Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 tỉnh Tiền Giang (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 39/2012/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Ngày ban hành: 14-12-2012
- Ngày có hiệu lực: 24-12-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-02-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 772 ngày (2 năm 1 tháng 12 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 04-02-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2012/NQ-HĐND | Tiền Giang, ngày 14 tháng 12 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Qua xem xét Báo cáo số 202/BC-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012 và Tờ trình số 177/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013; Báo cáo thẩm tra số 113/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 tỉnh Tiền Giang từ nguồn vốn ngân sách nhà nước như sau:
1. Tổng nguồn vốn ngân sách đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 là 1.754,9 tỷ đồng, bao gồm:
a) Nguồn vốn trong cân đối ngân sách địa phương: 505,5 tỷ đồng;
b) Nguồn vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 750,0 tỷ đồng;
c) Nguồn vốn kết dư từ các năm trước chuyển sang: 48,6 tỷ đồng;
d) Nguồn vốn từ nguồn tăng thu ngân sách (nguồn thu xổ số kiến thiết) năm 2012 chưa bố trí chuyển sang năm 2013: 150,0 tỷ đồng;
e) Nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu: 167,2 tỷ đồng;
f) Nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia (phần vốn dành cho đầu tư phát triển): 68,6 tỷ đồng (bao gồm vốn nước ngoài - ODA là 6,0 tỷ đồng);
g) Nguồn vốn ngoài nước (ODA): 65,0 tỷ đồng.
2. Vốn ngân sách đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 chi như sau:
a) Chi đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 172,7 tỷ đồng, trong đó trích 30% từ nguồn thu tiền sử dụng đất của cấp huyện đưa vào Quỹ phát triển đất của tỉnh theo dự toán năm 2013 là 34,86 tỷ đồng;
b) Chi hỗ trợ cho các xã, phường, thị trấn đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu và xã nông thôn mới: 112,5 tỷ đồng;
c) Chi trả nợ vay Ngân hàng Phát triển và nợ khác: 102,5 tỷ đồng;
d) Trích 30% từ nguồn thu tiền sử dụng đất của cấp tỉnh đưa vào Quỹ phát triển đất của tỉnh theo dự toán năm 2013: 18,84 tỷ đồng;
e) Chi đầu tư cho Y tế, Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề: 574,5 tỷ đồng;
f) Chi đầu tư cho các công trình, dự án cụ thể từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu cho địa phương: 167,2 tỷ đồng;
g) Chi đầu tư cho các công trình, dự án cụ thể từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia (phần vốn đầu tư phát triển): 68,6 tỷ đồng;
h) Chi cho công tác chuẩn bị đầu tư và các công trình, dự án khác: 473,1 tỷ đồng;
i) Chi cho các công trình sử dụng vốn ngoài nước (ODA): 65,0 tỷ đồng.
3. Ngoài nguồn vốn ngân sách đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 là 1.754,9 tỷ đồng nêu trên, giao Ủy ban nhân dân tỉnh tích cực huy động các nguồn vốn khác, thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để bổ sung vốn cho các công trình trong kế hoạch. Trong đó, ưu tiên đầu tư các công trình trọng điểm của tỉnh.
(Đính kèm biểu danh mục công trình xây dựng cơ bản)
Trong năm, nếu có phát sinh, điều chỉnh nguồn vốn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu và vốn chương trình mục tiêu quốc gia, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để bố trí danh mục sử dụng và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất.
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức hướng dẫn, triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Giao Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 6 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu 1
