Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/07/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 07/2012/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Định
- Ngày ban hành: 20-07-2012
- Ngày có hiệu lực: 30-07-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-01-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 18-12-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1967 ngày (5 năm 4 tháng 22 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 18-12-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2012/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 20 tháng 7 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân; Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên bộ Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước (gọi tắt là TTLT 04); Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC- BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên bộ Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội điều chỉnh, bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên bộ Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí (gọi tắt là TTLT03);
Sau khi xem xét Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị xem xét, phê chuẩn mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 15/BC-VHXH ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh với các nội dung chủ yếu sau đây:
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng:
1.1. Phạm vi áp dụng: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; bao gồm: các cơ sở y tế có chức năng thực hiện công tác khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc ngành Y tế tỉnh.
1.2. Đối tượng áp dụng: Các bệnh viện đa khoa, bệnh viện chuyên khoa tuyến tỉnh, bệnh viện đa khoa khu vực, trung tâm y tế huyện, thị xã, thành phố có chức năng khám bệnh, chữa bệnh và các phòng khám đa khoa khu vực; Các trung tâm y tế chuyên khoa tuyến tỉnh có thực hiện chức năng khám bệnh, chữa bệnh; Các trạm y tế xã, phường, thị trấn.
2. Mức thu cụ thể:
a. Đồng tiền sử dụng: đồng Việt Nam (VNĐ).
b. Mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể:
* Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo TTLT 04 có 1.212 dịch vụ, gồm:
- Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh phần A, B của TTLT 04 gồm 15 dịch vụ (phụ lục 1 kèm theo).
- Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh phần C (trừ Mục C4) của TTLT 04 gồm 332 dịch vụ (phụ lục 2 kèm theo).
- Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh mục C4 phần C của TTLT 04 gồm 865 dịch vụ (phụ lục 3 kèm theo).
* Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh nêu tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 theo TTLT 04 được tính theo hạng bệnh viện và trạm y tế với tỷ lệ như sau:
- Đối với bệnh viện hạng 1 (Bệnh viện Đa khoa tỉnh): áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá cụ thể theo hạng bệnh viện ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá bằng 100% mức giá ghi tại các Phụ lục 2 và Phụ lục 3.
- Đối với bệnh viện hạng 2 (Bệnh viện Đa khoa khu vực Phú Phong, Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn, Trung tâm Y tế Quy Nhơn): áp dụng 100% mức giá cụ thể theo hạng bệnh viện ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá bằng 98% mức giá ghi tại các Phụ lục 2 và Phụ lục 3.
- Đối với bệnh viện hạng 3 và phòng khám đa khoa khu vực: áp dụng 100% mức giá cụ thể theo hạng bệnh viện ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá bằng 95% mức giá ghi tại các Phụ lục 2 và Phụ lục 3.
- Đối với trạm y tế: áp dụng 100% mức giá cụ thể theo trạm y tế xã ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá bằng 90% mức giá ghi tại các Phụ lục 2 và Phụ lục 3.
* Giá tạm thời đối với các dịch vụ kỹ thuật mới (được Bộ Y tế phê duyệt tại Quyết định số 1229/QĐ-BYT ngày 18/4/2012) thực hiện tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh, nhưng chưa có khung giá quy định trong TTLT 03, TTLT 04: gồm 04 dịch vụ (phụ lục 4 kèm theo).
* Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu và dịch vụ khác: gồm 5 dịch vụ (phụ lục 5 kèm theo).
* Giá tạm thời đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được phê duyệt thực hiện tại trạm y tế, nhưng chưa có khung giá quy định trong TTLT 03, TTLT 04 gồm 22 dịch vụ (phụ lục 6 kèm theo).
* Đối với giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh vẫn đang thực hiện theo TTLT 03 và giá thu một phần viện phí của 259 dịch vụ, kỹ thuật y tế áp dụng cho các cơ sở điều trị trong tỉnh được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 1304/QĐ-CTUBND ngày 13 tháng 6 năm 2011: vẫn giữ nguyên mức giá Ủy ban nhân dân tỉnh đã phê duyệt.
3. Chế độ công khai:
Cơ sở khám chữa bệnh phải niêm yết công khai bảng giá của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt tại địa điểm thu phí và tại những vị trí thuận tiện để người bệnh biết, thực hiện.
Trong quá trình thực hiện, khi được cấp có thẩm quyền cho phép triển khai dịch vụ kỹ thuật y tế mới (không nằm trong danh mục các dịch vụ kỹ thuật y tế nêu tại Mục 2, Điều 1) thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh tạm thời quy định mức giá để thực hiện trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2012 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2012./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1:
GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH PHẦN A, B
(theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: đồng
STT | STT theo TT 04 | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá phê duyệt lần này | Ghi chú |
|
|
|
| PHẦN A: KHUNG GIÁ K.BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
|
|
| 1 | A1 | KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
| Việc xác định và tính số lần khám bệnh theo quy định của Bộ Y tế. |
|
1 |
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 15.000 |
| |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 12.000 |
| |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 9.000 |
| |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực | 5.000 |
| |
|
| 5 | Trạm y tế xã | 4.500 |
| |
2 |
| A2 | HỘI CHẨN ĐỂ XÁC ĐỊNH CA BỆNH KHÓ (CHUYÊN GIA/CA) |
| Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
|
|
|
| Bệnh viện hạng I | 140.000 |
| |
|
|
| Bệnh viện hạng II | 120.000 |
| |
|
|
| Bệnh viện hạng III | 100.000 |
| |
|
|
| Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực | 90.000 |
| |
|
| A3 | KHÁM, CẤP GIẤY CHỨNG THƯƠNG, GIÁM ĐỊNH Y KHOA (KHÔNG KỂ XÉT NGHIỆM, X - QUANG) |
|
|
|
3 |
|
| Bệnh viện hạng I | 80.000 |
|
|
|
|
| Bệnh viện hạng II | 75.000 |
|
|
|
|
| Bệnh viện hạng III | 70.000 |
|
|
|
| A4 | KHÁM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN LAO ĐỘNG, LÁI XE, KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ (KHÔNG KỂ XÉT NGHIỆM, XQ) |
|
|
|
4 |
|
| Bệnh viện hạng I | 80.000 |
|
|
|
|
| Bệnh viện hạng II | 70.000 |
|
|
|
|
| Bệnh viện hạng III | 65.000 |
|
|
|
| A5 | KHÁM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN CHO NGƯỜI ĐI XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG |
|
|
|
5 |
|
| Bệnh viện hạng I | 210.000 |
| |
| 2 |
| PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: |
| Giá ngày giường điều trị tại phần B này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú. | |
6 |
| B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
| ||
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 90.000 | ||
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 60.000 | ||
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 45.000 | ||
|
| B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
| ||
7 |
| B3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; |
| ||
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 50.000 | ||
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 40.000 | ||
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 25.000 | ||
8 |
| B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ |
| ||
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 40.000 | ||
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 30.000 | ||
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 25.000 | ||
9 |
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
| ||
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 30.000 | ||
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 20.000 | ||
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 15.000 | ||
|
| B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng; |
| ||
10 |
| B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể |
| ||
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 100.000 | ||
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 80.000 | ||
11 |
| B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
| ||
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 75.000 | ||
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 50.000 | ||
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 50.000 | ||
12 |
| B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể |
| ||
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 50.000 | ||
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 40.000 | ||
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 35.000 | ||
13 |
| B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 40.000 |
| |
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 30.000 |
| |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 25.000 |
| |
14 |
| B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 13.000 |
| |
15 |
| B6 | Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã | 8.000 |
|
PHỤ LỤC 2:
GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,CHỮA BỆNH PHẦN C (TRỪ MỤC C4)
(theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Đồng
STT | STT theo TTLT 04 | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá phê duyệt đối với bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng 1 | Ghi chú |
|
|
| PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|
|
|
| C1 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
| C1.1 | SIÊU ÂM: |
|
|
1 | 3 | 1 | Siêu âm | 34.000 |
|
|
| C1.2 | CHIẾU, CHỤP X - QUANG |
|
|
|
| C1.2.1 | CHỤP X - QUANG CÁC CHI |
|
|
2 | 7 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 28.000 |
|
3 | 8 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 28.000 |
|
4 | 9 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 33.000 |
|
5 | 10 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 28.000 |
|
6 | 11 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 33.000 |
|
7 | 12 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 33.000 |
|
8 | 13 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 33.000 |
|
9 | 14 | 8 | Khung chậu | 33.000 |
|
|
| C1.2.2 | CHỤP X - QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
10 | 15 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 28.000 |
|
11 | 16 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 28.000 |
|
12 | 17 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 22.000 |
|
13 | 18 | 4 | Khớp thái dương - hàm | 22.000 |
|
14 | 19 | 5 | Chụp ổ răng | 22.000 |
|
|
| C1.2.3 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
15 | 20 | 1 | Các đốt sống cổ | 28.000 |
|
16 | 21 | 2 | Các đốt sống ngực | 33.000 |
|
17 | 22 | 3 | Cột sống thắt lưng - cùng | 33.000 |
|
18 | 23 | 4 | Cột sống cùng - cụt | 33.000 |
|
19 | 24 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 33.000 |
|
20 | 25 | 6 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 28.000 |
|
|
| C1.2.4 | CHỤP X - QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
21 | 26 | 1 | Tim phổi thẳng | 33.000 |
|
22 | 27 | 2 | Tim phổi nghiêng | 33.000 |
|
23 | 28 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 33.000 |
|
|
| C1.2.5 | CHỤP X - QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
24 | 29 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 33.000 |
|
25 | 30 | 2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 276.000 |
|
26 | 31 | 3 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 269.000 |
|
27 | 32 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 33.000 |
|
28 | 33 | 5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 65.000 |
|
29 | 34 | 6 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang | 70.000 |
|
30 | 35 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 95.000 |
|
|
| C1.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X - QUANG KHÁC |
|
|
31 | 36 | 1 | Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 185.000 |
|
32 | 37 | 2 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 200.000 |
|
33 | 38 | 3 | Chụp vòm mũi họng | 30.000 |
|
34 | 39 | 4 | Chụp ống tai trong | 30.000 |
|
35 | 40 | 5 | Chụp họng hoặc thanh quản | 30.000 |
|
36 | 41 | 6 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 450.000 |
|
37 | 42 | 7 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 783.000 |
|
38 | 43 | 8 | Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) | 3.570.000 | Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp |
39 | 44 | 9 | Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA | 4.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
40 | 45 | 10 | Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA | 4.200.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật |
41 | 46 | 11 | Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA | 5.770.000 | |
42 | 47 | 12 | Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) | 5.800.000 | |
43 | 48 | 13 | Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) | 6.150.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối |
44 | 49 | 14 | Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) | 1.600.000 | Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc |
45 | 50 | 15 | Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA | 2.500.000 | Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông |
46 | 51 | 16 | Chụp X - quang số hóa 1 phim | 57.000 |
|
47 | 52 | 17 | Chụp X - quang số hóa 2 phim | 60.000 |
|
48 | 53 | 18 | Chụp X - quang số hóa 3 phim | 75.000 |
|
49 | 54 | 19 | Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa | 210.000 |
|
50 | 55 | 20 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 325.000 |
|
51 | 56 | 21 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 290.000 |
|
52 | 57 | 22 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 106.000 |
|
53 | 58 | 23 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 106.000 |
|
54 | 59 | 24 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 136.000 |
|
55 | 60 | 25 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 290.000 |
|
|
| C2 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
56 | 65 | 1 | Thông đái | 45.000 | Bao gồm cả sonde |
57 | 66 | 2 | Thụt tháo phân | 35.000 |
|
58 | 67 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 40.000 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
59 | 68 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 45.000 |
|
60 | 69 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 65.000 |
|
61 | 70 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 90.000 |
|
62 | 71 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 65.000 |
|
63 | 72 | 8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 45.000 |
|
64 | 73 | 9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 80.000 |
|
65 | 74 | 10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 100.000 | Bao gồm cả sonde |
66 | 75 | 11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 50.000 |
|
67 | 76 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 450.000 |
|
68 | 80 | 16 | Sinh thiết da | 55.000 |
|
69 | 81 | 17 | Sinh thiết hạch, u | 90.000 |
|
70 | 82 | 18 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 77.000 |
|
71 | 83 | 19 | Sinh thiết màng phổi | 230.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
72 | 85 | 21 | Nội soi ổ bụng | 400.000 |
|
73 | 86 | 22 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 470.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết |
74 | 87 | 23 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết | 100.000 |
|
75 | 88 | 24 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 150.000 |
|
76 | 89 | 25 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 125.000 |
|
77 | 90 | 26 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 185.500 |
|
78 | 91 | 27 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 84.000 |
|
79 | 92 | 28 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 136.500 |
|
80 | 93 | 29 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 220.000 |
|
81 | 94 | 30 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 250.000 |
|
82 | 95 | 31 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… | 470.000 | Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
83 | 96 | 32 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 370.000 |
|
84 | 98 | 34 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 350.000 | Bao gồm cả ống kendan |
85 | 99 | 35 | Mở khí quản | 390.000 | Bao gồm cả Canuyn |
86 | 100 | 36 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 300.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
87 | 101 | 37 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 500.000 | Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
88 | 103 | 39 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 720.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
89 | 104 | 40 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 580.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
90 | 105 | 41 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 350.000 |
|
91 | 106 | 42 | Đặt nội khí quản | 300.000 |
|
92 | 108 | 44 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 261.000 | Bao gồm cả bong bóng dùng nhiều lần |
93 | 110 | 46 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 650.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
94 | 111 | 47 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 59.000 |
|
95 | 112 | 48 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 100.000 |
|
96 | 115 | 51 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 325.000 | Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần |
97 | 116 | 52 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 630.000 |
|
98 | 117 | 53 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 1.500.000 |
|
99 | 118 | 54 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 300.000 |
|
100 | 119 | 55 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 600.000 | Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần |
101 | 120 | 56 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 154.000 |
|
102 | 121 | 57 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 56.000 |
|
103 | 122 | 58 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 570.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang |
104 | 123 | 59 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 931.000 |
|
|
|
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
105 | 124 | 60 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 30.000 |
|
106 | 125 | 61 | Châm (các phương pháp châm) | 30.000 |
|
107 | 126 | 62 | Điện châm | 35.000 |
|
108 | 127 | 63 | Thủy châm(không kể tiền thuốc) | 20.000 |
|
109 | 128 | 64 | Xoa bóp bấm huyệt | 18.000 |
|
110 | 129 | 65 | Hồng ngoại | 18.000 |
|
111 | 130 | 66 | Điện phân | 14.000 |
|
112 | 131 | 67 | Sóng ngắn | 18.000 |
|
113 | 132 | 68 | Laser châm | 35.000 |
|
114 | 133 | 69 | Tử ngoại | 15.000 |
|
115 | 134 | 70 | Điện xung | 20.000 |
|
116 | 135 | 71 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 16.800 |
|
117 | 136 | 72 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 16.800 |
|
118 | 137 | 73 | Siêu âm điều trị | 32.000 |
|
119 | 138 | 74 | Điện từ trường | 20.000 |
|
120 | 139 | 75 | Bó Farafin | 20.000 |
|
121 | 140 | 76 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) | 10.000 |
|
122 | 141 | 77 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 18.200 |
|
|
| C3 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
| C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
123 | 142 | 1 | Cắt chỉ | 31.500 |
|
124 | 143 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 48.000 |
|
125 | 144 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 64.000 |
|
126 | 145 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 73.500 |
|
127 | 146 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 80.500 |
|
128 | 147 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 112.000 |
|
129 | 148 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 133.000 |
|
130 | 149 | 8 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 36.000 |
|
131 | 150 | 9 | Tháo bột khác | 26.000 |
|
132 | 151 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 108.500 |
|
133 | 152 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 140.000 |
|
134 | 153 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 147.000 |
|
135 | 154 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 161.000 |
|
136 | 155 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 126.000 |
|
137 | 156 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 73.500 |
|
138 | 157 | 16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 56.000 |
|
139 | 158 | 17 | Cắt phymosis | 126.000 |
|
140 | 159 | 18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 154.000 |
|
141 | 160 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 50.000 |
|
142 | 161 | 20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 164.500 |
|
143 | 162 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 55.000 |
|
144 | 163 | 22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 157.500 |
|
145 | 164 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 55.000 |
|
146 | 165 | 24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối(bột liền) | 115.500 |
|
147 | 166 | 25 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 126.000 |
|
148 | 167 | 26 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 490.000 |
|
149 | 168 | 27 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) | 126.000 |
|
150 | 169 | 28 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 385.000 |
|
151 | 170 | 29 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 60.000 |
|
152 | 171 | 30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 115.500 |
|
153 | 172 | 31 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 60.000 |
|
154 | 173 | 32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 115.500 |
|
155 | 174 | 33 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 50.000 |
|
156 | 175 | 34 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 115.500 |
|
157 | 176 | 35 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 50.000 |
|
158 | 177 | 36 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 98.000 |
|
159 | 178 | 37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 98.000 |
|
160 | 179 | 38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 416.500 |
|
161 | 180 | 39 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 217.000 |
|
162 | 181 | 40 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 346.000 |
|
|
| C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
163 | 183 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 73.500 |
|
164 | 184 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 171.000 |
|
165 | 185 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 367.000 |
|
166 | 186 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 405.000 |
|
167 | 187 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 448.000 |
|
168 | 188 | 6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 210.000 |
|
169 | 189 | 7 | Soi cổ tử cung | 35.000 |
|
170 | 190 | 8 | Soi ối | 26.000 |
|
171 | 191 | 9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 42.000 |
|
172 | 192 | 10 | Chích apxe tuyến vú | 84.000 |
|
173 | 193 | 11 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 150.000 |
|
174 | 194 | 12 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.085.000 |
|
175 | 195 | 13 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.120.000 |
|
176 | 196 | 14 | Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 400.000 |
|
177 | 197 | 15 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 108.500 |
|
178 | 198 | 16 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 300.000 |
|
|
| C3.3 | MẮT |
|
|
179 | 199 | 1 | Đo nhãn áp | 12.000 |
|
180 | 200 | 2 | Đo Javal | 12.000 |
|
181 | 201 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 8.000 |
|
182 | 202 | 4 | Thử kính loạn thị | 8.000 |
|
183 | 203 | 5 | Soi đáy mắt | 15.000 |
|
184 | 204 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 14.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
185 | 205 | 7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 15.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
186 | 206 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 25.000 |
|
187 | 207 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 40.000 |
|
188 | 208 | 10 | Chích chắp/ lẹo | 30.000 |
|
189 | 209 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 20.000 |
|
190 | 210 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 20.000 |
|
191 | 211 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 150.000 |
|
192 | 212 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 600.000 | Dịch vụ 14 và 25: chưa tính màng ối; Các dịch vụ từ 14 -29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 1 lần, chỉ khâu các loại |
193 | 213 | 15 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 245.000 | |
194 | 214 | 16 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 353.500 | |
195 | 215 | 17 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 472.500 | |
196 | 216 | 18 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 553.000 | |
197 | 217 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 430.500 | |
198 | 218 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 805.000 | |
199 | 219 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 374.500 | |
200 | 220 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 735.000 | |
201 | 221 | 23 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 420.000 | |
202 | 222 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 504.000 | |
203 | 223 | 25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 826.000 | |
204 | 224 | 26 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 609.000 | |
205 | 225 | 27 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 700.000 | |
206 | 226 | 28 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 812.000 | |
207 | 227 | 29 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 896.000 | |
|
| C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
208 | 228 | 1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 91.000 |
|
209 | 229 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 91.000 |
|
210 | 230 | 3 | Cắt Amiđan (gây tê) | 100.000 |
|
211 | 231 | 4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 120.000 |
|
212 | 232 | 5 | Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) | 136.500 |
|
213 | 233 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 52.500 |
|
214 | 234 | 7 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 108.500 |
|
215 | 235 | 8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 87.500 |
|
216 | 236 | 9 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 371.000 |
|
217 | 237 | 10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 70.000 |
