cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13/07/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 56/2012/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Ngày ban hành: 13-07-2012
  • Ngày có hiệu lực: 23-07-2012
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-08-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1835 ngày (5 năm 10 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-08-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-08-2017, Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13/07/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 56/2012/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 13 tháng 07 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

BAN HÀNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, Chữa bệnh ngày 23/11/2009; Luật Dược ngày 14/6/2005;

Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26/4/2002; Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Sau khi xem xét Tờ trình số: 762/TTr-UBND ngày 29/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 47/BC-HĐND ngày 05/7/2012 của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu (Có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện.

Trường hợp cần bổ sung danh mục dịch vụ dưới 10% tổng số danh mục và điều chỉnh mức giá dịch vụ tăng hoặc giảm dưới 10% mức giá quy định tại Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2012./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Y tế;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Giàng Páo Mỷ

 

BIỂU SỐ 1

MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC (TUYẾN TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đvt: đồng

STT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá

Ghi chú

 

Phần A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE (không có điều hòa trừ 500 đồng cho BV hạng II)

 

 

 

A1. Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

 

1

Bệnh viện hạng II

12.500

 

2

Bệnh viện hạng III

8.000

 

3

A2. Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

200.000

 

4

A3. Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000

 

5

A4. Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000

 

6

A5. Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

282.000

 

 

Phần B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH (không có điều hòa trừ 1.000 đồng cho BV hạng II)

 

 

7

B1. Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở (nếu có)

279.000

 

 

B2. Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở (nếu có)

 

 

8

Bệnh viện hạng II

100.000

 

9

Bệnh viện hạng III

57.000

 

 

B3. Ngày giường bệnh Nội khoa

 

 

 

B3.1. Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết

 

 

10

Bệnh viện hạng II

54.000

 

11

Bệnh viện hạng III

34.000

 

 

B3.2. Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.

 

 

12

Bệnh viện hạng II

43.000

 

13

Bệnh viện hạng III

28.000

 

 

B3.3. Loại 3: Các khoa: YHDT Phục hồi chức năng

 

 

14

Bệnh viện hạng II

29.000

 

15

Bệnh viện hạng III

20.000

 

 

B4. Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng

 

 

 

B4.1. Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 0% diện tích cơ thể

 

 

16

Bệnh viện hạng II

98.000

 

 

B4.2. Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 – 70% diện tích cơ thể

 

 

17

Bệnh viện hạng II

66.000

 

18

Bệnh viện hạng III

49.000

 

 

B4.3. Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

19

Bệnh viện hạng II

62.000

 

20

Bệnh viện hạng III

42.000

 

 

B4.4. Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

21

Bệnh viện hạng II

41.000

 

22

Bệnh viện hạng III

28.000

 

 

PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

 

C1. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

C1.1. SIÊU ÂM:

 

 

23

Siêu âm

35.000

 

24

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

30.000

 

25

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

170.000

 

26

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

362.000

 

27

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

150.000

 

28

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

679.000

 

29

Siêu âm nội soi

500.000

 

30

Siêu âm tim gắng sức

500.000

 

 

C1.2. CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

C1.2.1. CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

31

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

40.000

 

32

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

34.000

 

33

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

40.000

 

34

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

34.000

 

35

Các ngón tay hoặc ngón chân

34.000

 

36

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

42.000

 

37

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

42.000

 

38

Khung chậu

42.000

 

 

C1.2.2. CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

39

Chụp Angiography mắt

200.000

 

40

Chụp Blondeau + Hirtz

40.000

 

41

Chụp đáy mắt

20.000

 

42

Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng

45.000

 

43

Chụp khớp cắn

15.000

 

44

Chụp khu trú Baltin

50.000

 

45

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

40.000

 

46

Chụp ổ răng

24.000

 

47

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số.

100.000

 

48

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50.000

 

49

Chụp Vogd

50.000

 

50

Khớp thái dương - hàm

34.000

 

51

Xương chũm, mỏm châm

34.000

 

52

Xương đá (một tư thế)

34.000

 

53

Xương sọ (một tư thế)

36.000

 

 

C1.2.3. CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

54

Các đốt sống cổ

36.000

 

55

Các đốt sống ngực

42.000

 

56

Chụp 2 đoạn liên tục

42.000

 

57

Cột sống cùng - cụt

42.000

 

58

Cột sống thắt lưng - cùng

42.000

 

59

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

34.000

 

 

C1.2.4. CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

60

Chụp khí quản

30.000

 

61

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

25.000

 

62

Tim phổi nghiêng

42.000

 

63

Tim phổi thẳng

42.000

 

64

Xương ức hoặc xương sườn

42.000

 

 

C1.2.5. CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

65

Chụp bụng không chuẩn bị

42.000

 

66

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang

80.000

 

67

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

395.000

 

68

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

42.000

 

69

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

103.000

 

70

Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP)

600.000

 

71

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

378.000

 

72

Chụp tele gan

45.000

 

73

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

87.000

 

 

C1.2.6. MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

74

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

100.000

 

75

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

2.000.000

 

76

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2.500.000

 

77

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870.000

 

78

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

497.000

 

79

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá

155.000

 

80

Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA)

800.000

 

81

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá

464.000

 

82

Chụp họng hoặc thanh quản

40.000

 

83

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá

156.000

 

84

Chụp lưu thông ruột non qua ống thông

200.000

 

85

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa nền (DSA)

5.018.000

 

86

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

500.000

 

87

Chụp mật qua Kehr

150.000

 

88

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá

420.000

 

89

Chụp ống tai trong

40.000

 

90

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá

150.000

 

91

Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

265.000

 

92

Chụp tủy sống - có tiêm thuốc

293.000

 

93

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hoá

415.000

 

94

Chụp tuyến nước bọt

40.000

 

95

Chụp tuyến vú (1 bên)

40.000

 

96

Chụp vòm mũi họng

40.000

 

97

Chụp X-quang vú định vị kim dây

280.000

 

98

Chụp X-quang số hóa 1 phim

58.000

 

99

Chụp X-quang số hóa 2 phim

83.000

 

100

Chụp X-quang số hóa 3 phim

108.000

 

101

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

300.000

 

102

Mammography (1 bên)

80.000

 

 

C2. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

103

Bạch biến

65.000

 

104

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

300.000

 

105

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

270.000

 

106

Cắt bỏ tinh hoàn

100.000

 

107

Cắt đường rò mông

120.000

 

108

Cắt sùi mào gà

60.000

 

109

Chấm Nitơ, AT

10.000

 

110

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

93.000

 

111

Chọc dò màng tim

80.000

 

112

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

120.000

 

113

Chọc dò tủy sống

35.000

 

114

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

65.000

 

115

Chọc hút hạch hoặc u

47.000

 

116

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

653.000

 

117

Chọc hút khí màng phổi

86.000

 

118

Chọc hút tế bào tuyến giáp

47.000

 

119

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

61.000

 

120

Chọc rửa màng phổi

130.000

 

121

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

104.000

 

122

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

372.000

 

123

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80.000

 

124

Đặt catheter động mạch quay

450.000

 

125

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

600.000

 

126

Đặt nội khí quản

402.000

 

127

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

765.000

 

128

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

771.000

 

129

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1.500.000

 

130

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

800.000

 

131

Điện cơ tầng sinh môn

100.000

 

132

Điều trị hạ kali/canxi máu

180.000

 

133

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

750.000

 

134

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laster CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

92.000

 

135

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

650.000

 

136

Đo áp lực đồ bàng quang

100.000

 

137

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

100.000

 

138

Đốt Hydradenone

50.000

 

139

Đốt mắt cá chân nhỏ

70.000

 

140

Đốt mụn cóc

30.000

 

141

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

130.000

 

142

Giải độc nhiễm độc cấp ma túy

550.000

 

143

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)

2.000.000

 

144

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

443.000

 

145

Lọc máu liên tục 01 lần (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1.800.000

 

146

Lọc tách huyết tương 01 lần (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

1.200.000

 

147

Lột nhẹ da mặt

300.000

 

148

Mở khí quản

492.000

 

149

Mở rộng miệng lỗ sáo

45.000

 

150

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

220.000

 

151

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

100.000

 

152

Móng quặp

80.000

 

153

Nghiệm pháp Atropin

45.000

 

154

Niệu dòng đồ

35.000

 

155

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

379.000

 

156

Nội soi bàng quang có sinh thiết

310.000

 

157

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

455.000

 

158

Nội soi bàng quang không sinh thiết

234.000

 

Ì59

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục...

438.000

 

160

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

170.000

 

161

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

250.000

 

162

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

243.000

 

163

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

177.000

 

164

Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.500.000

 

165

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

700.000

 

166

Nội soi lồng ngực

700.000

 

167

Nội soi mũi xoang

70.000

 

168

Nội soi ổ bụng

482.000

 

169

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

583.000

 

170

Nội soi ống mật chủ

110.000

 

171

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

474.000

 

172

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

645.000

 

173

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1.467.000

 

174

Nội soi tai

70.000

 

175

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.

204.000

 

176

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

134.000

 

177

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

700.000

 

178

Nội soi trực tràng có sinh thiết

138.000

 

179

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

116.000

 

180

Nong niệu đạo và đặt thông đái

105.000

 

181

Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong)

2.000.000

 

182

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

100.000

 

183

Rửa dạ dày

30.000

 

184

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

500.000

 

185

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

650.000

 

186

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

1.200.000

 

187

Sinh thiết da

63.000

 

188

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1.157.000

 

189

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

393.000

 

190

Sinh thiết hạch, u

89.000

 

191

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

721.000

 

192

Sinh thiết màng phổi

249.000

 

193

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

50.000

 

194

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

249.000

 

195

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

344.000

 

196

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.000.000

 

197

Sinh thiết vú

100.000

 

198

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

450.000

 

199

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

250.000

 

200

Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu

320.000

 

201

Soi hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

700.000

 

202

Soi khớp có sinh thiết

320.000

 

203

Soi màng phổi

180.000

 

204

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

650.000

 

205

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp

400.000

 

206

Soi ruột non (có hoặc không có sinh thiết)

320.000

 

207

Soi thực quản dạ dày gắp giun

250.000

 

208

Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ

150.000

 

209

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

200.000

 

210

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da

180.000

 

211

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học)

800.000

 

212

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

800.000

 

213

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

300.000

 

214

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

65.000

 

215

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

1.389.000

 

216

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

980.000

 

217

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

369.000

 

218

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

43.000

 

219

Thở máy (01 ngày điều trị)

420.000

 

220

Thông đái

54.000

 

221

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

301.000

 

222

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

49.000

 

223

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

815.000

 

224

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

89.000

 

225

Thụt tháo phân

36.000

 

 

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

 

226

Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu

200.000

 

227

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

700.000

 

228

Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hóa

200.000

 

229

Chọc lách làm lách đồ

250.000

 

230

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

450.000

 

231

Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch

200.000

 

232

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

450.000

 

233

Đặt từ trường điều trị viêm xương tủy, gãy xương đã cố định

200.000

 

234

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

250.000

 

235

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

35.000.000

 

236

Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần

700.000

 

237

Mở màng nhẫn giáp cấp cứu

450.000

 

238

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma, Gamma knife (trọn gói)

35.000.000

 

239

Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

200.000

 

240

Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da

200.000

 

241

Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại.

200.000

 

242

Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch

200.000

 

243

Rửa khớp

150.000

 

244

Sốc điện cấp cứu có kết quả

700.000

 

245

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh

700.000

 

246

Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu

700.000

 

247

Telemedicines

1.500.000

 

248

Tiêm cạnh cột sống

100.000

 

249

Tiêm khớp

100.000

 

250

Tiêm ngoài màng cứng

150.000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

251

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

900.000

 

252

Bàn kéo

20.000

 

253

Bó êm cẳng chân

8.000

 

254

Bó êm cẳng tay

7.000

 

255

Bó êm đùi

12.000

 

256

Bó Farafin

40.000

 

257

Bồn xoáy

10.000

 

258

Châm (các phương pháp châm)

30.000

 

259

Chẩn đoán điện

10.000

 

260

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

20.000

 

261

Chôn chỉ (cấy chỉ)

88.000

 

262

Cứu (ngải cứu/túi chườm)

12.000

 

263

Điện châm

37.000

 

264

Điện phân

19.000

 

265

Điện từ trường

19.000

 

266

Điện vi dòng giảm đau

10.000

 

267

Điện xung

19.000

 

268

Giác hơi

12.000

 

269

Giao thoa

10.000

 

270

Giày chỉnh hình

450.000

 

271

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15.000

 

272

Hồng ngoại

19.000

 

273

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

18.000

 

274

Laser châm

49.000

 

275

Laser chiếu ngoài

10.000

 

276

Laser nội mạch

30.000

 

277

Laser thẩm mỹ

30.000

 

278

Nắn bó gẫy xương kín chi bằng phương pháp YHCT (1 lần)

200.000

 

279

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

450.000

 

280

Nẹp chỉnh hình trên gối

900.000

 

281

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi – đùi – bàn chân

1.000.000

 

282

Nẹp cổ tay – bàn tay

300.000

 

283

Nẹp đỡ cột sống cổ

450.000

 

284

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10.000

 

285

Siêu âm điều trị

30.000

 

286

Sóng ngắn

18.000

 

287

Sóng xung kích điều trị

30.000

 

288

Tập do cứng khớp

12.000

 

289

Tập do liệt ngoại biên

10.000

 

290

Tập do liệt thần kinh trung ương

10.000

 

291

Tập dưỡng sinh

7.000

 

292

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5.000

 

293

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

17.000

 

294

Tập vận động toàn thân (30 phút)

17.000

 

295

Tập với hệ thống ròng rọc

5.000

 

296

Tập với xe đạp tập

5.000

 

297

Thắt búi trĩ hậu môn bằng chỉ tẩm thuốc YHCT (1 lần)

200.000

 

298

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

19.000

 

299

Thủy trị liệu (cả thuốc)

50.000

 

300

Tử ngoại

19.000

 

301

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10.000

 

302

Vật lý trị liệu hô hấp

10.000

 

303

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10.000

 

304

Xoa bóp áp lực hơi

10.000

 

305

Xóa bóp bấm huyệt

20.000

 

306

Xoa bóp bằng máy

10.000

 

307

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30.000

 

308

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50.000

 

309

Xông hơi

15.000

 

 

C3. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

C3.1. NGOẠI KHOA

 

 

310

Bịt thông liên nhĩ/thông liên thấu/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.800.000

 

311

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1.800.000

 

312

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

156.000

 

313

Cắt chỉ

36.000

 

314

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

 

315

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.500.000

 

316

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.500.000

 

317

Cắt phymosis

176.000

 

318

Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)

800.000

 

319

Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) ..

