.000 | 0 | 9.334.660.000 | 0 | 9.073.500.000 | 261.160.000 | 4.000.000.000 | 0 | 229.952.660.000 | 0 | 229.952.660.000 |
1 | VP HĐND Tỉnh | 8.705.000.000 | 187.640.000 |
| 187.640.000 |
| 187.640.000 |
|
|
| 8.892.640.000 | 0 | 8.892.640.000 |
2 | VP UBND Tỉnh | 17.583.000.000 | 1.392.000.000 |
| 1.392.000.000 |
| 1.392.000.000 |
|
|
| 18.975.000.000 | 0 | 18.975.000.000 |
3 | Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng | 1.571.000.000 | 4.550.000 |
| 4.550.000 |
| 4.550.000 |
|
|
| 1.575.550.000 | 0 | 1.575.550.000 |
4 | Sở Thông tin và Truyền thông | 3.385.000.000 | 21.450.000 |
| 21.450.000 |
| 21.450.000 |
|
|
| 3.406.450.000 | 0 | 3.406.450.000 |
5 | Sở Nội vụ | 21.296.000.000 | 2.794.535.000 |
| 1.994.535.000 |
| 1.994.535.000 |
| 800.000.000 |
| 24.090.535.000 | 0 | 24.090.535.000 |
6 | Sở Kế hoạch đầu tư | 6.970.000.000 | 93.550.000 |
| 93.550.000 |
|
| 93.550.000 |
|
| 7.063.550.000 | 0 | 7.063.550.000 |
7 | Sở Khoa học - công nghệ | 5.056.000.000 | 32.500.000 |
| 32.500.000 |
| 32.500.000 |
|
|
| 5.088.500.000 | 0 | 5.088.500.000 |
8 | Thanh tra nhà nước | 4.592.000.000 | 2.127.268.000 |
| 1.327.268.000 |
| 1.327.268.000 |
| 800.000.000 |
| 6.719.268.000 | 0 | 6.719.268.000 |
9 | Sở Công thương | 22.365.000.000 | 381.253.000 |
| 381.253.000 |
| 381.253.000 |
|
|
| 22.746.253.000 | 0 | 22.746.253.000 |
10 | Sở Tài nguyên và môi trường | 9.769.000.000 | 70.850.000 |
| 70.850.000 |
| 70.850.000 |
|
|
| 9.839.850.000 | 0 | 9.839.850.000 |
11 | Sở Tư pháp | 6.200.000.000 | 474.547.000 |
| 474.547.000 |
| 474.547.000 |
|
|
| 6.674.547.000 | 0 | 6.674.547.000 |
12 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 31.090.000.000 | 1.706.550.000 |
| 906.550.000 |
| 906.550.000 |
| 800.000.000 |
| 32.796.550.000 | 0 | 32.796.550.000 |
13 | Sở Giao thông vận tải | 12.099.000.000 | 976.478.000 |
| 176.478.000 |
| 176.478.000 |
| 800.000.000 |
| 13.075.478.000 | 0 | 13.075.478.000 |
14 | Sở Y tế | 8.349.000.000 | 155.877.000 |
| 155.877.000 |
| 155.877.000 |
|
|
| 8.504.877.000 | 0 | 8.504.877.000 |
15 | Sở Văn hóa -Thể thao và Du lịch | 6.143.000.000 | 32.500.000 |
| 32.500.000 |
| 32.500.000 |
|
|
| 6.175.500.000 | 0 | 6.175.500.000 |
16 | Sở Xây dựng | 5.823.000.000 | 403.880.000 |
| 403.880.000 |
| 403.880.000 |
|
|
| 6.226.880.000 | 0 | 6.226.880.000 |
17 | Sở Tài chính | 10.862.000.000 | 366.997.000 |
| 366.997.000 |
| 366.997.000 |
|
|
| 11.228.997.000 | 0 | 11.228.997.000 |
18 | Sở Lao động TBXH | 9.223.000.000 | 883.994.000 |
| 83.994.000 |
| 83.994.000 |
| 800.000.000 |
| 10.106.994.000 | 0 | 10.106.994.000 |
19 | Ban Dân tộc | 6.650.000.000 | 712.831.000 |
| 712.831.000 |
| 712.831.000 |
|
|
| 7.362.831.000 | 0 | 7.362.831.000 |
20 | Sở Giáo dục - đào tạo | 7.747.000.000 | 29.900.000 |
| 29.900.000 |
| 29.900.000 |
|
|
| 7.776.900.000 | 0 | 7.776.900.000 |
21 | Sở Ngoại vụ | 5.154.000.000 | 167.610.000 |
| 167.610.000 |
|
| 167.610.000 |
|
| 5.321.610.000 | 0 | 5.321.610.000 |
22 | Ban quản lý các KCN Đồng Nai | 5.986.000.000 | 317.900.000 |
| 317.900.000 |
| 317.900.000 |
|
|
| 6.303.900.000 | 0 | 6.303.900.000 |
B | Đảng | 75.000.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 75.000.000.000 | 0 | 75.000.000.000 |
C | Chi Đoàn thể, hội quần chúng | 23.653.000.000 | 2.151.505.000 | - | 1.351.505.000 | - | 1.218.524.000 | 132.981.000 | 800.000.000 | - | 25.804.505.000 | 0 | 25.804.505.000 |
1 | UBMT Tổ quốc | 3.500.000.000 | 812.350.000 |
| 12.350.000 |
|
| 12.350.000 | 800.000.000 |
| 4.312.350.000 | 0 | 4.312.350.000 |
2 | Tỉnh đoàn | 2.900.000.000 | 75.450.000 |
| 75.450.000 |
| 75.450.000 |
|
|
| 2.975.450.000 | 0 | 2.975.450.000 |
3 | Hội phụ nữ | 2.420.000.000 | 11.700.000 |
| 11.700.000 |
| 11.700.000 |
|
|
| 2.431.700.000 | 0 | 2.431.700.000 |
4 | Hội nông dân | 2.230.000.000 | 63.750.000 |
| 63.750.000 |
| 63.750.000 |
|
|
| 2.293.750.000 | 0 | 2.293.750.000 |
5 | Hội cựu chiến binh | 1.600.000.000 | 3.250.000 |
| 3.250.000 |
|
| 3.250.000 |
|
| 1.603.250.000 | 0 | 1.603.250.000 |
6 | Hội nhà báo | 728.000.000 | 194.150.000 |
| 194.150.000 |
| 194.150.000 |
|
|
| 922.150.000 | 0 | 922.150.000 |
7 | Hội Văn học nghệ thuật | 890.000.000 | 585.470.000 |
| 585.470.000 |
| 585.470.000 |
|
|
| 1.475.470.000 | 0 | 1.475.470.000 |
8 | Hội chữ thập đỏ | 1.966.000.000 | 41.836.000 |
| 41.836.000 |
|
| 41.836.000 |
|
| 2.007.836.000 | 0 | 2.007.836.000 |
9 | Liên minh Hợp tác xã | 2.067.000.000 | 138.739.000 |
| 138.739.000 |
| 138.739.000 |
|
|
| 2.205.739.000 | 0 | 2.205.739.000 |
10 | Hội Luật gia | 437.000.000 | 16.600.000 |
| 16.600.000 |
|
| 16.600.000 |
|
| 453.600.000 | 0 | 453.600.000 |
11 | Hội người mù | 545.000.000 | 2.600.000 |
| 2.600.000 |
|
| 2.600.000 |
|
| 547.600.000 | 0 | 547.600.000 |
12 | Liên Hiệp Hội KHKT Đồng Nai | 1.320.000.000 | 83.350.000 |
| 83.350.000 |
| 83.350.000 |
|
|
| 1.403.350.000 | 0 | 1.403.350.000 |
13 | Hội khuyến học | 905.000.000 | 37.645.000 |
| 37.645.000 |
|
| 37.645.000 |
|
| 942.645.000 | 0 | 942.645.000 |
14 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 370.000.000 | 1.300.000 |
| 1.300.000 |
|
| 1.300.000 |
|
| 371.300.000 | 0 | 371.300.000 |
15 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/ Dioxin | 471.000.000 | 1.950.000 |
| 1.950.000 |
|
| 1.950.000 |
|
| 472.950.000 | 0 | 472.950.000 |
16 | Ban liên lạc tù chính trị | 420.000.000 | 14.800.000 |
| 14.800.000 |
|
| 14.800.000 |
|
| 434.800.000 | 0 | 434.800.000 |
17 | Hội Sinh viên | 144.000.000 | 650.000 |
| 650.000 |
|
| 650.000 |
|
| 144.650.000 |
| 144.650.000 |
18 | Hội Người cao tuổi | 740.000.000 | 65.915.000 |