|
218 | 238 | 11 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 100.000 |
|
219 | 239 | 12 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 80.000 |
|
220 | 240 | 13 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 140.000 |
|
221 | 241 | 14 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 120.000 |
|
222 | 242 | 15 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 273.000 |
|
223 | 243 | 16 | Nạo VA gây mê | 339.500 |
|
224 | 244 | 17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 329.000 |
|
225 | 245 | 18 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 343.000 |
|
226 | 246 | 19 | Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng | 329.000 |
|
227 | 247 | 20 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 276.500 |
|
228 | 248 | 21 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 399.000 |
|
229 | 249 | 22 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 399.000 |
|
230 | 250 | 23 | Cắt Amiđan (gây mê) | 462.000 |
|
231 | 252 | 25 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 332.500 |
|
232 | 253 | 26 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 371.000 |
|
233 | 254 | 27 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 521.500 |
|
234 | 255 | 28 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 899.500 | Cả chi phí dao Hummer |
|
| C3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
| C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
235 | 256 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 14.700 |
|
236 | 257 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 73.500 |
|
237 | 258 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 120.000 |
|
238 | 259 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 35.000 |
|
239 | 260 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 63.000 |
|
240 | 261 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 20.000 |
|
|
| C3.5.2 | Răng giả tháo lắp |
|
|
241 | 262 | 7 | Một răng | 161.000 | Từ 2 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
|
| C3.5.3 | Răng giả cố định |
|
|
242 | 263 | 8 | Răng chốt đơn giản | 157.500 |
|
243 | 264 | 9 | Mũ chụp nhựa | 150.000 |
|
244 | 265 | 10 | Mũ chụp kim loại | 231.000 |
|
|
| C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
245 | 266 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 101.500 |
|
246 | 267 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 140.000 |
|
247 | 268 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 133.000 |
|
248 | 269 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 175.000 |
|
|
| C5 | XÉT NGHIỆM |
|
|
|
| C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
249 | 281 | 4 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 16.100 |
|
250 | 282 | 5 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 10.500 |
|
251 | 283 | 6 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 10.000 |
|
252 | 284 | 7 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 20.000 |
|
253 | 285 | 8 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 20.000 |
|
254 | 286 | 9 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 23.800 |
|
255 | 292 | 15 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 18.900 |
|
256 | 294 | 17 | Tìm tế bào Hargraves | 39.200 |
|
257 | 295 | 18 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 7.700 |
|
258 | 296 | 19 | Co cục máu đông | 9.100 |
|
259 | 297 | 20 | Thời gian Howell | 18.900 |
|
260 | 299 | 22 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 34.300 |
|
261 | 302 | 25 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 38.500 |
|
262 | 310 | 33 | Xác định BACTURATE trong máu | 95.000 |
|
263 | 311 | 34 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 26.600 |
|
264 | 312 | 35 | Định lượng Ca++ máu | 13.300 |
|
265 | 313 | 36 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) | 18.200 |
|
266 | 314 | 37 | Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 25.000 |
|
267 | 315 | 38 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 15.000 |
|
268 | 316 | 39 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 20.000 |
|
269 | 317 | 40 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) | 16.000 |
|
270 | 318 | 41 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) | 16.000 |
|
271 | 319 | 42 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 20.000 |
|
272 | 323 | 46 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 60.000 | Cho tất cả các thông số |
|
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
273 | 350 | 1 | Testosteron | 60.900 |
|
274 | 351 | 2 | HbA1C | 65.800 |
|
275 | 352 | 3 | Điện di miễn dịch huyết thanh | 612.500 |
|
276 | 353 | 4 | Điện di protein huyết thanh | 200.000 |
|
277 | 355 | 6 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 224.000 |
|
|
| C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
278 | 356 | 1 | Định lượng Bacbiturate | 15.000 |
|
279 | 357 | 2 | Catecholamin niệu (HPLC) | 250.000 |
|
280 | 358 | 3 | Calci niệu | 15.000 |
|
281 | 359 | 4 | Phospho niệu | 12.000 |
|
282 | 360 | 5 | Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu | 20.000 |
|
283 | 361 | 6 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 9.100 |
|
284 | 362 | 7 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 41.300 |
|
285 | 363 | 8 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 14.000 |
|
286 | 364 | 9 | Amylase niệu | 26.600 |
|
287 | 365 | 10 | Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen | 4.000 |
|
288 | 367 | 12 | Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén | 55.000 |
|
289 | 368 | 13 | Định lượng Oestrogen toàn phần | 21.000 |
|
290 | 369 | 14 | Định lượng Hydrocorticosteroid | 22.000 |
|
291 | 370 | 15 | Porphyrin: Định tính | 25.000 |
|
292 | 371 | 16 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 2.000 |
|
293 | 372 | 17 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH | 2.500 |
|
|
| C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
294 | 376 | 4 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 22.400 |
|
|
| C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
295 | 378 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 24.500 |
|
296 | 379 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 39.900 |
|
297 | 380 | 3 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 95.000 |
|
298 | 381 | 4 | Kháng sinh đồ | 115.500 |
|
299 | 382 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 140.000 |
|
300 | 383 | 6 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 140.000 |
|
301 | 384 | 7 | Định lượng HBsAg | 150.000 |
|
302 | 385 | 8 | Anti-HBs định lượng | 68.600 |
|
303 | 386 | 9 | PCR chẩn đoán CMV | 420.000 |
|
304 | 387 | 10 | Do tải lượng CMV (ROCHE) | 1.100.000 |
|
305 | 388 | 11 | PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 | 450.000 |
|
306 | 389 | 12 | RPR định tính | 22.400 |
|
307 | 390 | 13 | RPR định lượng | 50.000 |
|
308 | 391 | 14 | TPHA định tính | 31.500 |
|
309 | 392 | 15 | TPHA định lượng | 105.000 |
|
|
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
|
310 | 393 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) | 39.900 |
|
|
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
311 | 396 | 1 | Protein dịch | 9.100 |
|
312 | 397 | 2 | Glucose dịch | 11.900 |
|
313 | 398 | 3 | Clo dịch | 14.700 |
|
314 | 399 | 4 | Phản ứng Pandy | 5.000 |
|
315 | 400 | 5 | Rivalta | 5.000 |
|
|
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
|
316 | 401 | 1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 140.000 |
|
317 | 408 | 8 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 120.000 |
|
318 | 409 | 9 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 161.000 |
|
319 | 414 | 14 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 70.000 |
|
320 | 415 | 15 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 119.000 |
|
|
|
| XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
321 | 417 | 17 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS | 160.000 |
|
322 | 418 | 18 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss | 85.000 |
|
323 | 419 | 19 | Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy | 200.000 |
|
324 | 420 | 20 | Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu | 30.000 |
|
325 | 425 | 25 | Định lượng cấp NH3 trong máu | 80.000 |
|
|
| C6 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
326 | 426 | 1 | Điện tâm đồ | 24.500 |
|
327 | 427 | 2 | Điện não đồ | 40.000 |
|
328 | 429 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 74.200 |
|
|
| C7 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
|
329 | 437 | 1 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin | 70.000 |
|
330 | 440 | 4 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol | 84.000 |
|
331 | 441 | 5 | Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 136.500 |
|
332 | 442 | 6 | Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 199.500 |
|
PHỤ LỤC 3:
GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH MỤC C4 PHẦNC
(theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Đồng
STT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Loại phẫu thuật, thủ thuật | Giá phê duyệt đối với Bệnh viện/đơn vị SN y tế hạng 1 |
| C4 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
|
| C4.1 | PHẪU THUẬT |
|
|
| C4.1.1 | KHỐI U |
|
|
01 | 1 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên | Đặc biệt | 2.300.000 |
02 | 2 | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | Đặc biệt | 3.500.000 |
03 | 3 | Cắt toàn bộ thanh quản và một phần hạ họng có vét hạch hệ thống | Đặc biệt | 2.700.000 |
04 | 4 | Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ | Đặc biệt | 2.700.000 |
05 | 5 | Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má | Đặc biệt | 2.700.000 |
06 | 6 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | Đặc biệt | 2.300.000 |
07 | 7 | Phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn xoang hàm, mũi cần phối hợp với khoa liên quan | Đặc biệt | 2.700.000 |
08 | 8 | Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng | Loại I | 2.300.000 |
09 | 9 | Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư | Loại I | 1.700.000 |
10 | 10 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên | Loại I | 1.700.000 |
11 | 11 | Cắt ung thư giáp trạng | Loại I | 1.700.000 |
12 | 12 | Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú | Loại I | 1.700.000 |
13 | 13 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | Loại I | 1.700.000 |
14 | 14 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | Loại I | 1.700.000 |
15 | 15 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | Loại I | 2.520.000 |
16 | 16 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng | Loại I | 2.520.000 |
17 | 17 | Cắt chi và vét hạch | Loại I | 2.520.000 |
18 | 18 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm | Loại I | 2.300.000 |
19 | 19 | Cắt ung thư thận | Loại I | 1.700.000 |
20 | 20 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | Loại I | 1.700.000 |
21 | 21 | Vét hạch tiểu khung qua nội soi | Loại I | 1.900.000 |
22 | 22 | Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên | Loại I | 1.700.000 |
23 | 23 | Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | Loại I | 1.700.000 |
24 | 24 | Cắt tạo hình cánh mũi ung thư | Loại I | 1.900.000 |
25 | 25 | Cắt ung thư môi có tạo hình | Loại I | 2.000.000 |
26 | 26 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư | Loại I | 2.520.000 |
27 | 27 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | Loại I | 1.700.000 |
28 | 28 | Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn | Loại I | 1.700.000 |
29 | 29 | Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt Catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất | Loại I | 1.900.000 |
30 | 30 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm | Loại I | 1.700.000 |
31 | 31 | Cắt một nửa lưỡi | Loại I | 1.700.000 |
32 | 32 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | Loại I | 2.520.000 |
33 | 33 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | Loại II | 1.400.000 |
34 | 34 | Phẫu thuật vét hạch nách | Loại II | 1.400.000 |
35 | 35 | Cắt u giáp trạng | Loại II | 1.400.000 |
36 | 36 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | Loại II | 1.400.000 |
37 | 37 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | Loại II | 1.000.000 |
38 | 38 | Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh | Loại II | 1.000.000 |
39 | 39 | Khoét chóp cổ tử cung | Loại II | 1.000.000 |
40 | 40 | Phẫu thuật truyền hóa chất động mạch cảnh | Loại III | 900.000 |
41 | 41 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | Loại III | 700.000 |
42 | 42 | Cắt u vú nhỏ | Loại III | 700.000 |
43 | 43 | Cắt u thành âm đạo | Loại III | 700.000 |
| C4.1.2 | THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
44 | 1 | Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa | Đặc biệt | 3.500.000 |
45 | 2 | Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng | Đặc biệt | 3.500.000 |
46 | 3 | Cắt u hố sau u thùy Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu | Đặc biệt | 3.500.000 |
47 | 4 | Cắt u não thất | Đặc biệt | 3.500.000 |
48 | 5 | Cắt u tủy cổ cao | Đặc biệt | 3.500.000 |
49 | 6 | Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy | Đặc biệt | 3.000.000 |
50 | 7 | Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha | Đặc biệt | 3.500.000 |
51 | 8 | Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não | Đặc biệt | 3.500.000 |
52 | 9 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán | Đặc biệt | 3.500.000 |
53 | 10 | Cắt u bán cầu đại não | Loại I | 2.520.000 |
54 | 11 | Phẫu thuật áp xe não | Loại I | 2.520.000 |
55 | 12 | Cắt u tủy | Loại I | 2.520.000 |