1.000.000

 

320

Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu

87.000

 

321

Cố định gãy xương sườn

35.000

 

322

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

150.000

 

323

Đặt Iradium (lần)

450.000

 

324

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.000.000

 

325

Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent)

1.200.000

 

326

Đặt và thăm dò huyết động

3.380.000

 

327

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.800.000

 

328

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1.500.000

 

329

Đo các chỉ số niệu động học

2.000.000

 

330

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

1.000.000

 

331

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

700.000

 

332

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

4.000.000

 

333

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1.500.000

 

334

Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.000.000

 

335

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.500.000

 

336

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

396.000

 

337

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

248.000

 

338

Nắn trật khớp háng (bột liền)

605.000

 

339

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

149.000

 

340

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)

123.000

 

341

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán)

55.000

 

342

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)

186.000

 

343

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)

48.000

 

344

Nắn trật khớp vai (bột liền)

180.000

 

345

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

55.000

 

346

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)

112.000

 

347

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)

40.000

 

348

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

120.000

 

349

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

43.000

 

350

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

482.000

 

351

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

106.000

 

352

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

165.000

 

353

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

55.000

 

354

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

130.000

 

355

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

55.000

 

356

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)

475.000

 

357

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)

157.000

 

358

Nắn, bó gẫy xương đòn

50.000

 

359

Nắn, bó gẫy xương gót

50.000

 

360

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

50.000

 

361

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

 

362

Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)

1.800.000

 

363

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1.800.000

 

364

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon)

1.800.000

 

365

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1.800.000

 

366

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

 

367

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.000.000

 

368

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

6.000.000

 

369

Phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày

1.800.000

 

370

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

120.000

 

371

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

2.000.000

 

372

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3.500.000

 

373

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

5.000.000

 

374

Phẫu thuật cắt ống động mạch

4.500.000

 

375

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

3.500.000

 

376

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

2.000.000

 

377

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

2.000.000

 

378

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

 

379

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống, cả đợt điều trị (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

15.000.000

 

380

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.600.000

 

381

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.600.000

 

382

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

2.000.000

 

383

Phẫu thuật di tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

2.000.000

 

384

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

120.000

 

385

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao bằng phương pháp Longo (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.500.000

 

386

Phẫu thuật dính ngón

270.000

 

387

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

 

388

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

3.000.000

 

389

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại homograft (chua bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

 

390

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

3.000.000

 

391

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2.500.000

 

392

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

3.000.000

 

393

Phẫu thuật khâu lách bảo tồn

1.600.000

 

394

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

2.000.000

 

395

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

120.000

 

396

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

 

397

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

 

398

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

2.000.000

 

399

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.500.000

 

400

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

2.000.000

 

401

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.500.000

 

402

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

3.000.000

 

403

Phẫu thuật nội soi cắt lách

3.000.000

 

404

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.500.000

 

405

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

2.000.000

 

406

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

3.000.000

 

407

Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc

3.000.000

 

408

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2.000.000

 

409

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột

2.500.000

 

410

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.500.000

 

411

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

2.000.000

 

412

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

3.500.000

 

413

Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân

2.000.000

 

414

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

2.000.000

 

415

Phẫu thuật nội soi não/tủy sống

3.000.000

 

416

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

2.200.000

 

417

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

2.200.000

 

418

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

3.500.000

 

419

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận

2.000.000

 

420

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

3.000.000

 

421

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

 

422

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

4.500.000

 

423

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

2.000.000

 

424

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

4.500.000

 

425

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

2.000.000

 

426

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

3.000.000

 

427

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

3.500.000

 

428

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

6.000.000

 

429

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

2.500.000

 

430

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

7.000.000

 

431

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo)

3.000.000

 

432

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

 

433

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

 

434

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

 

435

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

 

436

Phẫu thuật thừa ngón

170.000

 

437

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim...) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

7.000.000

 

438

Phẫu thuật tim loại Blalock

4.500.000

 

439

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

6.000.000

 

440

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

35.000

 

441

Phẫu thuật u tim/vết thương tim ...(chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

 

442

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

1.200.000

 

443

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

2.200.000

 

444

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

4.000.000

 

445

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

4.500.000

 

446

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

3.500.000

 

447

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

3.500.000

 

448

Phẫu thuật viêm tụy cấp

1.800.000

 

449

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

5.000.000

 

450

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

1.200.000

 

451

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.000.000

 

452

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

900.000

 

453

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2.500.000

 

454

Tạo hình khí - phế quản

10.000.000

 

455

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.500.000

 

456

Tháo bột khác

30.000

 

457

Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu

35.000

 

458

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

80.000

 

459

Thắt các búi trĩ hậu môn

220.000

 

460

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

125.000

 

461

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

96.000

 

462

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

140.000

 

463

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

52.000

 

464

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

66.000

 

465

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

141.000

 

466

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

86.000

 

467

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

1.200.000

 

468

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

140.000

 

469

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

163.000

 

470

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

190.000

 

471

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

197.000

 

 

C3.2. SẢN PHỤ KHOA

 

 

472

Bóc nang Bartholin

180.000

 

473

Bóc nhân xơ vú

150.000

 

474

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que

200.000

 

475

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que

450.000

 

476

Chích áp xe tuyến vú

79.000

 

477

Chọc hút noãn

3.600.000

 

478

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

400.000

 

479

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

180.000

 

480

Chọc ối điều trị đa ối

35.000

 

481

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

15.000

 

482

Đẻ không đau (gây te ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

400.000

 

483

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

350.000

 

484

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

35.000

 

485

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.500.000

 

486

Đỡ đẻ ngôi ngược

462.000

 

487

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

440.000

 

488

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

559.000

 

489

Đo tim thai bằng Doppler

35.000

 

490

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

397.000

 

491

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

85.000

 

Text Box: www.scantopdf.eu492

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

200.000

 

493

Hút thai dưới 12 tuần

80.000

 

494

Khâu rách cùng đồ

80.000

 

495

Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó

80.000

 

496

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1.500.000

 

497

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

2.500.000

 

498

Làm thuốc âm đạo

5.000

 

499

Nạo hút thai trứng

70.000

 

500

Nạo phá thai 3 tháng giữa

350.000

 

501

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

100.000

 

502

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

178.000

 

503

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

700.000

 

504

Nội xoay thai

350.000

 

505

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25.000

 

506

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

120.000

 

507

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

339.000

 

508

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

500.000

 

509

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1.200.000

 

510

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.300.000

 

511

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650.000

 

512

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.243.000

 

513

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.407.000

 

514

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

3.000.000

 

515

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

3.000.000

 

516

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1.200.000

 

517

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500.000

 

518

Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm)

1.200.000

 

519

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

400.000

 

520

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2.700.000

 

521

Soi cổ tử cung

28.000

 

522

Soi ối

23.000

 

523

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

70.000

 

524

Thụ tinh trong ống nghiệm thường IVF (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

5.000.000

 

525

Tiêm nhân Chorio

12.000

 

526

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

5.400.000

 

527

Trích áp xe Bartholin

120.000

 

528

Triệt sản nam

100.000

 

529

Triệt sản nữ

150.000

 

530

Xin trứng - làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

6.000.000

 

531

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12.000

 

532

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

169.000

 

 

C3.3. MẮT

 

 

533

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

500.000

 

534

Cắt bỏ túi lệ

500.000

 

535

Cắt chi giác mạc

15.000

 

536

Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn

600.000

 

537

Cắt mộng áp Mytomycin

470.000

 

538

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

150.000

 

539

Cắt u bì kết giác mac có hoặc không ghép kết mạc

500.000

 

540

Cắt u kết mạc không vá

250.000

 

541

Chích chắp/lẹo

32.000

 

542

Chích mủ hốc mắt

230.000

 

543

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

400.000

 

544

Chữa bỏng mắt do hàn điện

10.000

 

545

Đánh bờ mi

10.000

 

546

Điện chẩm

35.000

 

547

Điện di điều trị (1 lần)

8.000

 

548

Điện đông thể mi

200.000

 

549

Điện rung mắt quang động

40.000

 

550

Điện võng mạc

35.000

 

551

Đo Javal

9.000

 

552

Đo khúc xạ máy

5.000

 

553

Đo nhãn áp

12.000

 

554

Đo thị lực khách quan

40.000

 

555

Đo thị trường, ám điểm

10.000

 

556

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

15.000

 

557

Đốt lông xiêu

12.000

 

558

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)

2.000.000

 

559

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc

750.000

 

560

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

700.000

 

561

Gọt giác mạc

430.000

 

562

Khâu cò mi

190.000

 

563

Khâu củng mạc đơn thuần

270.000

 

564

Khâu củng giác mạc phức tạp

600.000

 

565

Khâu củng mạc phức tạp

400.000

 

566

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách (gây mê)

808.000

 

567

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách (gây tê)

350.000

 

568

Khâu giác mạc đơn thuần

220.000

 

569

Khâu giác mạc phức tạp

400.000

 

570

Khâu phục hồi bờ mi

300.000

 

571

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

600.000

 

572

Khoét bỏ nhãn cầu

400.000

 

573

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

497.000

 

574

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

21.000

 

575

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

574.000

 

576

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

145.000

 

577

Lây dị vật hốc mắt

500.000

 

578

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

21.000

 

579

Lấy dị vật tiền phòng

400.000

 

580

Lấy huyết thanh đóng ống

30.000

 

581

Lấy sạn vôi kết mạc

10.000

 

582

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia b)

15.000

 

583

Mở bao sau bằng Laser

150.000

 

584

Mổ quặm 1 mi (gây mê)

757.000

 

585

Mổ quặm 1 mi (gây tê)

238.000

 

586

Mổ quặm 2 mi (gây mê)

813.000

 

587

Mổ quặm 2 mi (gây tê)

362.000

 

588

Mổ quặm 3 mi (gây tê)

531.000

 

589

Mổ quặm 3 mi (gây mê)

916.000

 

590

Mổ quặm 4 mi (gây mê)

967.000

 

591

Mổ quặm 4 mi (gây tê)

623.000

 

592

Mở tiền phòng rửa máu/mủ

400.000

 

593

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

600.000

 

594

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

400.000

 

595

Nặn tuyến bờ mi

10.000

 

596

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

40.000

 

597

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon)

700.000

 

598

Phẫu thuật cắt bao sau

250.000

 

599

Phẫu thuật cắt bè

450.000

 

600

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

2.000.000

 

601

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

280.000

 

602

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc (gây mê)

952.000

 

603

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc (gây tê)

525.000

 

604

Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

250.000

 

605

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

500.000

 

606

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

1.000.000

 

607

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

800.000

 

608

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

500.000

 

609

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

3.500.000

 

610

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

2.000.000

 

611

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

500.000

 

612

Phẫu thuật hẹp khe mi

250.000

 

613

Phẫu thuật lác (1 mắt)

400.000

 

614

Phẫu thuật lác (2 mắt)

600.000

 

615

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

400.000

 

616

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

700.000

 

617

Phẫu thuật mộng đơn một mắt (gây mê)

977.000

 

618

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt (gây tê)

485.000

 

619

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

500.000

 

620

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

350.000

 

621

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

470.000

 

622

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

550.000

 

623

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

650.000

 

624

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

800.000

 

625

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

400.000

 

626

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

500.000

 

627

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

700.000

 

628

Phẫu thuật tháo cò mi

60.000

 

629

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon)

600.000

 

630

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

600.000

 

631

Phẫu thuật u kết mạc nông

300.000

 

632

Phẫu thuật u mi không vá da

450.000

 

633

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

600.000

 

634

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

350.000

 

635

Phủ kết mạc

350.000

 

636

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

100.000

 

637

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

250.000

 

638

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

320.000

 

639

Rạch góc tiền phòng

400.000

 

640

Rửa cùng đồ 1 mắt

15.000

 

641

Sắc giác

20.000

 

642

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

20.000

 

643

Siêu âm điều trị (1 ngày)

15.000

 

644

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

40.000

 

645

Soi bóng đồng tử

8.000

 

646

Soi đáy mắt

17.000

 

647

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

750.000

 

648

Tạo hình vùng bè bằng Laser

150.000

 

649

Tháo dầu silicon phẫu thuật

400.000

 

650

Thông lệ đạo hai mắt

43.000

 

651

Thông lệ đạo một mắt

26.000

 

652

Thử kính loạn thị

9.000

 

653

Tiêm dưới kết mạc một mắt

14.000

 

654

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

14.000

 

655

U bạch mạch kết mạc

40.000

 

656

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

80.000

 

 

C3.4. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

657

Bẻ cuốn mũi

40.000

 

658

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

150.000

 

659

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

220.000

 

660

Cắt Amiđan (gây mê)

483.000

 

661

Cắt Amiđan (gây tê)

120.000

 

662

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1.233.000

 

663

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

180.000

 

66 4

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

40.000

 

665

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

5.500.000

 

666

Cắt polyp ống tai

20.000

 

667

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/van phát âm thanh quản điện)

4.500.000

 

668

Cắt u cuộn cảnh

5.500.000

 

669

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

35.000

 

670

Chích rạch vành tai

25.000

 

671

Chọc hút dịch vành tai

15.000

 

672

Chọc hút u nang sàn mũi

25.000

 

673

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

6.000.000

 

674

Đo ABR(1 lần)

150.000

 

675

Đo nhĩ lượng

15.000

 

676

Đo OAE (1 lần)

30.000

 

677

Đo phản xạ cơ bàn đạp

15.000

 

678

Đo sức cản của mũi

65.000

 

679

Đo sức nghe lời

25.000

 

680

Đo thính lực đơn âm

30.000

 

681

Đo trên ngưỡng

35.000

 

682

Đốt Amidan áp lạnh

100.000

 

683

Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)

75.000

 

684

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

100.000

 

685

Đốt họng hạt

25.000

 

686

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

5.000.000

 

687

Hút xoang dưới áp lực

20.000

 

688

Khí dung

8.000

 

689

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

15.000

 

690

Lấy dị vật họng

20.000

 

691

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

58.000

 

692

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

434.000

 

693

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

112.000

 

694

Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

416.000

 

695

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

126.000

 

696

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

530.000

 

697

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

111.000

 

698

Lấy nút biểu bì ống tai

25.000

 

699

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ (gây mê)

563.000

 

700

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ (gây tê)

295.000

 

701

Mổ sào bào thượng nhĩ

600.000

 

702

Nâng, nắn sống mũi

120.000

 

703

Nạo VA (gây mê)

386.000

 

704

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50.000

 

705

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20.000

 

706

Nhét meche mũi

40.000

 

707

Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

6.000.000

 

708

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

250.000

 

709

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

150.000

 

710

Nội soi cắt polype mũi (gây mê)

346.000

 

711

Nội soi cắt polype mũi (gây tê)

169.000

 

712

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

153.000

 

713

Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)

154.000

 

714

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi (gây tê)

179.000

 

715

Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi (gây mê)

457.000

 

716

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

419.000

 

717

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

412.000

 

718

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

99.000

 

719

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

130.000

 

720

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

867.000

 

721

Nội soi Tai - Mũi - Họng

180.000

 

722

Nong vòi nhĩ

10.000

 

723

Nong vòi nhĩ nội soi

60.000

 

724

Phẫu thuật áp xe não do tai

5.000.000

 

725

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

7.000.000

 

726

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

4.500.000

 

727

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

4.500.000

 

728

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

6.500.000

 

729

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

6.500.000

 

730

Phẫu thuật đỉnh xương đá

3.000.000

 

731

Phẫu thuật cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

6.000.000

 

732

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

6.000.000

 

733

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)

4.500.000

 

734

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

6.500.000

 

735

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

11.000.000

 

736

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

6.000.000

 

737

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

5.000.000

 

738

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

5.000.000

 

739

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4.000.000

 

740

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

5.000.000

 

741

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)

5.000.000

 

742

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

5.000.000

 

743

Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII

4.800.000

 

744

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000

 

745

Sinh thiết vòm mũi họng

25.000

 

746

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

70.000

 

747

Soi thanh quản cắt papilloma

125.000

 

748

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

125.000

 

749

Soi thực quản bằng ống mềm

70.000

 

750

Thông vòi nhĩ

30.000

 

751

Thông vòi nhĩ nội soi

60.000

 

752

Trích màng nhĩ

30.000

 

753

Trích rạch áp xe Amiđan (gây mê)

441.000

 

754

Trích rạch áp xe Amiđan (gây tê)

98.000

 

755

Trích rạch áp xe thành sau họng (gây mê)

441.000

 

756

Trích rạch áp xe thành sau họng (gây tê)

98.000

 

 

C3.5. RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

C3.5.1. CÁC KỸ THUẬT VỀ RĂNG, MIỆNG

 

 

757

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

80.000

 

758

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

230.000

 

759

Cắt cuống 1 chân

120.000

 

760

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

150.000

 

761

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

110.000

 

762

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

130.000

 

763

Chụp thép làm sẵn

170.000

 

764

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

130.000

 

765

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

110.000

 

766

Điều trị tủy lại

870.000

 

767

Điều trị tủy răng số 4, 5

370.000

 