| 65.915.000 |
| 65.915.000 |
|
|
| 805.915.000 | 0 | 805.915.000 |
XV | CHI TRỢ GIÁ CÁC MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH | 40.000.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 40.000.000.000 | 0 | 40.000.000.000 |
XVI | CHI CÁC ĐƠN VỊ KHÁC | 30.311.000.000 | 10.236.518.000 | - | 10.236.518.000 | - | - | 10.236.518.000 | - | 20.000.000.000 | 20.547.518.000 | - | 20.547.518.000 |
1 | Sở Tư pháp | 3.305.000.000 | 29.250.000 |
| 29.250.000 |
|
| 29.250.000 |
|
| 3.334.250.000 | 0 | 3.334.250.000 |
2 | Tỉnh đoàn | 729.000.000 | 5.200.000 |
| 5.200.000 |
|
| 5.200.000 |
|
| 734.200.000 | 0 | 734.200.000 |
3 | Liên minh Hợp tác xã | 148.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 148.000.000 | 0 | 148.000.000 |
5 | VP UBND tỉnh | 3.338.000.000 | 13.000.000 |
| 13.000.000 |
|
| 13.000.000 |
|
| 3.351.000.000 | 0 | 3.351.000.000 |
6 | Sở Ngoại vụ |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
7 | Sở Thông tin và Truyền thông | 1.993.000.000 | 8.450.000 |
| 8.450.000 |
|
| 8.450.000 |
|
| 2.001.450.000 | 0 | 2.001.450.000 |
8 | Ban quản lý các KCN Đồng Nai | 694.000.000 | 5.200.000 |
| 5.200.000 |
|
| 5.200.000 |
|
| 699.200.000 | 0 | 699.200.000 |
9 | Sở Kế hoạch đầu tư | 104.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 104.000.000 | 0 | 104.000.000 |
10 | Quỹ tài năng |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
11 | Sở Lao động , thương binh và xã hội |
| 344.000.000 |
| 344.000.000 |
|
| 344.000.000 |
|
| 344.000.000 | 0 | 344.000.000 |
12 | Quỹ hỗ trợ doanh nghiệp sau đầu tư | 5.000.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
| 5.000.000.000 | 0 | 0 | 0 |
13 | Quỹ hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ | 15.000.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
| 15.000.000.000 | 0 | 0 | 0 |
14 | Ban dân vận Tỉnh ủy Bà Rịa-Vũng Tàu |
| 150.000.000 |
| 150.000.000 |
|
| 150.000.000 |
|
| 150.000.000 | 0 | 150.000.000 |
15 | Viện kiểm sát tỉnh ĐN |
| 300.000.000 |
| 300.000.000 |
|
| 300.000.000 |
|
| 300.000.000 | 0 | 300.000.000 |
16 | Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Nai |
| 338.000.000 |
| 338.000.000 |
|
| 338.000.000 |
|
| 338.000.000 | 0 | 338.000.000 |
17 | Công ty TNHH MTV cấp nước ĐN |
| 295.234.000 |
| 295.234.000 |
|
| 295.234.000 |
|
| 295.234.000 | 0 | 295.234.000 |
18 | Ban Liên lạc quân dân y Chiến khu Đ |
| 15.000.000 |
| 15.000.000 |
|
| 15.000.000 |
|
| 15.000.000 | 0 | 15.000.000 |
19 | Cục thống kê ĐN |
| 874.720.000 |
| 874.720.000 |
|
| 874.720.000 |
|
| 874.720.000 | 0 | 874.720.000 |
20 | Quỹ đầu tư phát triển |
| 2.231.000.000 |
| 2.231.000.000 |
|
| 2.231.000.000 |
|
| 2.231.000.000 | 0 | 2.231.000.000 |
21 | Trợ cấp tết các đơn vị khác |
| 5.627.464.000 |
| 5.627.464.000 |
|
| 5.627.464.000 |
|
| 5.627.464.000 | 0 | 5.627.464.000 |
XVII | CHI KHÁC | 37.320.000.000 | 0 |
| 0 |
|
|
|
| 4.800.000.000 | 32.520.000.000 | 0 | 32.520.000.000 |
PHỤ LỤC V
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH NĂM 2013 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
|
|
| ĐVT: Đồng |
| ||||||
STT | Tên đơn vị | Nội dung chi | Tổng số | Bổ sung từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu của NSTW | Bổ sung từ nguồn địa phương (kết dư NS cấp tỉnh năm 2012) | Bổ sung từ nguồn điều chỉnh giảm ngân sách cấp tỉnh | Bổ sung đúng mục tiêu từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu của NSTW | Bổ sung từ nguồn chương trỉnh MTQG | Ghi chú | |
A | B | C | 1=2+3+4+5+6 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
| TỔNG CỘNG | 164.473.469.000 | 34.104.469.000 | 37.387.000.000 | 4.800.000.000 | 1.855.000.000 | 86.327.000.000 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | CHI QUỐC PHÒNG |
| 3.516.750.000 | 3.516.750.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
| 3.516.750.000 | 3.516.750.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Tổ chức thăm và hỗ trợ các đơn vị đón Tết | 650.000.000 | 650.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Mua sắm quân trang phục vụ "Học kỳ Quân đội" | 301.100.000 | 301.100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tết | 2.565.650.000 | 2.565.650.000 |
|
|
|
|
|
|
II | CHI AN NINH |
| 7.468.050.000 | 2.442.050.000 |
| 0 | 0 | 5.026.000.000 |
|
|
1 | Công an tỉnh |
| 7.112.500.000 | 2.086.500.000 |
| 0 | 0 | 5.026.000.000 |
|
|
|
| Chương trình MTQG | 5.026.000.000 | 0 |
|
|
| 5.026.000.000 |
|
|
|
| Trợ cấp tết | 2.086.500.000 | 2.086.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Cảnh sát PCCC |
| 355.550.000 | 355.550.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Mua sắm thiết bị PCCC | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tết | 355.550.000 | 355.550.000 |
|
|
|
|
|
|
III | CHI ĐẶC BIỆT |
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
IV | CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
| 50.362.600.000 | 0 | 4.682.600.000 | 0 | 0 | 45.680.000.000 |
|
|
1 | Sự nghiệp Giáo dục |
| 30.799.900.000 | 0 | 4.119.900.000 | 0 | 0 | 26.680.000.000 |
|
|
| Sở Giáo dục - Đào tạo |
| 30.799.900.000 | 0 | 4.119.900.000 | 0 | 0 | 26.680.000.000 |
|
|
|
| Chương trình MTQG | 26.680.000.000 | 0 | 0 |
|
| 26.680.000.000 |
|
|
|
| Trợ cấp tết | 4.119.900.000 | 0 | 4.119.900.000 |
|
|
|
|
|
2 | Sự nghiệp đào tạo, dạy nghề |
| 19.562.700.000 | 0 | 562.700.000 | 0 | 0 | 19.000.000.000 |
|
|
| Trường CĐN LT - NT |
| 26.650.000 | 0 | 26.650.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tết | 26.650.000 | 0 | 26.650.000 |
|
|
|
|
|
| Trường Đại học Đồng Nai |
