cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/07/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 07/2012/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Ngày ban hành: 20-07-2012
  • Ngày có hiệu lực: 30-07-2012
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-01-2014
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 18-12-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1967 ngày (5 năm 4 tháng 22 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 18-12-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 18-12-2017, Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/07/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết 96/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Bình Định”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 07/2012/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 20 tháng 7 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân; Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên bộ Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước (gọi tắt là TTLT 04); Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC- BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên bộ Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội điều chỉnh, bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên bộ Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí  (gọi tắt là TTLT03);

Sau khi xem xét Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị xem xét, phê chuẩn mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 15/BC-VHXH ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh với các nội dung chủ yếu sau đây:

1. Phạm vi và đối tượng áp dụng:

1.1. Phạm vi áp dụng: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; bao gồm: các cơ sở y tế có chức năng thực hiện công tác khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc ngành Y tế tỉnh.

1.2. Đối tượng áp dụng: Các bệnh viện đa khoa, bệnh viện chuyên khoa tuyến tỉnh, bệnh viện đa khoa khu vực, trung tâm y tế huyện, thị xã, thành phố có chức năng khám bệnh, chữa bệnh và các phòng khám đa khoa khu vực; Các trung tâm y tế chuyên khoa tuyến tỉnh có thực hiện chức năng khám bệnh, chữa bệnh; Các trạm y tế xã, phường, thị trấn.

2. Mức thu cụ thể:

a. Đồng tiền sử dụng: đồng Việt Nam (VNĐ).

b. Mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể:

* Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo TTLT 04 có 1.212 dịch vụ, gồm:

- Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh phần A, B của TTLT 04 gồm 15 dịch vụ (phụ lục 1 kèm theo).

- Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh phần C (trừ Mục C4) của TTLT 04 gồm 332 dịch vụ (phụ lục 2 kèm theo).

- Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh mục C4 phần C của TTLT 04 gồm 865 dịch vụ (phụ lục 3 kèm theo).

* Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh nêu tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 theo TTLT 04 được tính theo hạng bệnh viện và trạm y tế với tỷ lệ như sau:

- Đối với bệnh viện hạng 1 (Bệnh viện Đa khoa tỉnh): áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá cụ thể theo hạng bệnh viện ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá bằng 100% mức giá ghi tại các Phụ lục 2 và Phụ lục 3.

- Đối với bệnh viện hạng 2 (Bệnh viện Đa khoa khu vực Phú Phong, Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn, Trung tâm Y tế Quy Nhơn): áp dụng 100% mức giá cụ thể theo hạng bệnh viện ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá bằng 98% mức giá ghi tại các Phụ lục 2 và Phụ lục 3.

- Đối với bệnh viện hạng 3 và phòng khám đa khoa khu vực: áp dụng 100% mức giá cụ thể theo hạng bệnh viện ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá bằng 95% mức giá ghi tại các Phụ lục 2 và Phụ lục 3.

- Đối với trạm y tế: áp dụng 100% mức giá cụ thể theo trạm y tế xã ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá bằng 90% mức giá ghi tại các Phụ lục 2 và Phụ lục 3.

* Giá tạm thời đối với các dịch vụ kỹ thuật mới (được Bộ Y tế phê duyệt tại Quyết định số 1229/QĐ-BYT ngày 18/4/2012) thực hiện tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh, nhưng chưa có khung giá quy định trong TTLT 03, TTLT 04: gồm 04 dịch vụ (phụ lục 4 kèm theo).

* Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu và dịch vụ khác: gồm 5 dịch vụ (phụ lục 5 kèm theo).

* Giá tạm thời đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được phê duyệt thực hiện tại trạm y tế, nhưng chưa có khung giá quy định trong TTLT 03, TTLT 04 gồm 22 dịch vụ (phụ lục 6 kèm theo).

* Đối với giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh vẫn đang thực hiện theo TTLT 03 và giá thu một phần viện phí của 259 dịch vụ, kỹ thuật y tế áp dụng cho các cơ sở điều trị trong tỉnh được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 1304/QĐ-CTUBND ngày 13 tháng 6 năm 2011: vẫn giữ nguyên mức giá Ủy ban nhân dân tỉnh đã phê duyệt.

3. Chế độ công khai:

Cơ sở khám chữa bệnh phải niêm yết công khai bảng giá của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt tại địa điểm thu phí và tại những vị trí thuận tiện để người bệnh biết, thực hiện.

Trong quá trình thực hiện, khi được cấp có thẩm quyền cho phép triển khai dịch vụ kỹ thuật y tế mới (không nằm trong danh mục các dịch vụ kỹ thuật y tế nêu tại Mục 2, Điều 1) thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh tạm thời quy định mức giá để thực hiện trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2012 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2012./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Tùng

 

PHỤ LỤC 1:

GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH PHẦN A, B

(theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)

(Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: đồng

STT

STT theo TT 04

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá phê duyệt lần này

Ghi chú

 

 

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ K.BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

 

 

1

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh theo quy định của Bộ Y tế.

 

1

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

15.000

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

12.000

 

 

 

3

Bệnh viện hạng III

9.000

 

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực

5.000

 

 

 

5

Trạm y tế xã

4.500

 

2

 

A2

HỘI CHẨN ĐỂ XÁC ĐỊNH CA BỆNH KHÓ (CHUYÊN GIA/CA)

 

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

 

 

 

 

Bệnh viện hạng I

140.000

 

 

 

 

Bệnh viện hạng II

120.000

 

 

 

 

Bệnh viện hạng III

100.000

 

 

 

 

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực

90.000

 

 

 

A3

KHÁM, CẤP GIẤY CHỨNG THƯƠNG, GIÁM ĐỊNH Y KHOA (KHÔNG KỂ XÉT NGHIỆM, X - QUANG)

 

 

 

3

 

 

Bệnh viện hạng I

80.000

 

 

 

 

 

Bệnh viện hạng II

75.000

 

 

 

 

 

Bệnh viện hạng III

70.000

 

 

 

 

A4

KHÁM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN LAO ĐỘNG, LÁI XE, KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ (KHÔNG KỂ XÉT NGHIỆM, XQ)

 

 

 

4

 

 

Bệnh viện hạng I

80.000

 

 

 

 

 

Bệnh viện hạng II

70.000

 

 

 

 

 

Bệnh viện hạng III

65.000

 

 

 

 

A5

KHÁM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN CHO NGƯỜI ĐI XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG

 

 

 

5

 

 

Bệnh viện hạng I

210.000

 

 

2

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

Giá ngày giường điều trị tại phần B này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú.

6

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

90.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

60.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

45.000

 

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

7

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết;

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

50.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

40.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

25.000

8

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

40.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

30.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

25.000

9

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

30.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

20.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

15.000

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng;

 

10

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

100.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

80.000

11

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

75.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

50.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

50.000

12

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

50.000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

40.000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

35.000

13

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

40.000

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

30.000

 

 

 

3

Bệnh viện hạng III

25.000

 

14

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

13.000

 

15

 

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

8.000

 

 

PHỤ LỤC 2:

GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,CHỮA BỆNH PHẦN C (TRỪ MỤC C4)

(theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)

(Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Đồng

STT

STT theo TTLT 04

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá phê duyệt đối với bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng 1

Ghi chú

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM:

 

 

1

3

1

Siêu âm

34.000

 

 

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X - QUANG

 

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X - QUANG CÁC CHI

 

 

2

7

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

28.000

 

3

8

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

28.000

 

4

9

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

33.000

 

5

10

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

28.000

 

6

11

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

33.000

 

7

12

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

33.000

 

8

13

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

33.000

 

9

14

8

Khung chậu

33.000

 

 

 

C1.2.2

CHỤP X - QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

10

15

1

Xương sọ (một tư thế)

28.000

 

11

16

2

Xương chũm, mỏm châm

28.000

 

12

17

3

Xương đá (một tư thế)

22.000

 

13

18

4

Khớp thái dương - hàm

22.000

 

14

19

5

Chụp ổ răng

22.000

 

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

15

20

1

Các đốt sống cổ

28.000

 

16

21

2

Các đốt sống ngực

33.000

 

17

22

3

Cột sống thắt lưng - cùng

33.000

 

18

23

4

Cột sống cùng - cụt

33.000

 

19

24

5

Chụp 2 đoạn liên tục

33.000

 

20

25

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

28.000

 

 

 

C1.2.4

CHỤP X - QUANG VÙNG NGỰC

 

 

21

26

1

Tim phổi thẳng

33.000

 

22

27

2

Tim phổi nghiêng

33.000

 

23

28

3

Xương ức hoặc xương sườn

33.000

 

 

 

C1.2.5

CHỤP X - QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

24

29

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

33.000

 

25

30

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

276.000

 

26

31

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

269.000

 

27

32

4

Chụp bụng không chuẩn bị

33.000

 

28

33

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

65.000

 

29

34

6

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang

70.000

 

30

35

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

95.000

 

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X - QUANG KHÁC

 

 

31

36

1

Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

185.000

 

32

37

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

200.000

 

33

38

3

Chụp vòm mũi họng

30.000

 

34

39

4

Chụp ống tai trong

30.000

 

35

40

5

Chụp họng hoặc thanh quản

30.000

 

36

41

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

450.000

 

37

42

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

783.000

 

38

43

8

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)

3.570.000

Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp

39

44

9

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

4.000.000

 

 

 

 

 

 

 

40

45

10

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

4.200.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật

41

46

11

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

5.770.000

42

47

12

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)

5.800.000

43

48

13

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)

6.150.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối

44

49

14

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

1.600.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc

45

50

15

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA

2.500.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông

46

51

16

Chụp X - quang số hóa 1 phim

57.000

 

47

52

17

Chụp X - quang số hóa 2 phim

60.000

 

48

53

18

Chụp X - quang số hóa 3 phim

75.000

 

49

54

19

Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa

210.000

 

50

55

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

325.000

 

51

56

21

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

290.000

 

52

57

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

106.000

 

53

58

23

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

106.000

 

54

59

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

136.000

 

55

60

25

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

290.000

 

 

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

56

65

1

Thông đái

45.000

Bao gồm cả sonde

57

66

2

Thụt tháo phân

35.000

 

58

67

3

Chọc hút hạch hoặc u

40.000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

59

68

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

45.000

 

60

69

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

65.000

 

61

70

6

Chọc rửa màng phổi

90.000

 

62

71

7

Chọc hút khí màng phổi

65.000

 

63

72

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

45.000

 

64

73

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

80.000

 

65

74

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

100.000

Bao gồm cả sonde

66

75

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

50.000

 

67

76

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

450.000

 

68

80

16

Sinh thiết da

55.000

 

69

81

17

Sinh thiết hạch, u

90.000

 

70

82

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

77.000

 

71

83

19

Sinh thiết màng phổi

230.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

72

85

21

Nội soi ổ bụng

400.000

 

73

86

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

470.000

Bao gồm cả kim sinh thiết

74

87

23

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

100.000

 

75

88

24

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.