768

Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới

600.000

 

769

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

300.000

 

770

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

730.000

 

771

Điều trị tủy răng sữa một chân

210.000

 

772

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

260.000

 

773

Hàn composite cổ răng

250.000

 

774

Hàn răng sữa sâu ngà

70.000

 

775

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

350.000

 

776

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

80.000

 

777

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

50.000

 

778

Lấy sỏi ống Wharton

500.000

 

779

Lấy u lành dưới 3cm

400.000

 

780

Lấy u lành trên 3cm

500.000

 

781

Mổ lấy nang răng

140.000

 

782

Nắn trật khớp thái dương hàm

25.000

 

783

Nạo túi lợi 1 sextant

30.000

 

784

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

780.000

 

785

Nhổ chân răng

80.000

 

786

Nhổ răng mọc lạc chỗ

200.000

 

787

Nhổ răng ngầm dưới xương

360.000

 

788

Nhổ răng số 8 bình thường

105.000

 

789

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

139.000

 

790

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

21.000

 

791

Phẫu thuật cắt lợi trùm

60.000

 

792

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

350.000

 

793

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

400.000

 

794

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

100.000

 

795

Phẫu thuật nhổ răng khó

120.000

 

796

Phục hồi thân răng có chốt

350.000

 

797

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35.000

 

798

Rạch áp xe trong miệng

35.000

 

799

Răng sâu ngà

140.000

 

800

Răng viêm tủy hồi phục

160.000

 

801

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

30.000

 

802

Tẩy trắng răng 1 hàm; có máng (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

900.000

 

803

Tẩy trắng răng 2 hàm, có máng (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.300.000

 

804

Trám bít hố rãnh

90.000

 

 

C3.5.2. RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

 

805

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

750.000

 

806

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

650.000

 

807

Một răng

230.000

 

 

C3.5.3. RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

 

808

Cầu nhựa 3 đơn vị

220.000

 

809

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.800.000

 

810

Một chụp thép cầu nhựa

600.000

 

811

Một đơn vị sứ kim loại

700.000

 

812

Một đơn vị sứ toàn phần

1.000.000

 

813

Một trụ thép

550.000

 

814

Mũ chụp kim loại

330.000

 

815

Mũ chụp nhựa

280.000

 

816

Răng chốt đơn giản

225.000

 

817

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm implant, cùi giả thay thế)

4.800.000

 

 

C3.5.4. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT HÀM MẶT

 

 

818

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.650.000

 

819

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

1.800.000

 

820

Cắt u nang cạnh cổ

1.600.000

 

821

Cắt u nang giáp móng

1.600.000

 

822

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

 

823

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

1.300.000

 

824

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

1.500.000

 

825

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

145.000

 

826

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

197.000

 

827

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

190.000

 

828

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

224.000

 

829

Phẫu thuật căng da mặt

1.200.000

 

830

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1.600.000

 

831

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít 1 bên (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.200.000

 

832

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân 1 bên và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.100.000

 

833

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân 2 bên và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.200.000

 

834

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

3.200.000

 

835

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2.100.000

 

836

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1.800.000

 

837

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chua bao gồm máy dò thần kinh)

2.100.000

 

838

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1.800.000

 

839

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1.950.000

 

840

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1.950.000

 

841

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.400.000

 

842

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

 

843

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

1.900.000

 

844

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

1.700.000

 

845

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1.600.000

 

846

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

 

847

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1.900.000

 

848

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt

1.400.000

 

849

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1.800.000

 

850

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.800.000

 

851

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

2.000.000

 

852

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.950.000

 

853

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

2.300.000

 

854

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

1.500.000

 

855

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.950.000

 

856

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

2.000.000

 

857

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1.650.000

 

858

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.500.000

 

859

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.650.000

 

860

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.200.000

 

861

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.300.000

 

862

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.850.000

 

863

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

2.000.000

 

864

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1.400.000

 

865

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

1.200.000

 

866

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

1.200.000

 

867

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1.300.000

 

868

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

1.200.000

 

869

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.400.000

 

870

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

 

871

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

2.000.000

 

872

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.200.000

 

873

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

800.000

 

 

C3.5.5. NẮN CHỈNH RĂNG

 

 

874

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

5.800.000

 

875

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm...)

7.000.000

 

876

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3.500.000

 

877

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

900.000

 

878

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1.500.000

 

879

Hàm dự phòng loại gắn chặt

750.000

 

880

Hàm dự phòng loại tháo lắp

500.000

 

881

Hàm duy trì kết quả loại cố định

400.000

 

882

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

220.000

 

883

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

70.000

 

884

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Pacemask (đã bao gồm Facemask)

3.000.000

 

885

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

2.400.000

 

 

C3.5.6. SỬA LẠI HÀM CŨ

 

 

886

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

50.000

 

887

Làm lại hàm

200.000

 

888

Sửa hàm

60.000

 

 

C3.6. BỎNG

 

 

889

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

90.000

 

890

Điều trị bằng ôxy cao áp

100.000

 

891

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

300.000

 

892

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

55.000

 

893

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn ...) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

50.000

 

894

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

60.000

 

895

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

300.000

 

896

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.000.000

 

897

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.500.000

 

898

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.500.000

 

899

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.300.000

 

900

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

120.000

 

901

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

70.000

 

902

Thay băng bỏng (1 lần)

100.000

 

903

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

100.000

 

 

C3.7. DA LIỄU

 

 

904

Đắp mặt nạ dưỡng da (chưa tính tiền thuốc)

50.000

 

905

Đắp mặt nạ, điều trị một số bệnh da (chưa tính tiền thuốc)

50.000

 

906

Điều trị hạt cơm phẳng bằng laser CO2 (tính cho 1cm2 hoặc 10 tổn thương)

200.000

 

907

Điều trị thẩm mỹ các chứng đỏ da

200.000

 

908

Điều trị thẩm mỹ: bớt sắc tố, nám

200.000

 

909

Điều trị u mềm bằng Laser CO2, nạo da (tính cho 10 tổn thương)

200.000

 

910

Điều trị u tuyến mồ hôi bằng laser CO2 (tính cho 1cm2 hoặc 10 tổn thương)

200.000

 

911

Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 tổn thương)

300.000

 

912

Mài da thẩm mỹ bàng laser CO2 siêu xung, máy mài da

200.000

 

913

Thủ thuật thẩm mỹ chích trứng cá mụn mủ, lấy nhân mụn trứng cá

100.000

 

 

C4. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT:

 

 

 

C4.1. PHẪU THUẬT

 

 

 

I. KHỐI U

 

 

914

Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên

2.319.000

 

915

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

3.596.000

 

916

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

2.457.000

 

917

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

2.475.000

 

918

Cắt bỏ ung thư buồng trứng kèm theo cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

2.593.000

 

919

Cắt chi và vét hạch

2.509.000

 

920

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

3.668.000

 

921

Cắt một nửa lưỡi

2.650.000

 

922

Cắt polyp cổ tử cung

1.152.000

 

923

Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư

2.453.000

 

924

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

2.519.000

 

925

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

1.507.000

 

926

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên

3.472.000

 

927

Cắt toàn bộ tuyến giáp, môt thùy có vét hạch cổ 1 bên

2.519.000

 

928

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

2.331.000

 

929

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

2.625.000

 

930

Cắt u giáp trạng

1.715.000

 

931

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

2.140.000

 

932

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

2.525.000

 

933

Cắt ung thư giáp trạng

2.546.000

 

934

Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ

3.432.000

 

935

Cắt ung thư môi có tạo hình

2.532.000

 

936

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm

2.210.000

 

937

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

1.372.000

 

938

Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng

2.555.000

 

939

Cắt ung thư thận

2.546.000

 

940

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

2.556.000

 

941

Khoét chóp cổ tử cung

1.422.000

 

942

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

2.550.000

 

943

Phẫu thuật cắt u thành âm đạo

1.141.000

 

944

Phẫu thuật cắt u vú nhỏ

1.278.000

 

945

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

2.268.000

 

946

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư

2.482.000

 

947

Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất

2.653.000

 

948

Phẫu thuật vét hạch nách

1.605.000

 

949

Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú

2.413.000

 

950

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

1.649.000

 

951

Vét hạch tiểu khung qua nội soi

2.871.000

 

 

II. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

952

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

1.238.000

 

953

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

1.712.000

 

954

Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

2.678.000

 

955

Cắt một xương sườn trong viêm xương

1.674.000

 

956

Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực

2.821.000

 

957

Cắt u xương sườn: 1 xương

1.714.000

 

958

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

1.240.000

 

959

Kéo liên tục một màng sườn hay mảng ức sườn

1.691.000

 

960

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

1.675.000

 

961

Khâu kín vết thương thủng ngực

1.223.000

 

962

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

2.905.000

 

963

Khâu vết thương mạch máu chi

2.701.000

 

964

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

1.941.000

 

965

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

1.718.000

 

966

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

2.653.000

 

967

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm

1.223.000

 

968

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

2.771.000

 

969

Thắt các động mạch ngoại vi

1.441.000

 

970

Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động (chưa kể máy tạo nhịp)

1.331.000

 

971

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

3.139.000

 

 

III. THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

972

Dẫn lưu não thất (chưa kể ống dẫn lưu)

2.000.000

 

973

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

3.143.000

 

974

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

4.635.000

 

975

Khoan sọ thăm dò

1.866.000

 

976

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

3.010.000

 

977

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

1.401.000

 

978

Phẫu thuật áp xe não

3.283.000

 

979

Phẫu thuật chèn ép tủy

3.144.000

 

980

Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha (chưa kể nẹp vis)

4.549.000

 

981

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (chưa kể VTYTTT)

3.144.000

 

982

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

3.043.000

 

983

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ (chưa kể ống dẫn lưu dịch)

3.053.000

 

984

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

3.600.000

 

985

Phẫu thuật viêm xương sọ

1.884.000

 

986

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

1.401.000

 

 

IV. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

987

Cắt dây thanh

2.536.000

 

988

Cắt dính thanh quản

2.661.000

 

989

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

1.612.000

 

990

Cắt u thành bên họng

2.451.000

 

991

Dẫn lưu áp xe thực quản

2.691.000

 

992

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

1.623.000

 

993

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

2.717.000

 

994

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

3.060.000

 

995

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ

1.310.000

 

996

Khoét mê nhĩ

2.950.000

 

997

Mở túi nội dịch tai trong

3.086.000

 

998

Nạo sàng hàm

3.013.000

 

999

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

2.987.000

 

1000

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

2.371.000

 

1001

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

2.517.000

 

1002

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

1.284.000

 

1003

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

2.399.000

 

1004

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

2.988.000

 

1005

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

2.983.000

 

1006

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

2.951.000

 

1007

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

1.463.000

 

1008

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

3.035.000

 

1009

Phẫu thuật vách ngăn mũi

1.623.000

 

1010

Phẫu thuật vùng chân bướm hàm

2.983.000

 

1011

Phẫu thuật xoang trán

3.013.000

 

1012

Thắt động mạch hàm trong

2.551.000

 

1013

Thắt động mạch bướm - khẩu cái

2.557.000

 

1014

Thắt động mạch cảnh ngoài

2.504.000

 

1015

Thắt động mạch sàng

3.137.000

 

1016

Thắt tĩnh mạch cảnh trong

2.502.000

 

 

V. RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

1017

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

1.580.000

 

1018

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

1.669.000

 

1019

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt

1.230.000

 

1020

Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm

1.339.000

 

1021

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

1.247.000

 

1022

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

2.487.000

 

1023

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt (từ 4 răng trở lên)

1.669.000

 

1024

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

1.569.000

 

 

VI. LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

1025

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi

2.889.000

 

1026

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách

1.712.000

 

1027

Cắt hạch lao to vùng cổ

1.708.000

 

1028

Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)

2.794.000

 

1029

Cắt phổi không điển hình (wedge resection)

1.840.000

 

1030

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực

2.972.000

 

1031

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3

2.705.000

 

1032

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống

2.651.000

 

1033

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi

2.933.000

 

1034

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

1.296.000

 

1035

Khâu vết thương như mô phổi

1.930.000

 

1306

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

2.933.000

 

1037

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

2.809.000

 

1038

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

1.712.000

 

1039

Mở màng phổi tối đa

1.701.000

 

1040

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

1.840.000

 

1041

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

1.438.000

 

1042

Nạo áp xe lạnh hố chậu

1.712.000

 

1043

Nạo áp xe lạnh hố lưng

1.708.000

 

1044

Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò

1.290.000

 

1045

Phẫu thuật khớp vai/khuỷu/háng (nạo lao khớp)

2.655.000

 

 

VII. TIÊU HOÁ - BỤNG

 

 

1046

Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay

4.832.000

 

1047

Cắt bỏ trĩ vòng

2.750.000

 

1048

Cắt cơ tròn trong

1.798.000

 

1049

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

3.184.000

 

1050

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

3.430.000

 

1051

Cắt dạ đày, phẫu thuật lại

3.430.000

 

1052

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình

2.827.000

 

1053

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

3.070.000

 

1054

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

3.448.000

 

1055

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

2.957.000

 

1056

Cắt đoạn ruột non

3.186.000

 

1057

Cắt lại đại tràng

3.448.000

 

1058

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

3.113.000

 

1059

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

3.431.000

 

1060

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

3.448.000

 

1061

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

1.864.000

 

1062

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

1.810.000

 

1063

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

1.864.000

 

1064

Cắt toàn bộ dạ dày

4.654.000

 

1065

Cắt toàn bộ đại tràng

4.832.000

 

1066

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

1.798.000

 

1067

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

3.330.000

 

1068

Cắt túi thừa tá tràng

2.837.000

 

1069

Cắt u mạc treo có cắt ruột

3.113.000

 

1070

Cắt u mạc treo không cắt ruột

2.000.000

 

1071

Cắt u sau phúc mạc

3.270.000

 

1072

Cắt u sau phúc mạc tái phát

3.270.000

 

1073

Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới

2.849.000

 

1074

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

1.896.000

 

1075

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

3.164.000

 

1076

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

1.274.000

 

1077

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

1.896.000

 

1078

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

1.883.000

 

1079

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

2.903.000

 

1080

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

1.747.000

 

1081

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

1.360.000

 

1082

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

2.000.000

 

1083

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

2.984.000

 

1084

Làm hậu môn nhân tạo

1.910.000

 

1085

Mở bụng thăm dò

1.842.000

 

1086

Mở thông dạ dày

2.000.000

 

1087

Nối vị tràng

2.000.000

 

1088

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

1.798.000

 

1089

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

1.864.000

 

1090

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

3.600.000

 

1091

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

1.798.000

 

1092

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

2.868.000

 

1093

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

2.706.000

 

1094

Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

3.173.000

 

1095

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

2.983.000

 

1096

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

1.687.000

 

1097

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

1.917.000

 

1098

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

3.097.000

 

1099

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

3.090.000

 

1100

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

1.798.000

 

1101

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

1.886.000

 

1102

Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

3.113.000

 

1103

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

1.798.000

 

 

VIII. GAN - MẬT - TỤY

 

 

1104

Cắt bỏ khối tá tụy

4.004.000

 

1105

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

2.790.000

 

1106

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

3.322.000

 

1107

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan – hỗng tràng

4.004.000

 

1108

Cắt đuôi tụy và cắt lách

2.790.000

 

1109

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

3.865.000

 

1110

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

2.921.000

 

1111

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

2.951.000

 

1112

Cắt hạ phân thùy gan phải

2.801.000

 

1113

Cắt lách bệnh lí: ung thư, áp xe, xơ lách

2.790.000

 

1114

Cắt lách do chấn thương

2.851.000

 

1115

Cắt phân thùy gan

2.890.000

 

1116

Cắt thân và đuôi tụy

2.869.000

 

1117

Dẫn lưu áp xe tụy

2.666.000

 