56 | 13 | Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ | Loại I | 1.900.000 |
57 | 14 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | Loại I | 2.520.000 |
58 | 15 | Phẫu thuật chèn ép tủy | Loại I | 1.900.000 |
59 | 16 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | Loại I | 2.520.000 |
60 | 17 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | Loại I | 1.900.000 |
61 | 18 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | Loại I | 2.520.000 |
62 | 19 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | Loại I | 2.520.000 |
63 | 20 | Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ | Loại I | 1.900.000 |
64 | 21 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | Loại I | 2.520.000 |
65 | 22 | Phẫu thuật viêm xương sọ | Loại II | 1.050.000 |
66 | 23 | Khoan sọ thăm dò | Loại II | 1.050.000 |
67 | 24 | Dẫn lưu não thất | Loại II | 1.400.000 |
68 | 25 | Ghép khuyết xương sọ | Loại II | 1.400.000 |
69 | 26 | Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm | Loại II | 1.400.000 |
70 | 27 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 - 5 cm | Loại II | 1.300.000 |
71 | 28 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | Loại III | 1.000.000 |
72 | 29 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm | Loại III | 1.000.000 |
73 | 30 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | Loại III | 800.000 |
| C4.1.3 | MẮT |
|
|
74 | 1 | Phẫu thuật Glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ hai lần trở lên | Đặc biệt | 3.500.000 |
75 | 2 | Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: Glaucoma ác tính, Cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù | Đặc biệt | 2.500.000 |
76 | 3 | Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại Cataract già, bệnh lý, sa, lệch vỡ | Loại I | 2.520.000 |
77 | 4 | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh | Loại I | 1.800.000 |
78 | 5 | Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển | Loại I | 1.700.000 |
79 | 6 | Phẫu thuật di chuyển ống Sténon | Loại I | 1.700.000 |
80 | 7 | Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép | Loại I | 1.700.000 |
81 | 8 | Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc | Loại I | 2.520.000 |
82 | 9 | Cắt dịch kính và bong võng mạc | Loại I | 1.700.000 |
83 | 10 | Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng | Loại I | 2.520.000 |
84 | 11 | Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp | Loại I | 2.520.000 |
85 | 12 | Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu | Loại I | 2.520.000 |
86 | 13 | Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng | Loại I | 2.520.000 |
87 | 14 | Nhuộm giác mạc lớp giữa | Loại I | 1.500.000 |
88 | 15 | Treo cơ chữa sụp mi, epicantus | Loại II | 1.400.000 |
89 | 16 | Cắt mộng có vá niêm mạc | Loại II | 1.400.000 |
90 | 17 | Cắt mống mắt quang bọc | Loại II | 1.400.000 |
91 | 18 | Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị | Loại II | 1.400.000 |
92 | 19 | Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc | Loại II | 900.000 |
93 | 20 | Chích máu, mủ tiền phòng | Loại II | 1.200.000 |
| C4.1.4 | TAI MŨI HỌNG |
|
|
94 | 1 | Cắt u xơ vòm mũi họng | Đặc biệt | 3.300.000 |
95 | 2 | Cắt u tuyến mang tai | Loại I | 2.300.000 |
96 | 3 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | Loại I | 2.300.000 |
97 | 4 | Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII | Loại I | 1.700.000 |
98 | 5 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | Loại I | 2.520.000 |
99 | 6 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | Loại I | 1.600.000 |
100 | 7 | Tái tạo hệ truyền âm | Loại I | 1.900.000 |
101 | 8 | Thay thế xương bàn đạp | Loại I | 1.900.000 |
102 | 9 | Khoét mê nhĩ | Loại I | 1.700.000 |
103 | 10 | Mở túi nội dịch tai trong | Loại I | 1.900.000 |
104 | 11 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | Loại I | 1.600.000 |
105 | 12 | Phẫu thuật dò vùng sống mũi | Loại I | 2.520.000 |
106 | 13 | Phẫu thuật xoang trán | Loại I | 1.700.000 |
107 | 14 | Nạo sàng hàm | Loại I | 2.520.000 |
108 | 15 | Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | Loại I | 2.520.000 |
109 | 16 | Cắt u thành sau họng | Loại I | 2.520.000 |
110 | 17 | Cắt u thành bên họng | Loại I | 2.520.000 |
111 | 18 | Phẫu thuật đường dò bẩm sinh cổ bên | Loại I | 2.520.000 |
112 | 19 | Phẫu thuật treo sụn phễu | Loại I | 2.400.000 |
113 | 20 | Cắt toàn bộ thanh quản | Loại I | 2.400.000 |
114 | 21 | Cắt một nửa thanh quản | Loại I | 2.300.000 |
115 | 22 | Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản | Loại I | 2.520.000 |
116 | 23 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | Loại I | 2.520.000 |
117 | 24 | Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản | Loại I | 2.300.000 |
118 | 25 | Cắt dây thanh | Loại I | 2.300.000 |
119 | 26 | Cắt dính thanh quản | Loại I | 2.300.000 |
120 | 27 | Phẫu thuật chữa ngáy | Loại I | 1.800.000 |
121 | 28 | Dẫn lưu áp xe thực quản | Loại I | 1.800.000 |
122 | 29 | Phẫu thuật vùng chân bướm hàm | Loại I | 2.300.000 |
123 | 30 | Thắt động mạch bướm - khẩu cái | Loại I | 2.300.000 |
124 | 31 | Thắt động mạch hàm trong | Loại I | 2.300.000 |
125 | 32 | Thắt động mạch sàng | Loại I | 2.300.000 |
126 | 33 | Thắt tĩnh mạch cảnh trong | Loại I | 2.300.000 |
127 | 34 | Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp móng | Loại I | 2.300.000 |
128 | 35 | Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản | Loại I | 2.000.000 |
129 | 36 | Mở khí quản trong u tuyến giáp | Loại I | 2.000.000 |
130 | 37 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | Loại I | 2.000.000 |
131 | 38 | Thắt động mạch cảnh ngoài | Loại I | 2.300.000 |
132 | 39 | Vá nhĩ đơn thuần | Loại II | 1.000.000 |
133 | 40 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | Loại II | 1.400.000 |
134 | 41 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em | Loại II | 1.400.000 |
135 | 42 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi bị thủng | Loại II | 1.400.000 |
136 | 43 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | Loại II | 1.000.000 |
137 | 44 | Vi phẫu thuật thanh quản | Loại II | 1.400.000 |
138 | 45 | Phẫu thuật khí quản người lớn | Loại II | 1.400.000 |
139 | 46 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp | Loại II | 1.000.000 |
140 | 47 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | Loại III | 1.120.000 |
| C4.1.5 | RĂNG HÀM MẶT |
|
|
141 | 1 | Cắt đoạn xương hàm trên hoặc hàm dưới kèm ghép xương ngay | Đặc biệt | 2.700.000 |
142 | 2 | Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ | Đặc biệt | 2.700.000 |
143 | 3 | Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, gãy Lefort I, II, III | Loại I | 2.520.000 |
144 | 4 | Cắt nang xương hàm khó | Loại I | 2.300.000 |
145 | 5 | Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 hoặc 2 bên | Loại I | 2.520.000 |
146 | 6 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng | Loại I | 1.900.000 |
147 | 7 | Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm | Loại I | 1.700.000 |
148 | 8 | Nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật | Loại II | 1.400.000 |
149 | 9 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | Loại II | 1.400.000 |
150 | 10 | Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | Loại II | 1.100.000 |
151 | 11 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng | Loại II | 1.400.000 |
152 | 12 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | Loại II | 1.400.000 |
153 | 13 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | Loại II | 1.000.000 |
154 | 14 | Phẫu thuật tái tạo nướu: nhón 1 sextant | Loại II | 1.000.000 |
155 | 15 | Cắt cuống răng | Loại III | 900.000 |
156 | 16 | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn | Loại III | 1.000.000 |
157 | 17 | Cấy lại răng | Loại III | 1.000.000 |
158 | 18 | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng | Loại III | 1.000.000 |
159 | 19 | Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm | Loại III | 900.000 |
160 | 20 | Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ | Loại III | 1.000.000 |
| C4.1.6 | TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
161 | 1 | PT hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn | Đặc biệt | 3.500.000 |
162 | 2 | Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn | Đặc biệt | 3.500.000 |
163 | 3 | Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực | Loại I | 2.520.000 |
164 | 4 | Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc | Loại I | 1.900.000 |
165 | 5 | Phẫu thuật thông tĩnh mạch cảnh | Loại I | 1.900.000 |
166 | 6 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | Loại I | 2.520.000 |
167 | 7 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời. | Loại I | 2.520.000 |
168 | 8 | Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn | Loại I | 2.520.000 |
169 | 9 | PT u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm | Loại I | 2.520.000 |
170 | 10 | Cắt u trung thất không xâm lấn các mạch máu lớn | Loại I | 2.520.000 |
171 | 11 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | Loại I | 1.800.000 |
172 | 12 | Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm | Loại I | 2.520.000 |
173 | 13 | Cắt u xương sườn nhiều xương | Loại I | 2.520.000 |
174 | 14 | Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | Loại I | 2.520.000 |
175 | 15 | Thắt ống động mạch | Loại I | 2.520.000 |
176 | 16 | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi | Loại I | 2.520.000 |
177 | 17 | Tách van hai lá bị hẹp lần đầu | Loại I | 1.900.000 |
178 | 18 | Cắt tuyến ức | Loại I | 2.520.000 |
179 | 19 | Khâu vết thương mạch máu chi | Loại I | 2.520.000 |
180 | 20 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | Loại II | 1.400.000 |
181 | 21 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | Loại II | 1.400.000 |
182 | 22 | Cắt u xương sườn: 1 xương | Loại II | 1.400.000 |
183 | 23 | Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng xương ức | Loại II | 1.400.000 |
184 | 24 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng. | Loại II | 1.400.000 |
185 | 25 | Cắt dây thần kinh giao cảm ngực | Loại II | 1.400.000 |
186 | 26 | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính 5 - 10 cm | Loại II | 1.400.000 |
187 | 27 | Bóc nhân tuyến giáp | Loại II | 1.400.000 |
188 | 28 | Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức | Loại II | 1.400.000 |
189 | 29 | Đặt điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim | Loại II | 1.400.000 |
190 | 30 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | Loại II | 1.000.000 |
191 | 31 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | Loại II | 1.400.000 |
192 | 32 | Cắt một xương sườn trong viêm xương | Loại II | 1.400.000 |
193 | 33 | Thay máy tạo nhịp (bộ phận phát xung động) | Loại III | 1.000.000 |
194 | 34 | Thắt các động mạch ngoại vi | Loại III | 1.000.000 |
195 | 35 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | Loại III | 1.000.000 |
196 | 36 | Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch | Loại III | 700.000 |
197 | 37 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm | Loại III | 1.000.000 |
198 | 38 | Khâu kín vết thương thủng ngực | Loại III | 1.000.000 |
| C4.1.7 | LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
199 | 1 | Cắt đoạn nối khí quản, đoạn dài trên 5cm | Đặc biệt | 2.400.000 |
200 | 2 | Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thùy | Đặc biệt | 2.400.000 |
201 | 3 | Phẫu thuật Heller lỗ rò phế quản, lấp lỗ rò bằng cơ da | Đặc biệt | 2.400.000 |
202 | 4 | Cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật | Đặc biệt | 2.400.000 |
203 | 5 | Cắt thùy phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực | Đặc biệt | 3.500.000 |
204 | 6 | Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại | Đặc biệt | 3.500.000 |
205 | 7 | Cắt phổi và cắt màng phổi | Đặc biệt | 3.500.000 |
206 | 8 | Cắt đoạn nối động mạch phổi | Đặc biệt | 2.400.000 |
207 | 9 | Cắt u trung thất to đường kính trên 10cm có chèn ép trung thất | Đặc biệt | 3.500.000 |
208 | 10 | Cắt u trung thất đường giữa xương ức | Đặc biệt | 3.500.000 |
209 | 11 | Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi | Đặc biệt | 2.700.000 |
210 | 12 | Cắt một phổi | Loại I | 2.520.000 |
211 | 13 | Cắt một thùy hay một phân thùy phổi | Loại I | 2.520.000 |
212 | 14 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | Loại I | 2.520.000 |
213 | 15 | Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi | Loại I | 2.520.000 |
214 | 16 | Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi | Loại I | 2.520.000 |
215 | 17 | Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình | Loại I | 2.520.000 |
216 | 18 | Cắt thùy phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim | Loại I | 2.520.000 |
217 | 19 | Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực | Loại I | 2.520.000 |
218 | 20 | Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) | Loại I | 2.520.000 |
219 | 21 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 | Loại I | 2.520.000 |
220 | 22 | Cắt lá xương sống | Loại I | 1.700.000 |
221 | 23 | PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống | Loại I | 1.700.000 |
222 | 24 | Phẫu thuật Seddon cắt mõm ngang đốt sống - xương sườn | Loại I | 1.700.000 |
223 | 25 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi | Loại I | 2.520.000 |
224 | 26 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống | Loại I | 2.520.000 |
225 | 27 | Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng; nạo lao khớp | Loại I | 1.700.000 |
226 | 28 | Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) | Loại II | 1.400.000 |
227 | 29 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | Loại II | 1.400.000 |