| 169.400.000 | 0 | 169.400.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tết | 169.400.000 | 0 | 169.400.000 |
|
|
|
|
|
| Cao đẳng nghề Đồng Nai |
| 154.650.000 | 0 | 154.650.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết | 154.650.000 | 0 | 154.650.000 |
|
|
|
|
|
| Cao đẳng y tế |
| 92.600.000 | 0 | 92.600.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết (CBCC) | 92.600.000 | 0 | 92.600.000 |
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết (HSSV) | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
| Trường Chính trị |
| 20.800.000 | 0 | 20.800.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết (CBCC) | 20.800.000 | 0 | 20.800.000 |
|
|
|
|
|
| Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| 19.000.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 19.000.000.000 |
|
|
|
| Chương trình MTQG | 19.000.000.000 | 0 | 0 |
|
| 19.000.000.000 |
|
|
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 72.350.000 | 0 | 72.350.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tết | 72.350.000 | 0 | 72.350.000 |
|
|
|
|
|
| Tỉnh đoàn |
| 26.250.000 | 0 | 26.250.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết (CBCC) | 26.250.000 | 0 | 26.250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
V | CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ |
| 32.728.264.000 | 0 | 7.970.264.000 | 0 | 0 | 24.758.000.000 |
|
|
| Ban Bảo vệ CSSK cán bộ |
| 1.584.450.000 | 0 | 1.584.450.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tết | 11.050.000 | 0 | 11.050.000 |
|
|
|
|
|
|
| Bổ sung kinh phi đặc thù | 1.500.000.000 | 0 | 1.500.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| Bổ sung thuế trước bạ xe | 73.400.000 | 0 | 73.400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
| Sở Y tế | 31.008.849.000 | 0 | 6.250.849.000 | 0 | 0 | 24.758.000.000 |
|
| |
|
| Kinh phí xét nghiệm HIV/Heroin đối với thanh niên nhập ngũ đợt 2 2013 | 772.000.000 | 0 | 772.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện kế hoạch loại trừ bệnh phong | 195.000.000 | 0 | 195.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí hỗ trợ CTMT chi trả xét nghiệm người nhiễm HIV | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| Chương trình MTQG | 24.758.000.000 | 0 | 0 |
|
| 24.758.000.000 |
|
|
|
| Trợ cấp tết | 5.283.849.000 | 0 | 5.283.849.000 |
|
|
|
|
|
| Ban Quản lý dự án phòng chống HIV/AIDS |
| 134.965.000 | 0 | 134.965.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Kinh phí hỗ trợ 1 biên chế làm công tác đấu thầu thuốc | 134.965.000 | 0 | 134.965.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
VI | CHI DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
VII | CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
| 35.750.000 | 0 | 35.750.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Sở KH-CN |
| 35.750.000 | 0 | 35.750.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tết | 35.750.000 | 0 | 35.750.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
VIII | CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA |
| 5.876.000.000 | 0 | 1.421.000.000 |
| 605.000.000 | 3.850.000.000 | 0 |
|
1 | Sở VH-TT-DL |
| 4.260.600.000 | 0 | 410.600.000 | 0 | 0 | 3.850.000.000 | 0 |
|
|
| Kinh phí hoạt động các tiểu đề án 343 | 57.350.000 | 0 | 57.350.000 |
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tết | 172.250.000 | 0 | 172.250.000 |
|
|
|
|
|
|
| Chương trình MTQG | 3.850.000.000 | 0 | 0 |
|
| 3.850.000.000 |
|
|
|
| Kinh phí dàn dựng chương trình Lào và Campuchia | 181.000.000 | 0 | 181.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
2 | Nhà Thiếu nhi |
| 10.400.000 | 0 | 10.400.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tết | 10.400.000 | 0 | 10.400.000 |
|
|
|
|
|
3 | Hội Văn học nghệ thuật |
| 495.000.000 | 0 | 0 | 0 | 495.000.000 | 0 |
|
|
|
| KP hỗ trợ sáng tạo tác phẩm | 495.000.000 | 0 | 0 |
| 495.000.000 | 0 |
|
|
4 | Hội Nhà báo |
| 110.000.000 | 0 | 0 | 0 | 110.000.000 | 0 |
|
|
|
| KP hỗ trợ sáng tạo tác phẩm | 110.000.000 | 0 | 0 |
| 110.000.000 | 0 |
|
|
5 | Tổng Công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai |
| 1.000.000.000 | 0 | 1.000.000.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Hỗ trợ kinh phí thực hiện đường hoa tại Trung tâm Văn miếu Trấn Biên | 1.000.000.000 | 0 | 1.000.000.000 |
|
|
|
|
|
IX | CHI SỰ NGHIỆP PTTH - TRUYÊN HÌNH - THÔNG TẤN |
| 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
X | CHI SỰ NGHIỆP TDTT |
| 17.036.805.000 | 17.036.805.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
1 | Sở VH-TT-DL |
| 5.036.805.000 | 5.036.805.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Chế dộ dinh dưỡng vận động viên, huấn luyện viên (Trung tâm TDTT) | 4.949.755.000 | 4.949.755.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tết | 87.050.000 | 87.050.000 |
|
|
|
|
|
|
2 | CTCP Bóng đá |
| 12.000.000.000 | 12.000.000.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Hỗ trợ hoạt động bóng đá | 12.000.000.000 | 12.000.000.000 |
|
|
|
|
|
|
XI | SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
| 3.530.600.000 | 660.600.000 |
| 0 | 1.250.000.000 | 1.620.000.000 |
|
|
1 | Sở Lao động - TBXH |
| 3.530.600.000 | 660.600.000 |
| 0 | 1.250.000.000 | 1.620.000.000 |
|
|
|
| Chương trình trẻ em | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ Trung tâm thông tin tìm kiến hài cốt liệt sỹ | 100.000.000 | 100.000.000 |
|
|
| 0 |
|
|
|
| Chương trình MTQG | 1.620.000.000 | 0 |
|
|
| 1.620.000.000 |
|
|
|
| Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 360.000.000 | 0 |
|
| 360.000.000 |
|
|
|
|
| Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động | 890.000.000 | 0 |
|
| 890.000.000 |
|
|
|
|
| Trợ cấp tết | 560.600.000 | 560.600.000 |
|
|
| 0 |
|
|
XII | SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
| 18.019.167.000 | 156.240.000 | 12.469.927.000 | 0 | 0 | 5.393.000.000 |
|
|
1 | Sự nghiệp nông - Lâm nghiệp - PTNT |
| 14.326.625.000 | 0 | 8.933.625.000 | 0 | 0 | 5.393.000.000 |
|
|
a | Sự nghiệp nông nghiệp |
| 12.280.411.000 | 0 | 7.187.411.000 | 0 | 0 | 5.093.000.000 |
|
|
| Sở NN-PTNT |
| 11.980.411.000 | 0 | 7.187.411.000 | 0 | 0 | 4.793.000.000 |
|
|
|
| KP phòng chống dịch bệnh GS,GC và vàng lùn xoắn lá ( CV số 3511/UBND-KT 09/5/2013 ) | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| Đề án phát triển ngành mây tre, lá (Quyết định số 04/QĐ-UBND 04/01/2013 | 226.066.000 | 0 | 226.066.000 |
|
|
|
|
|
|
| Đề án chương trình hành động ứng phó biến đổi khí hậu ngành nông nghiệp tỉnh ĐN ( Quyết định số 172/QĐ-UBND 15/01/2013 ) | 825.626.000 | 0 | 825.626.000 |
|
|
|
|
|
|
| Đề cương Quy hoạch phát triển SX nông nghiệp tỉnh ĐN ( Quyết định số 260/QĐ-UBND 21/01/2013 ) | 424.049.000 | 0 | 424.049.000 |
|
|
|
|
|
|
| Đề án phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản bền vững (Quyết định số 296/QĐ-UBND 23/01/2013 ) | 1.743.826.000 | 0 | 1.743.826.000 |
|
|
|
|
|
|
| CT xúc tiến thương mại ngành nông nghiệp | 640.000.000 | 0 | 640.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| KP kiểm tra hoạt động sản xuất, kinh doanh thức ăn, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật…theo Thông tư 14/2010/TT-BNNPTNT (khoản 014 ) | 706.094.000 | 0 | 706.094.000 |
|
|
|
|
|
|
| KP KH 97 (VP điều phối 250tr và Ban chỉ đạo 1tỷ) | 1.250.000.000 | 0 | 1.250.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| KP thanh tra chuyên ngành nông nghiệp | 160.000.000 | 0 | 160.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ xây dựng chuồng trại chăn nuôi và hầm biogas của sư đoàn 302 | 569.500.000 | 0 | 569.500.000 |
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tết | 42.250.000 | 0 | 42.250.000 |
|
|
|
|
|
|
| Chương trình MTQG | 4.793.000.000 | 0 | 0 |
|
| 4.793.000.000 |
|
|
|
| Bổ sung kinh phi bảo hiểm nông nghiệp | 600.000.000 | 0 | 600.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
| Sở Thông tin và truyền thông |
| 300.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 300.000.000 |
|
|
|
| Chương trình MTQG | 300.000.000 | 0 | 0 |
|
| 300.000.000 |
|
|
b | Sự nghiệp Lâm nghiệp |
| 1.053.554.000 | 0 | 1.053.554.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Sở NN-PTNT |
| 1.053.554.000 | 0 | 1.053.554.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Tết trồng cây nhớ Bác (19/5/2013) | 92.000.000 | 0 | 92.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| KP học tập chi trả DV môi trường rừng | 87.350.000 | 0 | 87.350.000 |
|
|
|
|
|
|
| KP xây dựng đề cương dự án bảo tồn voi | 84.635.000 | 0 | 84.635.000 |
|
|
|
|
|
|
| Đề án chi trả DV môi trường rừng Quyết định số 1489/QĐUBND 20/5/2013 | 655.019.000 | 0 | 655.019.000 |
|
|
|
|
|
|
| KP trồng cây phân tán | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tết | 134.550.000 | 0 | 134.550.000 |
|
|
|
|
|
c | Sự nghiệp thủy lợi |
| 992.660.000 | 0 | 692.660.000 | 0 | 0 | 300.000.000 |
|
|
| Sở NN-PTNT | 992.660.000 | 0 | 692.660.000 | 0 | 0 | 300.000.000 |
|
| |
|
| Đề án rà soát đánh giá nguồn nước và năng lực phục vụ của các CT thủy lợi | 692.660.000 | 0 | 692.660.000 |
|
|
|
|
|
|
| Chương trình MTQG | 300.000.000 | 0 | 0 |
|
| 300.000.000 |
|
|
2 | Sự nghiệp công thương |
| 17.550.000 | 0 | 17.550.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Sở Công thương |
| 17.550.000 | 0 | 17.550.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tết | 17.550.000 | 0 | 17.550.000 |
|
|
|
|
|
3 | Sự nghiệp giao thông |
| 1.773.990.000 | 156.240.000 | 1.617.750.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Sở GTVT | 1.773.990.000 | 156.240.000 | 1.617.750.000 | 0 | 0 | 0 |
|
| |
|
| KP sửa chữa sạt lở taluy cầu Bình Sơn | 1.582.000.000 | 0 | 1.582.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| Trang phục cảng vụ | 48.240.000 | 48.240.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| KP thuê trụ sở làm việc | 108.000.000 | 108.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tết | 35.750.000 | 0 | 35.750.000 |
|
|
|
|
|
4 | Sự nghiệp tài nguyên - địa chính |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
5 | Sự nghiệp Quy hoạch |
| 1.901.002.000 | 0 | 1.901.002.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Sở Công thương |
| 732.000.000 | 0 | 732.000.000 |
| 0 | 0 |
|
|
|
| Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp cơ khí chế tạo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, có xét đến năm 2025 | 510.000.000 | 0 | 510.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch phát triển ngành rượu - bia -nước giải khát trên địa bàn tỉnh ĐN đến năm 2020, có tính đến năm 2030 | 222.000.000 | 0 | 222.000.000 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Cẩm Mỹ | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội huyện Cẩm Mỹ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025 | 735.590.000 | 0 | 735.590.000 |
|
|
|
|
|
| Sở Y tế | Kinh phí thực hiện quy hoạch phát triển ngành y tế tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 | 433.412.000 | 0 | 433.412.000 |
|
|
|
|
|
XIII | CHI SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG |
| 176.800.000 | 0 | 176.800.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai |
