cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 13/07/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam Về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và lệ phí tuyển sinh trên địa bàn tỉnh năm học 2012-2013 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 03/2012/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Nam
  • Ngày ban hành: 13-07-2012
  • Ngày có hiệu lực: 23-07-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Ngày hết hiệu lực: 00/00/0000
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Văn bản này đã hết hiệu lực.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2012/NQ-HĐND

Hà Nam, ngày 13 tháng 7 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ MỨC HỌC PHÍ ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG CÔNG LẬP VÀ LỆ PHÍ TUYỂN SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM HỌC 2012 - 2013

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ TƯ

(Ngày 12, 13/7/2012)

Căn cứ Lut T chc Hi đồng nhân dân và U ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Lut Giáo dục năm 2005;

Căn cứ Ngh định s 24/2006/-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 ca Chính ph v việc sa đổi b sung mt s điều ca Ngh đnh s 57/2002/-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 ca Chính ph quy định chi tiết thi hành Pháp lnh phí và l phí;

Căn cứ Ngh định s 49/2010/-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 ca Chính ph quy định v min, giảm học p; h trợ chi phí hc tp và chế thu, s dụng hc phí đi vi s giáo dc thuc h thng giáo dc quc dân t năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;

n c Thông tư liên tịch s 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 ca liên B Tài cnh - B Giáo dục và Đào to hưng dn v ni dung chi, mc chi, công tác qun lý tài chính thc hin xây dng ngân hàng câu trắc nghim, t chc c k thi ph thông, chun b tham d c k thi Olympic quốc tế và khu vc;

Sau khi xem xét T trình s 1027/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2012 ca U ban nhân dân tnh v mc học phí đi vi giáo dc mm non, ph thông công lp và l phí tuyển sinh trên đa bàn tỉnh năm hc 2012 - 2013; báo cáo thẩm tra ca Ban Văn hoá - Xã hi và ý kiến tho lun ca các đi biu Hi đng nhân dân tnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nht t vi T trình s 1027/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2012 ca y ban nhân dân tnh v mc học phí đi với giáo dc mầm non, ph tng công lập và lphí tuyển sinh trên đa bàn tỉnh năm học 2012 - 2013.

I. HỌC PHÍ

1. Đi vi thành phố Phủ Lý:

- Khu vc thành th: Gm các phưng ca thành phố.

- Khu vc nông thôn: Gm các xã còn li.

Hc sinh có h khu thuc khu vc nào thì đóng hc phí theo khu vc đó. Mc thu:

a) Giáo dc mm non:

- Nhà tr:

+ Khu vc thành th: 120.000 đ/tháng/hc sinh.

+ Khu vc nông thôn: 70.000 đ/tháng/hc sinh.

- Mẫu giáo:

+ Khu vc thành th: 100.000 đ/ tháng/hc sinh.

+ Khu vc nông thôn: 60.000 đ/ tháng/hc sinh.

b) Trung hc cơ s:

- Khu vc thành th: 80.000 đ/ tháng/hc sinh.

- Khu vc nông thôn: 55.000 đ/ tháng/hc sinh.

c) Trung học ph tng (THPT):

- Khu vc thành th: 95.000 đ/ tháng/hc sinh.

- Khu vc nông thôn: 75.000 đ/ tháng/hc sinh.

d) Hc sinh b túc THPT ở các trung tâm giáo dục thưng xuyên:

- Khu vc thành th: 125.000 đ/ tháng/hc sinh.

- Khu vc nông thôn: 115.000 đ/ tháng/học sinh.

2. Đi vi các huyn:

- Khu vc thành th gm 5 th trấn: Hoà Mạc, Đồng Văn, Quế, Vĩnh Tr, Bình M.

- Khu vc miền núi: Gm 13 xã và 2 th trấn (Ba Sao, Kin Khê).

- Khu vc nông thôn: Gm các xã còn li.

Hc sinh có h khu thuc khu vc nào thì đóng hc phí theo khu vc đó. Mc thu:

a) Giáo dc mm non:

- Nhà tr:

+ Khu vc thành th: 110.000 đ/ tháng/hc sinh.

+ Khu vc ng tn: 55.000 đ/ tháng/hc sinh.

+ Khu vc miền núi: 50.000 đ/ tháng/hc sinh.

- Mẫu giáo:

+ Khu vc thành th: 90.000 đ/ tháng/hc sinh.

+ Khu vc ng tn: 55.000 đ/ tháng/hc sinh.

+ Khu vc miền núi: 45.000 đ/ tháng/hc sinh.

b) Trung hc cơ sở :

- Khu vc thành th: 70.000 đ/ tháng/hc sinh.

- Khu vc nông thôn: 45.000 đ/ tháng/hc sinh.

- Khu vc miền núi: 40.000 đ/ tháng/hc sinh.

c) Trung học ph tng:

- Khu vc thành th: 80.000 đ/ tháng/hc sinh.

- Khu vc nông thôn: 60.000 đ/ tháng/hc sinh.

- Khu vc miền núi: 50.000 đ/ tháng/hc sinh.

d) Hc sinh b túc THPT ở các trung tâm giáo dục thưng xuyên:

- Khu vc thành th: 125.000 đ/ tháng/hc sinh.

- Khu vc nông thôn: 115.000 đ/ tháng/học sinh.

- Khu vc miền núi: 115.000 đ/ tháng/hc sinh.

3. Hc phí hc nghề trong các trưng ph thông công lp:

Thc hin theo Quyết định s 12/2009/-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2009 ca U ban nhân dân tnh ban hành quy đnh vdạy thêm, học thêm trên đa bàn tỉnh Hà Nam.

4. Thi gian thu:

- Đi với cơ s giáo dc mm non: Hc phí được thu theo s tháng thc hc.

- Đi với các cơ sgiáo dc ph thông: Học phí được thu 9 tháng/ năm.

II. LỆ PHÍ TUYỂN SINH

1. Lphí thi tuyển sinh vào lp 10:

- Môn chuyên: 60.000 đng/ môn thi;

- Môn không chuyên (đi trà): 40.000 đồng/ môn thi.

2. L phí phúc khảo bài thi tuyển sinh, thi tt nghip THPT và b túc THPT: 20.000 đồng/ môn.

3. Lphí thi nghph thông: 30.000 đồng/ hc sinh.

4. Lphí xét tuyển (nếu không t chc thi tuyn): 15.000 đồng/ hc sinh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ngh quyết này hiu lc sau 10 ngày k t ngày thông qua và bãi b Quy định v mc thu l phí thi tuyển sinh vào các trưng trung hc ph tng, l phí thi ngh ph thông, l phí xét tuyển tại điểm 1.1, khon 1, mc II ca Danh mc phí và l phí thuc thẩm quyền quyết định ca Hi đồng nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Ngh quyết s 14/2007/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2007 ca Hội đồng nhân dân tnh.

2. Giao U ban nhân dân tnh t chc thc hin Nghquyết này.

3. Thưng trc Hi đng nhân dân, các Ban Hi đng nhân dân và các đi biu

Hi đồng nhân dân tỉnh giám sát vic thc hin Ngh quyết này.

Ngh quyết này đã được Hi đng nhân dân tnh Hà Nam khoá XVII, k hp th tư tng qua ngày 13 tháng 7 năm 2012./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Xuân Lộc