1118

Dẫn lưu túi mật

1.817.000

 

1119

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

2.688.000

 

1120

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

2.920.000

 

1121

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu

3.865.000

 

1122

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn lưu

4.004.000

 

1123

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

1.776.000

 

1124

Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung - hỗng tràng

2.736.000

 

1125

Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thùy gan

2.821.000

 

1126

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật

2.941.000

 

1127

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

2.810.000

 

1128

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu

2.852.000

 

1129

Mở ống mâậ chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại

2.863.000

 

1130

Nối lưu thông cửa chủ

2.790.000

 

1131

Nối nang tụy - dạ dày

2.736.000

 

1132

Nối nang tụy - hỗng tràng

2.736.000

 

1133

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

2.867.000

 

1134

Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

2.994.000

 

1135

Nối ống mật chủ - tá tràng

2.736.000

 

1136

Nối túi mật - hỗng tràng

2.736.000

 

1137

Phẫu thuật vỡ tụy (bằng chèn gạc cầm máu)

1.927.000

 

 

IX. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

1138

Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp

3.108.000

 

1139

Cắm niệu quản bàng quang

3.029.000

 

1140

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

1.971.000

 

1141

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

3.029.000

 

1142

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

4.474.000

 

1143

Cắt cổ bàng quang

3.129.000

 

1144

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

3.191.000

 

1145

Cắt một nửa thận

3.086.000

 

1146

Cắt nối niệu đạo sau

2.995.000

 

1147

Cắt nối niệu đạo trước

1.971.000

 

1148

Cắt thận đơn thuần

3.171.000

 

149

Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang

4.214.000

 

1150

Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker - Le duc)

4.036.000

 

1151

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

3.068.000

 

1152

Cắt túi thừa niệu đạo

1.393.000

 

1153

Cắt u bàng quang đường trên

3.127.000

 

1154

Cắt u lành dương vật

1.231.000

 

1155

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên

3.127.000

 

1156

Cắt u nang thừng tinh

1.404.000

 

1157

Cắt u sùi đầu miệng sáo

1.231.000

 

1158

Cắt u thận lành

3.086.000

 

1159

Chích áp xe tầng sinh môn

1.348.000

 

1160

Chữa cương cứng dương vật

1.891.000

 

1161

Dẫn lưu áp xe khoang retzius

1.411.000

 

1162

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

1.942.000

 

1163

Dẫn lưu thận qua da

1.943.000

 

1164

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

1.870.000

 

1165

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

1.505.000

 

1166

Đưa một đầu niệu quản ra ngoài da

1.328.000

 

1167

Lấy sỏi bàng quang

2.000.000

 

1168

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

3.163.000

 

1169

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

2.000.000

 

1170

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

3.091.000

 

1171

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

3.086.000

 

1172

Lấy sỏi niệu quản

2.000.000

 

1173

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

3.025.000

 

1174

Lấy sỏi san hô mở rộng (Bivalve) có hạ nhiệt

3.131.000

 

1175

Lấy sỏi san hô thận

3.086.000

 

1176

Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang

3.179.000

 

1177

Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolíthotomy)

3.086.000

 

1178

Nối niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anastomosis)

3.501.000

 

1179

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

1.232.000

 

1180

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

1.513.000

 

1181

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

2.000.000

 

1182

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

1.231.000

 

1183

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

3.096.000

 

1184

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

3.233.000

 

1185

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

3.304.000

 

1186

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

3.042.000

 

1187

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

1.871.000

 

1188

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

1.827.000

 

1189

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

1.827.000

 

1190

Thông niệu quản ra ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần

3.191.000

 

 

X. PHỤ SẢN

 

 

1191

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2.000.000

 

1192

Cắt cụt cổ tử cung

2.000.000

 

1193

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

3.234.000

 

1194

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

3.234.000

 

1195

Cắt tử cung người bệnh tình trạng nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

4.252.000

 

1196

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung.

4.252.000

 

1197

Khâu rách tầng sinh môn phức tạp đến cơ vòng

2.000.000

 

1198

Khâu tử cung do nạo thủng

2.000.000

 

1199

Làm lại thành âm đạo

2.000.000

 

1200

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

1.580.000

 

1201

Lấy khối máu tụ thành nang

3.234.000

 

1202

Mở thông vòi trứng hai bên

3.234.000

 

1203

Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung

1.580.000

 

1204

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

3.234.000

 

1205

Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

3.140.000

 

1206

Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

2.000.000

 

1207

Phẫu thuật LeFort

2.000.000

 

1208

Phẫu thuật treo tử cung

2.000.000

 

 

XI. NHI

 

 

 

A. Sơ sinh

 

 

1209

Làm hậu môn nhân tạo

2.386.000

 

1210

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

2.043.000

 

1211

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering

2.227.000

 

1212

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối

2.068.000

 

 

B. Tim mạch - Lồng ngực

 

 

1213

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

2.476.000

 

1214

Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản

2.476.000

 

1215

Cố định mảng sườn di động

2.118.000

 

1216

Dẫn lưu áp xe phổi

1.281.000

 

1217

Mở lồng ngực thăm dò

2.862.000

 

 

C. Tiêu hoá

 

 

1218

Cắt dạ dày cấp cứu, điều trị chảy máu dạ dày do loét

2.994.000

 

1219

Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo

2.810.000

 

1220

Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng

2.810.000

 

1221

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

2.810.000

 

1222

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

2.985.000

 

1223

Cắt mỏm thừa trực tràng

1.342.000

 

1224

Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

2.870.000

 

1225

Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

2.874.000

 

1226

Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi

1.716.000

 

1227

Cắt túi thừa Meckel

1.742.000

 

1228

Cắt u nang mạc nối lớn

2.787.000

 

1229

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

2.874.000

 

1230

Đóng hậu môn nhân tạo

2.787.000

 

1231

Lấy giun, dị vật ở ruột non

1.726.000

 

1232

Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

2.787.000

 

1233

Mở thông dạ dày trẻ lớn

1.683.000

 

1234

Nong hậu môn dưới gây mê

1.211.000

 

1235

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

808.000

 

1236

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

2.814.000

 

1237

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

2.785.000

 

1238

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

2.814.000

 

1239

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

2.874.000

 

1240

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

1.721.000

 

1241

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo

2.810.000

 

1242

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

2.785.000

 

1243

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

1.726.000

 

1244

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

2.985.000

 

1245

Phẫu thuật tháo lồng ruột

1.726.000

 

1246

Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn

1.683.000

 

1247

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

2.803.000

 

1248

Sinh thiết trực tràng bằng đường tầng sinh môn

1.629.000

 

 

D. Gan - Mật - Tụy

 

 

1249

Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu

1.812.000

 

1250.

Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng

3.236.000

 

1251

Dẫn lưu túi mật

1.814.000

 

1252

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu

2.506.000

 

1253

Phẫu thuật điều trị chạy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu

2.538.000

 

1254

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu

2.627.000

 

1255

Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

2.926.000

 

1256

Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh

2.626.000

 

 

E. Tiết niệu - Sinh dục

 

 

1257

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

1.855.000

 

1258

Cắt túi sa niệu quản

2.982.000

 

1259

Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng

3.039.000

 

1260

Dẫn lưu hai thận

1.882.000

 

1261

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

1.882.000

 

1262

Dẫn lưu thận

1.882.000

 

1263

Đóng các lỗ rò niệu đạo

1.828.000

 

1264

Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên

2.947.000

 

1265

Ghép cơ cổ bàng quang

3.000.000

 

1266

Lấy sỏi nhu mô thận

3.198.000

 

1267

Lấy sỏi niệu đạo

1.828.000

 

1268

Mở thông bàng quang

1.279.000

 

1269

Nối niệu quản với niệu quản

3.198.000

 

1270

Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel

3.109.000

 

1271

Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

2.974.000

 

1272

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

2.982.000

 

1273

Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên

2.982.000

 

1274

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

2.947.000

 

1275

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi

1.828.000

 

1276

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên

1.833.000

 

1277

Phẫu thuật sỏi bàng quang

1.855.000

 

1278

Phẫu thuật thoát vị bẹn

1.833.000

 

1279

Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên

1.837.000

 

1280

Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

1.253.000

 

1281

Trồng lại niệu quản một bên

3.109.000

 

 

G. Chấn thương - Chỉnh hình

 

 

1282

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

1.655.000

 

1283

Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời

2.625.000

 

1284

Cắt u xương lành

1.649.000

 

1285

Chích áp xe phần mềm lớn

1.280.000

 

1286

Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

2.625.000

 

1287

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

1.655.000

 

1288

Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp

1.662.000

 

1289

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

1.798.000

 

1290

Nối dây chằng chéo

2.864.000

 

1291

Nối đứt dây chằng bên

1.687.000

 

1292

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

2.593.000

 

1293

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

2.593.000

 

1294

Phẫu thuật bàn chân thuổng

2.648.000

 

1295

Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương

2.354.000

 

1296

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

2.648.000

 

1297

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

2.618.000

 

1298

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta

2.861.000

 

1299

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

2.504.000

 

1300

Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối

2.618.000

 

1301

Phẫu thuật gấp cổ tay do bại não

2.622.000

 

1302

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger

2.618.000

 

1303

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh

2.648.000

 

1304

Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não

2.622.000

 

1305

Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

2.593.000

 

1306

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương

2.707.000

 

1307

Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương

2.570.000

 

1308

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi

3.414.000

 

1309

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

2.510.000

 

1310

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào

2.504.000

 

1311

Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh

2.504.000

 

1312

Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương

2.500.000

 

1313

Phẫy thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay

1.668.000

 

1314

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

2.625.000

 

1315

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

1.666.000

 

1316

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn

2.625.000

 

1317

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

2.707.000

 

1318

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương

2.711.000

 

 

H. Tạo hình

 

 

1319

Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột

2.812.000

 

1320

Phẫu thuật màng da cổ Pterygium Colli

2.785.000

 

1321

Tạo hình cổ bàng quang

2.785.000

 

1322

Tạo hình cơ thắt hậu môn

2.785.000

 

1323

Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo

1.543.000

 

1324

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

2.785.000

 

 

XII. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

1325

Cắt cụt cẳng chân

1.598.000

 

1326

Cắt cụt cẳng tay

1.661.000

 

1327

Cắt cụt cánh tay

1.596.000

 

1328

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

2.714.000

 

1329

Cắt đoạn khớp khuỷu

2.598.000

 

1330

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 đến 10cm

2.619.000

 

1331

Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm

2.530.000

 

1332

Cắt u bao gân

1.594.000

 

1333

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

1.576.000

 

1334

Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm

2.692.000

 

1335

Cắt u máu trong xương

2.746.000

 

1336

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

2.722.000

 

1337

Cắt u thần kinh

2.459.000

 

1338

Cắt u xơ cơ xâm lấn

2.434.000

 

1339

Cắt u xương sụn

2.646.000

 

1340

Cắt u xương sụn lành tính

1.454.000

 

1341

Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm

1.306.000

 

1342

Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

2.792.000

 

1343

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

2.664.000

 

1344

Đóng định nội tủy hai xương cẳng tay

2.868.000

 

1345

Đóng đinh xương chày mở

2.792.000

 

1346

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

2.776.000

 

1347

Găm Kirschner trong gãy mắt cá

1.355.000

 

1348

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

2.859.000

 

1349

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

2.859.000

 

1350

Gỡ dính gân

2.555.000

 

1351

Gỡ dính thần kinh

2.459.000

 

1352

Kết hợp xương trong gãy xương mác

1.662.000

 

1353

Khâu nối thần kinh

2.410.000

 

1354

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

1.509.000

 

1355

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

2.490.000

 

1356

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

1.595.000

 

1357

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

2.413.000

 

1358

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

1.625.000

 

1359

Nối gân duỗi

2.652.000

 

1360

Nối ghép thần kinh vi phẫu

2.290.000

 

1361

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

2.577.000

 

1362

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

2.752.000

 

1363

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

2.677.000

 

1364

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

2.642.000

 

1365

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

1.701.000

 

1366

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

2.884.000

 

1367

Phẫu thuật cắt cụt đùi

2.765.000

 

1368

Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục

1.590.000

 

1369

Phẫu thuật chân chữ X

1.618.000

 

1370

Phẫu thuật chuyển xương ghép nối mạch vi phẫu

3.373.000

 

1371

Phẫu thuật co gân Achille

1.533.000

 

1372

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

2.540.000

 

1373

Phẫu thuật di chứng bại liệt (chi trên, chi dưới)

2.365.000

 

1374

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

2.637.000

 

1375

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương

2.854.000

 

1376

Phẫu thuật điều trị không có xương quay

2.636.000

 

1377

Phẫu thuật điều trị không có xương trụ

2.636.000

 

1378

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

1.586.000

 

1379

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

1.594.000

 

1380

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

2.849.000

 

1381

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

2.824.000

 

1382

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

1.823.000

 

1383

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

1.819.000

 

1384

Phẫu thuật gãy Monteggia

2.940.000

 

1385

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

3.095.000

 

1386

Phẫu thuật gãy xương đòn

2.867.000

 

1387

Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp

1.228.000

 

1388

Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac-neil

1.350.000

 

1389

Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn

2.769.000

 

1390

Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên

2.622.000

 

1391

Phẫu thuật toác khớp mu

2.763.000

 

1392

Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh

2.601.000

 

1393

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

2.540.000

 

1394

Phẫu thuật trật khớp háng

2.836.000

 

1395

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

2.749.000

 

1396

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

2.971.000

 

1397

Phẫu thuật trượt thân đốt sống

2.902.000

 

1398

Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 đến 10cm

2.692.000

 

1399

Phẫu thuật vết thương khớp

2.749.000

 

1400

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch

1.696.000

 

1401

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

1.621.000

 

1402

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

1.624.000

 

1403

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.651.000

 

1404

Phẫu thuật viêm xương đùi đục; mở lấy xương chết, dẫn lưu

1.651.000

 

1405

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

2.858.000

 

1406

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

2.603.000

 

1407

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

2.505.000

 

1408

Phẫu thuật xơ cứng cơ may

1.262.000

 

1409

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

2.540.000

 

1410

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

2.792.000

 

1411

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

2.554.000

 

1412

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

2.887.000

 

1413

Tháo bỏ ngón tay, ngón chân

1.112.000

 

1414

Tháo đốt bàn

1.051.000

 

1415

Tháo khớp cổ tay

1.647.000

 

1416

Tháo khớp gối

1.640.000

 

1417

Tháo khớp háng

2.606.000

 

1418

Tháo khớp khuỷu

1.644.000

 

1419

Tháo khớp kiểu Pirogoff

1.580.000

 

1420

Tháo khớp vai

2.443.000

 

1421

Tháo một nửa bàn chân trước

1.257.000

 

1422

Thay khớp bàn ngón tay

2.677.000

 

1423

Thay khớp liên đốt các ngón tay

2.677.000

 

1424

Thay khớp vai nhân tạo

3.373.000

 

1425

Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2

2.718.000

 

1426

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2

2.693.000

 

 

XIII. BỎNG

 

 

 

A. Người lớn

 

 

1427

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể

1.524.000

 

1428

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

1.303.000

 

1429

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

2.427.000

 

1430

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

1.332.000

 

1431

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

2.512.000

 

1432

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5% diện tích cơ thể

1.566.000

 

 

B. Trẻ em

 

 

1433

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

1.264.000

 

1434

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể

2.018.000

 

1435

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể

1.456.000

 

1436

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

1.254.000

 

1437

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

1.641.000

 

1438

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể

1.618.000

 

 

C. Ghép da

 

 

1439

Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể

1.343.000

 

1440

Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể

2.480.000

 

1441

Ghép da tự thân từ 5 đến 10% diện tích bỏng cơ thể

1.639.000

 

 

XIV. TẠO HÌNH

 

 

1442

Căng da cổ

1.464.000

 

1443

Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi

1.482.000

 