| 176.800.000 | 0 | 176.800.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tết | 176.800.000 | 0 | 176.800.000 |
|
|
|
|
|
XIV | CHI QUẢN LÝ HCNN- ĐẢNG - ĐOÀN THỂ |
| 15.486.165.000 | 10.292.024.000 | 394.141.000 | 4.800.000.000 | 0 | 0 |
|
|
1 | Quản lý HC nhà nước |
| 13.334.660.000 | 9.073.500.000 | 261.160.000 | 4.000.000.000 | 0 | 0 |
|
|
| Văn phòng UBND tỉnh |
| 1.392.000.000 | 1.392.000.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Kinh phí đi thăm, chúc tết xuân Quý tỵ năm 2013 | 789.000.000 | 789.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí mua sắm hệ thống âm thanh trang bị phòng Khánh Tiết Trụ sở khối Nhà nước | 350.000.000 | 350.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trang bị 01 máy chủ để đáp ứng yêu cầu xử lý, truy xuất dữ liệu và gửi nhận văn bản | 195.800.000 | 195.800.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tết | 57.200.000 | 57.200.000 |
|
|
|
|
|
|
| BCĐ Phòng chống tham nhũng |
| 4.550.000 | 4.550.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tết | 4.550.000 | 4.550.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| VP Đoàn ĐB QH-HĐND |
| 187.640.000 | 187.640.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Kinh phí hoạt động tổ chức lấy ý kiến nhân dân về dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992 | 168.790.000 | 168.790.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tết | 18.850.000 | 18.850.000 |
|
|
|
|
|
|
| Sở Thông tin và Truyền thông |
| 21.450.000 | 21.450.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tết | 21.450.000 | 21.450.000 |
|
|
|
|
|
|
| Sở Nội vụ |
| 2.794.535.000 | 1.994.535.000 |
| 800.000.000 | 0 | 0 |
|
|
|
| Kinh phí triển khai thực hiện Nghị định 92/2012/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (Ban Tôn giáo) | 597.439.000 | 597.439.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác tôn giáo 2013 | 124.296.000 | 124.296.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Kế hoạch tổ chức khảo sát tình hình, cơ sở thờ tự, chức sắc tôn giáo trên địa bàn tỉnh (Ban Tôn giáo) | 700.000.000 | 700.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí sửa chữa trụ sở làm việc Ban Tôn giáo | 500.000.000 | 500.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí mua xe ô tô 7 chỗ (Chi cục lưu trữ) | 800.000.000 | 0 |
| 800.000.000 |
|
|
|
|
|
| Kinh phí sửa chữa xe 60C 1008 (Sở Nội vụ) | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tết | 72.800.000 | 72.800.000 |
|
|
|
|
|
|
| Sở GD - ĐT |
| 29.900.000 | 29.900.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tết | 29.900.000 | 29.900.000 |
|
|
|
|
|
|
| Sở Kế hoạch - Đầu tư |
| 93.550.000 | 0 | 93.550.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| KP mua sắm tài sản cho Thanh tra sở | 50.000.000 | 0 | 50.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tết | 43.550.000 | 0 | 43.550.000 |
|
|
|
|
|
| Sở Khoa học Công nghệ |
| 32.500.000 | 32.500.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tết | 32.500.000 | 32.500.000 |
|
|
|
|
|
|
| Thanh tra tỉnh |
| 2.127.268.000 | 1.327.268.000 |
| 800.000.000 | 0 | 0 |
|
|
|
| KP trích 30% theo QĐ 20/2013/QĐ-UBND | 1.301.268.000 | 1.301.268.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| KP mua xe | 800.000.000 |
|
| 800.000.000 |
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tết | 26.000.000 | 26.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| Sở LĐ-TBXH |
| 883.994.000 | 83.994.000 |
| 800.000.000 | 0 | 0 |
|
|
|
| BS lương (CCPC TNXH) | 30.694.000 | 30.694.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| KP mua xe | 800.000.000 |
|
| 800.000.000 |
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tết | 53.300.000 | 53.300.000 |
|
|
|
|
|
|
| Sở Tài nguyên Môi trường |
| 70.850.000 | 70.850.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tết | 70.850.000 | 70.850.000 |
|
|
|
|
|
|
| Sở Tư pháp |
| 474.547.000 | 474.547.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| KP lấy ý kiến nhân dân về dự thảo sửa đổi HP 1992 (02 lần) | 173.600.000 | 173.600.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| KP mua sắm máy tính và máy chủ server | 201.800.000 | 201.800.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| KP chi trả trợ cấp thôi việc | 77.697.000 | 77.697.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tết | 21.450.000 | 21.450.000 |
|
|
|
|
|
|
| Sở Nông nghiệp - PTNT |
| 1.706.550.000 | 906.550.000 |
| 800.000.000 | 0 | 0 |
|
|
|
| Chi chi con người do dự toán 2013 giao thiếu | 707.000.000 | 707.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| KP mua xe (Chi cục PTNT) | 800.000.000 | 0 |
| 800.000.000 |
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tết | 199.550.000 | 199.550.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| Sở GT - VT | 976.478.000 | 176.478.000 |
| 800.000.000 | 0 | 0 |
|
| |
|
| Bổ sung kinh phí mua thiết bị bằng lái | 103.028.000 | 103.028.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Kp mua xe | 800.000.000 | 0 |
| 800.000.000 |
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tết | 73.450.000 | 73.450.000 |
|
|
|
|
|
|
| Sở Y tế | 155.877.000 | 155.877.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
| |
|
| Kinh phí 30% tiền thu nộp NSNN | 47.427.000 | 47.427.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí hỗ trợ CBCC giải quyết khiếu nại tố cáo và xử lý đơn thư | 10.800.000 | 10.800.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí luân chuyển, điều động | 43.050.000 | 43.050.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tết | 54.600.000 | 54.600.000 |
|
|
|
|
|
|
