cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 10/07/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Mức thu học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông tại các trường công lập năm học 2013-2014 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 06/2013/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Ngày ban hành: 10-07-2013
  • Ngày có hiệu lực: 20-07-2013
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-01-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 559 ngày (1 năm 6 tháng 14 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 30-01-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 30-01-2015, Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 10/07/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Mức thu học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông tại các trường công lập năm học 2013-2014 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu toàn bộ hoặc một phần năm 2014”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2013/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 10 tháng 07 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

BAN HÀNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP, GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP, NĂM HỌC 2013 - 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ SÁU

(Từ ngày 09 đến ngày 10 tháng 7 năm 2013)

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;

Xét Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Cà Mau về ban hành mức thu học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2013 - 2014 trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Báo cáo thẩm tra số 29/BC-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2013 của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh Cà Mau;

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ Sáu đã thảo luận và thống nhất,

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Ban hành mức thu học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông tại các trường công lập năm học 2013 - 2014 trên địa bàn tỉnh Cà Mau, cụ thể như sau:

1. Mức thu học phí đào tạo trình độ cao đng

a) Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông lâm thủy sản: 330.000 đồng/sinh viên/tháng.

b) Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn du lịch: 380.000 đồng/sinh viên/tháng.

c) Y dược: 450.000 đồng/sinh viên/tháng.

2. Mức thu học phí đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp

a) Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông lâm thủy sản: 290.000 đồng/học sinh/tháng.

b) Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn du lịch: 330.000 đồng/học sinh/tháng.

c) Y dược: 400.000 đồng/học sinh/tháng.

3. Mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông

a) Các phường thuộc thành phố Cà Mau và thị trấn thuộc các huyện:

- Nhà trẻ: 50.000 đồng/học sinh/tháng.

- Mẫu giáo 01 buổi: 50.000 đồng/học sinh/tháng.

- Mu giáo 02 buổi: 75.000 đồng/học sinh/tháng.

- Trung học cơ sở: 50.000 đồng/học sinh/tháng.

- Trung học phổ thông: 65.000 đồng/học sinh/tháng.

b) Các xã còn lại:

- Nhà trẻ: 25.000 đồng/học sinh/tháng.

- Mu giáo 01 buổi: 25.000 đồng/học sinh/tháng.

- Mu giáo 02 buổi: 40.000 đồng/học sinh/tháng.

- Trung học cơ sở: 25.000 đồng/học sinh/tháng.

- Trung học phổ thông: 40.000 đồng/học sinh/tháng.

4. Học phí đối với hệ vừa làm, vừa học, hệ giáo dục thường xuyên

Áp dụng bằng mức thu học phí theo hệ chính quy cùng cấp học và nhóm ngành đào tạo nêu trên.

5. Các đối tượng thu, không thu, miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập:

Tổ chức thu và sử dụng học phí thực hiện theo quy định tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015; Thông tư Liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2013.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính ph;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- B Tài chính;
- Cục kiểm tra VBQPPL (BTP);
- TT. Tỉnh ủy;
- UBND tỉnh;
- BTT. UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin Điện tử tnh;
- Bộ phận công nghệ - thông tin;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Bùi Công Bửu