Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13/07/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 56/2012/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Ngày ban hành: 13-07-2012
- Ngày có hiệu lực: 23-07-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-08-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1835 ngày (5 năm 0 tháng 10 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-08-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2012/NQ-HĐND | Lai Châu, ngày 13 tháng 07 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, Chữa bệnh ngày 23/11/2009; Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26/4/2002; Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 762/TTr-UBND ngày 29/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 47/BC-HĐND ngày 05/7/2012 của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu (Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện.
Trường hợp cần bổ sung danh mục dịch vụ dưới 10% tổng số danh mục và điều chỉnh mức giá dịch vụ tăng hoặc giảm dưới 10% mức giá quy định tại Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2012./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 1
MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC (TUYẾN TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đvt: đồng
STT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức giá | Ghi chú |
| Phần A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE (không có điều hòa trừ 500 đồng cho BV hạng II) |
|
|
| A1. Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
|
1 | Bệnh viện hạng II | 12.500 |
|
2 | Bệnh viện hạng III | 8.000 |
|
3 | A2. Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 200.000 |
|
4 | A3. Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100.000 |
|
5 | A4. Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100.000 |
|
6 | A5. Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | 282.000 |
|
| Phần B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH (không có điều hòa trừ 1.000 đồng cho BV hạng II) |
|
|
7 | B1. Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở (nếu có) | 279.000 |
|
| B2. Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở (nếu có) |
|
|
8 | Bệnh viện hạng II | 100.000 |
|
9 | Bệnh viện hạng III | 57.000 |
|
| B3. Ngày giường bệnh Nội khoa |
|
|
| B3.1. Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết |
|
|
10 | Bệnh viện hạng II | 54.000 |
|
11 | Bệnh viện hạng III | 34.000 |
|
| B3.2. Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ. |
|
|
12 | Bệnh viện hạng II | 43.000 |
|
13 | Bệnh viện hạng III | 28.000 |
|
| B3.3. Loại 3: Các khoa: YHDT Phục hồi chức năng |
|
|
14 | Bệnh viện hạng II | 29.000 |
|
15 | Bệnh viện hạng III | 20.000 |
|
| B4. Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng |
|
|
| B4.1. Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 0% diện tích cơ thể |
|
|
16 | Bệnh viện hạng II | 98.000 |
|
| B4.2. Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 – 70% diện tích cơ thể |
|
|
17 | Bệnh viện hạng II | 66.000 |
|
18 | Bệnh viện hạng III | 49.000 |
|
| B4.3. Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
19 | Bệnh viện hạng II | 62.000 |
|
20 | Bệnh viện hạng III | 42.000 |
|
| B4.4. Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
21 | Bệnh viện hạng II | 41.000 |
|
22 | Bệnh viện hạng III | 28.000 |
|
| PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
|
| C1. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
| C1.1. SIÊU ÂM: |
|
|
23 | Siêu âm | 35.000 |
|
24 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 30.000 |
|
25 | Siêu âm Doppler màu tim + cản âm | 170.000 |
|
26 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 362.000 |
|
27 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu | 150.000 |
|
28 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 679.000 |
|
29 | Siêu âm nội soi | 500.000 |
|
30 | Siêu âm tim gắng sức | 500.000 |
|
| C1.2. CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
| C1.2.1. CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
31 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 40.000 |
|
32 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 34.000 |
|
33 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 40.000 |
|
34 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 34.000 |
|
35 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 34.000 |
|
36 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 42.000 |
|
37 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 42.000 |
|
38 | Khung chậu | 42.000 |
|
| C1.2.2. CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
39 | Chụp Angiography mắt | 200.000 |
|
40 | Chụp Blondeau + Hirtz | 40.000 |
|
41 | Chụp đáy mắt | 20.000 |
|
42 | Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng | 45.000 |
|
43 | Chụp khớp cắn | 15.000 |
|
44 | Chụp khu trú Baltin | 50.000 |
|
45 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 40.000 |
|
46 | Chụp ổ răng | 24.000 |
|
47 | Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số. | 100.000 |
|
48 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 50.000 |
|
49 | Chụp Vogd | 50.000 |
|
50 | Khớp thái dương - hàm | 34.000 |
|
51 | Xương chũm, mỏm châm | 34.000 |
|
52 | Xương đá (một tư thế) | 34.000 |
|
53 | Xương sọ (một tư thế) | 36.000 |
|
| C1.2.3. CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
54 | Các đốt sống cổ | 36.000 |
|
55 | Các đốt sống ngực | 42.000 |
|
56 | Chụp 2 đoạn liên tục | 42.000 |
|
57 | Cột sống cùng - cụt | 42.000 |
|
58 | Cột sống thắt lưng - cùng | 42.000 |
|
59 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 34.000 |
|
| C1.2.4. CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
60 | Chụp khí quản | 30.000 |
|
61 | Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) | 25.000 |
|
62 | Tim phổi nghiêng | 42.000 |
|
63 | Tim phổi thẳng | 42.000 |
|
64 | Xương ức hoặc xương sườn | 42.000 |
|
| C1.2.5. CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
65 | Chụp bụng không chuẩn bị | 42.000 |
|
66 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang | 80.000 |
|
67 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 395.000 |
|