| Sở Công thương |
| 381.253.000 | 381.253.000 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
|
| Bổ sung kp cho Ban chỉ đạo phát triển dịch vụ tỉnh | 263.603.000 | 263.603.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tết | 117.650.000 | 117.650.000 |
|
|
|
|
|
|
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 32.500.000 | 32.500.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tết | 32.500.000 | 32.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| Sở Tài chính |
| 366.997.000 | 366.997.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| KP làm thêm giờ | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| KP trang bị hệ thống mạng | 91.174.000 | 91.174.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| KP khen thưởng danh hiệu "vì sự nghiệp tài chính VN" | 3.150.000 | 3.150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Bổ sung kp Thanh tra Sở | 16.773.000 | 16.773.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Kp lập dự toán nhập, duyệt, chuẩn hóa dữ liệu tài sản nhà nước năm 2012 và in phiếu xác nhận thông tin tài sản nhà nước | 40.000.000 | 40.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí mua sắm máy bơm, tường rào và cổng trụ sở | 160.000.000 | 160.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Sơn sửa tường rào và cổng | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tết | 55.900.000 | 55.900.000 |
|
|
|
|
|
|
| Ban Dân tộc |
| 712.831.000 | 712.831.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| KP mở lớp bồi dưỡng công tác dân tộc cho người uy tín, cán bộ làm công tác dân tộc | 382.000.000 | 382.000.000 |
|
|
|
| Dự toán: 522 triệu, bố trí đầu năm 140 triệu |
|
|
| KP đoàn khảo sát Hội đồng dân tộc Quốc hội khóa XIII | 26.597.000 | 26.597.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| KP báo cho người uy tín | 126.024.000 | 126.024.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| KP thực hiện KH 1187/UBND về xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã vùng dân tộc miền núi 2012 - 2015 theo QĐ 30/2012/QĐ-TTG | 59.500.000 | 59.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| KP tủ sách pháp luật tại 21 ấp khó khăn vùng sâu, vùng xa | 60.000.000 | 60.000.000 |
|
|
|
| Dự toán 143, bố trí đầu năm 83 |
|
|
| KP họp mặt người uy tín và hộ sản xuất kinh doanh giỏi người dân tộc | 42.460.000 | 42.460.000 |
|
|
|
| Dự toán 203, bố trí đầu năm 150 |
|
|
| Trợ cấp tết | 16.250.000 | 16.250.000 |
|
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
| 403.880.000 | 403.880.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| KP thu thập chỉ số giá xây dựng năm 2013 | 278.280.000 | 278.280.000 |
|
|
|
| Nhiệm vụ hàng năm |
|
|
| Chi phí làm việc với đoàn công tác Bộ xây dựng | 84.000.000 | 84.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tết | 41.600.000 | 41.600.000 |
|
|
|
|
|
|
| Sở Ngoại vụ |
| 167.610.000 | 0 | 167.610.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| chuyển từ tạm ứng sang cấp phát trong năm 2013 kinh phí đã tạm ứng năm 2011 | 63.112.000 | 0 | 63.112.000 |
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ tiền Tết cho du học sinh Lào, Campuchia | 40.200.000 | 0 | 40.200.000 |
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ kp tổ chức hội nghị giữa nhiệm kỳ cho Hội VN - Lào | 44.148.000 | 0 | 44.148.000 |
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tết | 20.150.000 | 0 | 20.150.000 |
|
|
|
|
|
| Ban Quản lý KCN |
| 317.900.000 | 317.900.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| KP thay thế 02 máy lạnh hội trường | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| KP thực hiện cải tạo, sửa chữa | 65.000.000 | 65.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| KP nâng cấp tổ tiếp nhận và trả kết quả | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| KP phát sinh trong quá trình thực hiện mua sắm xe ô tô | 80.000.000 | 80.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| KP trang bị máy photocopy | 130.000.000 | 130.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết | 42.900.000 | 42.900.000 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đảng (VP Tỉnh ủy) |
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đoàn thể | 2.151.505.000 | 1.218.524.000 | 132.981.000 | 800.000.000 | 0 | 0 |
|
| |
| UB MTTQ tỉnh |
| 812.350.000 | 0 | 12.350.000 | 800.000.000 | 0 | 0 |
|
|
|
| KP mua xe | 800.000.000 | 0 |
| 800.000.000 |
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết | 12.350.000 | 0 | 12.350.000 |
|
|
|
|
|
| Tỉnh đoàn |
| 75.450.000 | 75.450.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Bổ sung kinh phí chi hoạt động năm 2013 do tăng thêm 03 biên chế trong định biên | 54.000.000 | 54.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết | 21.450.000 | 21.450.000 |
|
|
|
|
|
|
| Hội Cựu Chiến binh |
| 3.250.000 | 0 | 3.250.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết | 3.250.000 | 0 | 3.250.000 |
|
|
|
|
|
| Hội LH Phụ nữ |
| 11.700.000 | 11.700.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết | 11.700.000 | 11.700.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| Hội Nhà báo |
| 194.150.000 | 194.150.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| KP mua báo và tổ chức hội báo xuân Quý Tỵ năm 2013 | 124.000.000 | 124.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Bổ sung kinh phí chi trả thù lao và phụ cấp công vụ | 67.550.000 | 67.550.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết | 2.600.000 | 2.600.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| Hội Văn học nghệ thuật |