228 | 30 | Mổ lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | Loại II | 1.400.000 |
229 | 31 | Mở màng phổi tối đa | Loại II | 1.400.000 |
230 | 32 | Cắt hạch lao to vùng cổ | Loại II | 1.400.000 |
231 | 33 | Nạo áp xe lạnh hố chậu | Loại II | 1.000.000 |
232 | 34 | Nạo áp xe lạnh hố lưng | Loại II | 1.000.000 |
233 | 35 | Khâu vết thương nhu mô phổi | Loại II | 1.400.000 |
234 | 36 | Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách | Loại II | 1.400.000 |
235 | 37 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | Loại III | 1.000.000 |
236 | 38 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | Loại III | 1.000.000 |
237 | 39 | Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò | Loại III | 1.000.000 |
| C4.1.8 | TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
238 | 1 | Cắt toàn bộ dạ dày | Đặc biệt | 2.200.000 |
239 | 2 | Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay | Đặc biệt | 3.500.000 |
240 | 3 | Cắt toàn bộ đại tràng | Đặc biệt | 3.500.000 |
241 | 4 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | Loại I | 2.520.000 |
242 | 5 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại | Loại I | 1.800.000 |
243 | 6 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | Loại I | 1.800.000 |
244 | 7 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X | Loại I | 1.800.000 |
245 | 8 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | Loại I | 1.800.000 |
246 | 9 | Cắt lại đại tràng | Loại I | 1.800.000 |
247 | 10 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái | Loại I | 1.800.000 |
248 | 11 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | Loại I | 2.520.000 |
249 | 12 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | Loại I | 2.520.000 |
250 | 13 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | Loại I | 1.800.000 |
251 | 14 | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày | Loại I | 1.800.000 |
252 | 15 | Cắt một nửa dạ dày do loét viêm, u lành | Loại I | 1.800.000 |
253 | 16 | Cắt túi thừa tá tràng | Loại I | 2.520.000 |
254 | 17 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | Loại I | 2.520.000 |
255 | 18 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | Loại I | 2.520.000 |
256 | 19 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc tầng sinh môn, có cắt ruột | Loại I | 2.520.000 |
257 | 20 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | Loại I | 2.520.000 |
258 | 21 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | Loại I | 2.520.000 |
259 | 22 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành | Loại I | 2.520.000 |
260 | 23 | Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình | Loại I | 1.700.000 |
261 | 24 | Cắt đoạn ruột non | Loại I | 1.800.000 |
262 | 25 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | Loại I | 1.800.000 |
263 | 26 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | Loại I | 1.800.000 |
264 | 27 | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | Loại I | 2.520.000 |
265 | 28 | Cắt bỏ trĩ vòng | Loại I | 1.800.000 |
266 | 29 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | Loại I | 1.800.000 |
267 | 30 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | Loại I | 2.520.000 |
268 | 31 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | Loại I | 1.800.000 |
269 | 32 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | Loại I | 1.800.000 |
270 | 33 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | Loại II | 1.400.000 |
271 | 34 | Nối vị tràng | Loại II | 1.400.000 |
272 | 35 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | Loại II | 1.400.000 |
273 | 36 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | Loại II | 1.400.000 |
274 | 37 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | Loại II | 1.400.000 |
275 | 38 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | Loại II | 1.400.000 |
276 | 39 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | Loại II | 1.400.000 |
277 | 40 | Làm hậu môn nhân tạo | Loại II | 1.400.000 |
278 | 41 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | Loại II | 1.000.000 |
279 | 42 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | Loại II | 1.000.000 |
280 | 43 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | Loại II | 1.400.000 |
281 | 44 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | Loại II | 1.400.000 |
282 | 45 | Cắt cơ tròn trong | Loại II | 1.400.000 |
283 | 46 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | Loại II | 1.400.000 |
284 | 47 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành | Loại II | 1.400.000 |
285 | 48 | Mở bụng thăm dò | Loại II | 1.400.000 |
286 | 49 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên | Loại II | 1.400.000 |
287 | 50 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | Loại II | 1.400.000 |
288 | 51 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | Loại II | 1.000.000 |
289 | 52 | Mở thông dạ dày | Loại II | 1.400.000 |
290 | 53 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | Loại II | 1.400.000 |
291 | 54 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | Loại II | 1.400.000 |
292 | 55 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | Loại II | 1.400.000 |
293 | 56 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | Loại II | 1.400.000 |
294 | 57 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | Loại III | 800.000 |
295 | 58 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | Loại III | 1.000.000 |
296 | 59 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | Loại III | 1.120.000 |
| C4.1.9 | GAN - MẬT - TỤY |
|
|
297 | 1 | Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới | Đặc biệt | 3.500.000 |
298 | 2 | Cắt gan phải hoặc gan trái | Đặc biệt | 3.500.000 |
299 | 3 | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu | Đặc biệt | 2.400.000 |
300 | 4 | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn lưu | Đặc biệt | 2.400.000 |
301 | 5 | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng | Đặc biệt | 3.500.000 |
302 | 6 | Cắt bỏ khối tá tụy | Đặc biệt | 3.500.000 |
303 | 7 | Cắt phân thùy gan | Loại I | 2.000.000 |
304 | 8 | Cắt hạ phân thùy gan phải | Loại I | 2.520.000 |
305 | 9 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | Loại I | 2.520.000 |
306 | 10 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy gan | Loại I | 2.520.000 |
307 | 11 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật | Loại I | 1.800.000 |
308 | 12 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại | Loại I | 1.800.000 |
309 | 13 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | Loại I | 2.520.000 |
310 | 14 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi | Loại I | 2.520.000 |
311 | 15 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | Loại I | 1.800.000 |
312 | 16 | Cắt đuôi tụy và cắt lách | Loại I | 1.800.000 |
313 | 17 | Cắt thận và đuôi tụy | Loại I | 1.800.000 |
314 | 18 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | Loại I | 1.800.000 |
315 | 19 | Nối lưu thông cửa chủ | Loại I | 2.520.000 |
316 | 20 | Cắt hạ phân thùy gan trái | Loại I | 2.520.000 |
317 | 21 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | Loại I | 1.800.000 |
318 | 22 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | Loại I | 2.520.000 |
319 | 23 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu | Loại I | 1.800.000 |
320 | 24 | Nối ống mật chủ - tá tràng | Loại I | 2.520.000 |
321 | 25 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng | Loại I | 2.520.000 |
322 | 26 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng | Loại I | 2.520.000 |
323 | 27 | Nối nang tụy - dạ dày | Loại I | 2.520.000 |
324 | 28 | Nối nang tụy - hỗng tràng | Loại I | 2.520.000 |
325 | 29 | Cắt lách do chấn thương | Loại I | 1.800.000 |
326 | 30 | Nối túi mật - hỗng tràng | Loại I | 2.520.000 |
327 | 31 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | Loại I | 2.520.000 |
328 | 32 | Dẫn lưu áp xe tụy | Loại I | 2.520.000 |
329 | 33 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | Loại I | 1.800.000 |
330 | 34 | Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu | Loại II | 1.400.000 |
331 | 35 | Dẫn lưu túi mật | Loại II | 1.400.000 |
332 | 36 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | Loại II | 950.000 |
333 | 37 | Dẫn lưu áp xe gan | Loại III | 700.000 |
| C4.1.10 | TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
334 | 1 | Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker - Le duc) | Đặc biệt | 2.300.000 |
335 | 2 | Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang | Đặc biệt | 2.300.000 |
336 | 3 | Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang | Đặc biệt | 2.300.000 |
337 | 4 | Nối dương vật | Đặc biệt | 2.300.000 |
338 | 5 | Cắt u tuyến thượng thận (Pheocheromocytom, Cushing) | Loại I | 1.700.000 |
339 | 6 | Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt | Loại I | 1.700.000 |
340 | 7 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | Loại I | 1.700.000 |
341 | 8 | Cắt một nửa thận | Loại I | 1.700.000 |
342 | 9 | Cắt u thận lành | Loại I | 1.700.000 |
343 | 10 | Lấy sỏi san hô thận | Loại I | 1.700.000 |
344 | 11 | Nối niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anstomosis) | Loại I | 2.520.000 |
345 | 12 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | Loại I | 1.700.000 |
346 | 13 | Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng | Loại I | 1.700.000 |
347 | 14 | Cắt thận đơn thuần | Loại I | 1.700.000 |
348 | 15 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | Loại I | 1.700.000 |
349 | 16 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | Loại I | 1.700.000 |
350 | 17 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | Loại I | 2.520.000 |
351 | 18 | Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp | Loại I | 1.700.000 |
352 | 19 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | Loại I | 1.700.000 |
353 | 20 | Cắt nối niệu quản | Loại I | 1.700.000 |
354 | 21 | Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo | Loại I | 2.500.000 |
355 | 22 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | Loại I | 1.700.000 |
356 | 23 | Cắm niệu quản bàng quang | Loại I | 1.700.000 |
357 | 24 | Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần | Loại I | 2.520.000 |
358 | 25 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | Loại I | 1.700.000 |
359 | 26 | Cắt u lành tuyến tiền liệt | Loại I | 2.500.000 |
360 | 27 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | Loại I | 1.700.000 |
361 | 28 | Cắt u bàng quang đường trên | Loại I | 1.700.000 |
362 | 29 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | Loại I | 2.520.000 |
363 | 30 | Cắt cổ bàng quang | Loại I | 1.700.000 |
364 | 31 | Cắt nối niệu đạo sau | Loại I | 1.700.000 |
365 | 32 | Phẫu thuật treo thận | Loại II | 1.100.000 |
366 | 33 | Lấy sỏi niệu quản | Loại II | 1.400.000 |
367 | 34 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | Loại II | 1.400.000 |
368 | 35 | Chữa cương cứng dương vật | Loại II | 1.400.000 |
369 | 36 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | Loại II | 1.400.000 |
370 | 37 | Cắt nối niệu đạo trước | Loại II | 1.400.000 |
371 | 38 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | Loại II | 1.000.000 |
372 | 39 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | Loại II | 1.000.000 |
373 | 40 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | Loại II | 1.400.000 |
374 | 41 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | Loại II | 1.400.000 |
375 | 42 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | Loại II | 1.400.000 |
376 | 43 | Dẫn lưu thận qua da | Loại II | 900.000 |
377 | 44 | Lấy sỏi bàng quang | Loại II | 900.000 |
378 | 45 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | Loại II | 850.000 |
379 | 46 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | Loại II | 900.000 |
380 | 47 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật | Loại II | 900.000 |
381 | 48 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | Loại III | 750.000 |
382 | 49 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | Loại III | 1.000.000 |
383 | 50 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | Loại III | 1.000.000 |
384 | 51 | Cắt u nang thừng tinh | Loại III | 750.000 |
385 | 52 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | Loại III | 750.000 |
386 | 53 | Cắt u lành dương vật | Loại III | 1.000.000 |
387 | 54 | Cắt túi thừa niệu đạo | Loại III | 800.000 |
388 | 55 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) | Loại III | 750.000 |
389 | 56 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | Loại III | 1.000.000 |
390 | 57 | Chích áp xe tầng sinh môn | Loại III | 1.000.000 |
| C4.1.11 | PHỤ SẢN |
|
|
391 | 1 | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | Đặc biệt | 2.500.000 |
392 | 2 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | Đặc biệt | 2.500.000 |
393 | 3 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | Loại I | 1.700.000 |
394 | 4 | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo | Loại I | 2.520.000 |
395 | 5 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | Loại I | 2.520.000 |
396 | 6 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | Loại I | 1.700.000 |
397 | 7 | Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan | Loại I | 1.800.000 |
398 | 8 | Nối hai tử cung (Strassmann) | Loại I | 1.400.000 |
399 | 9 | Mở thông vòi trứng hai bên | Loại I | 1.700.000 |
400 | 10 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng | Loại I | 1.800.000 |
401 | 11 | Lấy khối máu tụ thành nang | Loại I | 1.700.000 |
402 | 12 | Phẫu thuật LeFort | Loại II | 1.000.000 |
403 | 13 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | Loại II | 1.000.000 |