150.000

 

76

89

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

125.000

 

77

90

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

185.500

 

78

91

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

84.000

 

79

92

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

136.500

 

80

93

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

220.000

 

81

94

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

250.000

 

82

95

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

470.000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

83

96

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

370.000

 

84

98

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

350.000

Bao gồm cả ống kendan

85

99

35

Mở khí quản

390.000

Bao gồm cả Canuyn

86

100

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

300.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

87

101

37

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

500.000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

88

103

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

720.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

89

104

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

580.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

90

105

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

350.000

 

91

106

42

Đặt nội khí quản

300.000

 

92

108

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

261.000

Bao gồm cả bong bóng dùng nhiều lần

93

110

46

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

650.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

94

111

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

59.000

 

95

112

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

100.000

 

96

115

51

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

325.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

97

116

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

630.000

 

98

117

53

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1.500.000

 

99

118

54

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

300.000

 

100

119

55

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

600.000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

101

120

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

154.000

 

102

121

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

56.000

 

103

122

58

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

570.000

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

104

123

59

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

931.000

 

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

105

124

60

Chôn chỉ (cấy chỉ)

30.000

 

106

125

61

Châm (các phương pháp châm)

30.000

 

107

126

62

Điện châm

35.000

 

108

127

63

Thủy châm(không kể tiền thuốc)

20.000

 

109

128

64

Xoa bóp bấm huyệt

18.000

 

110

129

65

Hồng ngoại

18.000

 

111

130

66

Điện phân

14.000

 

112

131

67

Sóng ngắn

18.000

 

113

132

68

Laser châm

35.000

 

114

133

69

Tử ngoại

15.000

 

115

134

70

Điện xung

20.000

 

116

135

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

16.800

 

117

136

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

16.800

 

118

137

73

Siêu âm điều trị

32.000

 

119

138

74

Điện từ trường

20.000

 

120

139

75

Bó Farafin

20.000

 

121

140

76

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

10.000

 

122

141

77

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

18.200

 

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

123

142

1

Cắt chỉ

31.500

 

124

143

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

48.000

 

125

144

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

64.000

 

126

145

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

73.500

 

127

146

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

80.500

 

128

147

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

112.000

 

129

148

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

133.000

 

130

149

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

36.000

 

131

150

9

Tháo bột khác

26.000

 

132

151

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

108.500

 

133

152

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

140.000

 

134

153

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

147.000

 

135

154

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

161.000

 

136

155

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

126.000

 

137

156

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

73.500

 

138

157

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

56.000

 

139

158

17

Cắt phymosis

126.000

 

140

159

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

154.000

 

141

160

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

50.000

 

142

161

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

164.500

 

143

162

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

55.000

 

144

163

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

157.500

 

145

164

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

55.000

 

146

165

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối(bột liền)

115.500

 

147

166

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

126.000

 

148

167

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

490.000

 

149

168

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

126.000

 

150

169

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

385.000

 

151

170

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

60.000

 

152

171

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

115.500

 

153

172

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

60.000

 

154

173

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

115.500

 

155

174

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

50.000

 

156

175

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

115.500

 

157

176

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

50.000

 

158

177

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

98.000

 

159

178

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

98.000

 

160

179

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

416.500

 

161

180

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

217.000

 

162

181

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

346.000

 

 

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

163

183

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

73.500

 

164

184

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

171.000

 

165

185

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

367.000

 

166

186

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

405.000

 

167

187

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

448.000

 

168

188

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

210.000

 

169

189

7

Soi cổ tử cung

35.000

 

170

190

8

Soi ối

26.000

 

171

191

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

42.000

 

172

192

10

Chích apxe tuyến vú

84.000

 

173

193

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

150.000

 

174

194

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.085.000

 

175

195

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.120.000

 

176

196

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

400.000

 

177

197

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

108.500

 

178

198

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

300.000

 

 

 

C3.3

MẮT

 

 

179

199

1

Đo nhãn áp

12.000

 

180

200

2

Đo Javal

12.000

 

181

201

3

Đo thị trường, ám điểm

8.000

 

182

202

4

Thử kính loạn thị

8.000

 

183

203

5

Soi đáy mắt

15.000

 

184

204

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

14.000

Chưa tính thuốc tiêm

185

205

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

15.000

Chưa tính thuốc tiêm

186

206

8

Thông lệ đạo một mắt

25.000

 

187

207

9

Thông lệ đạo hai mắt

40.000

 

188

208

10

Chích chắp/ lẹo

30.000

 

189

209

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

20.000

 

190

210

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

20.000

 

191

211

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

150.000

 

192

212

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

600.000

Dịch vụ 14 và 25: chưa tính màng ối; Các dịch vụ từ 14 -29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 1 lần, chỉ khâu các loại

193

213

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

245.000

194

214

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

353.500

195

215

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

472.500

196

216

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

553.000

197

217

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

430.500

198

218

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

805.000

199

219

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

374.500

200

220

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

735.000

201

221

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

420.000

202

222

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

504.000

203

223

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

826.000

204

224

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

609.000

205

225

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

700.000

206

226

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

812.000

207

227

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

896.000

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

208

228

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

91.000

 

209

229

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

91.000

 

210

230

3

Cắt Amiđan (gây tê)

100.000

 

211

231

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

120.000

 

212

232

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

136.500

 

213

233

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

52.500

 

214

234

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

108.500

 

215

235

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

87.500

 

216

236

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

371.000

 

217

237

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

70.000

 

218

238

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

100.000

 

219

239

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

80.000

 

220

240

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

140.000

 

221

241

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

120.000

 

222

242

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

273.000

 

223

243

16

Nạo VA gây mê

339.500

 

224

244

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

329.000

 

225

245

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

343.000

 

226

246

19

Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

329.000

 

227

247

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

276.500

 

228

248

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

399.000

 

229

249

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

399.000

 

230

250

23

Cắt Amiđan (gây mê)

462.000

 

231

252

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

332.500

 

232

253

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

371.000

 

233

254

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

521.500

 

234

255

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

899.500

Cả chi phí dao Hummer

 

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

235

256

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

14.700

 

236

257

2

Nhổ răng số 8 bình thường

73.500

 

237

258

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

120.000

 

238

259

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

35.000

 

239

260

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

63.000

 

240

261

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

20.000

 

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

241

262

7

Một răng

161.000

Từ 2 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

242

263

8

Răng chốt đơn giản

157.500

 

243

264

9

Mũ chụp nhựa

150.000

 

244

265

10

Mũ chụp kim loại

231.000

 

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

245

266

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

101.500

 

246

267

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

140.000

 

247

268

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

133.000

 

248

269

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

175.000

 

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

249

281

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

16.100

 

250

282

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

10.500

 

251

283

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

10.000

 

252

284

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

20.000

 

253

285

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

20.000

 

254

286

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

23.800

 

255

292

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

18.900

 

256

294

17

Tìm tế bào Hargraves

39.200

 

257

295

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

7.700

 

258

296

19

Co cục máu đông

9.100

 

259

297

20

Thời gian Howell

18.900

 

260

299

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

34.300

 

261

302

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

38.500

 

262

310

33

Xác định BACTURATE trong máu

95.000

 

263

311

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

26.600

 

264

312

35

Định lượng Ca++ máu

13.300

 

265

313

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

18.200

 

266

314

37

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

25.000

 

267

315

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

15.000

 

268

316

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

20.000

 

269

317

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

16.000

 

270

318

41

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

16.000

 

271

319

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

20.000

 

272

323

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

60.000

Cho tất cả các thông số

 

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

273

350

1

Testosteron

60.900

 

274

351

2

HbA1C

65.800

 

275

352

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

612.500

 

276

353

4

Điện di protein huyết thanh

200.000

 

277

355

6

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

224.000

 

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

278

356

1

Định lượng Bacbiturate

15.000

 

279

357

2

Catecholamin niệu (HPLC)

250.000

 

280

358

3

Calci niệu

15.000

 

281

359

4

Phospho niệu

12.000

 

282

360

5

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

20.000

 

283

361

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

9.100

 

284

362

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

41.300

 

285

363

8

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

14.000

 

286

364

9

Amylase niệu

26.600

 

287

365

10

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

4.000

 

288

367

12

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

55.000

 

289

368

13

Định lượng Oestrogen toàn phần

21.000

 

290

369

14

Định lượng Hydrocorticosteroid

22.000

 

291

370

15

Porphyrin: Định tính

25.000

 

292

371

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

2.000

 

293

372

17

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

2.500

 

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

294

376

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

22.400

 

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

295

378

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

24.500

 

296

379

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

39.900

 

297

380

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

95.000

 

298

381

4

Kháng sinh đồ

115.500

 

299

382

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

140.000

 

300

383

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

140.000

 

301

384

7

Định lượng HBsAg

150.000

 

302

385

8

Anti-HBs định lượng

68.600

 

303

386

9

PCR chẩn đoán CMV

420.000

 

304

387

10

Do tải lượng CMV (ROCHE)

1.100.000

 

305

388

11

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

450.000

 

306

389

12

RPR định tính

22.400

 

