Nghị quyết số 28/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Thông qua dự toán ngân sách Nhà nước năm 2013 và phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013
- Số hiệu văn bản: 28/2012/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Ngày ban hành: 07-12-2012
- Ngày có hiệu lực: 17-12-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-07-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2408 ngày (6 năm 7 tháng 8 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 22-07-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2012/NQ-HĐND | Tây Ninh, ngày 07 tháng 12 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 VÀ PHÊ CHUẨN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Ban hành Quy chế xem xét, thảo luận quyết định dự toán, phân bổ ngân sách và phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2013;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2661/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về Phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2013, báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua dự toán ngân sách Nhà nước năm 2013 và Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013, với một số nội dung cơ bản như sau:
1. Dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2013
Đơn vị: triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán | Gồm | |
Cấp tỉnh quản lý | Cấp huyện, xã quản lý | |||
| Tổng thu NSNN trên địa bàn | 5.200.000 | 3.919.000 | 1.281.000 |
1 | Thu nội địa | 3.565.000 | 2.332.500 | 1.232.500 |
2 | Thu xuất nhập khẩu | 455.000 | 455.000 |
|
3 | Thu để lại quản lý qua NSNN Trong đó: Thu từ XSKT | 1.180.000 1.000.000 | 1.131.500 1.000.000 | 48.500
|
2. Dự toán thu ngân sách địa phương năm 2013
Đơn vị: triệu đồng.
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Cụ thể như sau | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện, thị xã | |||
| Tổng thu ngân sách các cấp | 5.594.830 | 4.041.767 | 2.345.993 |
1 | Thu cân đối | 4.414.830 | 2.910.267 | 2.297.493 |
a | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp (thu 100% và điều tiết) | 3.538.420 | 2.033.857 | 1.504.563 |
b | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 801.410 | 801.410 | 792.930 |
| - Bổ sung cân đối ngân sách | 385.850 | 385.850 | 566.820 |
| - Bổ sung có mục tiêu (không kể CT MTQG) | 305.885 | 305.885 | 226.110 |
| - Bổ sung Chương trình mục tiêu Quốc gia | 109.675 | 109.675 |
|
c | Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương | 75.000 | 75.000 |
|
2 | Các khoản thu quản lý qua NSNN | 1.180.000 | 1.131.500 | 48.500 |
Ghi chú: (*) không kể thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, xã 792.930 triệu đồng.
3. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2013
Đơn vị: triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán NSĐP | Gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện, thị xã | |||
| TỔNG CHI NSĐP (A+B+C) | 5.594.830 | 3.248.837 | 2.345.993 |
A | Chi cân đối NSĐP | 4.305.155 | 2.007.662 | 2.297.493 |
I | Chi đầu tư phát triển | 658.552 | 458.792 | 199.760 |
| Trong đó |
|
|
|
| - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 87.000 | 69.000 | 18.000 |
| - Chi khoa học và công nghệ | 15.000 | 15.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 3.488.840 | 1.485.070 | 2.003.770 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1.562.275 | 454.775 | 1.107.500 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 21.000 | 19.800 | 1.200 |
3 | Chi sự nghiệp môi trường | 48.000 | 16.500 | 31.500 |
III | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính địa phương | 1.000 | 1.000 |
|
IV | Dự phòng ngân sách | 136.300 | 62.800 | 73.500 |
V | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 20.463 |
| 20.463 |
B | Các khoản chi để lại QL qua NSNN Trong đó: Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu XSKT | 1.180.000 1.000.000 | 1.131.500 1.000.000 | 48.500 |
C | Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia | 109.675 | 109.675 |
|
4. Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013
a) Dự toán chi cho từng cơ quan, đơn vị tỉnh: (Phụ lục số 01 kèm theo).
Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển.......................................................................... 458,792 tỷ đồng.
- Chi thường xuyên........................................................................... 1.485,070 tỷ đồng.
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính............................................................ 1,000 tỷ đồng.
- Dự phòng ngân sách........................................................................... 62,800 tỷ đồng.
- Các khoản chi quản lý qua NSNN..................................................... 1.131,500 tỷ đồng.
- Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia.................................................... 109,675 tỷ đồng.
b) Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã năm 2013 là 792,930 tỷ đồng (Phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết này, đảm bảo đúng quy định.
Điều 4. Giao Thường trực
Hội đồng nhân dân, Ban Kinh tế và Ngân sách và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VIII, kỳ họp thứ 6 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|