cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 04/07/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Bổ sung giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở của Nhà nước tỉnh Kon Tum (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 14/2013/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Ngày ban hành: 04-07-2013
  • Ngày có hiệu lực: 14-07-2013
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 11-12-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 515 ngày (1 năm 5 tháng )
  • Ngày hết hiệu lực: 11-12-2014
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 11-12-2014, Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 04/07/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Bổ sung giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở của Nhà nước tỉnh Kon Tum (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Bãi bỏ Nghị quyết quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2013/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 04 tháng 07 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ BAN HÀNH BỔ SUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Công văn số 2210/BYT-KH-TC ngày 16/4/2012 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn triển khai Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 03/6/2013 về việc ban hành bổ sung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo Nghị quyết số 27/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 4; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa-Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến tham gia của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất ban hành bổ sung giá đối với 133 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum với mức bình quân chung bằng 80% mức tối đa theo khung giá tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC (có bảng giá chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 6 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của Quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản pháp luật);
- Bộ Y tế (Vụ Pháp chế);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND - UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Kon Tum; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Hà Ban

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BỔ SUNG
(Trong Mục C1 Phần C Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá ban hành

Ghi chú

1

2

3

4

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

1

Chụp X-quang số hóa 1 phim

55.000

 

2

Chụp X-quang số hóa 2 phim

79.000

 

3

Chụp X-quang số hóa 3 phim

103.000

 

4

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

290.000

 

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

147.000

 

6

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

185.000

 

7

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

395.000

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC PHẪU THUẬT ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG
(Trong Mục C1 Phần C Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh)

TT

Tên phẫu thuật

Loại phẫu thuật

Giá ban hanh

Ghi chú

ĐB

I

II

III

1. KHỐI U

 

 

 

 

 

 

1

Cắt ung thư giáp trạng

 

A

 

 

2.800.000

 

2

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

 

A

 

 

2.800.000

 

3

Cắt bỏ ung thư buồng trứng kèm theo cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

 

A

 

 

2.800.000

 

4

Cắt u giáp trạng

 

 

A

 

1.600.000

 

5

Khoét chóp cổ tử cung

 

 

B

 

1.600.000

 

2. TIM MẠCH-LỒNG NGỰC

 

 

 

 

 

 

6

Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

 

A

 

 

2.700.000

 

7

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

 

A

 

 

2.800.000

 

8

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

 

A

 

 

2.800.000

 

9

Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm

 

A

 

 

2.800.000

 

10

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

 

B

 

 

2.800.000

 

11

Bóc nhân tuyến giáp

 

 

B

 

1.600.000

 

12

Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

 

 

B

 

1.200.000

 

13

Thắt các động mạch ngoại vi

 

 

 

x

1.200.000

 

14

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

 

 

 

x

1.000.000

 

3. THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

 

 

 

15

Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha

x

 

 

 

4.000.000

 

16

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

 

C

 

 

3.200.000

 

17

Khoan sọ thăm dò

 

 

A

 

1.200.000

 

4. MẮT

 

 

 

 

 

 

18

Phá bao sau thử phát tạo đồng tử bằng laser YAG

 

A

 

 

2.800.000

 

19

Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV

 

A

 

 

2.800.000

 

20

Phẫu thuật di chuyển ống Sténon

 

A

 

 

2.200.000

 

21

Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps

 

A

 

 

2.200.000

 

22

Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mí cầu

 

B

 

 

3.000.000

 

23

Phẫu thuật Doenig

 

 

B

 

1.600.000

 

24

Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc

 

 

B

 

1.200.000

 

25

Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

 

 

 

x

1.000.000

 

5. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

 

 

26

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

 

A

 

 

2.200.000

 

27

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

 

A

 

 

2.800.000

 

28

Cắt dính thanh quản

 

A

 

 

2.800.000

 

29

Phẫu thuật chữa ngáy

 

A

 

 

2.800.000

 

30

Thắt động mạch sàn

 

A

 

 

2.500.000

 

31

Vá nhĩ đơn thuần

 

 

A

 

1.800.000

 

32

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

 

 

A

 

1.800.000

 