307

390

13

RPR định lượng

50.000

 

308

391

14

TPHA định tính

31.500

 

309

392

15

TPHA định lượng

105.000

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

 

310

393

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

39.900

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

311

396

1

Protein dịch

9.100

 

312

397

2

Glucose dịch

11.900

 

313

398

3

Clo dịch

14.700

 

314

399

4

Phản ứng Pandy

5.000

 

315

400

5

Rivalta

5.000

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

316

401

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

140.000

 

317

408

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

120.000

 

318

409

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

161.000

 

319

414

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

70.000

 

320

415

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

119.000

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

321

417

17

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

160.000

 

322

418

18

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

85.000

 

323

419

19

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy

200.000

 

324

420

20

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

30.000

 

325

425

25

Định lượng cấp NH3 trong máu

80.000

 

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

326

426

1

Điện tâm đồ

24.500

 

327

427

2

Điện não đồ

40.000

 

328

429

4

Đo chức năng hô hấp

74.200

 

 

 

C7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

329

437

1

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

70.000

 

330

440

4

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

84.000

 

331

441

5

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

136.500

 

332

442

6

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

199.500

 

 

PHỤ LỤC 3:

GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH MỤC C4 PHẦNC

(theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)

(Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Đồng

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Loại phẫu thuật, thủ thuật

Giá phê duyệt đối với Bệnh viện/đơn vị SN y tế hạng 1

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

C4.1

PHẪU THUẬT

 

 

 

C4.1.1

KHỐI U

 

 

01

1

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên

Đặc biệt

2.300.000

02

2

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

Đặc biệt

3.500.000

03

3

Cắt toàn bộ thanh quản và một phần hạ họng có vét hạch hệ thống

Đặc biệt

2.700.000

04

4

Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ

Đặc biệt

2.700.000

05

5

Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má

Đặc biệt

2.700.000

06

6

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

Đặc biệt

2.300.000

07

7

Phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn xoang hàm, mũi cần phối hợp với khoa liên quan

Đặc biệt

2.700.000

08

8

Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng

Loại I

2.300.000

09

9

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư

Loại I

1.700.000

10

10

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên

Loại I

1.700.000

11

11

Cắt ung thư giáp trạng

Loại I

1.700.000

12

12

Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú

Loại I

1.700.000

13

13

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

Loại I

1.700.000

14

14

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

Loại I

1.700.000

15

15

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

Loại I

2.520.000

16

16

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

Loại I

2.520.000

17

17

Cắt chi và vét hạch

Loại I

2.520.000

18

18

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

Loại I

2.300.000

19

19

Cắt ung thư thận

Loại I

1.700.000

20

20

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

Loại I

1.700.000

21

21

Vét hạch tiểu khung qua nội soi

Loại I

1.900.000

22

22

Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên

Loại I

1.700.000

23

23

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

Loại I

1.700.000

24

24

Cắt tạo hình cánh mũi ung thư

Loại I

1.900.000

25

25

Cắt ung thư môi có tạo hình

Loại I

2.000.000

26

26

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

Loại I

2.520.000

27

27

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

Loại I

1.700.000

28

28

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

Loại I

1.700.000

29

29

Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt Catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất

Loại I

1.900.000

30

30

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm

Loại I

1.700.000

31

31

Cắt một nửa lưỡi

Loại I

1.700.000

32

32

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

Loại I

2.520.000

33

33

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

Loại II

1.400.000

34

34

Phẫu thuật vét hạch nách

Loại II

1.400.000

35

35

Cắt u giáp trạng

Loại II

1.400.000

36

36

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

Loại II

1.400.000

37

37

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

Loại II

1.000.000

38

38

Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh

Loại II

1.000.000

39

39

Khoét chóp cổ tử cung

Loại II

1.000.000

40

40

Phẫu thuật truyền hóa chất động mạch cảnh

Loại III

900.000

41

41

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

Loại III

700.000

42

42

Cắt u vú nhỏ

Loại III

700.000

43

43

Cắt u thành âm đạo

Loại III

700.000

 

C4.1.2

THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

44

1

Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa

Đặc biệt

3.500.000

45

2

Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng

Đặc biệt

3.500.000

46

3

Cắt u hố sau u thùy Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu

Đặc biệt

3.500.000

47

4

Cắt u não thất

Đặc biệt

3.500.000

48

5

Cắt u tủy cổ cao

Đặc biệt

3.500.000

49

6

Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy

Đặc biệt

3.000.000

50

7

Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha

Đặc biệt

3.500.000

51

8

Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não

Đặc biệt

3.500.000

52

9

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

Đặc biệt

3.500.000

53

10

Cắt u bán cầu đại não

Loại I

2.520.000

54

11

Phẫu thuật áp xe não

Loại I

2.520.000

55

12

Cắt u tủy

Loại I

2.520.000

56

13

Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

Loại I

1.900.000

57

14

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

Loại I

2.520.000

58

15

Phẫu thuật chèn ép tủy

Loại I

1.900.000

59

16

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

Loại I

2.520.000

60

17

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

Loại I

1.900.000

61

18

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

Loại I

2.520.000

62

19

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

Loại I

2.520.000

63

20

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

Loại I

1.900.000

64

21

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

Loại I

2.520.000

65

22

Phẫu thuật viêm xương sọ

Loại II

1.050.000

66

23

Khoan sọ thăm dò

Loại II

1.050.000

67

24

Dẫn lưu não thất

Loại II

1.400.000

68

25

Ghép khuyết xương sọ

Loại II

1.400.000

69

26

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm

Loại II

1.400.000

70

27

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 - 5 cm

Loại II

1.300.000

71

28

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

Loại III

1.000.000

72

29

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm

Loại III

1.000.000

73

30

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

Loại III

800.000

 

C4.1.3

MẮT

 

 

74

1

Phẫu thuật Glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ hai lần trở lên

Đặc biệt

3.500.000

75

2

Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: Glaucoma ác tính, Cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

Đặc biệt

2.500.000

76

3

Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại Cataract già, bệnh lý, sa, lệch vỡ

Loại I

2.520.000

77

4

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh

Loại I

1.800.000

78

5

Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

Loại I

1.700.000

79

6

Phẫu thuật di chuyển ống Sténon

Loại I

1.700.000

80

7

Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép

Loại I

1.700.000

81

8

Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc

Loại I

2.520.000

82

9

Cắt dịch kính và bong võng mạc

Loại I

1.700.000

83

10

Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

Loại I

2.520.000

84

11

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

Loại I

2.520.000

85

12

Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu

Loại I

2.520.000

86

13

Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng

Loại I

2.520.000

87

14

Nhuộm giác mạc lớp giữa

Loại I

1.500.000

88

15

Treo cơ chữa sụp mi, epicantus

Loại II

1.400.000

89

16

Cắt mộng có vá niêm mạc

Loại II

1.400.000

90

17

Cắt mống mắt quang bọc

Loại II

1.400.000

91

18

Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị

Loại II

1.400.000

92

19

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc

Loại II

900.000

93

20

Chích máu, mủ tiền phòng

Loại II

1.200.000

 

C4.1.4

TAI MŨI HỌNG

 

 

94

1

Cắt u xơ vòm mũi họng

Đặc biệt

3.300.000

95

2

Cắt u tuyến mang tai

Loại I

2.300.000

96

3

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

Loại I

2.300.000

97

4

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

Loại I

1.700.000

98

5

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

Loại I

2.520.000

99

6

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

Loại I

1.600.000

100

7

Tái tạo hệ truyền âm

Loại I

1.900.000

101

8

Thay thế xương bàn đạp

Loại I

1.900.000

102

9

Khoét mê nhĩ

Loại I

1.700.000

103

10

Mở túi nội dịch tai trong

Loại I

1.900.000

104

11

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

Loại I

1.600.000

105

12

Phẫu thuật dò vùng sống mũi

Loại I

2.520.000

106

13

Phẫu thuật xoang trán

Loại I

1.700.000

107

14

Nạo sàng hàm

Loại I

2.520.000

108

15

Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

Loại I

2.520.000

109

16

Cắt u thành sau họng

Loại I

2.520.000

110

17

Cắt u thành bên họng

Loại I

2.520.000

111

18

Phẫu thuật đường dò bẩm sinh cổ bên

Loại I

2.520.000

112

19

Phẫu thuật treo sụn phễu

Loại I

2.400.000

113

20

Cắt toàn bộ thanh quản

Loại I

2.400.000

114

21

Cắt một nửa thanh quản

Loại I

2.300.000

115

22

Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản

Loại I

2.520.000

116

23

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

Loại I

2.520.000

117

24

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

Loại I

2.300.000

118

25

Cắt dây thanh

Loại I

2.300.000

119

26

Cắt dính thanh quản

Loại I

2.300.000

120

27

Phẫu thuật chữa ngáy

Loại I

1.800.000

121

28

Dẫn lưu áp xe thực quản

Loại I

1.800.000

122

29

Phẫu thuật vùng chân bướm hàm

Loại I

2.300.000

123

30

Thắt động mạch bướm - khẩu cái

Loại I

2.300.000

124

31

Thắt động mạch hàm trong

Loại I

2.300.000

125

32

Thắt động mạch sàng

Loại I

2.300.000

126

33

Thắt tĩnh mạch cảnh trong

Loại I

2.300.000

127

34

Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp móng

Loại I

2.300.000

128

35

Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản

Loại I

2.000.000

129

36

Mở khí quản trong u tuyến giáp

Loại I

2.000.000

130

37

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

Loại I

2.000.000

131

38

Thắt động mạch cảnh ngoài

Loại I

2.300.000

132

39

Vá nhĩ đơn thuần

Loại II

1.000.000

133

40

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

Loại II

1.400.000

134

41

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

Loại II

1.400.000

135

42

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi bị thủng

Loại II

1.400.000

136

43

Phẫu thuật vách ngăn mũi

Loại II

1.000.000

137

44

Vi phẫu thuật thanh quản

Loại II

1.400.000

138

45

Phẫu thuật khí quản người lớn

Loại II

1.400.000

139

46

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

Loại II

1.000.000

140

47

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

Loại III

1.120.000

 