| 585.470.000 | 585.470.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Kp tổ chức Ngày thơ lần thứ IX và hỗ trợ dự liên hoan âm nhạc KV phía Nam | 100.690.000 | 100.690.000 |
|
|
|
| 1656/UBND-KT ngày 04/3/2013 |
|
|
| Tổ chức các hoạt động VHNT trong năm 2013 (Ngày âm nhạc VN lần thứ IV, Kỷ niệm ngày sân khấu VN, hội thảo khao học giáo dục truyền thông…) | 400.460.000 | 400.460.000 |
|
|
|
| 490/UBND-VX ngày 16/01/2013 chấp thuận chủ trương t/h các chương trình hoạt động 2013 |
|
|
| Kp tổ chức kỷ niệm 60 năm ngày truyền thống nhiếp ảnh VN | 79.120.000 | 79.120.000 |
|
|
|
| 2360/UBND-KT ngày 28/3/2013 |
|
|
| Trợ cấp tiền Tết | 5.200.000 | 5.200.000 |
|
|
|
|
|
|
| Hội Chữ thập đỏ |
| 41.836.000 | 0 | 41.836.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| KP tổ chức HN giao ban Cụm các tỉnh miền Đông Nam bộ | 23.356.000 | 0 | 23.356.000 |
|
|
|
|
|
|
| KP cho đại biểu hiến máu tình nguyện tỉnh ĐN dự lễ tôn vinh cấp Quốc gia năm 2013 | 9.380.000 | 0 | 9.380.000 |
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết | 9.100.000 | 0 | 9.100.000 |
|
|
|
|
|
| Hội Người cao tuổi |
| 65.915.000 | 65.915.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| KP tổ chức tâp huấn, sửa xe ô tô | 47.500.000 | 47.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| KP tổ chức triển khai Nghị quyết TW và hội nghị sơ kết năm 2013 | 17.115.000 | 17.115.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết | 1.300.000 | 1.300.000 |
|
|
|
|
|
|
| Hội Nông dân |
| 63.750.000 | 63.750.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Bổ sung kinh phí hoạt động 03 biên chế tăng thêm | 54.000.000 | 54.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết | 9.750.000 | 9.750.000 |
|
|
|
|
|
|
| Liên hiệp các Hội KHKT |
| 83.350.000 | 83.350.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| KP hỗ trợ hội TC&BV người tiêu dùng | 78.800.000 | 78.800.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết | 4.550.000 | 4.550.000 |
|
|
|
|
|
|
| Hội Cựu TNXP | 1.300.000 | 0 | 1.300.000 | 0 | 0 | 0 |
|
| |
|
| Trợ cấp tiền Tết | 1.300.000 | 0 | 1.300.000 |
|
|
|
|
|
| Hội Khuyến học |
| 37.645.000 | 0 | 37.645.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| BSKP đại hội gia đình hiếu học - dòng họ hiếu học lần thứ 3 | 36.345.000 | 0 | 36.345.000 |
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết | 1.300.000 | 0 | 1.300.000 |
|
|
|
|
|
| Hội Luật gia |
| 16.600.000 | 0 | 16.600.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Hỗ trợ kinh phí tổ chức giao lưu học tập, trao đổi kinh nghiệm | 15.950.000 | 0 | 15.950.000 |
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết | 650.000 | 0 | 650.000 |
|
|
|
|
|
| Hội Dacam/Dioxin |
| 1.950.000 | 0 | 1.950.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết | 1.950.000 | 0 | 1.950.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| Hội Người mù |
| 2.600.000 | 0 | 2.600.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết | 2.600.000 | 0 | 2.600.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| Liên minh Hợp tác xã |
| 138.739.000 | 138.739.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Kinh phí thành lập 05 HTX | 129.639.000 | 129.639.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết | 9.100.000 | 9.100.000 |
|
|
|
|
|
|
| Ban Liên lạc Tù chính trị |
| 14.800.000 | 0 | 14.800.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Hỗ trợ kinh phí họp mặt tù binh Phú Quốc | 14.800.000 | 0 | 14.800.000 |
|
|
|
|
|
| Hội Sinh viên |
| 650.000 | 0 | 650.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết | 650.000 | 0 | 650.000 |
|
|
|
|
|
XV | CHI TRỢ GIÁ CÁC MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH |
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
XVI | CHI CÁC ĐƠN VỊ KHÁC |
| 10.236.518.000 | 0 | 10.236.518.000 | 0 |
|
|
|
|
| TT sinh hoạt VHTT-TTN |
| 5.200.000 | 0 | 5.200.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết | 5.200.000 | 0 | 5.200.000 |
|
|
|
|
|
| VP UBND tỉnh |
| 13.000.000 | 0 | 13.000.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết (Trung tâm công báo) | 5.850.000 | 0 | 5.850.000 |
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết (Trung tâm tin học ngoại ngữ) | 7.150.000 | 0 | 7.150.000 |
|
|
|
|
|
| Sở Tư pháp |
| 29.250.000 | 0 | 29.250.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết (PCC số 2) | 2.600.000 | 0 | 2.600.000 |
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết (PCC số 3) | 3.250.000 | 0 | 3.250.000 |
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết (Trung tâm TGPL) | 16.900.000 | 0 | 16.900.000 |
|
|
|
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết (Trung tâm DV BĐGTS) | 6.500.000 | 0 | 6.500.000 |
|
|
|
|
|
| Sở Thông tin Truyền thông |
| 8.450.000 | 0 | 8.450.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết (Trung tâm CNTT TT) | 8.450.000 | 0 | 8.450.000 |
|
|
|
|
|
| BQL các Khu công nghiệp |
| 5.200.000 | 0 | 5.200.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết | 5.200.000 | 0 | 5.200.000 |
|
|
|
|
|
| Sở Lao động Thương binh và xã hội |
| 344.000.000 | 0 | 344.000.000 | 0 |
|
|
|
|
|
| Thanh toán tạm ứng NS để chi trả lương cho người lao động của công ty Duballo | 344.000.000 | 0 | 344.000.000 |
|
|
|
|
|
| Các đơn vị khác |
| 5.627.464.000 | 0 | 5.627.464.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Trợ cấp tiền Tết | 5.627.464.000 | 0 | 5.627.464.000 |
|
|
|
|
|
| Ban dân vận Tỉnh ủy Bà Rịa-Vũng Tàu |
| 150.000.000 | 0 | 150.000.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Hỗ trợ KP họp mặt Ban liên lạc Ban Binh vận tỉnh Bà Rịa -Long Khánh theo công văn số 2382/UBND-KT ngày 29/3/2013 | 150.000.000 | 0 | 150.000.000 |