33

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

 

 

A

 

1.400.000

 

34

Phẫu thuật vách ngăn mũi

 

 

A

 

1.800.000

 

35

Vi phẫu thuật thanh quản

 

 

A

 

1.200.000

 

36

Phẫu thuật khí quản người lớn

 

 

A

 

1.700.000

 

37

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

 

 

A

 

1.800.000

 

6. RĂNG-HÀM-MẶT

 

 

 

 

 

 

38

Chuyển trụ filatov, đỉnh trụ filatov

 

 

 

x

1.200.000

 

7. LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

 

 

 

 

39

Cắt một thùy hay một phân thùy phổi

 

A

 

 

3.000.000

 

40

Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)

 

A

 

 

3.000.000

 

41

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3

 

A

 

 

3.000.000

 

42

Mở màng phổi tối đa

 

 

A

 

1.700.000

 

8. TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

 

 

 

 

43

Cắt toàn bộ đại tràng

x

 

 

 

4.500.000

 

44

Cắt cơ tròn trong

 

 

A

 

1.800.000

 

9. GAN-MẬT-TỤY

 

 

 

 

 

 

45

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng

x

 

 

 

4.500.000

 

46

Cắt hạ phân thùy gan phải

 

A

 

 

3.200.000

 

47

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kerh, phẫu thuật lại

 

A

 

 

3.200.000

 

10. TIẾT NIỆU-SINH DỤC

 

 

 

 

 

 

48

Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy)

 

A

 

 

3.400.000

 

49

Cắt cổ bàng quang

 

C

 

 

2.800.000

 

50

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

 

 

B

 

1.600.000

 

11. PHỤ SẢN

 

 

 

 

 

 

51

Cắt tử cung người bệnh tình trạng nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

x

 

 

 

4.500.000

 

52

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung.

x

 

 

 

4.500.000

 

12. NHI

 

 

 

 

 

 

 

D-Tiêu hóa

 

 

 

 

 

 

53

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo

 

A

 

 

3.200.000

 

54

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

 

A

 

 

3.200.000

 

55

Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo

 

A

 

 

3.000.000

 

56

Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng

 

B

 

 

2.800.000

 

57

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo

 

B

 

 

3.200.000

 

58

Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

 

C

 

 

3.200.000

 

59

Cắt mỏm thừa trực tràng

 

 

 

x

1.400.000

 

 

Đ - Gan - Mật - Tụy

 

 

 

 

 

 

60

Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng

x

 

 

 

4.000.000

 

61

Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

 

A

 

 

2.800.000

 

 

E - Tiết niệu - Sinh dục

 

 

 

 

 

 

62

Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel

 

A

 

 

2.500.000

 

63

Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi

 

B

 

 

2.500.000

 

64

Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên

 

C

 

 

3.000.000

 

65

Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

 

 

 

x

1.300.000

 

 

G - Chấn thương - Chỉnh hình

 

 

 

 

 

 

66

Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần

 

 

 

x

1.400.000

 

 

H - Tạo hình

 

 

 

 

 

 

67

Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột

 

A

 

 

2.350.000

 

68

Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột

 

A

 

 

2.350.000

 

69

Tạo hình phần nối bể thận niệu quản

 

B

 

 

2.350.000

 

70

Tạo hình lồng ngực

 

B

 

 

2.350.000

 

71

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

 

C

 

 

3.200.000

 

72

Tạo hình cổ bàng quang

 

C

 

 

2.700.000

 

73

Tạo hình hậu môn nắp (Pterygium Brown)

 

 

A

 

1.500.000

 

74

Tạo hình một phần âm vật

 

 

B

 

1.500.000

 

13. CHẤN THƯƠNG-CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

 

 

75

Ghép xương chấn thương cột sống cổ

x

 

 

 

4.500.000

 

76

Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng

x

 

 

 

4.500.000

 

77

Thay khớp vai nhân tạo

x

 

 

 

4.500.000

 

78

Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng

 

C

 

 

3.200.000

 

79

Phẫu thuật di chứng bại liệt (chi trên, chi dưới)

 

C

 

 

3.200.000

 

80

Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục

 

