cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND17 ngày 23/04/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh Về Quy hoạch khu vực khai thác, tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

  • Số hiệu văn bản: 77/2013/NQ-HĐND17
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Ngày ban hành: 23-04-2013
  • Ngày có hiệu lực: 03-05-2013
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 4224 ngày (11 năm 6 tháng 29 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 77/2013/NQ-HĐND17

Bắc Ninh, ngày 23 tháng 4 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

V/V QUY HOẠCH KHU VỰC KHAI THÁC, TẬP KẾT CÁT, SỎI LÒNG SÔNG VÀ VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Luật Khoáng sản năm 2010; Luật Đất đai năm 2003; Luật Đê điều năm 2006; Luật Giao thông đường thuỷ nội địa năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Sau khi xem xét Tờ tình số 52/TTr-UBND ngày 11/4/2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh đề nghị “V/v phê duyệt quy hoạch khu vực khai thác, tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh”; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Quy hoạch khu vực khai thác, tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. Cụ thể như sau:

I. Khai thác cát, sỏi lòng sông:

Tổng số khu vực quy hoạch khai thác: 04 khu vực.

1. Khu vực số 1: Xã Đình Tổ, huyện Thuận Thành

- Vị trí khu vực quy hoạch: Km 22 +900 - km 24+800 đê Hữu Đuống;

- Diện tích 624.881 m2; trữ lượng 1.981.100 m3.

2. Khu vực số 2: Bãi nổi xã Giang Sơn, huyện Gia Bình

- Vị trí khu vực quy hoạch: Km 2 - km 3+500 đê bối xã Giang Sơn;

- Diện tích 293.890 m2; trữ lượng 1.675.200 m3.

3. Khu vực số 3: Xã Đào Viên, huyện Quế Võ

- Vị trí khu vực quy hoạch: Km 1+500 - km 3 đê bối xã Đào Viên;

- Diện tích 856.631 m2; trữ lượng 2.064.400 m3.

4. Khu vực số 4: Xã Cao Đức, huyện Gia Bình

- Vị trí khu vực: Km 55 - km 56 đê hữu Đuống;

- Diện tích: 85.000 m2; trữ lượng: 145.000 m3.

(Có bảng phụ lục 1 kèm theo)

II. Khu vực tập kết:

Tổng số khu vực quy hoạch bãi tập kết: 47 khu vực; diện tích 1.976.984 m2. Trong đó: Có 20 khu vực nằm trong quy hoạch đã được phê duyệt tại Quyết định số 71/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 và Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 (03 khu vực đã quy hoạch đề nghị xoá bỏ); 03 khu vực đã có quyết định cho thuê đất của UBND tỉnh; bổ sung 24 khu vực mới, cụ thể:

1. Huyện Yên Phong: 05 khu vực, gồm 04 khu vực bổ sung mới, 01 khu vực theo quyết định 71. Cụ thể: Hoà Tiến 01; Tam Giang 01; Đông Tiến 01; Đông Tiến - Yên Trung 01; Dũng Liệt 01;

2. Thành phố Bắc Ninh: 06 khu vực, gồm 01 khu vực bổ sung mới, 03 khu vực đã có quyết định thuê đất, 02 khu vực theo QĐ 71. Cụ thể: Vạn An 01; Vũ Ninh 01; Đáp Cầu 03; Kim Chân 01;

3. Huyện Quế Võ: 13 khu vực, gồm 07 khu vực bổ sung mới, 06 khu vực theo QĐ 71 và QĐ 605. Cụ thể: Phù Lãng 03; Đức Long 02; Đào Viên 01; Đại Xuân 01; Nhân Hoà 01; Phù Lương 01; Bồng Lai 01; Đức Long - Châu Phong 01; Châu Phong 01; Hán Quảng 01;

4. Huyện Tiên Du: 08 khu vực, gồm 03 khu vực bổ sung mới, 05 khu vực theo QĐ 71. Cụ thể: Cảnh Hưng 01; Tri Phương 02; Minh Đạo 02; Tân Chi 03;

5. Huyện Thuận Thành: 04 khu vực, gồm 03 khu vực bổ sung mới, 01 khu vực theo QĐ 71. Cụ thể: Đình Tổ 02; Song Hồ - Thị trấn Hồ 01; Thị trấn Hồ 01;

6. Huyện Gia Bình: 06 khu vực, gồm 03 khu vực bổ sung mới, 03 khu vực theo QĐ 71 và QĐ 605. Cụ thể: Lãng Ngâm 01; Đại Lai 01; Thái Bảo 01; Vạn Ninh 01; Cao Đức 02;

7. Huyện Lương Tài: 05 khu vực, gồm 03 khu vực bổ sung mới, 02 khu vực theo QĐ 71 và QĐ 605. Cụ thể: Trung Kênh 02; Lai Hạ - Minh Tân 02; Minh Tân 01.

(Có phụ lục 2 kèm theo)

Điều 2. Giao UBND tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo và tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Hàng năm báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường kỳ cuối năm của HĐND tỉnh.