C4.1.5

RĂNG HÀM MẶT

 

 

141

1

Cắt đoạn xương hàm trên hoặc hàm dưới kèm ghép xương ngay

Đặc biệt

2.700.000

142

2

Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ

Đặc biệt

2.700.000

143

3

Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, gãy Lefort I, II, III

Loại I

2.520.000

144

4

Cắt nang xương hàm khó

Loại I

2.300.000

145

5

Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 hoặc 2 bên

Loại I

2.520.000

146

6

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

Loại I

1.900.000

147

7

Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

Loại I

1.700.000

148

8

Nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

Loại II

1.400.000

149

9

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

Loại II

1.400.000

150

10

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

Loại II

1.100.000

151

11

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

Loại II

1.400.000

152

12

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

Loại II

1.400.000

153

13

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

Loại II

1.000.000

154

14

Phẫu thuật tái tạo nướu: nhón 1 sextant

Loại II

1.000.000

155

15

Cắt cuống răng

Loại III

900.000

156

16

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

Loại III

1.000.000

157

17

Cấy lại răng

Loại III

1.000.000

158

18

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

Loại III

1.000.000

159

19

Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm

Loại III

900.000

160

20

Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

Loại III

1.000.000

 

C4.1.6

TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

161

1

PT hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn

Đặc biệt

3.500.000

162

2

Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn

Đặc biệt

3.500.000

163

3

Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực

Loại I

2.520.000

164

4

Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc

Loại I

1.900.000

165

5

Phẫu thuật thông tĩnh mạch cảnh

Loại I

1.900.000

166

6

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

Loại I

2.520.000

167

7

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời.

Loại I

2.520.000

168

8

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

Loại I

2.520.000

169

9

PT u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm

Loại I

2.520.000

170

10

Cắt u trung thất không xâm lấn các mạch máu lớn

Loại I

2.520.000

171

11

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

Loại I

1.800.000

172

12

Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm

Loại I

2.520.000

173

13

Cắt u xương sườn nhiều xương

Loại I

2.520.000

174

14

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

Loại I

2.520.000

175

15

Thắt ống động mạch

Loại I

2.520.000

176

16

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

Loại I

2.520.000

177

17

Tách van hai lá bị hẹp lần đầu

Loại I

1.900.000

178

18

Cắt tuyến ức

Loại I

2.520.000

179

19

Khâu vết thương mạch máu chi

Loại I

2.520.000

180

20

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

Loại II

1.400.000

181

21

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

Loại II

1.400.000

182

22

Cắt u xương sườn: 1 xương

Loại II

1.400.000

183

23

Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng xương ức

Loại II

1.400.000

184

24

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng.

Loại II

1.400.000

185

25

Cắt dây thần kinh giao cảm ngực

Loại II

1.400.000

186

26

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính 5 - 10 cm

Loại II

1.400.000

187

27

Bóc nhân tuyến giáp

Loại II

1.400.000

188

28

Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

Loại II

1.400.000

189

29

Đặt điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim

Loại II

1.400.000

190

30

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

Loại II

1.000.000

191

31

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

Loại II

1.400.000

192

32

Cắt một xương sườn trong viêm xương

Loại II

1.400.000

193

33

Thay máy tạo nhịp (bộ phận phát xung động)

Loại III

1.000.000

194

34

Thắt các động mạch ngoại vi

Loại III

1.000.000

195

35

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

Loại III

1.000.000

196

36

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

Loại III

700.000

197

37

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm

Loại III

1.000.000

198

38

Khâu kín vết thương thủng ngực

Loại III

1.000.000

 

C4.1.7

LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

199

1

Cắt đoạn nối khí quản, đoạn dài trên 5cm

Đặc biệt

2.400.000

200

2

Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thùy

Đặc biệt

2.400.000

201

3

Phẫu thuật Heller lỗ rò phế quản, lấp lỗ rò bằng cơ da

Đặc biệt

2.400.000

202

4

Cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật

Đặc biệt

2.400.000

203

5

Cắt thùy phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực

Đặc biệt

3.500.000

204

6

Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại

Đặc biệt

3.500.000

205

7

Cắt phổi và cắt màng phổi

Đặc biệt

3.500.000

206

8

Cắt đoạn nối động mạch phổi

Đặc biệt

2.400.000

207

9

Cắt u trung thất to đường kính trên 10cm có chèn ép trung thất

Đặc biệt

3.500.000

208

10

Cắt u trung thất đường giữa xương ức

Đặc biệt

3.500.000

209

11

Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi

Đặc biệt

2.700.000

210

12

Cắt một phổi

Loại I

2.520.000

211

13

Cắt một thùy hay một phân thùy phổi

Loại I

2.520.000

212

14

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

Loại I

2.520.000

213

15

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi

Loại I

2.520.000

214

16

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi

Loại I

2.520.000

215

17

Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình

Loại I

2.520.000

216

18

Cắt thùy phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim

Loại I

2.520.000

217

19

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực

Loại I

2.520.000

218

20

Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)

Loại I

2.520.000

219

21

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3

Loại I

2.520.000

220

22

Cắt lá xương sống

Loại I

1.700.000

221

23

PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống

Loại I

1.700.000

222

24

Phẫu thuật Seddon cắt mõm ngang đốt sống - xương sườn

Loại I

1.700.000

223

25

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

Loại I

2.520.000

224

26

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống

Loại I

2.520.000

225

27

Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng; nạo lao khớp

Loại I

1.700.000

226

28

Cắt phổi không điển hình (Wedge resection)

Loại II

1.400.000

227

29

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

Loại II

1.400.000

228

30

Mổ lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

Loại II

1.400.000

229

31

Mở màng phổi tối đa

Loại II

1.400.000

230

32

Cắt hạch lao to vùng cổ

Loại II

1.400.000

231

33

Nạo áp xe lạnh hố chậu

Loại II

1.000.000

232

34

Nạo áp xe lạnh hố lưng

Loại II

1.000.000

233

35

Khâu vết thương nhu mô phổi

Loại II

1.400.000

234

36

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách

Loại II

1.400.000

235

37

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

Loại III

1.000.000

236

38

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

Loại III

1.000.000

237

39

Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò

Loại III

1.000.000

 

C4.1.8

TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

238

1

Cắt toàn bộ dạ dày

Đặc biệt

2.200.000

239

2

Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay

Đặc biệt

3.500.000

240

3

Cắt toàn bộ đại tràng

Đặc biệt

3.500.000

241

4

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

Loại I

2.520.000

242

5

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

Loại I

1.800.000

243

6

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

Loại I

1.800.000

244

7

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

Loại I

1.800.000

245

8

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

Loại I

1.800.000

246

9

Cắt lại đại tràng

Loại I

1.800.000

247

10

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

Loại I

1.800.000

248

11

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

Loại I

2.520.000

249

12

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

Loại I

2.520.000

250

13

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

Loại I

1.800.000

251

14

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

Loại I

1.800.000

252

15

Cắt một nửa dạ dày do loét viêm, u lành

Loại I

1.800.000

253

16

Cắt túi thừa tá tràng

Loại I

2.520.000

254

17

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

Loại I

2.520.000

255

18

Cắt u mạc treo có cắt ruột

Loại I

2.520.000

256

19

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc tầng sinh môn, có cắt ruột

Loại I

2.520.000

257

20

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

Loại I

2.520.000

258

21

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

Loại I

2.520.000

259

22

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

Loại I

2.520.000

260

23

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình

Loại I

1.700.000

261

24

Cắt đoạn ruột non

Loại I

1.800.000

262

25

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

Loại I

1.800.000

263

26

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

Loại I

1.800.000

264

27

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

Loại I

2.520.000

265

28

Cắt bỏ trĩ vòng

Loại I

1.800.000

266

29

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

Loại I

1.800.000

267

30

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

Loại I

2.520.000

268

31

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

Loại I

1.800.000

269

32

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

Loại I

1.800.000

270

33

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

Loại II

1.400.000

271

34

Nối vị tràng

Loại II

1.400.000

272

35

Cắt u mạc treo không cắt ruột

Loại II

1.400.000

273

36

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

Loại II

1.400.000

274

37

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

Loại II

1.400.000

275

38

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

Loại II

1.400.000

276

39

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

Loại II

1.400.000

277

40

Làm hậu môn nhân tạo

Loại II

1.400.000

278

41

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

Loại II

1.000.000

279

42

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

Loại II

1.000.000

280

43

Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

Loại II

1.400.000

281

44

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

Loại II

1.400.000

282

45

Cắt cơ tròn trong

Loại II

1.400.000

283

46

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

Loại II

1.400.000

284

47

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

Loại II

1.400.000

285

48

Mở bụng thăm dò

Loại II

1.400.000

286

49

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

Loại II

1.400.000

287

50

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

Loại II

1.400.000

288

51

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

Loại II

1.000.000

289

52

Mở thông dạ dày

Loại II

1.400.000

290

53

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

Loại II

1.400.000

291

54

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

Loại II

1.400.000

292

55

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

Loại II

1.400.000

293

56

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

Loại II

1.400.000

294

57

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

Loại III

800.000

295

58

Lấy máu tụ tầng sinh môn

Loại III

1.000.000

296

59

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

Loại III

1.120.000

 

C4.1.9

GAN - MẬT - TỤY

 

 