1444

Cắt sửa các góc hàm dưới

1.715.000

 

1445

Đặt túi bơm giãn da

1.380.000

 

1446

Di chuyển các vạt da hình trụ

1.402.000

 

1447

Ghép da kinh điển điều trị lộn mí

1.376.000

 

1448

Ghép da tự do trên diện hẹp

1.376.000

 

1449

Lấy mỡ mí dưới

1.388.000

 

1450

Mở rộng khe mắt

1.383.000

 

1451

Nâng các núm vú tụt

1.497.000

 

1452

Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone

1.729.000

 

1453

Nâng mí sa trễ

1.568.000

 

1454

Nâng vú bằng đặt các túi dịch

1.486.000

 

1455

Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa

2.609.000

 

1456

Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa

2.799.000

 

1457

Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa

2.799.000

 

1458

Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên

3.848.000

 

1459

Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương

1.499.000

 

1460

Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong

1.383.000

 

1461

Phẫu thuật sa vú

2.725.000

 

1462

Phẫu thuật tai vểnh

1.468.000

 

1463

Phẫu thuật vú phì đại

2.801.000

 

1464

Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynccomastia)

1.541.000

 

1465

Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên

1.426.000

 

1466

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

1.366.000

 

1467

Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai

1.499.000

 

1468

Tạo hình âm đạo

3.829.000

 

1469

Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong

2.713.000

 

1470

Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản

1.544.000

 

1471

Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão

2.718.000

 

1472

Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn

2.784.000

 

1473

Tạo hình điều chỉnh mào xưng ổ răng dưới 3 răng

1.257.000

 

1474

Tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn bắc cầu

2.666.000

 

1475

Tạo hình hàm mặt do chấn thương

2.751.000

 

1476

Tạo hình hậu môn

2.784.000

 

1477

Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân

2.737.000

 

1478

Tạo hình khe hở môi hai bên toàn bộ biến dạng nặng, phi tạo hình xương, mũi, môi

3.744.000

 

1479

Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống

1.499.000

 

1480

Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm

1.644.000

 

1481

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 đến 4 răng

1.402.000

 

1482

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên

1.633.000

 

1483

Tạo hình mi thẩm mĩ do di chứng chấn thương

2.583.000

 

1484

Tạo hình mở xương phức tạp (osteotomy)

3.853.000

 

1485

Tạo hình mũi, độn siicone

1.509.000

 

1486

Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm

1.670.000

 

1487

Tạo hình ngách lợi, sống hàm

2.622.000

 

1488

Tạo hình niệu quản bằng ruột

2.666.000

 

1489

Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản

2.737.000

 

1490

Tạo hình ống tai ngoài phần xương

2.605.000

 

1491

Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu

2.761.000

 

1492

Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống

2.814.000

 

1493

Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ

2.648.000

 

1494

Tạo hình thành bụng phức tạp

2.646.000

 

1495

Tạo hình tháp mũi

2.482.000

 

1496

Tạo hình thu gọn thành bụng

2.648.000

 

1497

Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov

2.653.000

 

1498

Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác

2.757.000

 

1499

Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn

1.450.000

 

1500

Tạo hình vú bằng thép vi phẫu tổ chức phức hợp

3.993.000

 

1501

Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng

2.722.000

 

1502

Tạo vành tai

2.630.000

 

 

XV. NỘI SOI

 

 

1503

Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi

2.994.000

 

1504

Cắt ruột thừa qua nội soi

2.847.000

 

1505

Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi

3.518.000

 

1506

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

3.001.000

 

1507

Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

1.748.000

 

1508

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

3.270.000

 

1509

Mở rộng niệu quản qua nội soi

2.912.000

 

1510

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

2.994.000

 

1511

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi

2.971.000

 

1512

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

3.055.000

 

 

C4.2. THỦ THUẬT

 

 

 

I. UNG BƯỚU

 

 

1513

Bơm tiêm hóa chất vào khoang nội tủy (Intrathecal therapy)

1.349.000

 

1514

Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm

1.046.000

 

1515

Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh

1.200.000

 

1516

Sinh thiết amidan

382.000

 

1517

Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo

759.000

 

1518

Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

1.482.000

 

1519

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

1.016.000

 

 

II. MẮT

 

 

1520

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

1.053.000

 

 

III. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

1521

Chích nhọt ống tai ngoài

377.000

 

1522

Đặt ống thông khí hòm tai

900.000

 

1523

Khâu vành tai rách sau chấn thương

1.380.000

 

1524

Sinh thiết tai giữa

747.000

 

 

IV. RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

1525

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần

785.000

 

1526

Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên

269.000

 

 

V. TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY

 

 

1527

Chọc dò túi cùng Douglas (có mê)

788.000

 

1528

Chọc dò túi cùng Douglas (không mê)

476.000

 

1529

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

1.263.000

 

1530

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma

1.273.000

 

1531

Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan

700.000

 

 

VI. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

1532

Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận

700.000

 

1533

Dẫn lưu bàng quang bàng chọc trôca

731.000

 

1534

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi

866.000

 

1535

Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật

700.000

 

1536

Nong niệu đạo

200.000

 

1537

Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm

1.186.000

 

1538

Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang

382.000

 

 

VII. PHỤ SẢN

 

 

1539

Chọc dò tủy sống sơ sinh

900.000

 

1540

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

1.054.000

 

1541

Hủy thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang

1.943.000

 

1542

Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

1.187.000

 

1543

Sinh thiết buồng tử cung

379.000

 

 

VIII. NHI KHOA

 

 

1544

Bóc rau nhân tạo sau sinh (nơi khác chuyển đến)

100.000

 

1545

Bóp bóng ambu, thổi ngạt

200.000

 

1546

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu <10cm

716.000

 

1547

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu >10cm

817.000

 

1548

Cắt rốn thì 2

35.000

 

1549

Chiếu đèn vàng da (1 giờ)

2.000

 

1550

Đặt catheter tĩnh mạch rốn

125.000

 

1551

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

864.000

 

1552

Tiêm nội tủy

200.000

 

 

IX. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

1553

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

749.000

 

1554

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann

790.000

 

1555

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau - Colles

1.139.000

 

1556

Nắn trong gãy Dupuytren

1.236.000

 

1557

Nắn trong gãy Monteggia

1.170.000

 

 

THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

1558

Chọc dò dưới chẩm

700.000

 

1559

Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks)

1.200.000

 

 

TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

1560

Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản

700.000

 

 

C5. XÉT NGHIỆM

 

 

 

C5.1. XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

1561

Anti - CMV IgG (ELISA)

125.000

 

1562

Anti - CMV IgM (ELISA)

125.000

 

1563

Anti - EBV IgG (ELISA)

125.000

 

1564

Anti - EBV IgM (ELISA)

125.000

 

1565

Anti - HBc IgM (ELISA)

95.000

 

1566

Anti - HBe (ELISA)

80.000

 

1567

Anti - HIV (ELISA)

90.000

 

1568

Anti - HIV (nhanh)

60.000

 

1569

Anti - HTLV1/2 (ELISA)

70.000

 

1570

Anti - HBc IgG (ELISA)

60.000

 

1571

Anti - HBs (ELISA)

60.000

 

1572

Anti - HCV (ELISA)

100.000

 

1573

Anti - HCV (nhanh)

60.000

 

1574

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.500.000

 

1575

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...

25.000

 

1576

Cấy cụm tế bào tủy

500.000

 

1577

Co cục máu đông

13.000

 

1578

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

377.000

 

1579

Đếm số lượng CD3-CD4-CD8

350.000

 

1580

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

180.000

 

1581

Điện di miễn dịch

450.000

 

1582

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

30.000

 

1583

Điện giải đồ (Na+, K+, CL+)

38.000

 

1584

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/từ tủy xương

16.000.000

 

1585

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

16.000.000

 

1586

Định danh kháng thể bất thường

1.100.000

 

1587

Định lượng anti Thrombin III

120.000

 

1588

Định lượng Ca++ máu

19.000

 

1589

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,...(mỗi chất)

26.000

 

1590

Định lượng chất ức chế C1

180.000

 

1591

Định lượng D - Dimer

220.000

 

1592

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

180.000

 

1593

Định lượng FDP

120.000

 

1594

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

90.000

 

1595

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

26.000

 

1596

Định lượng men G6PD

70.000

 

1597

Định lượng men Pyruvat kinase

150.000

 

1598

Định lượng Plasminogen

180.000

 

1599

Định lượng Protein C

220.000

 

1600

Định lượng Protein S

220.000

 

1601

Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

42.000

 

1602

Định lượng t - PA

180.000

 

1603

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL - cholestrol hoặc LDL - cholestrol

29.000

 

1604

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

1.350.000

 

1605

Định lượng yếu tố Heparin

180.000

 

1606

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

49.000

 

1607

Định lượng yếu tố kháng Xa

220.000

 

1608

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

180.000

 

1609

Định lượng yếu tố von - Willebrand (v - WF)

180.000

 

1610

Định lượng yếu tố: PAI - 1/PAI - 2

180.000

 

1611

Định lượng a2 Macroglobulin (a2 MG)

180.000

 

1612

Định lượng a2 anti - plasmin (a2 AP)

180.000

 

1613

Định lượng b - Thromboglobulin (bTG)

180.000

 

1614

Định nhóm máu A1

30.000

 

1615

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

20.000

 

1616

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

18.000

 

1617

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

34.000

 

1618

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

35.000

 

1619

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

58.000

 

1620

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

33.000

 

1621

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

87.000

 

1622

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

160.000

 

1623

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

160.000

 

1624

Định nhóm máu hệ Kell

170.000

 

1625

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

330.000

 

1626

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

170.000

 

1627

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

160.000

 

1628

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

170.000

 

1629

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

160.000

 

1630

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

170.000

 

1631

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

150.000

 

1632

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

27.000

 

1633

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)

160.000

 

1634

Định nhóm máu khó hệ ABO

180.000

 

1635

Định tuýp E, B HIV-1

950.000

 

1636

Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào, chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)

3.500.000

 

1637

Độ tập trung tiểu cầu

12.000

 

1638

HBeAg (ELISA)

80.000

 

1639

HBsAg (nhanh)

60.000

 

1640

HCV (RT - PCR)

450.000

 

1641

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50

35.000

 

1642

HIV (PCR)

350.000

 

1643

HIV (RT - PCR)

600.000

 

1644

Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 marker)

160.000

 

1645

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

23.000

 

1646

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

54.000

 

1647

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

60.000

 

1648

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

60.000

 

1649

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

60.000

 

1650

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

90.000

 

1651

Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA

250.000

 

1652

Lách đồ

50.000

 

1653

Máu lắng (bằng máy tự động)

30.000

 

1654

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

20.000

 

1655

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

98.000

 

1656

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel)

70.000

 

1657

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tư động)

105.000

 

1658

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

25.000

 

1659

Nghiệm pháp von - Kaulla

45.000

 

1660

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)

200.000

 

1661

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

35.000

 

1662

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris)

30.000

 

1663

Nhuộm Phosphatase acid

65.000

 

1664

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

60.000

 

1665

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương

70.000

 

1666

Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

70.000

 

1667

Phân tích CD (1 loại CD)

150.000

 

1668

Sàng lọc kháng thể bất thường

80.000

 

1669

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

800.000

 

1670

Tập trung bạch cầu

25.000

 

1671

Test đường + Ham

60.000

 

1672

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

15.000

 

1673

Thời gian HoweIl

27.000

 

1674

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

11.000

 

1675

Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng thủ công

48.000

 

1676

Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy bán tự động, tự động

55.000

 

1677

Thời gian thrombin (TT)

35.000

 

1678

Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

35.000

 

1679

Thử phản ứng dị ứng thuốc

65.000

 

1680

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.500.000

 

1681

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.500.000

 

1682

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

3.000.000

 

1683

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

30.000

 

1684

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

15.000

 

1685

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

180.000

 

1686

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

32.000

 

1687

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

15.000

 

1688

Tìm tế bào Hargraves

45.000

 

1689

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

70.000

 

1690

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

100.000

 

1691

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm Iaser

40.000

 

1692

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

92.000

 

1693

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

32.000

 

1694

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

80.000

 

1695

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

24.000

 

1696

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

24.000

 

1697

Xác định DNA trong viêm gan B

270.000

 

1698

Xác định gen bệnh máu ác tính

800.000

 

1699

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

320.000

 

1700

Xác định kháng nguyên H

30.000

 

1701

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

250.000

 

1702

Xét nghiệm độ chéo (Cross - Match) trong ghép cơ quan

400.000

 

1703

Xét nghiệm hòa hợp (Cross - Match) trong phát máu

30.000

 

1704

Xét nghiệm kháng thể ds - DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

60.000

 

1705

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

1.000.000

 

1706

Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein

5.000.000

 

1707

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

29.000

 

1708

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

33.000

 

1709

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.700.000

 

1710

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

120.000

 

1711

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

400.000

 

1712

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

450.000

 

1713

Xét nghiệm xác định gen

3.200.000

 

1714

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

1.000.000

 

1715

Xét nghiệm xác định HLA

3.000.000

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

1716

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

69.000

 

1717

Đường máu mao mạch

21.000

 

1718

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

42.000

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

1719

A/G

35.000

 

1720

ACTH

75.000

 

1721

ADH

135.000

 

1722

ALA

85.000

 

1723

Alpha FP (AFP)

85.000

 

1724

Alpha Microglobulin

90.000

 

1725

Amoniac

70.000

 

1726

Anti - TG

250.000

 

1727

Apolipoprotein A/B (1 loại)

45.000

 

1728

ASLO

55.000

 

1729

Benzodiazepam (BZD)

35.000

 

1730

Beta - HCG

80.000

 

1731

Beta2 Microglobulin

70.000

 

1732

CA 125

130.000

 

1733

CA 15 - 3

140.000

 

1734

CA 15 - 9

130.000

 

1735

CA 72 - 4

125.000

 

1736

Calci

12.000

 

1737

Calci ion hoá

25.000

 

1738

Calcitonin

75.000

 

1739

Catecholamin

200.000

 

1740

CEA

80.000

 

1741

Ceruloplasmin

65.000

 

1742

CK - MB

35.000

 

1743

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

55.000

 

1744

Cortison

75.000

 

1745

CPK

25.000

 

1746

CRP hs

50.000

 

1747

Cyclosporine

300.000

 

1748

Cyfra 21 - 1

90.000

 

1749

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

320.000

 

1750

Điện di miễn dịch huyết thanh

875.000

 

1751

Điện di protein huyết thanh

295.000

 

1752

Digoxin

80.000

 

1753

Erythropoietin

75.000

 

1754

Estradiol

75.000

 

1755

Ferritin

75.000

 

1756

Folate

80.000

 

1757

FSH

75.000

 

1758

Gama GT

18.000

 

1759

GH

75.000

 

1760

GLDH

90.000

 

1761

Gross

15.000

 

1762

Haptoglobin

90.000

 

1763

HbA1C

94.000

 

1764

HBDH

90.000

 

1765

Homocysteine

135.000

 

1766

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

60.000

 

1767

Kappa

90.000

 

1768

Khí máu

100.000

 

1769

Lactat

90.000

 

1770

Lambda

90.000

 

1771

LDH

25.000

 

1772

LH

75.000

 

1773

Lipase

55.000

 

1774

Maclagan

15.000

 

1775

Myoglobin

85.000

 

1776

Ngộ độc thuốc

60.000

 

1777

Nồng độ rượu trong máu

28.000

 

1778

Paracetamol

35.000

 

1779

Phenytoin

75.000

 

1780

Phospho

15.000

 

1781

Pre albumin

90.000

 

1782

Prolactin

70.000

 

1783

PSA

85.000

 

1784

PTH

220.000

 

1785

Quinin/Cloroquin/Mefloquin

75.000

 

1786

RF (Rheumatoid Factor)

55.000

 

1787

Salicylate

70.000

 