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN GIAI ĐOẠN 2013 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Nhóm Dự án (A/B/C) | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC - HT | Quyết định đầu tư | Vốn đã bố trí vốn đến năm 2012 | Kế hoạch vốn đầu tư năm 2013 | Ghi chú | |
Số Quyết định | TMĐT | ||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
| 3.278.499 | 570.924 | 806.280 |
|
A | VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
| 1.338.121 | 130.272 | 505.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Quy hoạch, chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
| 15.000 | 15.001 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khoa học - Công nghệ |
|
|
|
|
|
| 42.060 | 25.651 | 18.000 |
|
* | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| 27.340 | 25.651 | 4.500 |
|
1 | Nâng cao năng lực Trung tâm Kỹ thuật và Công nghệ sinh học Tiền Giang | TT.KTCNSH | C | TP.MT | TTB, Phòng TN 2.168 m2 | 2009-2012 | 2414/QĐ- UBND, 08/7/2009 | 27.340 | 25.651 | 4.500 |
|
* | Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
| 14.720 | - | 13.500 |
|
1 | Xây dựng Báo Ấp Bắc điện tử (giai đoạn 2) | Báo AB | C | TP.MT | Trang bị phần mềm, thiết bị công nghệ thông tin | 2013-2014 | 1635/QĐ- UBND, 24/10/2012 | 1.000 |
| 800 |
|
2 | Nâng cấp phần mềm hệ thống thông tin điều hành tác nghiệp | VPTU | C | toàn tỉnh | Trang bị phần mềm, thiết bị công nghệ thông tin | 2013-2014 | 1636/QĐ- UBND, 24/10/2012 | 3.328 |
| 1.600 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng hạ tầng mạng diện rộng tỉnh Tiền Giang | VP.UB | C | TP.MT | Thiết bị hạ tầng công nghệ thông tin | 2013-2014 | 1637/QĐ- UBND, 24/10/2012 | 6.492 |
| 3.000 |
|
4 | Xây dựng và nâng cấp hạ tầng mạng LAN cho UBND các huyện: Cái Bè, Cai Lậy, Châu Thành, Chợ Gạo, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông, thị xã Gò Công và thành phố Mỹ Tho | STTTT | C | toàn tỉnh | Thiết bị mạng hạ tầng công nghệ thông tin | 2013-2015 | 1638/QĐ- UBND, 24/10/2012 | 3.900 |
| 1.700 |
|
5 | Các dự án khoa học công nghệ khác (Nấm ăn và nấm dược liệu, Nông nghiệp công nghệ cao…….) |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nông nghiệp - Nông thôn |
|
|
|
|
|
| 47.986 | 8.437 | 18.500 |
|
* | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| 23.966 | 8.437 | 8.500 |
|
1 | Chuyển đổi diện tích trồng Tràm kém hiệu quả sang trồng Khóm | H.TP | C | H.TP | 2.035 ha. Tổng chiều dài đê bao 61.608 m | 2011-2013 | 1114/QĐ- UBND, 14/5/2012 | 18.884 | 8.437 | 6.000 |
|
2 | Nhà Làm việc Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư | SNN | C | TP.MT | DTXD 776 m2 | 2013-2014 | 1399/QĐ-SKH&ĐT, 02/10/2012 và 1399/QĐ- SKH&ĐT, 02/10/2012 | 5.082 |
| 2.500 |
|
* | Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
| 24.020 | - | 10.000 |
|
1 | Phòng kiểm nghiệm hạt giống cây trồng nông nghiệp cấp tỉnh | SNN | C | TPMT | SC trụ sở và trang thiết bị kiểm nghiệm | 2013-2014 | 1636/QĐ- SKH&ĐT, 24/10/2012 | 1.446 |
| 1.000 |
|
2 | Phòng kiểm nghiệm chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm | SNN |
| TPMT | SC trụ sở và trang thiết bị kiểm nghiệm |
| 3426/QĐ- UBND ngày 31/10/2011 | 14.467 |
| 5.000 |
|
3 | Nâng cấp Phòng xét nghiệm bệnh thủy sản | SNN | C | TPMT | SC trụ sở và trang thiết bị kiểm nghiệm | 2013-2014 | 1637/QĐ- SKH&ĐT, 24/10/2012 | 3.212 |
| 1.500 |
|
4 | Sửa chữa văn phòng làm việc Chi cục bảo vệ thực vật | SNN | C | HCT | SC Nhà làm việc, XD mới Nhà kho 59 m2 | 2013-2014 | 689/QĐ- UBND ngày 20/3/2012 | 1.342 |
| 500 |
|
5 | Xây dựng nhà làm việc Trạm bảo vệ thực vật huyện Cai Lậy | SNN | C | HCL | DTXD 115m2 | 2013-2014 | 1573/QĐ- SKH&ĐT, 23/10/2012 | 891 |
| 1.000 |
|
6 | Sửa chữa chuồng thú Khu bảo tồn sinh thái Đồng Tháp Mười | SNN | C | HTP | SN 691,7 m2. SC chuồng thú khu 1, 2 | 2013-2014 | 1540/QĐ- SKH&ĐT, 22/10/2012 | 2.662 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Công nghiệp |
