cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Thông qua Đề án hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho hộ gia đình cận nghèo tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2012-2015 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 06/2012/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Ngày ban hành: 19-07-2012
  • Ngày có hiệu lực: 22-07-2012
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 20-12-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1246 ngày (3 năm 5 tháng 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 20-12-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 20-12-2015, Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Thông qua Đề án hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho hộ gia đình cận nghèo tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2012-2015 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 45/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Về quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2016 (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2012/NQ-HĐND

 Ninh Thuận, ngày 19 tháng 7 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA ĐỀ ÁN HỖ TRỢ KINH PHÍ MUA THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO HỘ GIA ĐÌNH CẬN NGHÈO TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2012 - 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHOÁ IX, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội;

Căn cứ Quyết định số 797/QĐ-TTg ngày 26 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc nâng mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc gia đình cận nghèo;

Sau khi xem xét Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành nghị quyết thông qua Đề án hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2012 - 2015; Báo cáo thẩm tra số 21/BC-VHXH-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Ban Văn hoá - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Đề án hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho hộ gia đình cận nghèo tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2012 - 2015 như sau:

1. Đối tượng: người thuộc hộ gia đình cận nghèo được quy định tại Điều 1, Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015.

2. Nguồn kinh phí hỗ trợ

- Tổng nguồn kinh phí hỗ trợ cho cả giai đoạn 2012 - 1015 là 74.006,66 triệu đồng, trong đó:

+ Ngân sách Trung ương hỗ trợ 70% là 51.804,66 triệu đồng.

+ Ngân sách tỉnh hỗ trợ 30% là 22.202 triệu đồng;

- Chi tiết kinh phí từ nguồn ngân sách tỉnh hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo giai đoạn 2012 - 2015 (phụ lục đính kèm);

- Nguồn kinh phí hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế hằng năm sẽ được điều chỉnh khi Nhà nước thay đổi mức tiền lương tối thiểu.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khoá IX, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Dũng

 

PHỤ LỤC

CHI TIẾT KINH PHÍ TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ MUA THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO NGƯỜI THUỘC HỘ CẬN NGHÈO GIAI ĐOẠN 2012 - 2015

(kèm theo Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

 

Số thẻ BHYT dự kiến

Số tiền dự kiến (triệu đồng)

Ngân sách Trung ương hỗ trợ 70%

Ngân sách tỉnh hỗ trợ 30%

Tổng cộng

Giai đoạn 2012 - 2015

187.013

51.804,66

22.202,00

74.006,66

Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

64.570

18.563,30

7.955,70

26.519,00

Huyện Ninh Hải

28.640

7.898,86

3.385,23

11.284,09

Huyện Ninh Phước

50.756

13.383,12

5.735,62

19.118,74

Huyện Thuận Bắc

12.334

3.529,92

1.512,82

5.042,74

Huyện Ninh Sơn

22.591

6.330,60

2.713,11

9.043,71

Huyện Bác Ái

0

0,00

0,00

0,00

Huyện Thuận Nam

8.122

2.098,87

899,51

2.998,38

Năm 2012

49.804

6.797,47

2.913,20

9.710,68

Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

14.677

2.026,97

868,70

2.895,67

Huyện Ninh Hải

8.435

1.170,43

501,61

1.672,05

Huyện Ninh Phước

15.821

2.124,48

910,49

3.034,98

Huyện Thuận Bắc

2.525

341,85

146,51

488,36

Huyện Ninh Sơn

5.495

747,75

320,46

1.068,21

Huyện Bác Ái

0

0,00

0,00

0,00

Huyện Thuận Nam

2.851

385,98

165,42

551,41

Năm 2013

47.770

15.658,17

6.710,64

22.368,81

Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

15.654

5.188,42

2.223,61

7.412,02

Huyện Ninh Hải

7.585

2.525,93

1.082,54

3.608,47

Huyện Ninh Phước

13.733

4.425,82

1.896,78

6.322,60

Huyện Thuận Bắc

2.897

941,57

403,53

1.345,10

Huyện Ninh Sơn

5.597

1.827,78

783,33

2.611,11

Huyện Bác Ái

0

0,00

0,00

0,00

Huyện Thuận Nam

2.304

748,66

320,86

1.069,52

Năm 2014

45.737

15.002,40

6.429,60

21.432,00

Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

16.631

5.512,11

2.362,33

7.874,44

Huyện Ninh Hải

6.735

2.242,81

961,20

3.204,01

Huyện Ninh Phước

11.645

3.752,88

1.608,38

5.361,25

Huyện Thuận Bắc

3.270

1.062,69

455,44

1.518,13

Huyện Ninh Sơn

5.699

1.860,95

797,55

2.658,50

Huyện Bác Ái

0

0,00

0,00

0,00

Huyện Thuận Nam

1.757

570,96

244,70

815,66

Năm 2015

43.702

14.346,63

6.148,56

20.495,18

Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

17.607

5.835,81

2.501,06

8.336,87

Huyện Ninh Hải

5.885

1.959,69

839,87

2.799,56

Huyện Ninh Phước

9.557

3.079,94

1.319,97

4.399,91

Huyện Thuận Bắc

3.643

1.183,81

507,35

1.691,15

Huyện Ninh Sơn

5.800

1.894,12

811,77

2.705,89

Huyện Bác Ái

0

0,00

0,00

0,00

Huyện Thuận Nam

1.210

393,26

168,54

561,80