404 | 14 | Cắt cụt cổ tử cung | Loại II | 1.000.000 |
405 | 15 | Phẫu thuật treo tử cung | Loại II | 1.000.000 |
406 | 16 | Làm lại thành âm đạo | Loại II | 1.400.000 |
407 | 17 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | Loại II | 1.400.000 |
408 | 18 | Cắt u nang vú hay u vú lành | Loại II | 1.000.000 |
409 | 19 | Khâu tử cung do nạo thủng | Loại II | 1.400.000 |
410 | 20 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | Loại II | 1.400.000 |
411 | 21 | Cắt Polyp cổ tử cung | Loại III | 650.000 |
412 | 22 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | Loại III | 650.000 |
| C4.1.12 | NHI |
|
|
|
| A. SƠ SINH |
|
|
413 | 1 | Phẫu thuật teo thực quản cắt rò và nối | Loại I | 2.520.000 |
414 | 2 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering | Loại I | 2.520.000 |
415 | 3 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối | Loại I | 2.520.000 |
416 | 4 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | Loại I | 1.650.000 |
417 | 5 | Làm hậu môn nhân tạo | Loại I | 1.650.000 |
|
| B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
418 | 6 | Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản | Loại I | 1.800.000 |
419 | 7 | Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản | Loại I | 2.520.000 |
420 | 8 | Soi khoang màng phổi | Loại I | 1.700.000 |
421 | 9 | Cắt túi thừa thực quản | Loại I | 1.700.000 |
422 | 10 | Phẫu thuật thực quản đôi | Loại I | 1.700.000 |
423 | 11 | Mở lồng ngực thăm dò | Loại I | 2.520.000 |
424 | 12 | Cố định mảng sườn di động | Loại I | 2.500.000 |
425 | 13 | Dẫn lưu áp xe phổi | Loại III | 600.000 |
|
| C. TIÊU HÓA |
|
|
426 | 14 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại | Loại I | 2.520.000 |
427 | 15 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo | Loại I | 1.700.000 |
428 | 16 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | Loại I | 1.700.000 |
429 | 17 | Cắt Polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau | Loại I | 1.700.000 |
430 | 18 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng | Loại I | 2.520.000 |
431 | 19 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng có làm lại niệu đạo | Loại I | 2.520.000 |
432 | 20 | Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét | Loại I | 1.700.000 |
433 | 21 | Cắt Polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo | Loại I | 1.800.000 |
434 | 22 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng | Loại I | 2.500.000 |
435 | 23 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | Loại I | 2.000.000 |
436 | 24 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo | Loại I | 2.520.000 |
437 | 25 | Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản | Loại I | 2.520.000 |
438 | 26 | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại | Loại I | 2.520.000 |
439 | 27 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | Loại I | 2.520.000 |
440 | 28 | Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng | Loại I | 2.520.000 |
441 | 29 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | Loại I | 1.700.000 |
442 | 30 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | Loại I | 2.520.000 |
443 | 31 | Cắt u nang mạc nối lớn | Loại I | 2.520.000 |
444 | 32 | Đóng hậu môn nhân tạo | Loại I | 1.700.000 |
445 | 33 | Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong | Loại I | 2.520.000 |
446 | 34 | Lấy giun, dị vật ở ruột non | Loại II | 1.400.000 |
447 | 35 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | Loại II | 1.400.000 |
448 | 36 | Cắt túi thừa Meckel | Loại II | 1.300.000 |
449 | 37 | Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi | Loại II | 1.400.000 |
450 | 38 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | Loại II | 1.400.000 |
451 | 39 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | Loại II | 1.400.000 |
452 | 40 | Mở thông dạ dày trẻ lớn | Loại II | 1.400.000 |
453 | 41 | Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn | Loại II | 1.000.000 |
454 | 42 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn | Loại II | 900.000 |
455 | 43 | Cắt mỏm thừa trực tràng | Loại III | 1.000.000 |
456 | 44 | Nong hậu môn dưới gây mê | Loại III | 800.000 |
457 | 45 | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê | Loại III | 800.000 |
|
| D. GAN - MẬT - TỤY |
|
|
458 | 46 | Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng | Đặc biệt | 3.500.000 |
459 | 47 | Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan | Loại I | 1.900.000 |
460 | 48 | Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh | Loại I | 2.520.000 |
461 | 49 | Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu | Loại I | 2.520.000 |
462 | 50 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu | Loại I | 2.500.000 |
463 | 51 | Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu | Loại I | 2.300.000 |
464 | 52 | Dẫn lưu túi mật | Loại II | 1.000.000 |
465 | 53 | Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu | Loại II | 1.400.000 |
|
| E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
466 | 54 | Trồng lại niệu quản một bên | Loại I | 1.800.000 |
467 | 55 | Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel | Loại I | 1.700.000 |
468 | 56 | Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi | Loại I | 2.520.000 |
469 | 57 | Lấy sỏi nhu mô thận | Loại I | 1.800.000 |
470 | 58 | Nối niệu quản với niệu quản | Loại I | 2.000.000 |
471 | 59 | Ghép cơ cổ bàng quang | Loại I | 1.800.000 |
472 | 60 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên | Loại I | 1.700.000 |
473 | 61 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | Loại I | 1.700.000 |
474 | 62 | Cắt túi sa niệu quản | Loại I | 2.500.000 |
475 | 63 | Dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng | Loại I | 1.900.000 |
476 | 64 | Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên | Loại I | 1.900.000 |
477 | 65 | Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang | Loại I | 1.900.000 |
478 | 66 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên | Loại I | 1.700.000 |
479 | 67 | Dẫn lưu 2 thận | Loại II | 1.100.000 |
480 | 68 | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên | Loại II | 1.100.000 |
481 | 69 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | Loại II | 1.400.000 |
482 | 70 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | Loại II | 1.400.000 |
483 | 71 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi | Loại II | 1.400.000 |
484 | 72 | Đóng các lỗ rò niệu đạo | Loại II | 1.400.000 |
485 | 73 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên | Loại II | 1.400.000 |
486 | 74 | Dẫn lưu thận | Loại II | 1.400.000 |
487 | 75 | Phẫu thuật sỏi bàng quang | Loại II | 1.400.000 |
488 | 76 | Phẫu thuật nang thừng tinh một bên | Loại II | 1.000.000 |
489 | 77 | Lấy sỏi niệu đạo | Loại II | 1.000.000 |
490 | 78 | Phẫu thuật thoát vị bẹn | Loại II | 1.000.000 |
491 | 79 | Mở thông bàng quang | Loại III | 1.120.000 |
492 | 80 | Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật | Loại III | 1.000.000 |
|
| G. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
493 | 81 | Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, đồng thời cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, đồng thời cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi | Đặc biệt | 3.500.000 |
494 | 82 | Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương | Loại I | 2.520.000 |
495 | 83 | Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi | Loại I | 2.520.000 |
496 | 84 | Nối dây chằng chéo | Loại I | 2.520.000 |
497 | 85 | Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp ; không cắt xương dùi và chỉnh trục cổ xương đùi | Loại I | 2.520.000 |
498 | 86 | Phẫu thuật điều trị não bé | Loại I | 1.800.000 |
499 | 87 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương | Loại I | 2.520.000 |
500 | 88 | Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương | Loại I | 2.520.000 |
501 | 89 | Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối | Loại I | 2.500.000 |
502 | 90 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần | Loại I | 2.520.000 |
503 | 91 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè | Loại I | 2.520.000 |
504 | 92 | Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger | Loại I | 2.520.000 |
505 | 93 | Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh | Loại I | 2.520.000 |
506 | 94 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | Loại I | 2.520.000 |
507 | 95 | Phẫu thuật bàn chân thuổng | Loại I | 2.520.000 |
508 | 96 | Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt, đã có biến dạng xương | Loại I | 2.520.000 |
| 97 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta |
|
|
509 |
| - Phẫu thuật 1 bên gây tê | Loại I | 1.500.000 |
510 |
| - Phẫu thuật đồng thời 2 bên gây tê | Loại I | 1.800.000 |
511 |
| - Phẫu thuật 1 bên gây mê | Loại I | 2.000.000 |
512 |
| - Phẫu thuật đồng thời 2 bên gây mê | Loại I | 2.200.000 |
513 | 98 | Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não | Loại I | 2.520.000 |
514 | 99 | Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não | Loại I | 2.520.000 |
515 | 100 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương | Loại I | 2.520.000 |
516 | 101 | Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh | Loại I | 2.520.000 |
517 | 102 | Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc dùi cong vào | Loại I | 2.520.000 |
518 | 103 | Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp | Loại I | 2.520.000 |
519 | 104 | Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não | Loại I | 2.520.000 |
520 | 105 | Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh | Loại I | 2.520.000 |
521 | 106 | Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi | Loại I | 2.520.000 |
522 | 107 | Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài | Loại I | 2.520.000 |
523 | 108 | Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời | Loại I | 2.520.000 |
524 | 109 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn | Loại I | 2.520.000 |
525 | 110 | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp | Loại I | 2.520.000 |
526 | 111 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng | Loại II | 1.200.000 |
527 | 112 | Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay | Loại II | 1.400.000 |
528 | 113 | Nối đứt dây chằng bên | Loại II | 1.400.000 |
529 | 114 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần | Loại II | 1.400.000 |
530 | 115 | Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu | Loại II | 1.400.000 |
531 | 116 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | Loại II | 1.400.000 |
532 | 117 | Cắt u xương lành | Loại II | 1.400.000 |
533 | 118 | Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | Loại II | 1.400.000 |
534 | 119 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy | Loại II | 1.300.000 |
|
| H. TẠO HÌNH |
|
|
535 | 120 | Phẫu thuật thai sinh đôi dính phủ tạng | Đặc biệt | 2.700.000 |
536 | 121 | Phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ | Đặc biệt | 2.500.000 |
537 | 122 | Tạo hình thực quản bằng đại tràng ngang, ống dạ dày | Đặc biệt | 2.800.000 |
538 | 123 | Tạo hình bàng quang và dương vật ở trẻ sơ sinh một thì trong bàng quang lộ ngoài | Đặc biệt | 2.800.000 |
539 | 124 | Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột | Loại I | 2.000.000 |
540 | 125 | Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột | Loại I | 2.000.000 |
541 | 126 | Tạo hình phần nối bể thận - niệu quản | Loại I | 2.500.000 |
542 | 127 | Tạo hình lồng ngực | Loại I | 2.000.000 |
543 | 128 | Tạo hình cơ thắt hậu môn | Loại I | 1.800.000 |
544 | 129 | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên | Loại I | 1.800.000 |
545 | 130 | Phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Colli) | Loại I | 1.800.000 |
546 | 131 | Tạo hình cổ bàng quang | Loại I | 2.000.000 |
547 | 132 | Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown) | Loại II | 1.500.000 |
548 | 133 | Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo | Loại II | 1.100.000 |
549 | 134 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | Loại II | 1.100.000 |
550 | 135 | Tạo hình một phần âm vật | Loại II | 1.100.000 |
| C4.1.13 | CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
551 | 1 | Thay khớp vai nhân tạo | Đặc biệt | 3.000.000 |
552 | 2 | Thay chỏm xương dùi trong u phá hủy xương | Đặc biệt | 3.000.000 |
553 | 3 | Chuyển ngón | Đặc biệt | 3.000.000 |
554 | 4 | Chuyển xương ghép nối vi phẫu | Đặc biệt | 3.500.000 |
555 | 5 | Chuyển vạt ghép vi phẫu | Đặc biệt | 3.500.000 |
556 | 6 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | Loại I | 1.700.000 |
557 | 7 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | Loại I | 1.700.000 |
558 | 8 | Phẫu thuật trượt thân đốt sống | Loại I | 1.700.000 |
559 | 9 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | Loại I | 1.700.000 |
560 | 10 | Phẫu thuật trật khớp khủyu | Loại I | 1.700.000 |
561 | 11 | Phẫu thuật gãy Monteggia | Loại I | 1.700.000 |
562 | 12 | Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ | Loại I | 2.520.000 |
563 | 13 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên | Loại I | 2.500.000 |
564 | 14 | Phẫu thuật bàn tay chỉnh hình phức tạp | Loại I | 2.520.000 |
565 | 15 | Thay khớp bàn ngón tay | Loại I | 1.700.000 |
566 | 16 | Thay khớp liên đốt các ngón tay | Loại I | 1.700.000 |
567 | 17 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | Loại I | 2.400.000 |
568 | 18 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh | Loại I | 2.400.000 |
569 | 19 | Tháo khớp háng | Loại I | 1.700.000 |
570 | 20 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng | Loại I | 2.520.000 |
571 | 21 | Thay chỏm xương đùi | Loại I | 2.520.000 |