|
|
|
|
|
| 6.892 | 1.500 | 5.000 |
|
* | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| 2.752 | 1.500 | 1.000 |
|
1 | Tuyến cống thoát nước đấu nối hệ thống thoát nước CCN Trung An, KDC Bình Tạo, Tỉnh lộ 864 ra sông Tiền | Cty.PTHT | C | TP.MT | Cống 339m | 2012 | 948/QĐ- SKH&ĐT, 19/7/2012 | 2.752 | 1.500 | 1.000 |
|
* | Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
| 4.140 | - | 4.000 |
|
1 | Đường và cầu nối Khu công nghiệp Tân Hương và Khu Tái định cư Tân Hương | Cty.PTHT | C | HCT | Đường dài 592,34m. Cầu dài 12m - TT 8 tấn | 2012 | 1618/QĐ- SKH&ĐT, 24/10/2012 | 4.140 |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
| 20.162 | - | 10.000 |
|
* | Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
| 20.162 | - | 10.000 |
|
1 | Mở rộng Chợ Tân Phước | HTP | C | HTP |
| 2013-2015 |
| 12.754 |
| 5.000 |
|
2 | Bến bãi Chợ Phú Phong | HCT | C | HCT | DTXD 885 m2 | 2013-2015 | 1668/QĐ-SKH&ĐT, 25/10/2012 | 7.408 |
| 3.000 |
|
3 | Chợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Văn hóa - Thể thao |
|
|
|
|
|
| 764.915 | 17.321 | 53.000 |
|
* | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| 29.915 | 17.321 | 9.000 |
|
1 | Mở rộng khu di tích chiến thắng Ấp Bắc (giai đoạn 2) | S.VH | C | H.CL | San nền 5.801 m2, DXTD 258 m2, sửa chữa các hạng phụ | 2012 | 2771/QĐ- UBND, 21/9/2011 | 12.403 | 5.365 | 6.000 |
|
2 | Trung tâm văn hóa thông tin thành phố Mỹ Tho | TP.MT | C | TP.MT | 2.251 m2 | 2010-2012 | 3806/QĐ- UBND, 30/10/2007 | 17.512 | 11.956 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
| 735.000 | - | 44.000 |
|
1 | Tiểu dự án: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang giai đoạn 1-32 ha | TTPTQĐ | B | TPMT | 32 ha | 2013-2015 | 2601/QĐ- UBND, 24/10/2012 | 548.000 | - | 25.000 |
|
2 | Tiểu dự án: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư Quảng trường trung tâm tỉnh- khoảng 8ha | TTPTQĐ | B | TPMT | 8 ha | 2013-2015 | 2600/QĐ- UBND, 24/10/2012 | 176.000 | - | 15.000 |
|
3 | Công viên nước mini - nhà thiếu nhi tỉnh TG | Tỉnh Đoàn | C | TPMT | 1.187m2 | 2013-2015 | 2591/QĐ- SKH&ĐT, 07/10/2009 | 11.000 | - | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Quản lý Nhà nước |
|
|
|
|
|
| 249.419 | 33.893 | 42.000 |
|
* | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| 51.159 | 33.893 | 17.000 |
|
1 | Trụ sở các Hội quần chúng tỉnh Tiền Giang | UB.MTTQ | C | TP.MT | 2.500m2 | 2010-2011 | 3862/QĐ-UBND, 22/10/2009 và 2533/QĐ- UBND, 19/10/2012 | 21.159 | 18.893 | 2.000 |
|
2 | Sửa chữa trụ sở các cơ quan | Các ngành |
| Các huyện, TX, TP |
| 2011-2012 |
| 30.000 | 15.000 | 15.000 |
|
* | Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
| 198.260 | - | 25.000 |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp trụ sở cơ quan làm việc của Khối Đảng - Tỉnh ủy Tiền Giang | VP.TU | B | TP.MT | SC 9.360 m2 | 2013-2016 | 2637/QĐ- UBND, 25/10/2007 | 78.440 |
| 20.000 |
|
2 | Đối ứng đầu tư xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang | S.NV | B | TP.MT | DTsàn 4.236 m2 | 2013-2016 | 2638/QĐ- UBND, 25/10/2008 | 119.820 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Quốc phòng - An ninh |
|
|
|
|
|
| 191.687 | 28.469 | 51.000 |
|
* | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| 88.648 | 28.469 | 23.500 |
|
1 | Khối cơ quan Cảnh sát Điều tra - Công an tỉnh Tiền Giang | CA TỈNH | C | TP.MT | 6.500m2 | 2011-2013 | 729/QĐ-UBND, 03/3/2010 | 29.270 | 11.500 | 10.500 | Hoàn trả tiền sử dụng đất |
2 | Ban chỉ huy quân sự huyện Châu Thành | BCHQS | C | HCT | 6.300m2 | 2012-2015 | 3408/QĐ-UBND, 30/10/2008 | 24.098 | 8.369 | 6.000 |
|
3 | Ban CHQS huyện Tân Phú Đông/Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang/QK9 | BCHQS | C | H.TPĐ | 4500m2 | 2011-2013 | 4198/QĐ-BQP, 29/10/2010 | 28.600 | 8.600 | 2.000 | Đối ứng |
