Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Thông qua mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 23/2012/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Ngày ban hành: 17-12-2012
- Ngày có hiệu lực: 17-12-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 22-07-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 03-08-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 19-12-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1097 ngày (3 năm 0 tháng 2 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 19-12-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2012/NQ-HĐND | Đồng Xoài, ngày 17 tháng 12 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính Phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 05/11/2012; Báo cáo thẩm tra số 69/BC-HĐND-KTNS ngày 23/11/2012 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
(có Danh mục và mức thu phí, lệ phí kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này thay thế một số nội dung còn hiệu lực thi hành của Nghị quyết số 17/2007/NQ-HĐND ngày 30/11/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Những quy định về phí, lệ phí trước đây do Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trái với Nghị quyết này đều bãi bỏ.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT | Danh mục | Mức thu (đồng) | Đơn vị tính | Mức trích cho đơn vị thu |
I | Danh mục phí | |||
1 | Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu | 90% | ||
| 0,01% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 01 triệu đồng và tối đa là 50 triệu đồng |
| ||
2 | Phí chợ | 60% | ||
| Buôn bán cố định ở chợ tại các phường thuộc thị xã | 100.000 | đồng/m2/tháng |
|
| Buôn bán cố định ở chợ tại các thị trấn | 80.000 | đồng/m2/tháng |
|
| Buôn bán cố định ở các xã | 60.000 | đồng/m2/tháng |
|
| Buôn bán cố định ở các xã vùng sâu, xã 135 | 35.000 | đồng/m2/tháng |
|
| Buôn bán không thường xuyên | 3.000 | đồng/m2/ngày |
|
3 | Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất để sản xuất kinh doanh | 1.500.000 | đồng /hồ sơ | 50% |
4 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai | 100.000 | đồng /hồ sơ | 50% |
5 | Phí thư viện | 20.000 | đồng/thẻ/năm | 60% |
6 | Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 75% | ||
| Khai thác công nghiệp | 3.000.000 | đồng/giấy phép |
|
| Khai thác tận thu | 2.000.000 | đồng/giấy phép |
|
| Phá dỡ công trình thi công dự án | 1.000.000 | đồng/giấy phép |
|
| - Đối với trường hợp cấp phép gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên |
| ||
7 | Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô | 80% | ||
| Xe đạp | 1.000 | đồng/lượt |
|
| Xe máy | 2.000 | đồng/lượt |
|
| Xe ô tô |
|
|
|
| + Xe dưới 15 chỗ hoặc xe dưới 2,5 tấn | 5.000 | đồng/lượt |
|
| + Xe từ 15 - 30 chỗ hoặc xe 3 - 10 tấn | 8.000 | đồng/lượt |
|
| + Xe trên 30 chỗ hoặc xe trên 10 tấn | 10.000 | đồng/lượt |
|
| - Đối với trường hợp trông giữ xe ban đêm (từ 19h00 hôm trước đến 6h00 sáng hôm sau) áp dụng mức thu bằng 02 lần mức thu phí trên. | |||
8 | Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa | 60% | ||
| Người lớn | 15.000 | đồng/lần/người |
|
| Trẻ em | 5.000 | đồng/lần/người |
|
9 | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | 90% | ||
| Phí thẩm định đánh giá tác động môi trường chiến lược | 4.000.000 | đồng/1 báo cáo |
|
| Phí thẩm định đánh giá tác động môi trường | 4.000.000 | đồng/1 báo cáo |
|
| Phí thẩm định hồ sơ cam kết bảo vệ môi trường | 1.000.000 | đồng/1 báo cáo |
|
10 | Phí vệ sinh | 90% | ||
| Đối với hộ gia đình | 12.000 | đồng/hộ/tháng |
|
| Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | 70.000 | đồng/đơn vị/tháng |
|
| Đối với các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống | 150.000 | đồng/cửa hàng/tháng |
|
| Đối với các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, bến xe | 150.000 | đồng/m3 rác |
|
| Đối với các công trình xây dựng | 0,03% | giá trị xây lắp công trình |
|
11 | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi | 30% | ||
| - Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
| ||
| Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | 150.000 | đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
| Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 450.000 | đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
| Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 1.200.000 | đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
| Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 2.200.000 | đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
| - Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt |
| ||
| Lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm | 300.000 | đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
| Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 750.000 | đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
| Lưu lượng nước từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | 2.000.000 | đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
| Lưu lượng nước từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm | 3.700.000 | đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
| - Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
| ||
| Lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm | 300.000 | đồng/ 1 lần đề án, báo cáo |
|
| Lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 750.000 | đồng/ 1 lần đề án, báo cáo |
|
| Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm | 1.800.000 | đồng/ 1 lần đề án, báo cáo |
|
| Lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm | 3.700.000 | đồng/ 1 lần đề án, báo cáo |
|
| - Đối với trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên |
| ||
12 | Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất | 30% | ||
| Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | 150.000 | đồng/ 1 báo cáo |
|
| Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 600.000 | đồng/ 1 báo cáo |
|
| Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 1.500.000 | đồng/ 1 báo cáo |
|
| Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 3.000.000 | đồng/ 1 báo cáo |
|
| - Đối với trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên |
| ||
13 | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | 600.000 | đồng/hồ sơ | 50% |
| - Đối với trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên |
| ||
14 | Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống | 50% | ||
| Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng | 1.500.000 | đồng/ 1 lần bình tuyển, công nhận |
|
| Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống | 4.000.000 | đồng/ 1 lần bình tuyển, công nhận |
|
II | Danh mục lệ phí | |||
1 | Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 50% | ||
| Cấp mới giấy phép lao động | 300.000 | đồng/1 giấy phép |
|
| Cấp lại giấy phép lao động | 200.000 | đồng/1 giấy phép |
|
| Gia hạn giấy phép lao động | 100.000 | đồng/1 giấy phép |
|
2 | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng | 50% | ||
| Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân | 50.000 | đồng/1 giấy phép |
|
| Cấp phép xây dựng các công trình khác | 100.000 | đồng/1 giấy phép |
|
| Gia hạn giấy phép xây dựng | 10.000 | đồng/lần |
|
3 | Lệ phí cấp biển số nhà | 50% | ||
| Cấp mới | 30.000 | đồng/1 biển số nhà |
|
| Cấp lại | 20.000 | đồng/1 biển số nhà |
|
4 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, cung cấp thông tin về đăng ký doanh nghiệp | 40% | ||
| Hộ kinh doanh cá thể | 30.000 | đồng/1 lần cấp |
|
| Hợp tác xã, cơ sở kinh doanh, doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh | 100.000 | đồng/1 lần cấp |
|
| Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước | 200.000 | đồng/1 lần cấp |
|
| Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp | 20.000 | đồng/1 lần |
|
| Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký doanh nghiệp | 2.000 | đồng/bản |
|
| Cung cấp thông tin về đăng ký doanh nghiệp | 10.000 | đồng/1 lần cung cấp |
|
5 | Lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất | 25% | ||
| Cấp mới | 100.000 | đồng/1 giấy phép |
|
| Gia hạn, điều chỉnh nội dung | 50.000 | đồng/ lần gia hạn, điều chỉnh |
|
6 | Lệ phí cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt | 25% | ||
| Cấp mới | 100.000 | đồng/1 giấy phép |
|
| Gia hạn, điều chỉnh nội dung | 50.000 | đồng/ lần gia hạn, điều chỉnh |
|
7 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | 25% | ||
| Cấp mới | 100.000 | đồng/1 giấy phép |
|
| Gia hạn, điều chỉnh nội dung | 50.000 | đồng/ lần gia hạn, điều chỉnh |
|