572 | 22 | Đóng đinh nội tủy xương đùi (xuôi dòng) | Loại I | 1.700.000 |
573 | 23 | Kết xương nẹp gấp góc 950 hoặc vít nẹp lồi cầu xương đùi trong gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi | Loại I | 2.520.000 |
574 | 24 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | Loại I | 2.520.000 |
575 | 25 | Ghép trong mất đoạn xương | Loại I | 2.520.000 |
576 | 26 | Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương | Loại I | 2.520.000 |
577 | 27 | Vá da dày toàn bộ, diện tích trên 10cm2 | Loại I | 2.520.000 |
578 | 28 | Chuyển vạt da có cuống mạch | Loại I | 1.700.000 |
579 | 29 | Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương | Loại I | 2.520.000 |
580 | 30 | Cắt u máu trong xương | Loại I | 2.520.000 |
581 | 31 | Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm | Loại I | 2.520.000 |
582 | 32 | Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm | Loại I | 2.000.000 |
583 | 33 | Nối ghép thần kinh vi phẫu | Loại I | 2.520.000 |
584 | 34 | Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm | Loại I | 2.500.000 |
585 | 35 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | Loại I | 2.500.000 |
586 | 36 | Phẫu thuật xương bả vai lên cao | Loại I | 2.000.000 |
587 | 37 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | Loại I | 2.520.000 |
588 | 38 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | Loại I | 2.520.000 |
589 | 39 | Cắt đoạn khớp khuỷu | Loại I | 2.520.000 |
590 | 40 | Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay | Loại I | 2.520.000 |
591 | 41 | Phẫu thuật điều trị không có xương quay | Loại I | 1.700.000 |
592 | 42 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner | Loại I | 2.520.000 |
593 | 43 | Phẫu thuật điều trị không có xương trụ | Loại I | 1.700.000 |
594 | 44 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | Loại I | 2.520.000 |
595 | 45 | Phẫu thuật toác khớp mu | Loại I | 2.520.000 |
596 | 46 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | Loại I | 2.520.000 |
597 | 47 | Phẫu thuật trật khớp háng | Loại I | 1.700.000 |
598 | 48 | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh | Loại I | 2.520.000 |
599 | 49 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | Loại I | 2.520.000 |
600 | 50 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương | Loại I | 2.520.000 |
601 | 51 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ | Loại I | 2.520.000 |
602 | 52 | Phẫu thuật vết thương khớp | Loại I | 1.700.000 |
603 | 53 | Nối gân gấp | Loại I | 1.700.000 |
604 | 54 | Vá da dày toàn bộ, diện tích <10cm2 | Loại I | 2.520.000 |
605 | 55 | Tạo hình cát vạt da che phủ, vạt trượt | Loại I | 2.520.000 |
606 | 56 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương | Loại I | 2.520.000 |
607 | 57 | Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 - 10cm | Loại I | 1.700.000 |
608 | 58 | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 - 10cm | Loại I | 2.520.000 |
609 | 59 | Cắt u xơ cơ xâm lấn | Loại I | 1.700.000 |
610 | 60 | Cắt u thần kinh | Loại I | 2.200.000 |
611 | 61 | Gỡ dính thần kinh | Loại I | 2.520.000 |
612 | 62 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | Loại I | 1.700.000 |
613 | 63 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị dầu, tam đầu | Loại I | 1.700.000 |
614 | 64 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | Loại I | 2.000.000 |
615 | 65 | Đặt vít gãy mắt cá trong / ngoài hoặc Dupuytren | Loại I | 1.700.000 |
616 | 66 | Phẫu thuật gãy xương đòn | Loại I | 1.700.000 |
617 | 67 | Tháo khớp vai | Loại I | 2.520.000 |
618 | 68 | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay | Loại I | 1.700.000 |
619 | 69 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | Loại I | 2.520.000 |
620 | 70 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay | Loại I | 2.520.000 |
621 | 71 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng | Loại I | 1.700.000 |
622 | 72 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | Loại I | 1.700.000 |
623 | 73 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | Loại I | 2.520.000 |
624 | 74 | Đóng đinh xương chày mở | Loại I | 1.700.000 |
625 | 75 | Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirschner | Loại I | 2.520.000 |
626 | 76 | Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner | Loại I | 2.520.000 |
627 | 77 | Kết hợp xương bằng vít gãy thân xương sên | Loại I | 2.520.000 |
628 | 78 | Đặt vít gãy trật xương thuyền | Loại I | 2.520.000 |
629 | 79 | Cắt u xương sụn | Loại I | 2.520.000 |
630 | 80 | Nối gân duỗi | Loại I | 1.700.000 |
631 | 81 | Gỡ dính gân | Loại I | 1.700.000 |
632 | 82 | Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới | Loại I | 2.500.000 |
633 | 83 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | Loại I | 1.700.000 |
634 | 84 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | Loại II | 1.400.000 |
635 | 85 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | Loại II | 1.400.000 |
636 | 86 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | Loại II | 1.400.000 |
637 | 87 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mổ lấy xương chết, dẫn lưu | Loại II | 1.400.000 |
638 | 88 | Cắt cụt cẳng tay | Loại II | 1.400.000 |
639 | 89 | Tháo khớp khuỷu | Loại II | 1.400.000 |
640 | 90 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay | Loại II | 1.400.000 |
641 | 91 | Tháo khớp cổ tay | Loại II | 1.400.000 |
642 | 92 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | Loại II | 1.400.000 |
643 | 93 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | Loại II | 1.000.000 |
644 | 94 | Phẫu thuật viêm xương đùi : đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | Loại II | 1.000.000 |
645 | 95 | Tháo khớp gối | Loại II | 1.400.000 |
646 | 96 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | Loại II | 1.400.000 |
647 | 97 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | Loại II | 1.400.000 |
648 | 98 | Cắt cụt cẳng chân | Loại II | 1.400.000 |
649 | 99 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | Loại II | 1.000.000 |
650 | 100 | Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục | Loại II | 1.400.000 |
651 | 101 | Phẫu thuật chân chữ X | Loại II | 1.400.000 |
652 | 102 | Phẫu thuật co gân Achille | Loại II | 1.100.000 |
653 | 103 | Tháo một nửa bàn chân trước | Loại II | 1.400.000 |
654 | 104 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm | Loại II | 1.400.000 |
655 | 105 | Tháo khớp kiểu Pirogoff | Loại II | 1.400.000 |
656 | 106 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | Loại II | 1.400.000 |
657 | 107 | Cắt cụt cánh tay | Loại II | 1.400.000 |
658 | 108 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá | Loại II | 1.400.000 |
659 | 109 | Cắt u bao gân | Loại II | 1.400.000 |
660 | 110 | Phẫu thuật xơ cứng cơ may | Loại II | 1.000.000 |
661 | 111 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | Loại II | 1.400.000 |
662 | 112 | Kết hợp xương trong gãy xương mác | Loại II | 1.000.000 |
663 | 113 | Cắt u xương sụn lành tính | Loại II | 1.400.000 |
664 | 114 | Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac-neil | Loại III | 900.000 |
665 | 115 | Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm | Loại III | 900.000 |
666 | 116 | Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp | Loại III | 900.000 |
667 | 117 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | Loại III | 1.120.000 |
668 | 118 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | Loại III | 1.120.000 |
669 | 119 | Tháo đốt bàn | Loại III | 1.120.000 |
| C4.1.14 | BỎNG |
|
|
|
| a. Người lớn |
|
|
670 | 1 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể | Loại I | 1.700.000 |
671 | 2 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể | Loại I | 1.700.000 |
672 | 3 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể | Loại II | 900.000 |
673 | 4 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể | Loại II | 900.000 |
674 | 5 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể | Loại III | 700.000 |
675 | 6 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể | Loại III | 700.000 |
|
| b. Trẻ em |
|
|
676 | 7 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể | Loại I | 1.700.000 |
677 | 8 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể | Loại II | 1.000.000 |
678 | 9 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8 % diện tích cơ thể | Loại II | 1.000.000 |
679 | 10 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể | Loại II | 1.000.000 |
680 | 11 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể | Loại III | 1.100.000 |
681 | 12 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể | Loại III | 1.120.000 |
| C4.1.15 | TẠO HÌNH |
|
|
682 | 1 | Tạo hình cung hàm dưới bằng ghép tự do xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mạch nuôi | Đặc biệt | 2.900.000 |
683 | 2 | Nối lại chi đứt lìa vi phẫu | Đặc biệt | 3.500.000 |
684 | 3 | Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển | Đặc biệt | 3.200.000 |
685 | 4 | Tạo hình họng, thực quản cổ bằng ghép hỗng tràng hoặc vạt da, kỹ thuật vi phẫu | Đặc biệt | 3.000.000 |
686 | 5 | Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì | Đặc biệt | 3.000.000 |
687 | 6 | Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên | Đặc biệt | 3.000.000 |
688 | 7 | Tạo hình toàn bộ khe hở môi hai bên biến dạng nặng, phải tạo hình xương, mũi, môi | Đặc biệt | 3.500.000 |
689 | 8 | Tạo hình mũi, tai toàn bộ | Đặc biệt | 3.200.000 |
690 | 9 | Tạo hình âm đạo | Đặc biệt | 3.200.000 |
691 | 10 | Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần, ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ | Loại I | 2.000.000 |
692 | 11 | Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov | Loại I | 2.000.000 |
693 | 12 | Phẫu thuật sa vú | Loại I | 1.500.000 |
694 | 13 | Phẫu thuật vú phì đại | Loại I | 1.500.000 |
695 | 14 | Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng | Loại I | 1.700.000 |
696 | 15 | Tạo hình thu gọn thành bụng | Loại I | 1.700.000 |
697 | 16 | Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu | Loại I | 2.000.000 |
698 | 17 | Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa | Loại I | 2.000.000 |
699 | 18 | Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa | Loại I | 1.900.000 |
700 | 19 | Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa | Loại I | 1.900.000 |
701 | 20 | Tạo hình vành tai | Loại I | 1.800.000 |
702 | 21 | Tạo hình ống tai ngoài phần xương | Loại I | 1.800.000 |
703 | 22 | Tạo hình tháp mũi | Loại I | 2.000.000 |
704 | 23 | Tạo hình hàm mặt do chấn thương | Loại I | 2.500.000 |
705 | 24 | Tạo hình niệu quản bằng ruột | Loại I | 1.800.000 |
706 | 25 | Tạo hình bể thận (Anderson Heynes) | Loại I | 1.800.000 |
707 | 26 | Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản | Loại I | 1.700.000 |
708 | 27 | Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương | Loại I | 2.500.000 |
709 | 28 | Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống | Loại I | 2.520.000 |
710 | 29 | Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn | Loại I | 2.500.000 |
711 | 30 | Tạo hình hậu môn | Loại I | 2.520.000 |
712 | 31 | Tạo hình thành bụng phức tạp | Loại I | 2.520.000 |
713 | 32 | Cắt sửa các góc hàm dưới | Loại II | 800.000 |
714 | 33 | Hạ thấp gò má cao | Loại II | 800.000 |
715 | 34 | Nâng mí sa trễ | Loại II | 800.000 |
716 | 35 | Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi | Loại II | 800.000 |
717 | 36 | Phẫu thuật tai vểnh | Loại II | 800.000 |
718 | 37 | Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm | Loại II | 800.000 |
719 | 38 | Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm | Loại II | 800.000 |
720 | 39 | Tạo hình mũi, độn Silicone | Loại II | 800.000 |
721 | 40 | Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương | Loại II | 1.000.000 |
722 | 41 | Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống | Loại II | 1.000.000 |
723 | 42 | Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai | Loại II | 1.000.000 |
724 | 43 | Nâng các núm vú tụt | Loại II | 1.000.000 |
725 | 44 | Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên | Loại II | 800.000 |
726 | 45 | Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 - 4 răng | Loại III | 800.000 |
727 | 46 | Lấy mỡ mí dưới | Loại III | 800.000 |
728 | 47 | Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng | Loại III | 800.000 |
729 | 48 | Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai | Loại III | 800.000 |
730 | 49 | Hút mỡ cổ | Loại III | 800.000 |
731 | 50 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản | Loại III | 800.000 |
| C4.1.16 | NỘI SOI |
|
|
732 | 1 | Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi | Đặc biệt | 3.000.000 |
733 | 2 | Phẫu thuật phồng đại tràng bẩm sinh qua nội soi | Đặc biệt | 3.500.000 |
734 | 3 | Cắt nối phần động mạch chủ bụng qua nội soi | Đặc biệt | 3.200.000 |
735 | 4 | Cắt đại tràng qua nội soi | Loại I | 2.520.000 |
736 | 5 | Sinh thiết lồng ngực qua nội soi | Loại I | 2.500.000 |
737 | 6 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | Loại I | 1.800.000 |
738 | 7 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | Loại I | 1.800.000 |
739 | 8 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi | Loại I | 2.520.000 |
740 | 9 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | Loại I | 2.520.000 |
741 | 10 | Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi | Loại I | 2.500.000 |
742 | 11 | Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi | Loại I | 1.800.000 |
743 | 12 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi | Loại I | 2.520.000 |
744 | 13 | Cắt ruột thừa qua nội soi | Loại I | 1.700.000 |
745 | 14 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | Loại I | 1.700.000 |