4 | Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2012 và 2013-2015 | BCHQS | C | toàn tỉnh |
| 2013-2015 | 4524/QĐ- UBND, 30/12/2011 | 6.680 |
| 5.000 |
|
* | Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
| 103.039 | - | 27.500 |
|
1 | Cải tạo nâng cấp Trụ sở Công an tỉnh Tiền Giang | CA | C | TPMT |
| 2013-2014 |
| 14.700 |
| 12.500 | Hoàn trả tiền sử dụng đất |
2 | Công an thị xã Gò Công | CA | B | TXGC |
| 2013-2015 |
| 66.000 |
| 5.000 | Đối ứng |
4 | Sửa chữa Hội trường trường quân sự tỉnh | BCHQS | C | HCT | SC 376 m2, XD mới 823 m2 | 2013-2014 | 1338/QĐ-SKH&ĐT, 26/9/2012 | 7.354 |
| 5.000 |
|
5 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng Tiền Giang (CT: Hội trường 200 chỗ) | BCHBĐBP | C | TXGC | DTXD 954 m2 | 2013-2015 | 1412/QĐ- SKH&ĐT, 23/10/2012 | 14.985 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | Công trình khác |
|
|
|
|
|
| - | - | 298.000 |
|
1 | Vốn đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã (bao gồm trích chuyển 30% nguồn thu SDĐ vào Quỹ phát triển đất của tỉnh và trích chuyển nguồn thu SDĐ phục vụ cho cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thực hiện theo hướng dẫn của Sở Tài chính) | Các huyện |
|
|
|
|
|
|
| 172.656 |
|
2 | Hoàn trả lãi và vốn vay Ngân hàng Phát triển, Hoàn trả Ngân sách tiền sử dụng đất thiếu hụt 2012 | S.TC |
|
|
|
|
|
|
| 102.500 | Trong đó năm 2013: Nợ ngân hàng 52 tỷ đồng - Bù thiếu SDĐ 2012 = 50,5 tỷ |
3 | Trích chuyển vào Quỹ phát triển đất của tỉnh (30% dự toán nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh) | QPTĐ Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 18.840 |
|
4 | Trích chuyển nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh phục vụ cho cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp tỉnh (theo Chỉ thị số 1474/CT- TTg của Thủ tướng Chính phủ ) |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.100 |
|
5 | Thanh toán khối lượng hoàn thành, tạm ứng từ các năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (Phần vốn đầu tư phát triển) |
|
|
|
|
|
|
|
| 68.601 |
|
1 | Phần vốn đầu tư phát triển kế hoạch năm 2013 là 68,60 tỷ đồng (trong đó vốn nước ngoài-ODA là 6 tỷ đồng) để thực hiện 05 chương trình mục tiêu quốc gia. Kế hoạch chi tiết nguồn vốn này sẽ thực hiện theo các hướng dẫn của Trung ương sẽ trình Thường trực Hội đồng nhân dân sau. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THEO MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
| 1.940.378 | 440.652 | 167.179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Chương trình phát triển KTXH các vùng |
|
|
|
|
|
| 468.689 | 155.072 | 60.000 |
|
* | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| 468.689 | 155.072 | 60.000 |
|
1 | Đường huyện 11 | H.GCT | C | HGCT | Đường 7.846m, cầu dài 30m - TT 0,5xHL93 | 2011 - 2012 | 4698/QĐ-UBND, 31/12/2008 và 3205/QĐ- UBND, 14/10/2011 | 18.704 | 14.000 | 4.500 |
|
2 | Xây dựng 03 cầu trên đường Giồng Tre, huyện Cai Lậy (cầu Bình Trị, cầu Thâm Rôn, cầu Ông Quí) | H.CL | C | CL | 03 cầu TT H13 | 2011-2012 | 2408/QĐ-SKH&ĐT, 23/9/2009 và 4322,4319/QĐ- SKH&ĐT, 18/1/2010 | 10.640 | 8.377 | 2.200 |
|
3 | Đường nghĩa trang xã Bình Phan - Bình Phục Nhứt | H.CG | C | CG | 3.989 m | 2011-2012 | 375/QĐ- SKH&ĐT, 03/3/2010 | 6.202 | 5.000 | 935 |
|
4 | Các cầu trên Đường tỉnh 864 | SGT | B | 4 huyện | 7 BTCT HL93.dài 632,26m | 2012-2015 | 1809/QĐ-UBND, 21/6/2010 | 213.160 | 32.000 | 42.365 |
|
5 | Trường Đại học Tiền Giang | ĐHTG | B | H.CT | XD các giảng đường, Khoa KHCB, Khoa KTXH | 2010-2015 | 1596/QĐ- UBND, 07/5/2009 và 2793/QĐ- UBND, 07/8/2009 | 219.983 | 95.695 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện |
|
|
|
|
|
| 129.180 | 36.450 | 11.040 |
|
* | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| 129.180 | 36.450 | 11.040 |
|