|
|
|
|
|
| Viện kiểm sát tỉnh ĐN |
| 300.000.000 | 0 | 300.000.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Hỗ trợ KP hoạt động năm 2013 theo công văn số 2488/UBND-KT ngày 03/4/2013 | 300.000.000 | 0 | 300.000.000 |
|
|
|
|
|
| Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Nai |
| 338.000.000 | 0 | 338.000.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Hỗ trợ kinh phí hoạt động năm 2013 theo Công văn số 1658/UBND-KT ngày 04/3/2013 | 338.000.000 | 0 | 338.000.000 |
|
|
|
|
|
| Công ty TNHH MTV cấp nước ĐN |
| 295.234.000 | 0 | 295.234.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Hỗ trợ KP cấp nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc | 295.234.000 | 0 | 295.234.000 |
|
|
|
|
|
| Ban Liên lạc quân dân y Chiến khu Đ |
| 15.000.000 | 0 | 15.000.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| KP họp mặt và xây dựng Quỹ giúp đỡ cho các sinh viên nghèo ngành Y khu vực miền Đông Nam bộ | 15.000.000 | 0 | 15.000.000 |
|
|
|
|
|
| Cục thống kê ĐN |
| 874.720.000 | 0 | 874.720.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| KP thực hiện một số nhiệm vụ theo công văn số 2216/UBND-KT ngày 22/03/2013 | 874.720.000 | 0 | 874.720.000 |
|
|
|
|
|
| Quỹ đầu tư phát triển |
| 2.231.000.000 | 0 | 2.231.000.000 | 0 |
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ lãi suất vay cho công trình điện khí hóa | 2.231.000.000 | 0 | 2.231.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN NĂM 2013 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng số | TP Biên Hòa | Vĩnh Cửu | Trảng Bom | Thống Nhất | Định Quán | Tân Phú | TX Long Khánh | Xuân Lộc | Cẩm Mỹ | Long Thành | Nhơn Trạch |
A | B | 1=2+..+12 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
A | Chi thường xuyên | 128.023 | 19.616 | 8.770 | 5.261 | 4.339 | 24.771 | 16.742 | 9.693 | 9.233 | 5.970 | 17.236 | 6.392 |
1 | Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 43.809 | 13.476 | 1.721 | 3.378 | 2.303 | 7.058 | 4.894 | 1.939 | 3.007 | 2.010 | 2.250 | 1.773 |
a | Trợ cấp tết | 30.013 | 1.745 | 1.654 | 3.378 | 2.303 | 5.060 | 4.894 | 1.939 | 3.007 | 2.010 | 2.250 | 1.773 |
- | Đảng viên được huy hiệu đảng 30 - 70 năm | 2.953 | 383 | 236 | 353 | 8 | 303 | 225 | 403 | 308 | 208 | 413 | 113 |
- | Đối tượng được hưởng trợ cấp thường xuyên | 15.760 | 597 | 873 | 2.011 | 1.408 | 2.223 | 1.788 | 1.279 | 2.062 | 1.029 | 1.362 | 1.128 |
- | Đối tượng hộ nghèo | 11.300 | 765 | 545 | 1.014 | 887 | 2.534 | 2.881 | 257 | 637 | 773 | 475 | 532 |
b | Mai táng phí | 295 | 175 | 67 |
|
| 53 |
|
|
|
|
|
|
c | Kinh phí tăng thêm theo Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ về quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật | 13.501 | 11.556 |
|
|
| 1.945 |
|
|
|
|
|
|
2 | Sự nghiệp quản lý hành chính | 16.015 | 267 | 2.148 | 492 | 1.661 | 1.853 | 908 | 1.639 | 3.261 | 2.021 | 627 | 1.138 |
a | Quản lý nhà nước | 8.270 | 0 | 1.532 | 0 | 1.167 | 522 | 0 | 885 | 1.868 | 1.223 | 229 | 844 |
- | KP thu hút CBCC xã theo QĐ 31/2008/QĐ-UBND | 1.997 |
| 959 |
|
| 214 |
| 632 |
| 192 |
|
|
- | Kinh phí trợ cấp thôi việc đối với cán bộ chuyên trách xã không đạt chuẩn theo QĐ 27/2010/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 | 2.907 |
| 466 |
| 920 | 130 |
| 136 | 566 | 180 | 26 | 483 |
- | Kinh phí trợ cấp thôi việc một lần đối với cán bộ không chuyên trách xã theo QĐ 03/2011/QĐ-UBND ngày 12/1/2011 | 2.383 |
| 107 |
| 247 | 178 |
| 117 | 319 | 851 | 203 | 361 |
- | KP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã thực hiện Nghị định 92/2009/NĐ-CP | 983 |
|
|
|
|
|
|
| 983 |
|
|
|
b | Đảng | 7.745 | 267 | 616 | 492 | 494 | 1.331 | 908 | 754 | 1.393 | 798 | 398 | 294 |
- | Kinh phí Đảng tăng thêm theo QĐ số 99/TW | 7.745 | 267 | 616 | 492 | 494 | 1.331 | 908 | 754 | 1.393 | 798 | 398 | 294 |
3 | Sự nghiệp quốc phòng | 487 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 | 8 | 330 | 11 | 0 | 123 |
- | Kinh phí "xây dựng lực lượng dân quân tự vệ và bảo đảm chế độ chính sách, trang phục cho lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh GĐ 2011-2015 theo Quyết định 02/QĐ-UBND ngày 04/1/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai | 487 |
|
|
|
| 15 |
| 8 | 330 | 11 |
| 123 |
4 | Sự nghiệp phát thanh truyền hình (theo chủ trương của tỉnh) | 3.117 |
|
|
|
| 580 |
|
|
|
|
| 2.537 |
5 | Sự nghiệp kinh tế | 59.177 | 4.785 | 4.193 | 808 | 318 | 14.127 | 10.249 | 5.921 | 2.559 | 1.182 | 14.334 | 701 |
- | Cấp bù thủy lợi phí theo QĐ 77/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh | 3.460 |
|
|
|
| 1.803 | 1.657 |
|
|
|
|
|
- | Kinh phí thực hiện chương trình phát triển cây trồng, vật nuôi | 2.971 |
|
|
|
|
|
| 2.971 |
|
|
|
|
- | Sữ nghiệp môi trường (Kinh phí xử lý rác) | 5.811 |
|
|
|
| 5.811 |
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ phát triển đất trồng lúa | 29.935 | 183 | 3.429 | 808 | 318 | 6.513 | 8.592 | 2.031 | 2.559 | 1.182 | 3.619 | 701 |
- | Kinh phí quy hoạch (Đã phân bổ dự toán theo Quyết định 137/QĐ-UBND ngày 30/1/2013) | 17.000 | 4.602 | 764 |
|
|
|
| 919 |
|
| 10.715 |
|
6 | Sự nghiệp đào tạo | 5.418 | 1.088 | 708 | 583 | 57 | 1.138 | 691 | 186 | 76 | 746 | 25 | 120 |
- | Hỗ trợ kinh phí đào tạo theo Quyết định 57/QĐ-UBND | 4.525 | 955 | 575 | 450 |
| 1.005 | 615 | 110 |
| 670 | 25 | 120 |
- | Giao, bổ sung biên chế các Trung tâm dạy nghề theo QĐ số 3587/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh | 893 | 133 | 133 | 133 | 57 | 133 | 76 | 76 | 76 | 76 |
|
|