746 | 15 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi | Loại I | 2.520.000 |
747 | 16 | Cắt Polyp đại tràng qua nội soi | Loại I | 2.500.000 |
748 | 17 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi | Loại I | 2.520.000 |
749 | 18 | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi | Loại II | 1.400.000 |
750 | 19 | Cắt Polyp dạ dày qua nội soi | Loại II | 1.400.000 |
751 | 20 | Cắt Polyp đại tràng Sigma qua nội soi | Loại II | 1.200.000 |
752 | 21 | Cắt Polyp trực tràng qua nội soi | Loại II | 1.400.000 |
753 | 22 | Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi | Loại II | 1.400.000 |
| C4.2 | C4.2. THỦ THUẬT |
|
|
| C4.2.1 | KHỐI U |
|
|
754 | 1 | Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm | Loại I | 700.000 |
755 | 2 | Chọc dò tủy xương làm sinh thiết | Loại I | 980.000 |
756 | 3 | Chọc dò u phổi, trung thất | Loại I | 700.000 |
757 | 4 | Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo | Loại II | 500.000 |
758 | 5 | Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân | Loại II | 450.000 |
759 | 6 | Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quý trong trường chiếu xạ | Loại II | 450.000 |
760 | 7 | Sinh thiết amidam | Loại III | 280.000 |
761 | 8 | Sinh thiết u vùng khoang miệng | Loại III | 280.000 |
762 | 9 | Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA) | Loại III | 160.000 |
763 | 10 | Xạ trị Coban gia tốc | Loại III | 200.000 |
| C4.2.2 | MẮT |
|
|
764 | 1 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính: tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính | Loại I | 600.000 |
765 | 2 | Cắt chỉ kết mạc | Loại III | 200.000 |
| C4.2.3 | TAI MŨI HỌNG |
|
|
| 1 | Khâu vành tai rách sau chấn thương: |
|
|
766 |
| - Khâu vành tai rách đơn giản | Loại I | 500.000 |
767 |
| - Khâu vành tai rách phức tạp | Loại I | 800.000 |
768 | 2 | Soi vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật phức tạp hoặc soi sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi | Loại I | 980.000 |
769 | 3 | Đặt ống thông khí hòm tai | Loại II | 630.000 |
770 | 4 | Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ | Loại II | 600.000 |
771 | 5 | Đốt cuốn mũi | Loại II | 600.000 |
772 | 6 | Sinh thiết tai giữa | Loại II | 600.000 |
| C4.2.4 | RĂNG HÀM MẶT |
|
|
773 | 1 | Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ | Loại I | 980.000 |
774 | 2 | Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm | Loại I | 980.000 |
775 | 3 | Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt | Loại II | 630.000 |
776 | 4 | Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên | Loại III | 280.000 |
| C4.2.5 | TIM MẠCH LỒNG NGỰC |
|
|
777 | 1 | Đặt Stent động mạch vành | Đặc biệt | 1.680.000 |
778 | 2 | Nong động mạch thận | Đặc biệt | 1.680.000 |
779 | 3 | Nong động mạch ngoại biên | Đặc biệt | 1.680.000 |
780 | 4 | Đặt Stent động mạch ngoại biên | Đặc biệt | 1.680.000 |
781 | 5 | Nong hẹp eo động mạch chủ | Đặc biệt | 1.680.000 |
782 | 6 | Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim | Đặc biệt | 1.680.000 |
783 | 7 | Nong động mạch cảnh | Đặc biệt | 1.680.000 |
784 | 8 | Đặt Stent động mạch cảnh | Đặc biệt | 1.680.000 |
785 | 9 | Đặt Stent động mạch thận | Đặc biệt | 1.680.000 |
786 | 10 | Cấy máy tạo nhịp vĩnh viên | Đặc biệt | 1.680.000 |
787 | 11 | Gây dinh màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất bơm qua ông dẫn lưu màng phổi | Loại I | 980.000 |
788 | 12 | Sinh thiết màng phổi (mù0) | Loại I | 980.000 |
| C4.2.6 | TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY |
|
|
789 | 1 | Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật | Đặc biệt | 1.680.000 |
790 | 2 | Nong thực quản | Loại I | 980.000 |
791 | 3 | Điều trị trĩ bằng thủ thuật | Loại I | 980.000 |
792 | 4 | Đặt ống thông Blackenmore, Linton | Loại I | 980.000 |
793 | 5 | Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma | Loại I | 980.000 |
794 | 6 | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da | Loại I | 980.000 |
795 | 7 | Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm qua da | Loại I | 980.000 |
796 | 8 | Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi | Loại I | 700.000 |
797 | 9 | Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan | Loại I | 700.000 |
798 | 10 | Chọc dò túi cùng Douglass | Loại II | 400.000 |
| C4.2.7 | TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
799 | 1 | Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm | Loại I | 600.000 |
800 | 2 | Đặt Sonde JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản | Loại I | 980.000 |
801 | 3 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | Loại I | 700.000 |
802 | 4 | Dẫn lưu bể thận tối thiểu | Loại I | 700.000 |
| 5 | Thay Sonde dẫn lưu thận, bàng quang: |
|
|
803 |
| - Thay Sonde dẫn lưu thận | Loại III | 280.000 |
804 |
| - Thay Sonde dẫn lưu bàng quang | Loại III | 280.000 |
| C4.2.8 | PHỤ SẢN |
|
|
805 | 1 | Thay máu sơ sinh | Loại I | 780.000 |
806 | 2 | Chọc dò tủy sống sơ sinh | Loại I | 450.000 |
807 | 3 | Đặt nội khí quản sơ sinh để thở máy | Loại II | 500.000 |
808 | 4 | Bơm tinh trung vào buồng tử cung (IUI) | Loại III | 280.000 |
809 | 5 | Sinh thiết buồng tử cung | Loại III | 280.000 |
| C4.2.9 | NHI KHOA |
|
|
810 | 1 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | Đặc biệt | 1.500.000 |
811 | 2 | Nắn bó chỉnh hình chân khoèo | Loại I | 700.000 |
812 | 3 | Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn | Loại I | 600.000 |
813 | 4 | Bột chậu lưng chân có kéo nắn | Loại I | 600.000 |
814 | 5 | Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn | Loại II | 630.000 |
815 | 6 | Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/ nong bao quy đầu | Loại II | 600.000 |
816 | 7 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu | Loại II | 550.000 |
817 | 8 | Bóp bóng ambu, thổi ngạt | Loại II | 600.000 |
| C4.2.10 | CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
818 | 1 | Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV | Loại I | 900.000 |
819 | 2 | Nắn gãy xương đùi trẻ em | Loại I | 900.000 |
820 | 3 | Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann | Loại II | 600.000 |
821 | 4 | Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động | Loại II | 600.000 |
822 | 5 | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống | Loại II | 600.000 |
823 | 6 | Gẫy nền xương bàn 1 và Bennet | Loại II | 600.000 |
824 | 7 | Nẹp bột các loại, không nắn | Loại III | 250.000 |
| C4.2.11 | CƠ XƯƠNG KHỚP |
|
|
825 | 1 | Soi khớp | Loại I | 600.000 |
826 | 2 | Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp | Loại II | 400.000 |
827 | 3 | Rửa khớp | Loại II | 350.000 |
828 | 4 | Tiêm ngoài màng cứng | Loại III | 280.000 |
829 | 5 | Tiêm cạnh cột sống | Loại III | 280.000 |
830 | 6 | Tiêm khớp | Loại III | 280.000 |
| C4.2.12 | HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU |
|
|
831 | 1 | Đặt máy tạo nhịp cấp cứu | Đặc biệt | 1.680.000 |
832 | 2 | Nong động mạch vành | Đặc biệt | 1.680.000 |
833 | 3 | Thay máu/ thay huyết tương | Đặc biệt | 1.500.000 |
834 | 4 | Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật | Đặc biệt | 1.680.000 |
835 | 5 | Sốc điện cấp cứu có kết quả | Loại I | 980.000 |
836 | 6 | Đặt nội khí quản cấp cứu | Loại I | 980.000 |
837 | 7 | Hạ huyết áp chỉ huy | Loại I | 650.000 |
838 | 8 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | Loại I | 800.000 |
839 | 9 | Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh | Loại I | 980.000 |
840 | 10 | Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu | Loại I | 600.000 |
841 | 11 | Mở màng nhẫn giấp cấp cứu | Loại II | 600.000 |
842 | 12 | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán | Loại II | 600.000 |
| C4.2.13 | CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
843 | 1 | Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp | Loại I | 400.000 |
844 | 2 | Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da | Loại II | 500.000 |
845 | 3 | Chụp niệu đạo ngược dòng | Loại II | 460.000 |
| 4 | Siêu âm, X.quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình | Loại II |
|
846 |
| - Siêu âm trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình | Loại II | 162.000 |
847 |
| - X.quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình | Loại II | 170.000 |
| 5 | Siêu âm, X.quang tại giường |
|
|
848 |
| - Siêu âm tại giường | Loại III | 162.000 |
849 |
| - X.quang tại giường | Loại III | 170.000 |
| C4.2.14 | NỘI SOI |
|
|
850 | 1 | Soi đường tá tụy mật (ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis) | Đặc biệt | 1.500.000 |
851 | 2 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị | Loại I | 980.000 |
852 | 3 | Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị | Loại I | 980.000 |
853 | 4 | Soi trung thất | Loại I | 980.000 |
854 | 5 | Tán sỏi niệu quản qua nội soi | Loại I | 700.000 |
855 | 6 | Nong đường mật, oddi qua nội soi | Loại I | 980.000 |
856 | 7 | Nội soi đường mật qua tá tràng | Loại I | 980.000 |
857 | 8 | Soi ổ bụng/ hố chậu/ khung chậu để thăm dò, chẩn đoán | Loại I | 980.000 |
858 | 9 | Soi phế quản có chải rửa/ sinh thiết / hút dịch phế quản | Loại I | 700.000 |
859 | 10 | Soi thực quản - dạ dày điều trị giãn tĩnh mạch thực quản | Loại I | 900.000 |
860 | 11 | Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ | Loại I | 600.000 |
861 | 12 | Nop hẹp thực quản, môn vị, tá tràng | Loại I | 900.000 |
| C4.2.15 | TÂM THẦN |
|
|
862 | 1 | Sốc điện tâm thần | Loại III | 200.000 |
| C4.2.16 | DA LIỄU |
|
|
863 | 2 | Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4 – 5 thương tổn) | Loại III | 200.000 |
| C4.2.17 | HUYẾT HỌC |
|
|
864 | 1 | Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu | Loại II | 250.000 |
| C4.2.18 | GIẢI PHẪU BỆNH |
|
|
865 | 1 | Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở hoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương…) | Loại II | 600.000 |
PHỤ LỤC 4:
GIÁ THU TẠM THỜI ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT MỚI ĐƯỢC BỘ Y TẾ PHÊ DUYỆT THỰC HIỆN TẠI BVĐK TỈNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1229/QĐ-BYT NGÀY 18/4/2011 NHƯNG CHƯA CÓ KHUNG GIÁ QUY ĐỊNH TRONG TTLT 03 VÀ TTLT 04
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND Ngày 20/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 4)
Đơn vị: đồng
STT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá phê duyệt tạm thời | Ghi chú |
| HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU - MIỄN DỊCH - DI TRUYỀN |
|
|
01 | PAPP - A | 150.000 |
|
02 | UE3 HOẶC FREE BETA HCG | 110.000 |
|
03 | INHIBIN A | 260.000 |
|
04 | PRO BNP HOẶC NT - PRO BNP | 370.000 |
|
PHỤ LỤC 5:
GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU VÀ DỊCH VỤ KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 4)
STT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá phê duyệt | Ghi chú |
01 | Khám bệnh ngoài giờ theo yêu cầu | Thu gấp 2 lần (200%) theo giá quy định tại Phụ lục 1 (Phần A1). | Bệnh nhân BHYT: BHXH thanh toán theo giá quy định, phần chênh lệch tăng thêm do người bệnh chi trả |
02 | Phẫu thuật ngoài giờ theo yêu cầu | 130% so với giá phẫu thuật được phê duyệt tại Phụ lục 2 và Phụ lục 3. | Bệnh nhân BHYT: BHXH thanh toán theo giá quy định, phần chênh lệch tăng thêm do người bệnh chi trả |
03 | Dịch vụ nhà trọ người nhà bệnh nhân (phòng 4 giường đơn không có vệ sinh, tắm giặt trong phòng) | 30.000 đồng/giường/ngày |
|
04 | Dịch vụ vệ sinh, tắm giặt cho người nhà bệnh nhân tại BVĐK tỉnh: - Đi vệ sinh: - Tắm/giặt: |
2.000 đồng/lần 6.000 đồng/lần |
|
05 | Dịch vụ vận chuyển bệnh nhân: - Thu tiền nhiên liệu: | Định mức nhiên liệu tính theo quy định hiện hành đối với từng loại xe. Giá nhiên liệu tính theo giá mua thực tế tại thời điểm mua. | Đối với bệnh nhân BHYT: BHXH thanh toán theo giá quy định, phần |
| - Thu tiền để chi trả thù lao cho nhân viên y tế và lái xe vận chuyển bệnh nhân đi chuyển viện ngoài tỉnh: + Bác sĩ, lái xe cứu thương + Điều dưỡng. |
200.000 đồng/người/chuyến 150.000 đồng/người/chuyến | Chênh lệch tăng thêm do người bệnh chi trả. |
PHỤ LỤC 6:
GIÁ THU TẠM THỜI ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐƯỢC PHÊ DUYỆT THỰC HIỆN TẠI TRẠM Y TẾ NHƯNG CHƯA CÓ KHUNG GIÁ QUY ĐỊNH TRONG TTLT 03 VÀ TTLT 04
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 4)
STT | STT theo QĐ 23/2005/ QĐ-BYT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá phê duyệt tạm thời |
| I | HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
|
1 | 37 | Băng bó vết thương | 60.000 |
2 | 38 | Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương | 120.000 |
3 | 39 | Cầm máu (vết thương chảy máu) | 30.000 |
4 | 41 | Đặt ống thông dạ dày | 40.000 |
5 | 42 | Thông bàng quang | 40.000 |
| II | NỘI KHOA |
|
6 | 54 | Đặt sonde hậu môn | 30.000 |
7 | 63 | Tét lẩy da (Prick test) | 6.000 |
8 | 64 | Tét nội bì | 6.000 |
9 | 65 | Tét áp bì (Patch test) | 6.000 |
10 | 66 | Tiêm trong da, dưới da, bắp thịt | 6.000 |
11 | 67 | Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch | 10.000 |
| III | NHI KHOA |
|
12 | 41 | Băng bó vết thương | 60.000 |
13 | 42 | Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương | 120.000 |
14 | 43 | Cầm máu (vết thương chảy máu) | 30.000 |
15 | 44 | Đặt ống thông dạ dày | 40.000 |
16 | 45 | Cho ăn qua ống thông dạ dày | 40.000 |
17 | 150 | Đặt ống thông bàng quang | 40.000 |
| XII | BỎNG |
|
18 | 40 | Cấp cứu bỏng kỳ đầu | 50.000 |
| XV | MẮT |
|
19 | 120 | Sơ cứu chấn thương bỏng mắt | 50.000 |
| XXIII | HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU - MIỄN DỊCH - DI TRUYỀN |
|
20 | 78 | Nghiệm pháp dây thắt | 5.000 |
| XXIV | HOÁ SINH |
|
21 | 118 | Định tính Protein (test nhanh) | 25.000 |
22 | 119 | Định tính Đường (test nhanh) | 25.000 |