1 | Bệnh viện Phụ sản tỉnh Tiền Giang | SYT | B | MT | 200 giường, 14.460 m2 | 2010-2014 | 1595/QĐ- UBND, 07/5/2009 | 129.180 | 36.450 | 11.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Hỗ trợ đầu tư các huyện mới chia tách |
|
|
|
|
|
| 60.331 | 23.435 | 24.841 |
|
* | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| 60.331 | 23.435 | 24.841 |
|
1 | Nâng cấp đường vào các bến phà đi Tân Phú Đông | SGT | C | TPĐ | 18.627m | 2009-2011 | 4738/QĐ- UBND, 31/12/2008 | 9.919 | 12.935 | 2.000 |
|
2 | Bến phà Tân Long - huyện Tân Phú Đông | SGT | B | H.GCT, H.TPĐ | 12 tấn | 2012-2015 | 3429/QĐ- UBND, 31/10/2010 | 50.412 | 10.500 | 22.841 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
|
|
|
|
|
| 9.129 | 1.890 | 3.228 |
|
* | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| 9.129 | 1.890 | 3.228 |
|
1 | Sửa chữa và nâng cấp Trụ sở UBND xã Phú Tân | H.TPĐ | C | TPĐ | 556 m2 | 2011-2012 | 3080/QĐ-UBND, 06/10/2011 | 5.916 | 1.641 | 1.728 |
|
2 | Sửa chữa và nâng cấp Trụ sở UBND xã Tân Phú | H.TPĐ | C | TPĐ | 324 m2 | 2011-2012 | 3087/QĐ-UBND, 06/10/2011 | 3.213 | 249 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Hỗ trợ vốn đối ứng ODA các tỉnh khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
| 27.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông |
|
|
|
|
|
| 887.165 | 65.798 | 13.802 |
|
* | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| 887.165 | 65.798 | 13.802 |
|
1 | Nâng cấp đê biển Gò Công | SNN | B | GCĐ | Đê biển: 27,3km và các cống | 2009-2012 | 2158/QĐ- UBND, 19/8/2010 | 887.165 | 65.798 | 13.802 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Đầu tư hạ tầng du lịch |
|
|
|
|
|
| 49.820 | 6.500 | 5.524 |
|
* | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| 49.820 | 6.500 | 5.524 |
|
1 | Khu đón tiếp đường bộ khu du lịch cù lao Thới Sơn | SVH | B | MT | 2,8 ha | 2012-2015 | 3431/QĐ- UBND, 31/10/2011 | 49.820 | 6.500 | 5.524 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Chương trình xây dựng cụm, tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ Đồng bằng sông Cửu Long (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
| 336.064 | 151.507 | 21.144 |
|
1 | Các công trình, dự án xây dựng cụm, tuyến dân cư vùng ngập lũ tỉnh Tiền Giang (3 cụm và 44 bờ bao khu dân cư) | Các huyện CB-CL-TP | C | Các huyện CB-CL-TP | 03 cụm dân cư, 44 tuyến bờ bao (13.700 hộ dân) | 2009-2013 | 4177/QĐ- UBND ngày 23/12/2008 | 336.064 | 151.507 | 21.144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) |
|
|
|
|
|
|
|
| 65.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 2
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013 NGUỒN VỐN TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Nhóm Dự án (A/B/C) | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC - HT | Quyết định đầu tư | Vốn đã bố trí vốn đến năm 2012 | Kế hoạch vốn đầu tư năm 2013 | Ghi chú | |
Số Quyết định | TMĐT | ||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
| 2.517.126 | 299.644 | 750.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Giáo dục - Đào tạo- Dạy nghề |
|
|
|
|
|
| 1.205.194 | 196.942 | 425.000 |
|
* | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| 717.792 | 195.442 | 292.500 |
|
1 | Trường Đại học Tiền Giang | ĐHTG | B | H.CT | XD các giảng đường, Khoa KHCB, Khoa KTXH | 2010-2015 | 1596/QĐ- UBND, 07/5/2009, 2793/QĐ- UBND, 07/8/2009 | 219.983 | 95.695 | 65.000 |
|
2 | Trường THPT chuyên Tiền Giang | S.GD | B | TPMT | 1.050 học sinh | 2013-2015 | 2580/QĐ- UBND, 24/10/2012 | 274.311 | 16.000 | 100.000 |
|
3 | Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu | S.GD | B | TP.MT | 2.025 học sinh, 45 lớp | 2012-2014 | 3740/QĐ- UBND, 01/12/2011 | 156.000 | 16.000 | 40.000 |
|
4 | Trường mẫu giáo, mầm non các huyện | Các huyện | C | Các huyện |
| 2012-2015 |