297

1

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

Đặc biệt

3.500.000

298

2

Cắt gan phải hoặc gan trái

Đặc biệt

3.500.000

299

3

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu

Đặc biệt

2.400.000

300

4

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn lưu

Đặc biệt

2.400.000

301

5

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng

Đặc biệt

3.500.000

302

6

Cắt bỏ khối tá tụy

Đặc biệt

3.500.000

303

7

Cắt phân thùy gan

Loại I

2.000.000

304

8

Cắt hạ phân thùy gan phải

Loại I

2.520.000

305

9

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

Loại I

2.520.000

306

10

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy gan

Loại I

2.520.000

307

11

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật

Loại I

1.800.000

308

12

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại

Loại I

1.800.000

309

13

Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

Loại I

2.520.000

310

14

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

Loại I

2.520.000

311

15

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

Loại I

1.800.000

312

16

Cắt đuôi tụy và cắt lách

Loại I

1.800.000

313

17

Cắt thận và đuôi tụy

Loại I

1.800.000

314

18

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

Loại I

1.800.000

315

19

Nối lưu thông cửa chủ

Loại I

2.520.000

316

20

Cắt hạ phân thùy gan trái

Loại I

2.520.000

317

21

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

Loại I

1.800.000

318

22

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

Loại I

2.520.000

319

23

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu

Loại I

1.800.000

320

24

Nối ống mật chủ - tá tràng

Loại I

2.520.000

321

25

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

Loại I

2.520.000

322

26

Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng

Loại I

2.520.000

323

27

Nối nang tụy - dạ dày

Loại I

2.520.000

324

28

Nối nang tụy - hỗng tràng

Loại I

2.520.000

325

29

Cắt lách do chấn thương

Loại I

1.800.000

326

30

Nối túi mật - hỗng tràng

Loại I

2.520.000

327

31

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

Loại I

2.520.000

328

32

Dẫn lưu áp xe tụy

Loại I

2.520.000

329

33

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

Loại I

1.800.000

330

34

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

Loại II

1.400.000

331

35

Dẫn lưu túi mật

Loại II

1.400.000

332

36

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

Loại II

950.000

333

37

Dẫn lưu áp xe gan

Loại III

700.000

 

C4.1.10

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

334

1

Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker - Le duc)

Đặc biệt

2.300.000

335

2

Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang

Đặc biệt

2.300.000

336

3

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

Đặc biệt

2.300.000

337

4

Nối dương vật

Đặc biệt

2.300.000

338

5

Cắt u tuyến thượng thận (Pheocheromocytom, Cushing)

Loại I

1.700.000

339

6

Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt

Loại I

1.700.000

340

7

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

Loại I

1.700.000

341

8

Cắt một nửa thận

Loại I

1.700.000

342

9

Cắt u thận lành

Loại I

1.700.000

343

10

Lấy sỏi san hô thận

Loại I

1.700.000

344

11

Nối niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anstomosis)

Loại I

2.520.000

345

12

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

Loại I

1.700.000

346

13

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

Loại I

1.700.000

347

14

Cắt thận đơn thuần

Loại I

1.700.000

348

15

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

Loại I

1.700.000

349

16

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

Loại I

1.700.000

350

17

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

Loại I

2.520.000

351

18

Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp

Loại I

1.700.000

352

19

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

Loại I

1.700.000

353

20

Cắt nối niệu quản

Loại I

1.700.000

354

21

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

Loại I

2.500.000

355

22

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

Loại I

1.700.000

356

23

Cắm niệu quản bàng quang

Loại I

1.700.000

357

24

Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần

Loại I

2.520.000

358

25

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

Loại I

1.700.000

359

26

Cắt u lành tuyến tiền liệt

Loại I

2.500.000

360

27

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

Loại I

1.700.000

361

28

Cắt u bàng quang đường trên

Loại I

1.700.000

362

29

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

Loại I

2.520.000

363

30

Cắt cổ bàng quang

Loại I

1.700.000

364

31

Cắt nối niệu đạo sau

Loại I

1.700.000

365

32

Phẫu thuật treo thận

Loại II

1.100.000

366

33

Lấy sỏi niệu quản

Loại II

1.400.000

367

34

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

Loại II

1.400.000

368

35

Chữa cương cứng dương vật

Loại II

1.400.000

369

36

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

Loại II

1.400.000

370

37

Cắt nối niệu đạo trước

Loại II

1.400.000

371

38

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

Loại II

1.000.000

372

39

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

Loại II

1.000.000

373

40

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

Loại II

1.400.000

374

41

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

Loại II

1.400.000

375

42

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

Loại II

1.400.000

376

43

Dẫn lưu thận qua da

Loại II

900.000

377

44

Lấy sỏi bàng quang

Loại II

900.000

378

45

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

Loại II

850.000

379

46

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

Loại II

900.000

380

47

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

Loại II

900.000

381

48

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

Loại III

750.000

382

49

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

Loại III

1.000.000

383

50

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

Loại III

1.000.000

384

51

Cắt u nang thừng tinh

Loại III

750.000

385

52

Cắt u sùi đầu miệng sáo

Loại III

750.000

386

53

Cắt u lành dương vật

Loại III

1.000.000

387

54

Cắt túi thừa niệu đạo

Loại III

800.000

388

55

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

Loại III

750.000

389

56

Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

Loại III

1.000.000

390

57

Chích áp xe tầng sinh môn

Loại III

1.000.000

 

C4.1.11

PHỤ SẢN

 

 

391

1

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

Đặc biệt

2.500.000

392

2

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

Đặc biệt

2.500.000

393

3

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

Loại I

1.700.000

394

4

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo

Loại I

2.520.000

395

5

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

Loại I

2.520.000

396

6

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

Loại I

1.700.000

397

7

Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

Loại I

1.800.000

398

8

Nối hai tử cung (Strassmann)

Loại I

1.400.000

399

9

Mở thông vòi trứng hai bên

Loại I

1.700.000

400

10

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng

Loại I

1.800.000

401

11

Lấy khối máu tụ thành nang

Loại I

1.700.000

402

12

Phẫu thuật LeFort

Loại II

1.000.000

403

13

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

Loại II

1.000.000

404

14

Cắt cụt cổ tử cung

Loại II

1.000.000

405

15

Phẫu thuật treo tử cung

Loại II

1.000.000

406

16

Làm lại thành âm đạo

Loại II

1.400.000

407

17

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

Loại II

1.400.000

408

18

Cắt u nang vú hay u vú lành

Loại II

1.000.000

409

19

Khâu tử cung do nạo thủng

Loại II

1.400.000

410

20

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

Loại II

1.400.000

411

21

Cắt Polyp cổ tử cung

Loại III

650.000

412

22

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

Loại III

650.000

 

C4.1.12

NHI

 

 

 

 

A. SƠ SINH

 

 

413

1

Phẫu thuật teo thực quản cắt rò và nối

Loại I

2.520.000

414

2

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering

Loại I

2.520.000

415

3

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối

Loại I

2.520.000

416

4

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

Loại I

1.650.000

417

5

Làm hậu môn nhân tạo

Loại I

1.650.000

 

 

B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

418

6

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

Loại I

1.800.000

419

7

Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản

Loại I

2.520.000

420

8

Soi khoang màng phổi

Loại I

1.700.000

421

9

Cắt túi thừa thực quản

Loại I

1.700.000

422

10

Phẫu thuật thực quản đôi

Loại I

1.700.000

423

11

Mở lồng ngực thăm dò

Loại I

2.520.000

424

12

Cố định mảng sườn di động

Loại I

2.500.000

425

13

Dẫn lưu áp xe phổi

Loại III

600.000

 

 

C. TIÊU HÓA

 

 

426

14

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

Loại I

2.520.000

427

15

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo

Loại I

1.700.000

428

16

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

Loại I

1.700.000

429

17

Cắt Polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

Loại I

1.700.000

430

18

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

Loại I

2.520.000

431

19

Cắt dị tật hậu môn trực tràng có làm lại niệu đạo

Loại I

2.520.000

432

20

Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét

Loại I

1.700.000

433

21

Cắt Polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

Loại I

1.800.000

434

22

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng

Loại I

2.500.000

435

23

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

Loại I

2.000.000

436

24

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo

Loại I

2.520.000

437

25

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

Loại I

2.520.000

438

26

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

Loại I

2.520.000

439

27

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

Loại I

2.520.000

440

28

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

Loại I

2.520.000

441

29

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

Loại I

1.700.000

442

30

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

Loại I

2.520.000

443

31

Cắt u nang mạc nối lớn

Loại I

2.520.000

444

32

Đóng hậu môn nhân tạo

Loại I

1.700.000

445

33

Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

Loại I

2.520.000

446

34

Lấy giun, dị vật ở ruột non

Loại II

1.400.000

447

35

Phẫu thuật tháo lồng ruột

Loại II

1.400.000

448

36

Cắt túi thừa Meckel

Loại II

1.300.000

449

37

Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi

Loại II

1.400.000

450

38

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

Loại II

1.400.000

451

39

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

Loại II

1.400.000

452

40

Mở thông dạ dày trẻ lớn

Loại II

1.400.000

453

41

Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn

Loại II

1.000.000

454

42

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn

Loại II

900.000

455

43

Cắt mỏm thừa trực tràng

Loại III

1.000.000

456

44

Nong hậu môn dưới gây mê

Loại III

800.000

457

45

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

Loại III

800.000

 

 

D. GAN - MẬT - TỤY

 

 

458

46

Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng

Đặc biệt

3.500.000

459

47

Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

Loại I

1.900.000

460

48

Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh

Loại I

2.520.000

461

49

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu

Loại I

2.520.000

462

50

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu

Loại I

2.500.000

463

51

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu

Loại I

2.300.000

464

52

Dẫn lưu túi mật

Loại II

1.000.000

465

53

Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu

Loại II

1.400.000

 

 

E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

466

54

Trồng lại niệu quản một bên

Loại I

1.800.000

467

55

Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel

Loại I

1.700.000

468

56

Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi

Loại I

2.520.000

469

57

Lấy sỏi nhu mô thận

Loại I

1.800.000

470

58

Nối niệu quản với niệu quản

Loại I

2.000.000

471

59

Ghép cơ cổ bàng quang

Loại I

1.800.000

472

60

Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên

Loại I

1.700.000

473

61

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

Loại I

1.700.000

474

62

Cắt túi sa niệu quản

Loại I

2.500.000

475

63

Dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng

Loại I

1.900.000

476

64

Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên

Loại I

1.900.000

477

65

Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

Loại I

1.900.000

478

66

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên

Loại I

1.700.000

479

67

Dẫn lưu 2 thận

Loại II

1.100.000

480

68

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

Loại II

1.100.000

481

69

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

Loại II

1.400.000

482

70

Cắt u nang buồng trứng xoắn

Loại II

1.400.000

483

71

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi

Loại II

1.400.000

484

72

Đóng các lỗ rò niệu đạo

Loại II

1.400.000

485

73

Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên

Loại II

1.400.000

486

74

Dẫn lưu thận

Loại II

1.400.000

487

75

Phẫu thuật sỏi bàng quang

Loại II

1.400.000

488

76

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên

Loại II

1.000.000

489

77

Lấy sỏi niệu đạo

Loại II

1.000.000

490

78

Phẫu thuật thoát vị bẹn

Loại II

1.000.000

491

79

Mở thông bàng quang

Loại III

1.120.000

492

80

Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

Loại III

1.000.000

 