Điều 3. Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày 03/5/2013 và thay thế Nghị quyết số 135/2009/NQ-HĐND16 ngày 23/4/2009 của HĐND tỉnh.

Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVII, kỳ họp thứ 8 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn - Sỹ

 

PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC CÁC KHU VỰC QUY HOẠCH KHAI THÁC GIAI ĐOẠN 2013 - 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND17 ngày 23/4/2013 của HĐND tỉnh)

STT

Vị trí

Toạ độ (X;Y)

Địa danh

Diện tích (m2)

Trữ lượng (m3)

1. Đình Tổ, huyện Thuận Thành

Km 22+900 ÷ Km 24+800 đê Hữu Đuống

A(2331019.80; 553810.40) B(2331003.44; 554245.47) C(2330789.02; 555235.50) D(2330779.21; 555419.01) E(2330320.26; 555379.03) F(2330467.47; 554667.38) G(2330809.04; 553810.40)

Xã Đình Tổ, huyện Thuận Thành

624.881

1.981.100

2. Giang Sơn, huyện Gia Bình

Km 2+000 ÷ Km3+500

đê bối Giang Sơn

A(2335179.68; 568286.74) B(2334917.82; 568058.88) C(2334609.97; 567712.56) D(2334353.79; 567344.72) E(2334406.21; 567367.32) F(2334455.52; 567461.97) G(2334500.80; 567455.48) H(2334531.60; 567304.82)

I(2334655.42; 567338.81) K(2334710.28; 567431.09) L(2334963.41; 567507.77) M(2335062.94; 567639.04)

Bãi nổi xã Giang Sơn, huyện Gia Bình

293.890

1.675.200

3. Đào Viên, huyện Quế Võ

Km 1+500 ÷ Km 3+000

đê bối Đào Viên

A(2335021.08; 573646.91) B(2335360.06; 573864.69) C(2335433.65; 574903.92)

D(2334935.89; 574988.48) E(2334478.38; 573783.49)

Xã Đào Viên, huyện Quế Võ

856.631

2.064.400

4. Cao Đức, huyện Gia Bình

Km55+000 ÷ Km56+000

 đê Hữu Đuống

A(2332899.20; 582475.56) B(2333045.58; 582289.38) C(2332820.54; 582028.18) D(2332642.20; 582156.44)

Xã Cao Đức, huyện Gia Bình

85.000

145.000

 

PHỤ LỤC 2:

DANH MỤC CÁC KHU VỰC QUY HOẠCH TẬP KẾT CÁT, SỎI LÒNG SÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND17 ngày 23/4/2013 của HĐND tỉnh)

STT

Huyện, TP

Tên xã

Vị trí tập kết (Km đê)

Diện tích (m2)

Đê

Ghi chú

I

Yên Phong (5)

 

 

 

 

1

 

 Hoà Tiến (thôn Yên Vĩ)

Km11+200

1.170

Đê hữu Cà Lồ

BS mới

2

 

 Tam Giang (thôn Đông)

Km29+600 đến Km29+800

8.055

Đê hữu Cầu

BS mới

3

 

Đông Tiến (thôn Đông Xuyên)

Km32+900 đến Km33+500

55.000

Đê hữu Cầu

QĐ71/2009/QĐ- UBND

4

 

Đông Tiến - Yên Trung

Km34+650 đến Km 35+100

19.240

Đê hữu Cầu

BS mới

5

 

Dũng Liệt (thôn Lạc Trung)

Km37+850 đến Km37+900

1.000

Đê hữu Cầu

BS mới

II

TP. Bắc Ninh (6)

 

 

 

 

1

 

Vạn An

Km49+600 đến Km 50+300

7.500

Đê hữu Cầu

QĐ71/2009/QĐ- UBND

2

 

Vũ Ninh

Km58+500 đến Km59+000

38.800

Đê hữu Cầu

QĐ71/2009/QĐ- UBND

3

 

Đáp Cầu

Công ty sản xuất - kinh doanh VLXD Nam Tiến

3.790

Đê hữu Cầu

Đã có QĐ thuê đất

4

 

Tổng công ty Viglacera

13.454

Đê hữu Cầu

Đã có QĐ thuê đất

5

 

Cảng Hà Bắc

33.619

Đê hữu Cầu

Đã có QĐ thuê đất

6

 

Kim Chân

Km62+050 đến Km63+000

112.870

Đê hữu Cầu

BS mới

III

Quế Võ (13)

 

 

 

 

1

 

Phù Lãng

Km1+900 đến Km2+100

 5.000

Đê ba xã

BS mới

2

 

Đức Long

Km13+600 đến Km14+100

 30.000

Đê ba xã

BS mới

3

 

Đức Long

Km14+400 đến Km14+750

 15.000

Đê ba xã

BS mới

4

 

Đào Viên

Km1+200 đến Km3+500

 30.000

Đê bối Đào Viên

BS mới

5

 

Đại Xuân

Km63+270 đến Km63+450

 125.000

Đê hữu Cầu

BS mới

6

 

Nhân Hoà

Km70+600 đến Km70+800

 4.000

Đê hữu Cầu

BS mới

7

 