|
| 25.000 | 50.000 |
|
5 | Trường Trung học cơ sở Phường 6 - Thành phố Mỹ Tho | TP.MT | C | TP.MT | 970 học sinh, DTXD 4.213 m2 | 2011-2013 | 707/QĐ- UBND, 03/02/2010 và 1376/QĐ- UBND, 07/6/2012 | 36.217 | 19.747 | 8.000 |
|
6 | Khối giảng đường Trường Cao Đẳng Y Tế Tỉnh Tiền Giang | S.YT | B | TP.MT | 3500 sinh viên | 2012-2014 | 3741/QĐ- UBND ngày 01/12/2011 | 31.281 | 8.000 | 9.000 |
|
7 | Thanh toán khối lượng hoàn thành chuyển tiếp, đối ứng các dự án ODA, NGO và các trường học cấp thiết khác | S.GD, S.YT, các huyện | C, B | Các huyện |
|
|
|
| 15.000 | 20.500 |
|
* | Công trình khởi công mới năm 2012 |
|
|
|
|
|
| 487.402 | 1.500 | 132.500 |
|
1 | Trường Tiểu học Đạo Thạnh - TP.Mỹ Tho | TPMT | C | TP.MT | 700 hs, DTXD 5978 m2 | 2013-2015 | 1960/QĐ- UBND, 05/6/2009 và 1393/QĐ- UBND, 11/6/2012 | 22.882 |
| 8.000 |
|
2 | Trường Tiểu học Trung An - thành phố Mỹ Tho | TPMT | C | TP.MT | 900 hs, DTXD 6862 m2 | 2013-2015 | 392/QĐ- UBND, 28/01/2010 | 25.484 |
| 9.000 |
|
3 | Trường Trung học cơ sở Phường 2 - thành phố Mỹ Tho | TPMT | C | TP.MT | 1.190 hs, DTXD 4113 m2 | 2013-2015 | 3640/QĐ- UBND, 21/12/2010 | 23.499 |
| 8.500 |
|
4 | Trường THPT Phước Thạnh (giai đoạn 2) | SGD | C | TPMT | 1.350 học sinh - DT sàn 2.806 m2 | 2013-2015 | 3586/QĐ- UBND, 25/10/2012 | 15.000 |
| 5.500 |
|
5 | Trường tiểu học Thủ Khoa Huân | TPMT | B | TPMT | 23 phòng học | 2013-2015 | 2599/QĐ- UBND, 23/10/2012 | 51.000 |
| 12.000 |
|
6 | Nhà tập thể dục thể thao trường THPT Trương Định | SGD | C | TXGC |
| 2013-2015 | 1644/QĐ- SKH&ĐT, 24/10/2012 | 14.500 |
| 5.500 |
|
7 | Khối phòng học, nhà tập thể dục thể thao trường THPT Chợ Gạo | SGD | C | HCG | 1.872 hs - 15 phòng học + nhà đa năng | 2013-2015 | 1634/QĐ- SKH&ĐT, 24/10/2012 | 12.500 |
| 5.000 |
|
8 | Trường Tiểu học Hậu Mỹ Bắc A | H.CB | C | H.CB | 720 hs | 2013-2015 | 2639/QĐ- UBND, 25/10/2012 | 31.900 |
| 8.000 |
|
9 | Trường THCS Đoàn Thị Nghiệp - huyện Cai Lậy | SGD | B | HCL | 1.040 hs | 2013-2015 | 2587/QĐ- UBND, 25/10/2012 | 32.000 |
| 8.000 |
|
10 | Trường trung học cơ sở thị trấn Chợ Gạo - H.Chợ Gạo | H.CG | C | HCG |
| 2013-2015 | 4700/QĐ- UBND, 31/12/2008 | 19.967 |
| 7.000 |
|
11 | Trường TH Tân Lý Tây B | H.CT | C | H.CT | 12 phòng | 2013-2015 | 1643/QĐ- SKH&ĐT, 24/10/2012 | 13.117 |
| 5.000 |
|
12 | Trường TH Hữu Đạo | H.CT | C | H.CT | khối lớp học | 2013-2015 | 4751/QĐ- UBND, 15/10/2012 | 11.363 |
| 4.500 |
|
13 | Trường tiểu học Tân Hòa Thành B | H.TP | C | H.TP |
| 2013-2014 | 1642/QĐ- SKH&ĐT, 24/10/2012 | 7.850 |
| 4.000 |
|
14 | Trường THCS Hưng Thạnh | H.TP | C | H.TP |
| 2013-2014 | 1641/QĐ- SKH&ĐT, 24/10/2012 | 6.500 |
| 3.500 |
|
15 | Trường trung học Văn hóa Nghệ thuật (giai đoạn 2)- hạng mục: Ký túc xá | SVH | C | TPMT | KTX 126 giường - DTXD 946 m2 | 2013-2014 | 229/QĐ- SKH&ĐT, 21/02/2010 | 9.340 |
| 4.500 |
|
16 | Các Trung tâm dạy nghề huyện Cái Bè, Tân Phước, Tân Phú Đông, Chợ Gạo, Cai Lậy… | Các huyện CB, TP. TPĐ |
|
|
|
| 2632, 2633,2635/QĐ- UBND, 25/10/2012 | 90.500 |
| 25.000 |
|
17 | Đối ứng dự án Đầu tư nghề trọng điểm cấp độ quốc gia giai đoạn 2011-2015 của Trường Trung cấp GTVT,Trường Trung cấp nghề khu vực Cai Lậy, Gò Công; Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang…. | TrTC.KTKT | B | TP.MT | 500 hs/năm | 2012-2015 |
| 100.000 | 1.500 | 9.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Y tế |
|
|
|
|
|
| 1.119.108 | 62.202 | 100.000 |
|
* | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| 1.119.108 | 62.202 | 100.000 |
|
1 | Trạm y tế xã, phường, thị trấn | Các huyện | C | Các huyện |
| 2010-2012 |
| 5.000 |
| 5.000 |
|
2 | Đối ứng các công trình Y tế- sử dụng vốn TPCP | S.YT | B,C | Các huyện |
| 2008-2012 |
| 930.961 |
| 30.000 |
|
3 | Bệnh viện Phụ sản tỉnh Tiền Giang | S.YT | B | TP.MT | 200 giường; 14.660 m2 | 2010-2013 | 1595/QĐ- UBND, 07/05/2009 | 129.180 | 49.702 | 35.000 |
