cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 46/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Tiền Giang

  • Số hiệu văn bản: 46/2013/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Ngày ban hành: 11-07-2013
  • Ngày có hiệu lực: 21-07-2013
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 14-07-2017
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 13-01-2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2733 ngày (7 năm 5 tháng 28 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 13-01-2021
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 13-01-2021, Nghị quyết số 46/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Tiền Giang bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2013/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 11 tháng 7 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA TỈNH TIỀN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;

Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 90/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 135/BC-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Tiền Giang, như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Số thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2011

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

Diện tích tự nhiên

 

250.830

100,00

251.215

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

191.325

76,28

175.209

69,74

1.1

Đất trồng lúa nước

DLN

86.848

45,39

78.000

44,52

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

83.993

43,90

75.290

42,97

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.423

0,74

3.695

2,11

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

107

0,06

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4.777

2,50

6.012

3,43

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

NTS

7.180

3,75

8.232

4,70

1.7

§Êt n«ng nghiÖp cßn l¹i

NNK

6.998

3,66

3.980

2,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

50.126

19,98

73.308

29,18

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

251

0,50

351

0,48

2.2

Đất quốc phòng

CQP

699

1,39

718

0,98

2.3

Đất an ninh

CAN

1.555

3,10

1.606

2,19

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

1.101

2,20

2.083

2,84

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

12

0,02

36

0,05

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

26

0,05

125

0,17

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

229

0,46

257

0,35

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

814

1,62

909

1,24

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

17.007

33,93

22.212

30,30

2.11

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNNK

28.430

56,72

45.011

61,40

3

Đất bằng chưa sử dụng

DCS

9.379

3,74

2.698

1,07

4

Đất đô thị

DTD

5.694

2,27

8.474

3,37

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

6

Đất du lịch

DDL

18

0,01

473

0,19

2. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015)

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Loại đất

Diện tích

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

Diện tích tự nhiên

250.830

250.830

250.830

250.830

250.830

1

Đất nông nghiệp

191.325

188.939

187.093

184.906

182.029

1.1

Đất trồng lúa nước

86.848

85.977

85.167

83.662

81.984

1.2

Đất trồng cây lâu năm

83.993

83.020

81.914

80.301

78.485

1.3

Đất rừng phòng hộ

1.423

1.740

2.101

2.618

2.965

1.4

Đất rừng đặc dụng

107

85

66

48

 

1.5

Đất rừng sản xuất

4.777

4.021

3.926

4.758

5.633

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

7.180

7.351

7.542

7.718

7.812

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

6.998

6.744

6.377

5.800

5.150

2

Đất phi nông nghiệp

50.126

53.033

56.306

60.026

64.597

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

251

265

281

298

314

2.2

Đất quốc phòng

699

732

769

812

715

2.3

Đất an ninh

1.555

1.565

1.576

1.589

1.601

2.4

Đất khu công nghiệp

1.101

1.201

1.301

1.401

1.500

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

2.6

Đất di tích danh thắng

12

15

18

22

27

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

26

32

38

45

88

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

229

244

259

259

257

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

814

828

844

864

875

2.10

Đất phát triển hạ tầng

17.007

17.558

18.186

18.909

19.816

2.11

§Êt phi n«ng nghiÖp cßn l¹i

28.430

30.594

33.034

35.828

39.404

3

Đất chưa sử dụng

9.379

8.858

7.432

5.898

4.204

4

Đất đô thị

5.694

6.041

6.497

6.962

7.846

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

 

 

6

Đất du lịch

18

78

143

213

278

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh

- Hoàn chỉnh báo cáo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Tiền Giang để làm cơ sở pháp lý cho việc tổ chức thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh, đưa công tác quản lý đất đai đi vào nề nếp và đúng quy định của pháp luật.

- Lập thủ tục trình Chính phủ phê duyệt theo đúng quy định.

- Có các biện pháp, giải pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Tiền Giang.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 8 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Danh