 

G. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

493

81

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, đồng thời cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, đồng thời cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi

Đặc biệt

3.500.000

494

82

Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương

Loại I

2.520.000

495

83

Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

Loại I

2.520.000

496

84

Nối dây chằng chéo

Loại I

2.520.000

497

85

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp ; không cắt xương dùi và chỉnh trục cổ xương đùi

Loại I

2.520.000

498

86

Phẫu thuật điều trị não bé

Loại I

1.800.000

499

87

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương

Loại I

2.520.000

500

88

Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương

Loại I

2.520.000

501

89

Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối

Loại I

2.500.000

502

90

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

Loại I

2.520.000

503

91

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

Loại I

2.520.000

504

92

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger

Loại I

2.520.000

505

93

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh

Loại I

2.520.000

506

94

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

Loại I

2.520.000

507

95

Phẫu thuật bàn chân thuổng

Loại I

2.520.000

508

96

Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt, đã có biến dạng xương

Loại I

2.520.000

 

97

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta

 

 

509

 

- Phẫu thuật 1 bên gây tê

Loại I

1.500.000

510

 

- Phẫu thuật đồng thời 2 bên gây tê

Loại I

1.800.000

511

 

- Phẫu thuật 1 bên gây mê

Loại I

2.000.000

512

 

- Phẫu thuật đồng thời 2 bên gây mê

Loại I

2.200.000

513

98

Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não

Loại I

2.520.000

514

99

Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não

Loại I

2.520.000

515

100

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương

Loại I

2.520.000

516

101

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

Loại I

2.520.000

517

102

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc dùi cong vào

Loại I

2.520.000

518

103

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

Loại I

2.520.000

519

104

Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

Loại I

2.520.000

520

105

Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh

Loại I

2.520.000

521

106

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

Loại I

2.520.000

522

107

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

Loại I

2.520.000

523

108

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời

Loại I

2.520.000

524

109

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn

Loại I

2.520.000

525

110

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

Loại I

2.520.000

526

111

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

Loại II

1.200.000

527

112

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay

Loại II

1.400.000

528

113

Nối đứt dây chằng bên

Loại II

1.400.000

529

114

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần

Loại II

1.400.000

530

115

Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

Loại II

1.400.000

531

116

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

Loại II

1.400.000

532

117

Cắt u xương lành

Loại II

1.400.000

533

118

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

Loại II

1.400.000

534

119

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

Loại II

1.300.000

 

 

H. TẠO HÌNH

 

 

535

120

Phẫu thuật thai sinh đôi dính phủ tạng

Đặc biệt

2.700.000

536

121

Phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ

Đặc biệt

2.500.000

537

122

Tạo hình thực quản bằng đại tràng ngang, ống dạ dày

Đặc biệt

2.800.000

538

123

Tạo hình bàng quang và dương vật ở trẻ sơ sinh một thì trong bàng quang lộ ngoài

Đặc biệt

2.800.000

539

124

Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột

Loại I

2.000.000

540

125

Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột

Loại I

2.000.000

541

126

Tạo hình phần nối bể thận - niệu quản

Loại I

2.500.000

542

127

Tạo hình lồng ngực

Loại I

2.000.000

543

128

Tạo hình cơ thắt hậu môn

Loại I

1.800.000

544

129

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

Loại I

1.800.000

545

130

Phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Colli)

Loại I

1.800.000

546

131

Tạo hình cổ bàng quang

Loại I

2.000.000

547

132

Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown)

Loại II

1.500.000

548

133

Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo

Loại II

1.100.000

549

134

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

Loại II

1.100.000

550

135

Tạo hình một phần âm vật

Loại II

1.100.000

 

C4.1.13

CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

 

551

1

Thay khớp vai nhân tạo

Đặc biệt

3.000.000

552

2

Thay chỏm xương dùi trong u phá hủy xương

Đặc biệt

3.000.000

553

3

Chuyển ngón

Đặc biệt

3.000.000

554

4

Chuyển xương ghép nối vi phẫu

Đặc biệt

3.500.000

555

5

Chuyển vạt ghép vi phẫu

Đặc biệt

3.500.000

556

6

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

Loại I

1.700.000

557

7

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

Loại I

1.700.000

558

8

Phẫu thuật trượt thân đốt sống

Loại I

1.700.000

559

9

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

Loại I

1.700.000

560

10

Phẫu thuật trật khớp khủyu

Loại I

1.700.000

561

11

Phẫu thuật gãy Monteggia

Loại I

1.700.000

562

12

Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

Loại I

2.520.000

563

13

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

Loại I

2.500.000

564

14

Phẫu thuật bàn tay chỉnh hình phức tạp

Loại I

2.520.000

565

15

Thay khớp bàn ngón tay

Loại I

1.700.000

566

16

Thay khớp liên đốt các ngón tay

Loại I

1.700.000

567

17

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

Loại I

2.400.000

568

18

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

Loại I

2.400.000

569

19

Tháo khớp háng

Loại I

1.700.000

570

20

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

Loại I

2.520.000

571

21

Thay chỏm xương đùi

Loại I

2.520.000

572

22

Đóng đinh nội tủy xương đùi (xuôi dòng)

Loại I

1.700.000

573

23

Kết xương nẹp gấp góc 950 hoặc vít nẹp lồi cầu xương đùi trong gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi

Loại I

2.520.000

574

24

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

Loại I

2.520.000

575

25

Ghép trong mất đoạn xương

Loại I

2.520.000

576

26

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương

Loại I

2.520.000

577

27

Vá da dày toàn bộ, diện tích trên 10cm2

Loại I

2.520.000

578

28

Chuyển vạt da có cuống mạch

Loại I

1.700.000

579

29

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương

Loại I

2.520.000

580

30

Cắt u máu trong xương

Loại I

2.520.000

581

31

Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm

Loại I

2.520.000

582

32

Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm

Loại I

2.000.000

583

33

Nối ghép thần kinh vi phẫu

Loại I

2.520.000

584

34

Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm

Loại I

2.500.000

585

35

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

Loại I

2.500.000

586

36

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

Loại I

2.000.000

587

37

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

Loại I

2.520.000

588

38

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

Loại I

2.520.000

589

39

Cắt đoạn khớp khuỷu

Loại I

2.520.000

590

40

Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay

Loại I

2.520.000

591

41

Phẫu thuật điều trị không có xương quay

Loại I

1.700.000

592

42

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner

Loại I

2.520.000

593

43

Phẫu thuật điều trị không có xương trụ

Loại I

1.700.000

594

44

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

Loại I

2.520.000

595

45

Phẫu thuật toác khớp mu

Loại I

2.520.000

596

46

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

Loại I

2.520.000

597

47

Phẫu thuật trật khớp háng

Loại I

1.700.000

598

48

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

Loại I

2.520.000

599

49

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

Loại I

2.520.000

600

50

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

Loại I

2.520.000

601

51

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

Loại I

2.520.000

602

52

Phẫu thuật vết thương khớp

Loại I

1.700.000

603

53

Nối gân gấp

Loại I

1.700.000

604

54

Vá da dày toàn bộ, diện tích <10cm2

Loại I

2.520.000

605

55

Tạo hình cát vạt da che phủ, vạt trượt

Loại I

2.520.000

606

56

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

Loại I

2.520.000

607

57

Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 - 10cm

Loại I

1.700.000

608

58

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 - 10cm

Loại I

2.520.000

609

59

Cắt u xơ cơ xâm lấn

Loại I

1.700.000

610

60

Cắt u thần kinh

Loại I

2.200.000

611

61

Gỡ dính thần kinh

Loại I

2.520.000

612

62

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

Loại I

1.700.000

613

63

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị dầu, tam đầu

Loại I

1.700.000

614

64

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

Loại I

2.000.000

615

65

Đặt vít gãy mắt cá trong / ngoài hoặc Dupuytren

Loại I

1.700.000

616

66

Phẫu thuật gãy xương đòn

Loại I

1.700.000

617

67

Tháo khớp vai

Loại I

2.520.000

618

68

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

Loại I

1.700.000

619

69

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

Loại I

2.520.000

620

70

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

Loại I

2.520.000

621

71

Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng

Loại I

1.700.000

622

72

Phẫu thuật cắt cụt đùi

Loại I

1.700.000

623

73

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

Loại I

2.520.000

624

74

Đóng đinh xương chày mở

Loại I

1.700.000

625

75

Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirschner

Loại I

2.520.000

626

76

Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner

Loại I

2.520.000

627

77

Kết hợp xương bằng vít gãy thân xương sên

Loại I

2.520.000

628

78

Đặt vít gãy trật xương thuyền

Loại I

2.520.000

629

79

Cắt u xương sụn

Loại I

2.520.000

630

80

Nối gân duỗi

Loại I

1.700.000

631

81

Gỡ dính gân

Loại I

1.700.000

632

82

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới

Loại I

2.500.000

633

83

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

Loại I

1.700.000

634

84

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

Loại II

1.400.000

635

85

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

Loại II

1.400.000

636

86

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

Loại II

1.400.000

637

87

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mổ lấy xương chết, dẫn lưu

Loại II

1.400.000

638

88

Cắt cụt cẳng tay

Loại II

1.400.000

639

89

Tháo khớp khuỷu

Loại II

1.400.000

640

90

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

Loại II

1.400.000

641

91

Tháo khớp cổ tay

Loại II

1.400.000

642

92

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

Loại II

1.400.000

643

93

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

Loại II

1.000.000

644

94

Phẫu thuật viêm xương đùi : đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