Phù Lương

Km80+100 đến Km80+500

 35.600

Đê hữu Cầu

BS mới

8

 

Bồng Lai

Km45+300 đến Km46+000

 40.000

Đê tả Đuống

QĐ71/2009/QĐ- UBND

9

 

Đức Long và Châu Phong

Đường dẫn trạm bơm Kiều Lương II đến giáp ranh xã Châu Phong

166.788

 

QĐ71/2009/QĐ- UBND

10

 

Châu Phong

Đoạn giao cắt QL18 và đê bối Đào Viên - Cảng cty Him Lam

 100.000

 

QĐ71/2009/QĐ- UBND

11

 

Phù Lãng

Thửa số 188,167 (tờ BĐ số 27)

 1.938

 

QĐ605/2011/QĐ-UBND

12

 

Phù Lãng

Thửa số 135,153 (tờ BĐ số 27)

 2.510

 

QĐ605/2011/QĐ-UBND

13

 

Hán Quảng

Km34+200 đến Km35+000

 60.000

Đê tả Đuống

QĐ71/2009/QĐ- UBND

IV

Tiên Du (8)

 

 

 

 

1

 

Cảnh Hưng

Km 0+000 đến Km0+800

 32.000

Đê bối Cảnh Hưng

BS mới

2

 

Tri Phương

Km23+900 đến Km24+500

 100.000

Đê tả Đuống

BS mới

3

 

Tri Phương (Cao Đình)

Km23+500 đến Km23+850

 54.809

Đê tả Đuống

QĐ71/2009/QĐ- UBND

4

 

Minh Đạo

Km28+800 đến Km29+100

 40.000

Đê tả Đuống

BS mới

5

 

 Minh Đạo

Km30+500 đến Km31+500

 135.000

 

QĐ71/2009/QĐ- UBND

6

 

Tân Chi (Chi Đống)

Km31+260 đến Km31+460

 8.250

Đê tả Đuống

QĐ71/2009/QĐ- UBND

7

 

Tân Chi (Chi Hồ)

Km32+700 đến Km32+900

 42.600

Đê tả Đuống

QĐ71/2009/QĐ- UBND

8

 

Tân Chi (Chi Trung)

Km33+650 đến Km34+150

 23.100

Đê tả Đuống

QĐ71/2009/QĐ- UBND

V

Thuận Thành (4)

 

 

 

 

1

 

Đình Tổ (Thôn Phú Mỹ và Bút Tháp)

Km23+000 đến Km23+800

 80.000

Đê hữu Đuống

BS mới

2

 

Đình Tổ (Thôn Phú Mỹ)

Km25+300 đến Km25+500

 25.000

Đê hữu Đuống

BS mới

3

 

Song Hồ và Thị trấn Hồ

Km30+000 đến Km30+900

 90.000

Đê hữu Đuống

BS mới

4

 

TT Hồ

Km31+000 đến Km31+500

6.000

Khu vực phà Hồ cũ

QĐ71/2009/QĐ- UBND

VI

Gia Bình (6)

 

 

 

 

1

 

Lãng Ngâm (thôn Ngăm Mạc)

Km0+250 đến Km0+800

 30.000

Đê bối Giang Sơn

BS mới

2

 

Đại Lai

Km46+000 đến Km48+000

 30.000

Đê hữu Đuống

QĐ71/2009/QĐ- UBND

3

 

Thái Bảo (thôn Thiên Đức)

Km50+000 đến Km50+400

 10.000

Đê hữu Đuống

BS mới

4

 

Vạn Ninh (thôn Xuân Dương)

Km51+500 đến Km51+800

 5.000

Đê hữu Đuống

BS mới

5

 

Cao Đức

Km53+000 đến Km54+000

 51.900

Đê hữu Đuống

QĐ71/2009/QĐ- UBND

6

 

Cao Đức

Km56+000 đến Km57+000

 100.000

Đê hữu Đuống

QĐ605/2011/QĐ-UBND

VII

Lương Tài (5)

 

 

 

 

1

 

Trung Kênh

Km1+400 đến Km2+000

 17.600

Đê Hữu Thái Bình

BS mới

2

 

Trung Kênh

Km2+000 đến Km3+000

 140.000

Đê Hữu Thái Bình

QĐ71/2009/QĐ- UBND

3

 

Lai Hạ và Minh Tân

Km6+650 đến Km6+900

 3.500

Đê Hữu Thái Bình

BS mới

4

 

Lai Hạ và Minh Tân

Km8+450 đến Km8+650

 1.735

Đê Hữu Thái Bình

BS mới

5

 

Minh Tân

Km9+400 đến Km9+600

 40.156

Đê Hữu Thái Bình

QĐ605/2011/QĐ-UBND

 

 

TỔNG

 

 1.976.984

 

 

Ghi chú:

Tổng số khu vực quy hoạch là 47.

Trong đó: Số khu vực quy hoạch theo QĐ 71 và QĐ 605: 20

Số khu vực bổ sung: 24

Số khu vực đã có QĐ thuê đất của UBND tỉnh: 03