1788

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

60.000

 

1789

Theophylin

75.000

 

1790

Thyroglobulin

75.000

 

1791

TRAb

250.000

 

1792

Transferin

60.000

 

1793

Tricyclic anti depressant

75.000

 

1794

Troponin T/I

70.000

 

1795

TSH

55.000

 

1796

Vitamin B12

70.000

 

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

 

1797

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

120.000

 

1798

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

90.000

 

1799

Chẩn đoán Anti HAV - IgM bằng kỹ thuật ELISA

90.000

 

1800

Chẩn đoán Anti HAV - total bằng kỹ thuật ELISA

85.000

 

1801

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

90.000

 

1802

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

145.000

 

1803

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

150.000

 

1804

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

95.000

 

1805

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

95.000

 

1806

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

110.000

 

1807

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

130.000

 

1808

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

130.000

 

1809

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA - VCA IgG)

170.000

 

1810

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV - VCA IgG)

155.000

 

1811

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

160.000

 

1812

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV - NAI IgG)

180.000

 

1813

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

35.000

 

1814

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

130.000

 

1815

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

130.000

 

1816

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

210.000

 

1817

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

140.000

 

1818

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

180.000

 

1819

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

150.000

 

1820

Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

120.000

 

1821

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

 

1822

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

120.000

 

1823

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

80.000

 

1824

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

 

1825

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

 

1826

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

50.000

 

1827

Đinh lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.250.000

 

1828

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.260.000

 

1829

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

110.000

 

1830

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1.250.000

 

1831

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

250.000

 

1832

Phản ứng CRP

30.000

 

1833

Vi khuẩn chí

25.000

 

1834

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

420.000

 

1835

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

300.000

 

1836

Xét nghiệm tìm BK

25.000

 

 

C5.2. XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

1837

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

20.000

 

1838

Amphetamin (định tính)

40.000

 

1839

Amylase niệu

38.000

 

1840

Calci niệu

23.000

 

1841

Catecholamin niệu (HPLC)

390.000

 

1842

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

43.000

 

1843

Định lượng Bacbiturate

30.000

 

1844

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

13.000

 

1845

DPD

180.000

 

1846

Dưỡng chấp

20.000

 

1847

Marijuana (định tính)

40.000

 

1848

Micro Albumin

50.000

 

1849

Nước tiểu 10 thông số (máy)

35.000

 

1850

Opiate (định tính)

40.000

 

1851

Phospho niệu

19.000

 

1852

Protein Bence - Jone

20.000

 

1853

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

59.000

 

1854

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3.000

 

1855

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4.500

 

 

C5.3. XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

1856

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

90.000

 

1857

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

32.000

 

1858

Tìm Bilirubin

6.000

 

1859

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.000

 

1860

Xác định Canxi, Phospho

6.000

 

1861

Xét nghiệm cặn dư phân

45.000

 

 

C5.4. XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ

(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

1862

Anti - HBs định lượng

98.000

 

1863

Định lượng HBsAg

420.000

 

1864

Kháng sinh đồ

165.000

 

1865

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

155.000

 

1866

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

200.000

 

1867

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

200.000

 

1868

PCR Chẩn đoán CMV

670.000

 

1869

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

57.000

 

1870

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

35.000

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

 

1871

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)

44.000

 

1872

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp,..) có đếm số lượng tế bào

83.000

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

1873

Clo dịch

21.000

 

1874

Glucose dịch

17.000

 

1875

Phản ứng Pandy

8.000

 

1876

Protein dịch

13.000

 

1877

Rivalta

8.000

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

1878

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

100.000

 

1879

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

200.000

 

1880

Chọc hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh

400.000

 

1881

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

300.000

 

1882

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

100.000

 

1883

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

150.000

 

1884

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

100.000

 

1885

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

103.000

 

1886

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

230.000

 

1887

Xét nghiệm cyto (tế bào)

70.000

 

1888

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

175.000

 

1889

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

177.000

 

1890

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

231.000

 

1891

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

162.000

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

1892

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

35.000

 

1893

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

75.000

 

1894

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

75.000

 

1895

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss

130.000

 

 

C6. THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

1896

Điện não đồ

59.000

 

1897

Điện tâm đồ

34.000

 

1898

Đo chức năng hô hấp

83.000

 

1899

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

290.000

 

1900

Lưu huyết não

26.000

 

1901

Test dung nạp Glucagon

35.000

 

1902

Test thanh thải Creatinine

55.000

 

1903

Test thanh thải Ure

55.000

 

1904

Thăm dò các dung tích phổi

154.000

 

 

C7. CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

 

 

1905

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc – 99m Sulfur Colloid

280.000

 

1906

Định lượng CA 19 - 9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15 - 3 hoặc CA 72 - 4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

192.000

 

1907

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

113.000

 

1908

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

99.000

 

1909

Độ tập trung I131 tuyến giáp

80.000

 

1910

SPECT não

250.000

 

1911

SPECT tưới máu cơ tim

250.000

 

1912

Thận đồ đồng vị

220.000

 

1913

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

150.000

 

1914

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc - 99m Sulfur Colloid

170.000

 

1915

Xạ hình chẩn đoán khối u

250.000

 

1916

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc - 99m Pyrophosphate

220.000

 

1917

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc - 99m

150.000

 

1918

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

220.000

 

1919

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc - 99m

220.000

 

1920

Xạ hình chức năng thận

200.000

 

1921

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc - 99m MAG3

260.000

 

1922

Xạ hình chức năng tim

250.000

 

1923

Xạ hình gan mật

220.000

 

1924

Xạ hình gan với Tc - 99m Sulfur Colloid

250.000

 

1925

Xạ hình lách

220.000

 

1926

Xạ hình lưu thông dịch não tủy

250.000

 

1927

Xạ hình não

170.000

 

1928

Xạ hình thận với Tc - 99m DMSA (DTPA)

200.000

 

1929

Xạ hình thông khí phổi

250.000

 

1930

Xạ hình tĩnh mạch với Tc - 99m MAA

250.000

 

1931

Xạ hình toàn thân với I - 131

250.000

 

1932

Xạ hình tưới máu phổi

220.000

 

1933

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc - 99m

120.000

 

1934

Xạ hình tủy xương với Tc - 99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

270.000

 

1935

Xạ hình tuyến giáp

100.000

 

1936

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc - 99m

150.000

 

1937

Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG

250.000

 

1938

Xạ hình tuyến vú

220.000

 

1939

Xạ hình xương

220.000

 

1940

Xạ hình xương 3 pha với Tc - 99m MDP

250.000

 

1941

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

220.000

 

1942

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

120.000

 

 

ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

 

1943

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I - 131

100.000

 

1944

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P - 32

170.000

 

1945

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P - 32

300.000

 

1946

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

100.000

 

1947

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

300.000

 

1948

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

220.000

 

1949

Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32

70.000

 

1950

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

280.000

 

1951

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

300.000

 

1952

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I - 131 MIBG

420.000

 

1953

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P - 32

420.000

 

1954

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol

420.000

 

1955

Điều trị ung thu gan nguyên phát bằng Renium188

270.000

 

1956

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I - 125

420.000

 

1957

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I - 131

120.000

 

1958

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I - 125

420.000

 

1959

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

150.000

 

 

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC

 

 

1960

Điện cơ (EMG)

100.000

 

1961

Điện cơ tầng sinh môn

100.000

 

1962

Điện tâm đồ gắng sức

100.000

 

1963

Holter điện tâm đồ/huyết áp

150.000

 

1964

Test Raven/Gille

15.000

 

1965

Test tâm lý BECK/ZUNG

10.000

 

1966

Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS

20.000

 

1967

Test trắc nghiệm tâm lý

20.000

 

1968

Test WAIS/WICS

25.000

 

 

BIỂU SỐ 2

MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC (TUYẾN HUYỆN)
(kèm theo Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đvt: đồng

STT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá

Ghi chú

 

PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

 

A1. Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

 

1

Bệnh viện hạng III

8.000

 

2

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

5.000

 

3

A2. Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

200.000

 

4

A3. Khám; cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000

 

5

A4. Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000

 

 

PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

 

 

B2. Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở (nếu có)

 

 

6

Bệnh viện hạng III

57.000

 

7

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

40.000

 

 

B3. Ngày giường bệnh Nội khoa

 

 

 

B3.1. Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết

 

 

8

Bệnh viện hạng III

34.000

 

9

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

25.000

 

 

B3.2. Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.

 

 

10

Bệnh viện hạng III

28.000

 

11

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

19.000

 

 

B3.3. Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

12

Bệnh viện hạng III

20.000

 

13

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

17.000

 

 

B4. Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

B4.2. Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

 

 

14

Bệnh viện hạng III

49.000

 

 

B4.3. Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thề

 

 

15

Bệnh viện hạng III

42.000

 

 

B4.4. Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

16

Bệnh viện hạng III

28.000

 

17

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

23.000

 

18

B5. Các phòng khám đa khoa khu vực

16.000

 

 

PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

 

Cl. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

C1.1. SIÊU ÂM

 

 

19

Siêu âm

25.000

 

 

C1.2. CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

C1.2.1. CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

20

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

30.000

 

21

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

24.000

 

22

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

30.000

 

23

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

24.000

 

24

Các ngón tay hoặc ngón chân

24.000

 

25

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

30.000

 

26

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

30.000

 

27

Khung chậu

30.000

 

 

C1.2.2. CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

28

Chụp Blondeau + Hirtz

40.000

 

29

Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng

45.000

 

30

Chụp khớp cắn

15.000

 

31

Chụp khu trú Baltin

50.000

 

32

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

40.000

 

33

Chụp ổ răng

17.000

 

34

Khớp thái dương - hàm

24.000

 

35

Xương chũm, mỏm châm

24.000

 

36

Xương đá (một tư thế)

24.000

 

37

Xương sọ (một tư thế)

26.000

 

 

C1.2.3. CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

38

Các đốt sống cổ

26.000

 

39

Các đốt sống ngực

30.000

 

40

Chụp 2 đoạn liên tục

30.000

 

41

Cột sống cùng - cụt

30.000

 

42

Cột sống thắt lưng - cùng

30.000

 

 

C1.2.4. CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

43

Chụp khí quản

30.000

 

44

Tim phổi nghiêng

31.000

 

45

Tim phổi thẳng

31.000

 

46

Xương ức hoặc xương sườn

31.000

 

 

C1.2.5. CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

47

Chụp bụng không chuẩn bị

30.000

 

48

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang

64.000

 

49

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

345.000

 

50

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

30.000

 

51

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

96.000

 

52

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

76.000

 

 

C1.2.6. MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

53

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

100.000

 

54

Chụp họng hoặc thanh quản

26.000

 

55

Chụp ống tai trong

26.000

 

56

Chụp vòm mũi họng

26.000

 

 

C2. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

57

Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu

200.000

 

58

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

300.000

 

59

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

235.000

 

60

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

700.000

 

61

Cắt bỏ tinh hoàn

100.000

 

62

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

81.000

 

63

Chọc dò tủy sống

35.000

 

64

Chọc hút hạch hoặc u

41.000

 

65

Chọc hút khí màng phổi

86.000

 

66

Chọc rửa màng phổi

113.000

 

67

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

450.000

 

68

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

104.000

 

69

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

324.000

 

70

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80.000

 

71

Đặt catheter động mạch quay

450.000

 

72

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

600.000

 

73

Đặt nội khí quản

350.000

 

74

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1.500.000

 

75

Điều trị hạ kali/canxi máu

180.000

 

76

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

80.000

 

77

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

650.000

 

78

Đốt mắt cá chân nhỏ

70.000

 

79

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

130.000

 

80

Giải độc nhiễm độc cấp ma túy

550.000

 

81

Mở khí quản

428.000

 

82

Mở màng nhẫn giáp cấp cứu

450.000

 

83

Mở rộng miệng lỗ sáo

45.000

 

84

Nghiệm pháp Atropin

45.000

 

85

Nội soi bàng quang không sinh thiết

204.000

 

86

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

250.000

 

87

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

212.000

 

88

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

154.000

 

89

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

700.000

 

90

Nội soi mũi xoang

70.000

 

91

Nội soi ổ bụng

420.000

 

92

Nội soi tai

70.000

 

93

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.

177.000

 

94

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

117.000

 

95

Nội soi trực tràng có sinh thiết

120.000

 

96

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

101.000

 

97

Nong niệu đạo và đặt thông đái

92.000

 

98

Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

200.000

 

99

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

87.000

 

100

Rửa dạ dày

30.000

 

101

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

500.000

 

102

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

650.000

 

103

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

250.000

 

104

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

650.000

 

105

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

200.000

 

106

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da

180.000

 

107

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

800.000

 

108

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

300.000

 

109

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

65.000

 

110

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

38.000

 

111

Thở máy (01 ngày điều trị)

420.000

 

112

Thông đái

47.000

 

113

Thụt tháo phân

31.000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

114

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

900.000

 

115

Bàn kéo

20.000

 

116

Bó êm cẳng chân

8.000

 

117

Bó êm cẳng tay

7.000

 

118

Bó êm đùi

12.000

 

119

Châm (các phương pháp châm)

30.000

 

120

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

20.000

 

121

Chôn chỉ (cấy chỉ)

76.000

 

122

Cứu (ngải cứu/túi chườm)

12.000

 

123

Điện châm

32.000

 

124

Điện vi dòng giảm đau

10.000

 

125

Điện xung

17.000

 

126

Giác hơi

12.000

 

127

Giày chỉnh hình

450.000

 

128

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15.000

 

129

Hồng ngoại

17.000

 

130

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

16.000

 

131

Laser chiếu ngoài

10.000

 

132

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

450.000

 

133

Nẹp chỉnh hình trên gối

900.000

 

134

Nẹp cổ tay - bàn tay

300.000

 

135

Nẹp đỡ cột sống cổ

450.000

 

136

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10.000

 

137

Sóng xung kích điều trị

30.000

 

138

Tập do cứng khớp

12.000

 

139

Tập do liệt ngoại biên

10.000

 

140

Tập do liệt thần kinh trung ương

10.000

 

141

Tập dưỡng sinh

7.000

 

142

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

15.000

 

143

Tập vận động toàn thân (30 phút)

15.000

 

144

Tập với hệ thống ròng rọc

5.000

 

145

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

16.000

 

146

Thủy trị liệu (cả thuốc)

50.000

 

147

Tử ngoại

16.000

 

148

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10.000

 

149

Vật lý trị liệu hô hấp

10.000

 

150

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10.000

 

151

Xoa bóp áp lực hơi

10.000

 

152

Xoa bóp bấm huyệt

18.000

 

153

Xoa bóp bằng máy

10.000

 

154

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30.000

 

155

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50.000

 

156

Xông hơi

15.000

 

 

C3. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

C3.1. NGOẠI KHOA

 

 

157

Bóc nang Bartholin

180.000

 

158

Bóc nhân xơ vú

150.000

 

 

C3.2. SẢN PHỤ KHOA

 

 

159

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

136.000

 

160

Cắt chỉ

31.000

 

161

Cắt phymosis

153.000

 

162

Chích áp xe tuyến vú

79.000

 

163

Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu

76.000

 

164

Chọc ối điều trị đa ối

35.000

 

16^

Cố định gãy xương sườn

35.000

 

166

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

150.000

 

167

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

15.000

 

168

Đè không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

400.000

 

169

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

35.000

 

170

Đỡ đẻ ngôi ngươc

402.000

 

171

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

382.000

 

172

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

486.000

 

173

Đo tim thai bằng Doppler

35.000

 

174

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

345.000

 

175

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

74.000

 

176

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

200.000

 

177

Hút thai dưới 12 tuần

80.000

 

178

Khâu rách cùng đồ

80.000

 

179

Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó

80.000

 

180

Làm thuốc âm đạo

5.000

 

181

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1.500.000

 

182

Nắn trật khớp háng (bột liền)

526.000

 