 

A

 

1.800.000

 

81

Phẫu thuật chân chữ X

 

 

A

 

1.800.000

 

14. TẠO HÌNH

 

 

 

 

 

 

82

Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên

x

 

 

 

4.200.000

 

83

Tạo hình âm đạo

x

 

 

 

4.000.000

 

84

Tạo vành tai

 

A

 

 

2.700.000

 

85

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên

 

 

A

 

1.500.000

 

86

Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh

 

 

 

x

1.200.000

 

87

Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng

 

 

 

x

1.200.000

 

15. NỘI SOI

 

 

 

 

 

 

88

Cắt phân thùy phổi qua nội soi

 

A

 

 

3.000.000

 

89

Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi

 

A

 

 

3.000.000

 

90

Mở rộng niệu quản qua nội soi

 

A

 

 

3.000.000

 

91

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

 

A

 

 

3.000.000

 

92

Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi

 

A

 

 

3.000.000

 

93

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

 

A

 

 

3.000.000

 

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÁC THỦ THUẬT ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG
(Trong Mục C1 Phần C Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh)

TT

Tên thủ thuật

Loại thủ thuật

Giá ban hanh

Ghi chú

ĐB

I

II

III

1. KHỐI U

 

 

 

 

 

 

1

Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

x

 

 

 

1.600.000

 

2

Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư

 

x

 

 

1.100.000

 

3

Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân

 

 

x

 

540.000

 

4

Đổ khuôn đúc chỉ che chắn các cơ quan qui trong trường chiếu xạ

 

 

x

 

540.000

 

2. MẮT

 

 

 

 

 

 

5

Lấy calci đông dưới kết mạc

 

 

x

 

720.000

 

6

Áp tia b điều trị các bệnh lý kết mạc

 

 

 

x

280.000

 

3. TAI MŨI HỌNG

 

 

 

 

 

 

7

Chọc xoang hàm

 

 

 

x

360.000

 

4. RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

 

 

8

Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch

 

x

 

 

1.100.000

 

9

Nắn tiền hàm

 

x

 

 

1.100.000

 

10

Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên

 

x

 

 

1.100.000

 

11

Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng

 

 

x

 

720.000

 

5. TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

 

 

 

12

Đặt ống thông Blackemore, Linton

 

x

 

 

1.200.000

 

13

Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi

 

x

 

 

1.000.000

 

14

Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan

 

x

 

 

1.000.000

 

6. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

 

 

 

15

Điều trị tại chỗ phi đại tuyền tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh

 

x

 

 

980.000

 

16

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

 

 

x

 

800.000

 

7. PHỤ SẢN

 

 

 

 

 

 

17

Thay máu sơ sinh

 

x

 

 

980.000

 

18

Chọc dò tủy sống sơ sinh

 

x

 

 

1.200.000

 

19

Tháo dụng cụ tử cung khó

 

 

x

 

800.000

 

20

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

 

 

 

x

340.000

 

8. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

 

 

21

Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

 

x

 

 

1.200.000

 

22

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

 

 

x

 

800.000

 

9. BỎNG

 

 

 

 

 

 

23

Thay băng bỏng diện tích 60% diện tích cơ thể

 

x

 

 

1.200.000

 

24

Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể

 

 

x

 

800.000

 

25

Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể

 

 

 

x

360.000

 

10. HỒI SỨC CẤP CỨU - GMHS - LỌC MÁU

 

 

 

 

 

 

26

Đặt máy tạo nhịp cấp cứu

x

 

 

 

1.600.000

 

27

Rửa màng tim/chọc dò màng tim

 

x

 

 

980.000

 

28

Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại

 

x

 

 

1.200.000

 

29

Chọc dò tủy sống để chẩn đoán và điều trị

 

 

x

 

760.000

 

30

Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu

 

 

 

x

340.000

 

11. HUYẾT HỌC

 

 

 

 

 

 

31

Chọc hạch làm hạch đồ

 

 

 

x

360.000

 

12. GIẢI PHẪU BỆNH

 

 

 

 

 

 

32

Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u

 

 

 

x

320.000

 

33

Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu

 

 

 

x

320.000