Loại II

1.000.000

645

95

Tháo khớp gối

Loại II

1.400.000

646

96

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

Loại II

1.400.000

647

97

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

Loại II

1.400.000

648

98

Cắt cụt cẳng chân

Loại II

1.400.000

649

99

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

Loại II

1.000.000

650

100

Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục

Loại II

1.400.000

651

101

Phẫu thuật chân chữ X

Loại II

1.400.000

652

102

Phẫu thuật co gân Achille

Loại II

1.100.000

653

103

Tháo một nửa bàn chân trước

Loại II

1.400.000

654

104

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm

Loại II

1.400.000

655

105

Tháo khớp kiểu Pirogoff

Loại II

1.400.000

656

106

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

Loại II

1.400.000

657

107

Cắt cụt cánh tay

Loại II

1.400.000

658

108

Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá

Loại II

1.400.000

659

109

Cắt u bao gân

Loại II

1.400.000

660

110

Phẫu thuật xơ cứng cơ may

Loại II

1.000.000

661

111

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

Loại II

1.400.000

662

112

Kết hợp xương trong gãy xương mác

Loại II

1.000.000

663

113

Cắt u xương sụn lành tính

Loại II

1.400.000

664

114

Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac-neil

Loại III

900.000

665

115

Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm

Loại III

900.000

666

116

Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp

Loại III

900.000

667

117

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

Loại III

1.120.000

668

118

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

Loại III

1.120.000

669

119

Tháo đốt bàn

Loại III

1.120.000

 

C4.1.14

BỎNG

 

 

 

 

a. Người lớn

 

 

670

1

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

Loại I

1.700.000

671

2

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

Loại I

1.700.000

672

3

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể

Loại II

900.000

673

4

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể

Loại II

900.000

674

5

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

Loại III

700.000

675

6

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

Loại III

700.000

 

 

b. Trẻ em

 

 

676

7

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể

Loại I

1.700.000

677

8

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

Loại II

1.000.000

678

9

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8 % diện tích cơ thể

Loại II

1.000.000

679

10

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể

Loại II

1.000.000

680

11

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

Loại III

1.100.000

681

12

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

Loại III

1.120.000

 

C4.1.15

TẠO HÌNH

 

 

682

1

Tạo hình cung hàm dưới bằng ghép tự do xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mạch nuôi

Đặc biệt

2.900.000

683

2

Nối lại chi đứt lìa vi phẫu

Đặc biệt

3.500.000

684

3

Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển

Đặc biệt

3.200.000

685

4

Tạo hình họng, thực quản cổ bằng ghép hỗng tràng hoặc vạt da, kỹ thuật vi phẫu

Đặc biệt

3.000.000

686

5

Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì

Đặc biệt

3.000.000

687

6

Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên

Đặc biệt

3.000.000

688

7

Tạo hình toàn bộ khe hở môi hai bên biến dạng nặng, phải tạo hình xương, mũi, môi

Đặc biệt

3.500.000

689

8

Tạo hình mũi, tai toàn bộ

Đặc biệt

3.200.000

690

9

Tạo hình âm đạo

Đặc biệt

3.200.000

691

10

Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần, ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ

Loại I

2.000.000

692

11

Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov

Loại I

2.000.000

693

12

Phẫu thuật sa vú

Loại I

1.500.000

694

13

Phẫu thuật vú phì đại

Loại I

1.500.000

695

14

Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng

Loại I

1.700.000

696

15

Tạo hình thu gọn thành bụng

Loại I

1.700.000

697

16

Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu

Loại I

2.000.000

698

17

Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa

Loại I

2.000.000

699

18

Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa

Loại I

1.900.000

700

19

Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa

Loại I

1.900.000

701

20

Tạo hình vành tai

Loại I

1.800.000

702

21

Tạo hình ống tai ngoài phần xương

Loại I

1.800.000

703

22

Tạo hình tháp mũi

Loại I

2.000.000

704

23

Tạo hình hàm mặt do chấn thương

Loại I

2.500.000

705

24

Tạo hình niệu quản bằng ruột

Loại I

1.800.000

706

25

Tạo hình bể thận (Anderson Heynes)

Loại I

1.800.000

707

26

Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản

Loại I

1.700.000

708

27

Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương

Loại I

2.500.000

709

28

Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống

Loại I

2.520.000

710

29

Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn

Loại I

2.500.000

711

30

Tạo hình hậu môn

Loại I

2.520.000

712

31

Tạo hình thành bụng phức tạp

Loại I

2.520.000

713

32

Cắt sửa các góc hàm dưới

Loại II

800.000

714

33

Hạ thấp gò má cao

Loại II

800.000

715

34

Nâng mí sa trễ

Loại II

800.000

716

35

Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi

Loại II

800.000

717

36

Phẫu thuật tai vểnh

Loại II

800.000

718

37

Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm

Loại II

800.000

719

38

Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm

Loại II

800.000

720

39

Tạo hình mũi, độn Silicone

Loại II

800.000

721

40

Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương

Loại II

1.000.000

722

41

Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống

Loại II

1.000.000

723

42

Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai

Loại II

1.000.000

724

43

Nâng các núm vú tụt

Loại II

1.000.000

725

44

Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên

Loại II

800.000

726

45

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 - 4 răng

Loại III

800.000

727

46

Lấy mỡ mí dưới

Loại III

800.000

728

47

Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng

Loại III

800.000

729

48

Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai

Loại III

800.000

730

49

Hút mỡ cổ

Loại III

800.000

731

50

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

Loại III

800.000

 

C4.1.16

NỘI SOI

 

 

732

1

Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi

Đặc biệt

3.000.000

733

2

Phẫu thuật phồng đại tràng bẩm sinh qua nội soi

Đặc biệt

3.500.000

734

3

Cắt nối phần động mạch chủ bụng qua nội soi

Đặc biệt

3.200.000

735

4

Cắt đại tràng qua nội soi

Loại I

2.520.000

736

5

Sinh thiết lồng ngực qua nội soi

Loại I

2.500.000

737

6

Mở rộng niệu quản qua nội soi

Loại I

1.800.000

738

7

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

Loại I

1.800.000

739

8

Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi

Loại I

2.520.000

740

9

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

Loại I

2.520.000

741

10

Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi

Loại I

2.500.000

742

11

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

Loại I

1.800.000

743

12

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi

Loại I

2.520.000

744

13

Cắt ruột thừa qua nội soi

Loại I

1.700.000

745

14

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

Loại I

1.700.000

746

15

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi

Loại I

2.520.000

747

16

Cắt Polyp đại tràng qua nội soi

Loại I

2.500.000

748

17

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

Loại I

2.520.000

749

18

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

Loại II

1.400.000

750

19

Cắt Polyp dạ dày qua nội soi

Loại II

1.400.000

751

20

Cắt Polyp đại tràng Sigma qua nội soi

Loại II

1.200.000

752

21

Cắt Polyp trực tràng qua nội soi

Loại II

1.400.000

753

22

Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

Loại II

1.400.000

 

C4.2

C4.2. THỦ THUẬT

 

 

 

C4.2.1

KHỐI U

 

 

754

1

Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm

Loại I

700.000

755

2

Chọc dò tủy xương làm sinh thiết

Loại I

980.000

756

3

Chọc dò u phổi, trung thất

Loại I

700.000

757

4

Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo

Loại II

500.000

758

5

Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân

Loại II

450.000

759

6

Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quý trong trường chiếu xạ

Loại II

450.000

760

7

Sinh thiết amidam

Loại III

280.000

761

8

Sinh thiết u vùng khoang miệng

Loại III

280.000

762

9

Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)

Loại III

160.000

763

10

Xạ trị Coban gia tốc

Loại III

200.000

 

C4.2.2

MẮT

 

 

764

1

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính: tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

Loại I

600.000

765

2

Cắt chỉ kết mạc

Loại III

200.000

 

C4.2.3

TAI MŨI HỌNG

 

 

 

1

Khâu vành tai rách sau chấn thương:

 

 

766

 

- Khâu vành tai rách đơn giản

Loại I

500.000

767

 

- Khâu vành tai rách phức tạp

Loại I

800.000

768

2

Soi vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật phức tạp hoặc soi sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi

Loại I

980.000

769

3

Đặt ống thông khí hòm tai

Loại II

630.000

770

4

Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ

Loại II

600.000

771

5

Đốt cuốn mũi

Loại II

600.000

772

6

Sinh thiết tai giữa

Loại II

600.000

 

C4.2.4

RĂNG HÀM MẶT

 

 

773

1

Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ

Loại I

980.000

774

2

Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm

Loại I

980.000

775

3

Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt

Loại II

630.000

776

4

Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên

Loại III

280.000

 

C4.2.5

TIM MẠCH LỒNG NGỰC

 

 

777

1

Đặt Stent động mạch vành

Đặc biệt

1.680.000

778

2

Nong động mạch thận

Đặc biệt

1.680.000

779

3

Nong động mạch ngoại biên

Đặc biệt

1.680.000

780

4

Đặt Stent động mạch ngoại biên

Đặc biệt

1.680.000

781

5

Nong hẹp eo động mạch chủ

Đặc biệt

1.680.000

782

6

Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim

Đặc biệt

1.680.000

783

7

Nong động mạch cảnh

Đặc biệt

1.680.000

784

8

Đặt Stent động mạch cảnh

Đặc biệt

1.680.000

785

9

Đặt Stent động mạch thận

Đặc biệt

1.680.000

786

10

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viên

Đặc biệt

1.680.000

787

11

Gây dinh màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất bơm qua ông dẫn lưu màng phổi

Loại I

980.000

788

12

Sinh thiết màng phổi (mù0)

Loại I

980.000

 

C4.2.6

TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY

 

 