183

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

130.000

 

184

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)

107.000

 

185

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán)

48.000

 

186

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)

162.000

 

187

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)

41.000

 

188

Nắn trật khớp vai (bột liền)

156.000

 

189

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

48.000

 

190

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)

97.000

 

191

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)

35.000

 

192

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

105.000

 

193

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

38.000

 

194

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

420.000

 

195

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

92.000

 

196

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

165.000

 

197

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

48.000

 

198

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

113.000

 

199

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

48.000

 

200

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)

414.000

 

201

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)

136.000

 

202

Nắn, bó gẫy xương đòn

50.000

 

203

Nắn, bó gẫy xương gót

50.000

 

204

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

50.000

 

205

Nạo hút thai trứng

70.000

 

206

Nạo phá thai 3 tháng giữa

350.000

 

207

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

100.000

 

208

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

155.000

 

209

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

700.000

 

210

Nội xoay thai

350.000

 

211

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25.000

 

212

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

105.000

 

213

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

295.000

 

214

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

500.000

 

215

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

120.000

 

216

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1.200.000

 

217

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.300.000

 

218

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

 

219

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650.000

 

220

Phẫu thuật dính ngón

270.000

 

221

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2.500.000

 

222

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.082.000

 

223

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.224.000

 

224

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

120.000

 

225

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

3.000.000

 

226

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1.200.000

 

227

Phẫu thuật thừa ngón

170.000

 

228

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

35.000

 

229

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500.000

 

230

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

1.200.000

 

231

Soi cổ tử cung

28.000

 

232

Soi ối

23.000

 

233

Tháo bột khác

26.000

 

234

Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu

30.000

 

235

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

72.000

 

236

Thắt các búi trĩ hậu môn

220.000

 

237

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

83.000

 

238

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

122.000

 

239

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

45.000

 

240

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

57.000

 

241

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

123.000

 

242

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

75.000

 

243

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

70.000

 

244

Tiêm nhân Chorio

12.000

 

245

Trích áp xe Bartholin

120.000

 

246

Triệt sản nam

100.000

 

247

Triệt sản nữ

150.000

 

248

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

122.000

 

249

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

142.000

 

250

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

165.000

 

251

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

172.000

 

252

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12.000

 

253

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

147.000

 

 

C3.3. MẮT

 

 

254

Cắt chỉ giác mạc

15.000

 

255

Cắt mộng áp Mytomycin

470.000

 

256

Chích chắp/lẹo

28.000

 

257

Chích mủ hốc mắt

230.000

 

258

Đánh bờ mi

10.000

 

259

Đo khúc xạ máy

5.000

 

260

Đo nhãn áp

11.000

 

261

Đo thị lực khách quan

40.000

 

262

Đo thị trường, ám điểm

9.000

 

263

Đốt lông xiêu

12.000

 

264

Khâu củng mạc đơn thuần

270.000

 

265

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách (gây mê)

703.000

 

266

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách (gây tê)

350.000

 

267

Khâu giác mạc đơn thuần

220.000

 

268

Khâu phục hồi bờ mi

300.000

 

269

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

600.000

 

270

Khoét bỏ nhãn cầu

400.000

 

271

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

432.000

 

272

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

18.000

 

273

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

499.000

 

274

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

145.000

 

275

Lấy dị vật hốc mắt

500.000

 

276

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

18.000

 

277

Lấy dị vật tiền phòng

400.000

 

278

Lấy sạn vôi kết mạc

10.000

 

279

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia b)

15.000

 

280

Mổ quặm 1 mí (gây mê)

659.000

 

281

Mổ quặm 1 mí (gây tê)

238.000

 

282

Mổ quặm 2 mí (gây mê)

707.000

 

283

Mổ quặm 2 mí (gây tê)

315.000

 

284

Mổ quặm 3 mí (gây tê)

462.000

 

285

Mổ quặm 3 mí (gây mê)

797.000

 

286

Mổ quặm 4 mí (gây mê)

842.000

 

287

Mổ quặm 4 mí (gây tê)

542.000

 

288

Nặn tuyến bờ mi

10.000

 

289

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

40.000

 

290

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

2.000.000

 

291

Phẫu thuật mộng đơn một mắt (gây mê)

850.000

 

292

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt (gây tê)

422.000

 

293

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

470.000

 

294

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

550.000

 

295

Phẫu thuật u kết mạc nông

300.000

 

2 96

Phẫu thuật u mi không vá da

450.000

 

297

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

600.000

 

298

Soi bóng đồng tử

8.000

 

299

Soi đáy mắt

15.000

 

300

Thông lệ đạo hai mắt

38.000

 

301

Thông lệ đạo một mắt

22.000

 

302

Thử kính loạn thị

8.000

 

 

C3.4. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

303

Bẻ cuốn mũi

40.000

 

304

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

150.000

 

305

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

220.000

 

306

Cắt Amiđan (gây mê)

420.000

 

307

Cắt Amiđan (gây tê)

104.000

 

308

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

40.000

 

309

Cắt polyp ống tai

20.000

 

310

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

35.000

 

311

Chích rạch vành tai

25.000

 

312

Chọc hút dịch vành tai

15.000

 

313

Chọc hút u nang sàn mũi

25.000

 

314

Đo sức nghe lời

25.000

 

315

Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)

75.000

 

316

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

100.000

 

317

Đốt họng hạt

25.000

 

318

Khí dung

8.000

 

319

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

15.000

 

320

Lấy dị vật họng

20.000

 

321

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

50.000

 

322

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

97.000

 

323

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

463.000

 

324

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

97.000

 

325

Lấy nút biểu bì ống tai

25.000

 

326

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ (gây tê)

257.000

 

327

Nâng, nắn sống mũi

120.000

 

328

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50.000

 

329

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20.000

 

330

Nhét meche mũi

40.000

 

331

Nội soi Tai - Mũi - Họng

180.000

 

332

Nong vòi nhĩ

10.000

 

333

Nong vòi nhĩ nội soi

60.000

 

334

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000

 

335

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

70.000

 

336

Soi thực quản bằng ống mềm

70.000

 

337

Thông vòi nhĩ

30.000

 

338

Thông vòi nhĩ nội soi

60.000

 

339

Trích màng nhĩ

30.000

 

340

Trích rạch áp xe Amiđan (gây mê)

383.000

 

341

Trích rạch áp xe Amiđan (gây tê)

85.000

 

342

Trích rạch áp xe thành sau họng (gây mê)

383.000

 

343

Trích rạch áp xe thành sau họng (gây tê)

85.000

 

 

C.3. RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

C3.5.1. Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

344

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

230.000

 

345

Cắt cuống 1 chân

120.000

 

346

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

150.000

 

347

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

110.000

 

348

Cố định tam thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

130.000

 

349

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

69.000

 

350

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

50.000

 

351

Lấy u lành dưới 3cm

400.000

 

352

Lấy u lành trên 3cm

500.000

 

353

Mổ lấy nang răng

140.000

 

354

Nắn trật khớp thái dương hàm

25.000

 

355

Nạo túi lợi 1 sextant

30.000

 

356

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

780.000

 

357

Nhổ chân răng

80.000

 

358

Nhổ răng mọc lạc chỗ

200.000

 

359

Nhổ răng số 8 bình thường

98.000

 

360

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

121.000

 

361

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

21.000

 

362

Phẫu thuật cắt lợi trùm

60.000

 

363

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

100.000

 

364

Phẫu thuật nhổ răng khó

120.000

 

365

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35.000

 

366

Rạch áp xe trong miệng

35.000

 

367

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

30.000

 

 

ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

 

368

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

110.000

 

369

Điều trị tủy lại

870.000

 

370

Điều trị tủy răng số 4, 5

370.000

 

371

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

1.600.000

 

372

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

300.000

 

373

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

730.000

 

374

Điều trị tủy răng sữa một chân

210.000

 

375

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

260.000

 

376

Hàn composite cổ răng

250.000

 

377

Hàn răng sữa sâu ngà

70.000

 

378

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

350.000

 

379

Phục hồi thân răng có chốt

350.000

 

380

Răng sâu ngà

140.000

 

381

Răng viêm tủy hồi phục

160.000

 

382

Tẩy trắng răng 1 hàm, có máng (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

900.000

 

383

Tẩy trắng răng 2 hàm, có máng (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.300.000

 

384

Trám bít hố rãnh

90.000

 

 

C3.5.2. RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

 

385

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

750.000

 

386

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

650.000

 

387

Một răng

205.000

 

 

C3.5.3. RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

 

388

Mũ chụp kim loại

289.000

 

389

Mũ chụp nhựa

258.000

 

390

Răng chốt đơn giản

225.000

 

 

C3.5.4. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT HÀM MẶT

 

 

391

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.650.000

 

392

Cắt u nang cạnh cổ

1.600.000

 

393

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

 

394

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

145.000

 

395

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

171.000

 

396

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

182.000

 

397

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

195.000

 

398

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

 

399

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt

1.400.000

 

400

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

1.500.000

 

401

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.500.000

 

402

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.300.000

 

403

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1.300.000

 

404

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

1.200.000

 

 

C3.6. NẮN CHỈNH RĂNG

 

 

405

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3.500.000

 

406

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

900.000

 

407

Hàm dự phòng loại tháo lắp

500.000

 

408

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

220.000

 

 

C3.7. BỎNG

 

 

409

Thay băng bỏng (1 lần)

100.000

 

410

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

100.000

 

 

C3.8. NHI

 

 

411

Bóc rau nhân tạo sau sinh (nơi khác chuyển đến)

100.000

 

412

Cắt rốn thì 2

35.000

 

413

Chiếu đèn vàng da (1giờ)

2.000

 

 

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

 

414

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma, Gamma knife (trọn gói)

35.000.000

 

415

Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)

 

 

 

C4: PHẪU THUẬT VÀ THỦ THUẬT

 

 

 

C4.1: PHẪU THUẬT

 

 

 

I. KHỐI U

 

 

416

Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên

2.319.000

 

417

Cắt bỏ ung thư buồng trứng kèm theo cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

2.282.000

 

418

Cắt chi và vét hạch

2.509.000

 

419

Cắt polyp cổ tử cung

1.014.000

 

420

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

2.331.000

 

421

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

2.310.000

 

422

Khoét chóp cổ tử cung

1.251.000

 

423

Phẫu thuật cắt u thành âm đạo

1.004.000

 

424

Phẫu thuật cắt u vú nhỏ

1.125.000

 

 

II. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

425

Cắt một xương sườn trong viêm xương

1.400.000

 

426

Cắt u xương sườn (1 xương)

1.400.000

 

427

Kéo liên tục một màng sườn hay màng ức sườn

1.236.000

 

428

Khâu kín vết thương thủng ngực

1.068.000

 

429

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

2.275.000

 

430

Khâu vết thương mạch máu chi

2.302.000

 

431

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm

1.068.000

 

432

Thắt các động mạch ngoại vi

1.056.000

 

 

III. THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

433

Khoan sọ thăm dò

1.642.000

 

434

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

1.233.000

 

435

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

3.197.000

 

436

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

1.233.000

 

 

IV. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

437

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ

1.152.000

 

438

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

1.130.000

 

439

Thắt động mạch cảnh ngoài

2.504.000

 

 

V. RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

440

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt

1.083.000

 

441

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

1.098.000

 

442

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

1.381.000

 

 

VI. LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

443

Cắt phổi không điển hình (wedge resection)

1.619.000

 

444

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

1.140.000

 

445

Khâu vết thương nhu mô phổi

1.698.000

 

446

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

2.581.000

 

447

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

2.472.000

 

448

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

1.507.000

 

449

Mở màng phổi tối đa

1.497.000

 

450

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

1.619.000

 

451

Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò

1.135.000

 

 

VII. TIÊU HOÁ - BỤNG

 

 

452

Cắt bỏ trĩ vòng

2.369.000

 

453

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

2.380.000

 

454

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

2.405.000

 

455

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

2.371.000

 

456

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

2.469.000

 

457

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

2.346.000

 

458

Cắt đoạn ruột non

2.303.000

 

459

Cắt lại đại tràng

2.469.000

 

460

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

2.317.000

 

461

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

2.439.000

 

462

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

2.469.000

 

463

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

1.500.000

 

464

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

1.449.000

 

465

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

1.500.000

 

466

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

1.442.000

 

467

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

2.522.000

 

468

Cắt túi thừa tá tràng

2.240.000

 

469

Cắt u mạc treo không cắt ruột

1.472.000

 

470

Cắt u sau phúc mạc

2.469.000

 

471

Cắt u sau phúc mạc tái phát

2.469.000

 

472

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

1.607.000

 

473

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

1.029.000

 

474

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

1.525.000

 

475

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

1.518.000

 

476

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

2.298.000

 

477

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

1.371.000

 

478

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

1.051.000

 

479

Khâu lỗ thùng dạ dày, tá tràng đơn thuần

1.472.000

 

480

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

2.370.000

 

481

Làm hậu môn nhân tạo

1.541.000

 

482

Mở bụng thăm dò

1.560.000

 

483

Mở thông dạ dày

1.541.000

 

484

Nối vị tràng

1.495.000

 

485

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

1.442.000

 

486

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

1.500.000

 

487

Phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày

1.800.000

 

488

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

2.646.000

 

489

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

1.442.000

 

490

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

2.226.000

 

491

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

1.397.000

 

492

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

1.521.000

 

493

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

2.303.000

 

494

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

2.333.000

 

495

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

1.442.000

 

496

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

1.520.000

 

497

Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

2.317.000

 

498

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

1.439.000

 

 

VIII. GAN - MẬT - TỤY

 

 

499

Cắt lách bệnh lí: ung thư, áp xe, xơ lách

2.455.000

 

500

Cắt lách do chấn thương

2.509.000

 

501

Dẫn lưu áp xe tụy

2.346.000

 

502

Dẫn lưu túi mật

1.599.000

 

503

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

2.365.000

 

504

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

2.570.000

 

505

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

1.563.000

 

506

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật

2.588.000

 

507

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu

2.510.000

 

508

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại

2.520.000

 

509

Phẫu thuật khâu lách bảo tồn

1.600.000

 

510

Phẫu thuật viêm tụy cấp

1.800.000

 

511

Phẫu thuật vỡ tụy (bằng chèn gạc cầm máu)

1.696.000

 

 

IX. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

512

Cắt thận đơn thuần

2.791.000

 

513

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

2.700.000

 

514

Cắt u bàng quang đường trên

2.752.000

 

515

Cắt u lành dương vật

1.083.000

 

516

Cắt u nang thừng tinh

1.236.000

 

517

Cắt u sùi đầu miệng sáo

1.083.000

 

518

Chích áp xe tầng sinh môn

1.186.000

 

519

Dẫn lưu áp xe khoang retzius

1.242.000

 

520

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

1.709.000

 

521

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

1.324.000

 

522

Lấy sỏi bàng quang

1.794.000

 

523

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

2.783.000

 

524

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

1.876.000

 

525

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

1.647.000

 

526

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

1.608.000

 

 

X. PHỤ SẢN

 

 

527

Cắt cụt cổ tử cung

1.765.000

 

528

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

2.846.000

 

529

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

2.846.000

 

530

Khâu rách tầng sinh môn phức tạp đến cơ vòng

1.765.000

 

531

Khâu tử cung do nạo thủng

1.765.000

 

532

Làm lại thành âm đạo

1.765.000

 

533

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

1.390.000

 

534

Mở thông vòi trứng hai bên

2.846.000

 

535

Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung

1.390.000

 

536

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

2.846.000

 

537

Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

2.763.000

 

538

Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

1.600.000

 

 

XI. NHI

 

 

 

A. Sơ sinh

 

 

539

Làm hậu môn nhân tạo

2.386.000

 

540

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

2.043.000

 

541

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering

2.227.000

 

542

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối

2.068.000

 

 

B. Tim mạch - Lồng ngực

 