|
4 | Trụ sở Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ và Trung tâm lưu trữ Tỉnh ủy Tiền Giang | VP.TU | B | TP.MT | 2.833 m2 | 2012-2014 | 3301/QĐ- UBND, 25/10/2011 | 53.967 | 12.500 | 20.000 |
|
5 | Thanh toán khối lượng hoàn thành và đối ứng dự án ODA lĩnh vực y tế | toàn tỉnh |
| toàn tỉnh | Các công trình hoàn thành và đối 04 dự án ODA y tế |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và xây dựng nông thôn mới các xã | Các huyện |
| Các huyện |
| 2011 |
|
|
| 112.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Văn hóa -Thông tin- Thể thao |
|
|
|
|
|
| 20.313 | - | 12.500 |
|
* | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| - | - | 5.000 |
|
1 | Cơ sở thể dục thể thao xã, phường, thị trấn | Các huyện | C | Các huyện |
| 2008-2010 |
|
|
| 5.000 |
|
* | Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
| 20.313 | - | 7.500 |
|
1 | Thiết bị sản xuất chương trình phát thanh truyền hình - Đài Phát thanh - Truyền hình Tiền Giang | Đài PT-TH | C | TPMT | Đầu tư thiết bị lưu trữ và phát thanh truyền hình (11 danh mục) | 2013-2015 | 2576/QĐ- UBND, 24/10/2012 | 20.313 |
| 7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Giao thông |
|
|
|
|
|
| 162.511 | 30.500 | 71.000 |
|
* | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| 108.745 | 30.500 | 49.000 |
|
1 | Đường Tân Hiệp - Thân Đức - huyện Châu Thành | H.CT | C | H.CT | 853m | 2012-2014 | 1767/QĐ- UBND, 21/5/2009 | 15.843 | 9.500 | 7.000 |
|
2 | Đường tỉnh 861 (đoạn từ Km 4+775 đến Km 14+167,7) | S.GT | B | H.CB | 9.393m, 05 cầu dài 220m - 8 tấn | 2011-2013 | 3897/QĐ- UBND, 28/10/2009 | 57.396 | 9.000 | 9.000 |
|
3 | Đường tỉnh 874 (giai đoạn I) | S.GT | C | H.CL, H.CT | 6.385m, | 2012-2013 | 3304/QĐ- UBND, 25/10/2011 | 20.733 | 7.000 | 7.000 |
|
4 | Đường huyện 35 (đoạn từ ĐT 870 đến Kênh Nguyễn Tấn Thành) | H.CT | C | H.CT | Đường 3.963m | 2012-2013 | 2364/QĐ- SKH&ĐT, 21/9/2009 và 451/QĐ- SKH&ĐT, 16/04/2012 | 14.773 | 5.000 | 6.000 |
|
5 | Sửa chữa các công trình giao thông | Các huyện |
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
* | Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
| 53.766 | - | 22.000 |
|
1 | Đường Huyện 20 | H.GCT | C | HGCT | 5.309m |
| 2909/QĐ- UBND, 22/9/2008 | 11.950 |
| 7.000 | 02 công trình thuộc KH XDCB năm 2011, tạm đình hoãn thực hiện theo NQ 11-CP |
2 | Đường huyện 70 - huyện Cai Lậy | H.CL | C | HCL | 17,9km | 2013-2015 | 5220/QĐ- UBND, 31/12/2009 và 2656/QĐ- UBND, 26/10/2012 | 30.866 |
| 10.000 | |
3 | Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Lý Thường Kiệt) | TP.MT | C | TPMT | 479m | 2013-2015 | 1669/QĐ- SKH&ĐT, 25/10/2012 | 10.950 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Công trình khác |
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 | 29.000 |
|
1 | Đối ứng xây dựng cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ | Các huyện CB-CL-TP | C | Các huyện CB-CL-TP | 03 cụm dân cư, 44 tuyến bờ bao (13.700 hộ dân) | 2009-2013 | 4177/QĐ- UBND, 23/12/2008 |
|
| 12.000 |
|
2 | Đối ứng các dự án ODA, NGO |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
|
3 | Thanh toán khối lượng hoàn thành, tạm ứng từ các năm trước và các công trình khác | Toàn tỉnh |
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013 NGUỒN VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỪ NĂM 2012 CHƯA BỐ TRÍ CHUYỂN SANG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Nhóm Dự án (A/B/C) | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC - HT | Quyết định đầu tư | Vốn đã bố trí vốn đến năm 2012 | Kế hoạch vốn đầu tư năm 2013 | Ghi chú | |
Số Quyết định | TMĐT | ||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
| 744.322 | 128.703 | 150.000 |
|
I | Giáo dục - Đào tạo- Dạy nghề |
|
|