789

1

Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật

Đặc biệt

1.680.000

790

2

Nong thực quản

Loại I

980.000

791

3

Điều trị trĩ bằng thủ thuật

Loại I

980.000

792

4

Đặt ống thông Blackenmore, Linton

Loại I

980.000

793

5

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma

Loại I

980.000

794

6

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

Loại I

980.000

795

7

Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm qua da

Loại I

980.000

796

8

Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi

Loại I

700.000

797

9

Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan

Loại I

700.000

798

10

Chọc dò túi cùng Douglass

Loại II

400.000

 

C4.2.7

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

799

1

Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm

Loại I

600.000

800

2

Đặt Sonde JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản

Loại I

980.000

801

3

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

Loại I

700.000

802

4

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

Loại I

700.000

 

5

Thay Sonde dẫn lưu thận, bàng quang:

 

 

803

 

- Thay Sonde dẫn lưu thận

Loại III

280.000

804

 

- Thay Sonde dẫn lưu bàng quang

Loại III

280.000

 

C4.2.8

PHỤ SẢN

 

 

805

1

Thay máu sơ sinh

Loại I

780.000

806

2

Chọc dò tủy sống sơ sinh

Loại I

450.000

807

3

Đặt nội khí quản sơ sinh để thở máy

Loại II

500.000

808

4

Bơm tinh trung vào buồng tử cung (IUI)

Loại III

280.000

809

5

Sinh thiết buồng tử cung

Loại III

280.000

 

C4.2.9

NHI KHOA

 

 

810

1

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

Đặc biệt

1.500.000

811

2

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

Loại I

700.000

812

3

Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn

Loại I

600.000

813

4

Bột chậu lưng chân có kéo nắn

Loại I

600.000

814

5

Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn

Loại II

630.000

815

6

Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/ nong bao quy đầu

Loại II

600.000

816

7

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

Loại II

550.000

817

8

Bóp bóng ambu, thổi ngạt

Loại II

600.000

 

C4.2.10

CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

818

1

Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV

Loại I

900.000

819

2

Nắn gãy xương đùi trẻ em

Loại I

900.000

820

3

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann

Loại II

600.000

821

4

Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động

Loại II

600.000

822

5

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

Loại II

600.000

823

6

Gẫy nền xương bàn 1 và Bennet

Loại II

600.000

824

7

Nẹp bột các loại, không nắn

Loại III

250.000

 

C4.2.11

CƠ XƯƠNG KHỚP

 

 

825

1

Soi khớp

Loại I

600.000

826

2

Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp

Loại II

400.000

827

3

Rửa khớp

Loại II

350.000

828

4

Tiêm ngoài màng cứng

Loại III

280.000

829

5

Tiêm cạnh cột sống

Loại III

280.000

830

6

Tiêm khớp

Loại III

280.000

 

C4.2.12

HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU

 

 

831

1

Đặt máy tạo nhịp cấp cứu

Đặc biệt

1.680.000

832

2

Nong động mạch vành

Đặc biệt

1.680.000

833

3

Thay máu/ thay huyết tương

Đặc biệt

1.500.000

834

4

Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật

Đặc biệt

1.680.000

835

5

Sốc điện cấp cứu có kết quả

Loại I

980.000

836

6

Đặt nội khí quản cấp cứu

Loại I

980.000

837

7

Hạ huyết áp chỉ huy

Loại I

650.000

838

8

Hạ thân nhiệt chỉ huy

Loại I

800.000

839

9

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh

Loại I

980.000

840

10

Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu

Loại I

600.000

841

11

Mở màng nhẫn giấp cấp cứu

Loại II

600.000

842

12

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

Loại II

600.000

 

C4.2.13

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

843

1

Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp

Loại I

400.000

844

2

Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da

Loại II

500.000

845

3

Chụp niệu đạo ngược dòng

Loại II

460.000

 

4

Siêu âm, X.quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình

Loại II

 

846

 

- Siêu âm trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình

Loại II

162.000

847

 

- X.quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình

Loại II

170.000

 

5

Siêu âm, X.quang tại giường

 

 

848

 

- Siêu âm tại giường

Loại III

162.000

849

 

- X.quang tại giường

Loại III

170.000

 

C4.2.14

NỘI SOI

 

 

850

1

Soi đường tá tụy mật (ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis)

Đặc biệt

1.500.000

851

2

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

Loại I

980.000

852

3

Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị

Loại I

980.000

853

4

Soi trung thất

Loại I

980.000

854

5

Tán sỏi niệu quản qua nội soi

Loại I

700.000

855

6

Nong đường mật, oddi qua nội soi

Loại I

980.000

856

7

Nội soi đường mật qua tá tràng

Loại I

980.000

857

8

Soi ổ bụng/ hố chậu/ khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

Loại I

980.000

858

9

Soi phế quản có chải rửa/ sinh thiết / hút dịch phế quản

Loại I

700.000

859

10

Soi thực quản - dạ dày điều trị giãn tĩnh mạch thực quản

Loại I

900.000

860

11

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

Loại I

600.000

861

12

Nop hẹp thực quản, môn vị, tá tràng

Loại I

900.000

 

C4.2.15

TÂM THẦN

 

 

862

1

Sốc điện tâm thần

Loại III

200.000

 

C4.2.16

DA LIỄU

 

 

863

2

Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4 – 5 thương tổn)

Loại III

200.000

 

C4.2.17

HUYẾT HỌC

 

 

864

1

Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu

Loại II

250.000

 

C4.2.18

GIẢI PHẪU BỆNH

 

 

865

1

Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở hoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương…)

Loại II

600.000

 

PHỤ LỤC 4:

GIÁ THU TẠM THỜI ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT MỚI ĐƯỢC BỘ Y TẾ PHÊ DUYỆT THỰC HIỆN TẠI BVĐK TỈNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1229/QĐ-BYT NGÀY 18/4/2011 NHƯNG CHƯA CÓ KHUNG GIÁ QUY ĐỊNH TRONG TTLT 03 VÀ TTLT 04
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND Ngày 20/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 4)

Đơn vị: đồng

STT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá phê duyệt tạm thời

Ghi chú

 

HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU - MIỄN DỊCH - DI TRUYỀN

 

 

01

PAPP - A

150.000

 

02

UE3 HOẶC FREE BETA HCG

110.000

 

03

INHIBIN A

260.000

 

04

PRO BNP HOẶC NT - PRO BNP

370.000

 

 

PHỤ LỤC 5:

GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU VÀ DỊCH VỤ KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 4)

STT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá phê duyệt

Ghi chú

01

Khám bệnh ngoài giờ theo yêu cầu

Thu gấp 2 lần (200%) theo giá quy định tại Phụ lục 1 (Phần A1).

Bệnh nhân BHYT:

BHXH thanh toán theo giá quy định, phần chênh lệch tăng thêm do người bệnh chi trả

02

Phẫu thuật ngoài giờ theo yêu cầu

130% so với giá phẫu thuật được phê duyệt tại Phụ lục 2 và Phụ lục 3.

Bệnh nhân BHYT:

BHXH thanh toán theo giá quy định, phần chênh lệch tăng thêm do người bệnh chi trả

03

Dịch vụ nhà trọ người nhà bệnh nhân (phòng 4 giường đơn không có vệ sinh, tắm giặt trong phòng)

30.000 đồng/giường/ngày

 

04

Dịch vụ vệ sinh, tắm giặt cho người nhà bệnh nhân tại BVĐK tỉnh:

- Đi vệ sinh:

- Tắm/giặt:

 

 

2.000 đồng/lần

6.000 đồng/lần

 

05

Dịch vụ vận chuyển bệnh nhân:

- Thu tiền nhiên liệu:

Định mức nhiên liệu tính theo quy định hiện hành đối với từng loại xe. Giá nhiên liệu tính theo giá mua thực tế tại thời điểm mua.

Đối với bệnh nhân BHYT: BHXH thanh toán theo giá quy định, phần

 

- Thu tiền để chi trả thù lao cho nhân viên y tế và lái xe vận chuyển bệnh nhân đi chuyển viện ngoài tỉnh:

+ Bác sĩ, lái xe cứu thương

+ Điều dưỡng.

 

 

 

200.000 đồng/người/chuyến

150.000 đồng/người/chuyến

Chênh lệch tăng thêm do người bệnh chi trả.

 

PHỤ LỤC 6:

GIÁ THU TẠM THỜI ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐƯỢC PHÊ DUYỆT THỰC HIỆN TẠI TRẠM Y TẾ NHƯNG CHƯA CÓ KHUNG GIÁ QUY ĐỊNH TRONG TTLT 03 VÀ TTLT 04
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 4)

STT

STT theo QĐ 23/2005/ QĐ-BYT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá phê duyệt tạm thời

 

I

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

1

37

Băng bó vết thương

60.000

2

38

Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương

120.000

3

39

Cầm máu (vết thương chảy máu)

30.000

4

41

Đặt ống thông dạ dày

40.000

5

42

Thông bàng quang

40.000

 

II

NỘI KHOA

 

6

54

Đặt sonde hậu môn

30.000

7

63

Tét lẩy da (Prick test)

6.000

8

64

Tét nội bì

6.000

9

65

Tét áp bì (Patch test)

6.000

10

66

Tiêm trong da, dưới da, bắp thịt

6.000

11

67

Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch

10.000

 

III

NHI KHOA

 

12

41

Băng bó vết thương

60.000

13

42

Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương

120.000

14

43

Cầm máu (vết thương chảy máu)

30.000

15

44

Đặt ống thông dạ dày

40.000

16

45

Cho ăn qua ống thông dạ dày

40.000

17

150

Đặt ống thông bàng quang

40.000

 

XII

BỎNG

 

18

40

Cấp cứu bỏng kỳ đầu

50.000

 

XV

MẮT

 

19

120

Sơ cứu chấn thương bỏng mắt

50.000

 

XXIII

HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU - MIỄN DỊCH - DI TRUYỀN

 

20

78

Nghiệm pháp dây thắt

5.000

 

XXIV

HOÁ SINH

 

21

118

Định tính Protein (test nhanh)

25.000

22

119

Định tính Đường (test nhanh)

25.000