 

543

Dẫn lưu áp xe phổi

1.127.000

 

 

C. Tiêu hoá

 

 

544

Cắt dạ dày cấp cứu, điều trị chảy máu dạ dày do loét

2.635.000

 

545

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

2.627.000

 

546

Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi

1.510.000

 

547

Cắt túi thừa Meckel

1.533.000

 

548

Cắt u nang mạc nối lớn

2.453.000

 

549

Đóng hậu môn nhân tạo

2.453.000

 

550

Lấy giun, dị vật ở ruột non

1.519.000

 

551

Mở thông dạ dày trẻ lớn

1.481.000

 

552

Nong hậu môn dưới gây mê

1.066.000

 

553

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

808.000

 

554

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

2.450.000

 

555

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo

2.529.000

 

556

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

1.515.000

 

557

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo

2.473.000

 

558

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

2.450.000

 

559

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

1.519.000

 

560

Phẫu thuật tháo lồng ruột

1.519.000

 

561

Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn

1.481.000

 

562

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

2.467.000

 

 

D. Gan - Mật - Tụy

 

 

563

Dẫn lưu túi mật

1.596.000

 

564

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu

2.506.000

 

 

E. Tiết niệu - Sinh dục

 

 

565

Lấy sỏi niệu đạo

1.608.000

 

566

Mở thông bàng quang

1.126.000

 

567

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

2.624.000

 

568

Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên

2.624.000

 

569

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

2.593.000

 

570

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên

1.613.000

 

571

Phẫu thuật sỏi bàng quang

1.632.000

 

572

Phẫu thuật thoát vị bẹn

1.613.000

 

573

Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên

1.617.000

 

 

G. Chấn thương, Chỉnh hình

 

 

574

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

1.456.000

 

575

Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời

2.310.000

 

576

Cắt u xương lành

1.451.000

 

577

Chích áp xe phần mềm lớn

1.126.000

 

578

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

1.456.000

 

579

Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp

1.462.000

 

580

Nối đứt dây chằng bên

1.485.000

 

581

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

2.330.000

 

582

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

2.304.000

 

583

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

1.466.000

 

584

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn

2.310.000

 

585

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

2.382.000

 

 

H. Tạo hình

 

 

586

Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột

2.474.000

 

587

Phẫu thuật màng da cổ Pterygium Colli

2.451.000

 

588

Tạo hình cổ bàng quang

2.451.000

 

589

Tạo hình cơ thắt hậu môn

2.451.000

 

590

Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo

1.358.000

 

591

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

2.451.000

 

 

XII. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

592

Cắt cụt cẳng chân

1.406.000

 

593

Cắt cụt cẳng tay

1.462.000

 

594

Cắt cụt cánh tay

1.405.000

 

595

Cắt u bao gân

1.402.000

 

596

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

1.387.000

 

597

Cắt u xương sụn lành tính

1.279.000

 

598

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

2.344.000

 

599

Đóng định nội tủy hai xương cẳng tay

2.523.000

 

600

Đóng đinh xương chày mở

2.457.000

 

601

Đục nạo xương viêm, và chuyển vạt da che phủ

2.443.000

 

602

Găm Kirschner trong gãy mắt cá

1.355.000

 

603

Gỡ dính gân

2.249.000

 

604

Kết hợp xương trong gãy xương mác

1.462.000

 

605

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

2.490.000

 

606

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

1.404.000

 

607

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

2.413.000

 

608

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

1.430.000

 

609

Nối gân duỗi

2.334.000

 

610

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

2.268.000

 

611

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

2.422.000

 

612

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

2.325.000

 

613

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

1.497.000

 

614

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

2.538.000

 

615

Phẫu thuật cắt cụt đùi

2.433.000

 

616

Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục

1.399.000

 

617

Phẫu thuật chân chữ X

1.424.000

 

618

Phẫu thuật co gân Achille

1.349.000

 

619

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

2.235.000

 

620

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương

2.512.000

 

621

Phẫu thuật điều trị không có xương trụ

2.320.000

 

622

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

1.403.000

 

623

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

2.507.000

 

624

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

2.485.000

 

625

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

1.604.000

 

626

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

1.601.000

 

627

Phẫu thuật gãy Monteggia

2.587.000

 

628

Phẫu thuật gãy xương đòn

2.523.000

 

629

Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn

2.437.000

 

630

Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên

2.307.000

 

631

Phẫu thuật toác khớp mu

2.432.000

 

632

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

2.235.000

 

633

Phẫu thuật trật khớp háng

2.496.000

 

634

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

2.615.000

 

635

Phẫu thuật vết thương khớp

2.419.000

 

636

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch

1.492.000

 

637

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

1.427.000

 

638

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

1.429.000

 

639

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.453.000

 

640

Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu

1.453.000

 

641

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

2.248.000

 

642

Tháo bỏ ngón tay, ngón chân

998.000

 

643

Tháo đốt bàn

1.025.000

 

644

Tháo khớp cổ tay

1.449.000

 

645

Tháo khớp gối

1.443.000

 

646

Tháo khớp vai

2.443.000

 

 

XIII. BỎNG

 

 

 

A. Người lớn

 

 

647

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể

1.341.000

 

648

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

1.146.000

 

649

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

2.427.000

 

650

Cắt, lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

1.172.000

 

651

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

2.512.000

 

652

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5% diện tích cơ thể

1.378.000

 

 

B. Trẻ em

 

 

653

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

1.113.000

 

654

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

1.104 000

 

655

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

1.444.000

 

656

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể

1.424.000

 

 

XIV. TẠO HÌNH

 

 

657

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

1.202.000

 

 

XV. NỘI SOI

 

 

658

Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi

2.635.000

 

659

Cắt ruột thừa qua nội soi

2.505.000

 

660

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

2.641.000

 

661

Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

1.538.000

 

662

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

2.878.000

 

663

Mở rộng niệu quản qua nội soi

2.562.000

 

664

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

2.635.000

 

665

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi

2.614.000

 

666

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

2.688.000

 

 

C4.2: THỦ THUẬT

 

 

 

I. UNG BƯỚU

 

 

667

Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

1.482.000

 

 

III. MẮT

 

 

668

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

1.053.000

 

 

IV. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

669

Chích nhọt ống tai ngoài

377.000

 

670

Khâu vành tai rách sau chấn thương

1.380.000

 

 

V. RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

671

Đắp mặt nạ dưỡng da (chưa tính tiền thuốc)

50.000

 

672

Đắp mặt nạ, điều trị một số bệnh da (chưa tính tiền thuốc)

50.000

 

673

Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên

269.000

 

674

Thủ thuật thẩm mỹ chích trứng cá mụn mủ, lấy nhân mụn trứng cá

100.000

 

 

VII. TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY

 

 

675

Chọc dò túi cùng Douglas (không mê)

476.000

 

 

VIII. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

676

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca

731.000

 

677

Nong niệu đạo

200.000

 

678

Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang

382.000

 

 

IX. PHỤ SẢN

 

 

679

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que

200.000

 

680

Chọc dò tủy sống sơ sinh

900.000

 

681

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

1.054.000

 

682

Hủy thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang

1.943.000

 

683

Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

1.187.000

 

 

X. NHI KHOA

 

 

684

Bóp bóng ambu, thổi ngạt

200.000

 

685

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu <10cm

716.000

 

686

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu >10cm

817.000

 

687

Tiêm nội tuỷ

200.000

 

 

XI. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

688

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

749.000

 

689

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau - Colles

1.139.000

 

690

Nắn trong gãy Dupuytren

1.236.000

 

691

Nắn trong gãy Monteggia

1.170.000

 

692

Rửa khớp

150.000

 

693

Tiêm cạnh cột sống

100.000

 

694

Tiêm khớp

100.000

 

695

Tiêm ngoài màng cứng

150.000

 

 

C5. XÉT NGHIỆM

 

 

 

C5.1. XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

696

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...

25.000

 

697

Co cục máu đông

13.000

 

698

Điện giải đồ (Na+, K+, CL+)

38.000

 

699

Định lượng Ca++ máu

19.000

 

700

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,...(mỗi chất)

26.000

 

701

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

26.000

 

702

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL - cholestrol hoặc LDL - cholestrol

29.000

 

703

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

20.000

 

704

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

18.000

 

705

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

34.000

 

706

Độ tập trung tiểu cầu

12.000

 

707

HBsAg (nhanh)

60.000

 

708

HCV (RT - PCR)

450.000

 

709

HIV (PCR)

350.000

 

710

HIV (RT- PCR)

600.000

 

711

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

23.000

 

712

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

47.000

 

713

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

60.000

 

714

Máu lắng (bằng máy tự động)

30.000

 

715

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

20.000

 

716

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

86.000

 

717

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

101.000

 

718

Tập trung bạch cầu

25.000

 

719

Test đường + Ham

60.000

 

720

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

15.000

 

721

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

11.000

 

722

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

55.000

 

723

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

180.000

 

724

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

32.000

 

725

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

85.000

 

726

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

28.000

 

727

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

25.000

 

728

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

33.000

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

729

ACTH

75.000

 

730

Amoniac

70.000

 

731

CPK

25.000

 

732

Gross

15.000

 

733

Maclagan

15.000

 

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

 

734

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

80.000

 

735

Xét nghiệm tìm BK

25.000

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

736

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

62.000

 

737

Đường máu mao mạch

18.000

 

 

C5.2. XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

738

Amphetamin (định tính)

40.000

 

739

Amylase niệu

33.000

 

740

Calci niệu

20.000

 

741

Catecholamin niệu (HPLC)

343.000

 

742

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

37.000

 

743

Định lượng Bacbiturate

29.000

 

744

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

13.000

 

745

Dưỡng chấp

20.000

 

746

Micro Albumin

50.000

 

747

Nước tiểu 10 thông số (máy)

35.000

 

748

Opiate (định tính)

40.000

 

749

Phospho niệu

17.000

 

750

Protein Bence - Jone

20.000

 

751

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

52.000

 

752

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

17.000

 

753

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3.000

 

754

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH

4.500

 

 

C5.3. XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

755

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

32.000

 

756

Tìm Bilirubin

6.000

 

757

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.000

 

758

Xác định Canxi, Phospho

6.000

 

 

C5.4. XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dich rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

759

Kháng sinh đồ

159.000

 

760

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

52.000

 

761

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

35.000

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

 

762

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)

38.000

 

763

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có đếm số lượng tế bào

73.000

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

764

Clo dịch

18.000

 

765

Glucose dịch

15.000

 

766

Phản ứng Pandy

7.000

 

767

Protein dịch

11.000

 

768

Rivalta

7.000

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

769

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

35.000

 

770

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

75.000

 

771

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

120.000

 

 

ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

 

772

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I - 131

100.000

 

773

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I - 131

100.000

 

 

C6. THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

774

Điện não đồ

51.000

 

775

Điện tâm đồ

30.000

 

776

Điện tâm đồ gắng sức

100.000

 

777

Đo chức năng hô hấp

72.000

 

778

Lưu huyết não

23.000

 

779

Test dung nạp Glucagon

31.000

 

780

Test thanh thải Creatinine

52.000

 

781

Test thanh thải Ure

52.000

 

782

Test trắc nghiệm tâm lý

20.000

 

 

BIỂU SỐ 3

MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC (TUYẾN XÃ)
(Kèm theo Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đvt: đồng

Stt

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá

Ghi chú

 

PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

1

Trạm y tế xã

3.000

 

 

PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

 

2

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

10.000

 

 

HỒI SỨC CẤP CỨU – CHỐNG ĐỘC

 

 

3

Thổi ngạt + ép tim

33.000

 

4

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ + ép tim

64.000

 

5

Đặt ống thông dạ dày

43.000

 

6

Rửa dạ dày

30.000

 

7

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da

180.000

 

8

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

700.000

 

9

Thông tiểu (dùng sonde nelaton)

22.000

 

 

TIÊU HÓA

 

 

10

Thụt tháo phân

31.000

 

11

Đặt sonde hậu môn

30.000

 

 

TIẾT NIỆU

 

 

12

Đặt sonde dẫn lưu niệu đạo bàng quang

47.000

 

 

NGOẠI - CHẤN THƯƠNG

 

 

13

Cắt phymosis

139.000

 

14

Thay băng vết thương < 10cm

39.000

 

15

Cắt chỉ

28.000

 

16

Tháo bột đơn giản

17.000

 

17

Vết thương phần mềm tổn thương nông, chiều dài < 10cm

104.000

 

18

Vết thương phần mềm tổn thương sâu, chiều dài < 10cm

165.000

 

19

Nắn trật khớp khuỷu (bột tự cán)

36.000

 

20

Nắn trật khớp vai (bột tự án)

46.000

 

21

Chích rạch áp xe

59.000

 

22

Cố định gãy xương sườn

35.000

 

23

Cắt lọc tổ chức hoại tử bỏng, cắt lọc vết thương đơn giản, khâu cầm máu

85.000

 

 

Y HỌC CỔ TRUYỀN

 

 

24

Châm (các phương pháp châm)

27.000

 

25

Điện châm

30.000

 

26

Thủy châm (không kể thuốc)

16.000

 

27

Xoa bóp bấm huyệt

11.000

 

28

Tập do cứng khớp

12.000

 

29

Tập do liệt ngoại biên

10.000

 

30

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15.000

 

31

Thủy trị liệu (cả thuốc)

50.000

 

32

Tập dưỡng sinh

7.000

 

33

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30.000

 

34

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50.000

 

35

Xông hơi

15.000

 

3íT

Bó êm cẳng tay

7.000

 

37

Bó êm cẳng chân

8.000

 

38

Bó êm đùi

12.000

 

39

Giác hơi

12.000

 

 

SẢN - PHỤ KHOA

 

 

40

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

380.000

 

41

Hút thai dưới 7 tuần

80.000

 

42

Khâu rách tầng sinh môn, cùng đồ đơn giản (nơi khác chuyển đến).

80.000

 

43

Làm thuốc âm đạo

5.000

 

44

Hút thai dưới 12 tuần

80.000

 

45

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

15.000

 

46

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25.000

 

47

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que

200.000

 

48

Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh

46.000

 

 

MẮT

 

 

49

Thông lệ đạo một mắt

24.000

 

50

Thông lệ đạo hai mắt

40.000

 

51

Đốt lông siêu

12.000

 

52

Nặn tuyến bờ mi

10.000

 

53

Chích chắp/lẹo

28.000

 

54

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

17.000

 

55

Khâu da mi bị rách đơn giản

259.000

 

56

Rửa cùng đồ một mắt

15.000

 

57

Đo thị lực khách quan

40.000

 

58

Xử trí bỏng mất do tia hàn

10.000

 

 

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

59

Lấy dị vật họng miệng đơn giản

20.000

 

60

Khí dung mũi họng

8.000

 

61

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

15.000

 

62

Lấy dị vật họng

20.000

 

63

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20.000

 

64

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50.000

 

65

Chọc hút dịch vành tai

15.000

 

66

Chích rạch vành tai

25.000

 

67

Khí dung

8.000

 

68

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000

 

69

Nhét meche mũi

40.000

 

70

Đo sức nghe lời

25.000

 

71

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

15.000

 

 

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

72

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

13.000

 

73

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

100.000

 

74

Nhổ chân răng

80.000

 

75

Nắn trật khớp thái dương hàm

25.000

 

 

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

76

Điện tâm đồ

31.000

 

 

XÉT NGHIỆM MÁU

 

 

77

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

10.000

 

78

Co cục máu đông.

10.000

 

79

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

22.000

 

80

Đường máu mao mạch

17.000

 

81

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng phương pháp thủ công

27.000

 

 

NHI

 

 

82

Cắt rốn thì 2

35.000

 

83

Bóc rau nhân tạo sau sinh (nơi khác chuyển đến)

100.000

 

84

Bóp bóng ambu, thổi ngạt

200.000