|
|
|
| 212.037 | 110.242 | 34.800 |
|
* | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| 166.037 | 110.242 | 28.800 |
|
1 | Trường TH Phường 4 - Thành phố Mỹ Tho | TP.MT | C | TP.MT | 1.050 học sinh - 32 lớp, 4.777m2 | 2010-2012 | 4737/QĐ- UBND, 31/12/2008 | 26.365 | 23.795 | 2.400 |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư - Trường Đại học Tiền Giang | TT.PTQĐ | B | H.CT | Diện tích 7ha | 2010-2013 | 2776/QĐ- UBND, 10/9/2008 | 50.193 | 42.300 | 5.000 |
|
3 | Trường Tiểu học Mỹ Lợi B | H.CB | C | H.CB | 8 phòng học, 1.223 m2 | 2011-2012 | 788/QĐ-UBND, 20/3/2008 | 6.600 | 6.108 | 1.500 |
|
4 | Trường Tiểu học Hậu Mỹ Bắc B | H.CB | C | H.CB | 600 học sinh; 2.506 m2 | 2011-2013 | 3406/QĐ- UBND, 30/10/2008 | 16.984 | 10.131 | 2.000 |
|
5 | Trường Tiểu học Hậu Mỹ Trinh - huyện Cái Bè | H.CB | C | H.CB | 490 học sinh, 12 phòng học, 1.854 m2 | 2011-2012 | 279/QĐ- UBND, 25/01/2011 | 9.089 | 7.638 | 2.900 |
|
6 | Đối ứng Trường THCS An Hữu | H.CB | C | H.CB | 1.350 học sinh, 7.228 m2 | 2012-2013 | 517/QĐ- UBND, 05/3/2012 | 28.580 | 5.000 | 5.000 |
|
7 | Trường Tiểu học Bình Đông 1 - thị xã Gò Công | TX.GC | C | TX.GC | 650 học sinh, 15 phòng, 1.227 m2 | 2011-2013 | 3728/QĐ- UBND, 30/11/2011 | 13.477 | 7.770 | 3.500 |
|
8 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tân Phước | H.TP | C | H.TP | DTXD 12.900 m2 | 2012-2014 | 4559/QĐ- SKH&ĐT, 17/12/2010 | 14.749 | 7.500 | 6.500 |
|
* | Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
| 46.000 | - | 6.000 |
|
1 | Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm dạy nghề và Hỗ trợ nông dân- Hội Nông dân tỉnh Tiền Giang | Hội ND | B | TPMT |
| 2013-2017 | 1085-QĐ/ HNDTW, 24/10/2012 | 46.000 |
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Y tế |
|
|
|
|
|
| 24.924 | 18.461 | 4.700 |
|
* | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| 24.924 | 18.461 | 4.700 |
|
1 | Trung tâm y tế dự phòng TP Mỹ Tho | S.YT | C | TP.MT | 1254 m² | 2010-2012 | 3807/QĐ- UBND, 30/10/2007 | 5.812 | 5.000 | 1.300 |
|
2 | Trung tâm y tế dự phòng huyện Cái Bè | S.YT | C | H.CB | 1.187 m² | 2011-2012 | 3380/QĐ- UBND, 27/10/2011 | 13.012 | 7.768 | 2.000 |
|
3 | Trung tâm y tế dự phòng huyện Châu Thành | S.YT | C | H.CT | 1.120 m² | 2011-2012 | 3450/QĐ-UBND, 02/11/2011 | 6.100 | 5.693 | 1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Văn hóa -Thông tin - Thể thao |
|
|
|
|
|
| 498.000 | - | 25.000 |
|
* | Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
| 498.000 | - | 25.000 |
|
1 | Tiểu dự án: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang giai đoạn 1-32 ha | TTPTQĐ | B | TPMT | 32 ha | 2013-2015 | 2601/QĐ- UBND, 24/10/2012 | 498.000 |
| 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Giao thông |
|
|
|
|
|
| 9.361 | - | 85.500 |
|
* | Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
| 9.361 | - | 85.500 |
|
1 | Đường Lê Văn Phẩm (đoạn 2) | S.GT | B | TPMT | Đường 1.911m, cầu dài13m - HL93 | 2014-2016 | 2572/QĐ- UBND, 24/10/2012 | 129.935 |
| 60.000 |
|
2 | Cải tạo và Nâng cấp Đường Tràm Mù (ĐH 41) đoạn từ Đường tỉnh 867 đến Ủy ban nhân dân xã Thạnh Tân - huyện Tân Phước | HTP | B | HTP | Đường 5.596m | 2014-2015 | 2582/QĐ- UBND, 24/10/2012 | 46.336 |
| 16.500 |
|
3 | Hệ thống thoát nước ĐT.864 (đoạn từ mố Tây cầu Xoài Mút đi Vĩnh Kim) | S.GT | C | HCT | Tổng chiều dài cống 452m | 2013 | 1674/QĐ- SKH&ĐT, 25/10/2012 | 1.017 |
| 1.000 |
|
4 | Hệ thống thoát nước ĐT.862 (đoạn từ Trường PTTH Gò Công đến cầu Kênh 16 và đoạn qua khu vực chợ Tân Thành) | S.GT | C | TXGC & HGCĐ | Tổng chiều dài cống 2.553m | 2013 | 1675/QĐ- SKH&ĐT, 25/10/2012 | 5.837 |
| 5.500 |
|
5 | Hệ thống thoát nước ĐT.879C (đoạn qua khu vực chợ Đăng Hưng Phước) | S.GT | C | HCG | Tổng chiều dài cống 1.250m | 2013 | 1673/QĐ- SKH&ĐT, 25/10/2012 | 2.507 |
| 2.500 |
|