68 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 42.000 |
|
69 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 103.000 |
|
70 | Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP) | 600.000 |
|
71 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 378.000 |
|
72 | Chụp tele gan | 45.000 |
|
73 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 87.000 |
|
| C1.2.6. MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
74 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 100.000 |
|
75 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | 2.000.000 |
|
76 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) | 2.500.000 |
|
77 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 870.000 |
|
78 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 497.000 |
|
79 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá | 155.000 |
|
80 | Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA) | 800.000 |
|
81 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá | 464.000 |
|
82 | Chụp họng hoặc thanh quản | 40.000 |
|
83 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá | 156.000 |
|
84 | Chụp lưu thông ruột non qua ống thông | 200.000 |
|
85 | Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa nền (DSA) | 5.018.000 |
|
86 | Chụp mạch máu thông thường (không DSA) | 500.000 |
|
87 | Chụp mật qua Kehr | 150.000 |
|
88 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá | 420.000 |
|
89 | Chụp ống tai trong | 40.000 |
|
90 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá | 150.000 |
|
91 | Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 265.000 |
|
92 | Chụp tủy sống - có tiêm thuốc | 293.000 |
|
93 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hoá | 415.000 |
|
94 | Chụp tuyến nước bọt | 40.000 |
|
95 | Chụp tuyến vú (1 bên) | 40.000 |
|
96 | Chụp vòm mũi họng | 40.000 |
|
97 | Chụp X-quang vú định vị kim dây | 280.000 |
|
98 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58.000 |
|
99 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 83.000 |
|
100 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 108.000 |
|
101 | Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 300.000 |
|
102 | Mammography (1 bên) | 80.000 |
|
| C2. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
103 | Bạch biến | 65.000 |
|
104 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 300.000 |
|
105 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 270.000 |
|
106 | Cắt bỏ tinh hoàn | 100.000 |
|
107 | Cắt đường rò mông | 120.000 |
|
108 | Cắt sùi mào gà | 60.000 |
|
109 | Chấm Nitơ, AT | 10.000 |
|
110 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 93.000 |
|
111 | Chọc dò màng tim | 80.000 |
|
112 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 120.000 |
|
113 | Chọc dò tủy sống | 35.000 |
|
114 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 65.000 |
|
115 | Chọc hút hạch hoặc u | 47.000 |
|
116 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 653.000 |
|
117 | Chọc hút khí màng phổi | 86.000 |
|
118 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 47.000 |
|
119 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 61.000 |
|
120 | Chọc rửa màng phổi | 130.000 |
|
121 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 104.000 |
|
122 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 372.000 |
|
123 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 80.000 |
|
124 | Đặt catheter động mạch quay | 450.000 |
|
125 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 600.000 |
|
126 | Đặt nội khí quản | 402.000 |
|
127 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 765.000 |
|
128 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 771.000 |
|
129 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) | 1.500.000 |
|
130 | Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) | 800.000 |
|
131 | Điện cơ tầng sinh môn | 100.000 |
|
132 | Điều trị hạ kali/canxi máu | 180.000 |
|
133 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 750.000 |
|
134 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laster CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 92.000 |
|
135 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 650.000 |
|
136 | Đo áp lực đồ bàng quang | 100.000 |
|
137 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 100.000 |
|
138 | Đốt Hydradenone | 50.000 |
|
139 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 70.000 |
|
140 | Đốt mụn cóc | 30.000 |
|
141 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 130.000 |
|
142 | Giải độc nhiễm độc cấp ma túy | 550.000 |
|
143 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) | 2.000.000 |
|
144 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 443.000 |
|
145 | Lọc máu liên tục 01 lần (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) | 1.800.000 |
|
146 | Lọc tách huyết tương 01 lần (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) | 1.200.000 |
|
147 | Lột nhẹ da mặt | 300.000 |
|
148 | Mở khí quản | 492.000 |
|
149 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 45.000 |
|
150 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 220.000 |
|
151 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 100.000 |
|
152 | Móng quặp | 80.000 |
|
153 | Nghiệm pháp Atropin | 45.000 |
|
154 | Niệu dòng đồ | 35.000 |
|
155 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 379.000 |
|
156 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 310.000 |
|
157 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 455.000 |
|
158 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 234.000 |
|
Ì59 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục... | 438.000 |
|
160 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 170.000 |
|
161 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị | 250.000 |
|
162 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 243.000 |
|
163 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 177.000 |
|
164 | Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 1.500.000 |
|
165 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 700.000 |
|
166 | Nội soi lồng ngực | 700.000 |
|
167 | Nội soi mũi xoang | 70.000 |
|
168 | Nội soi ổ bụng | 482.000 |
|
169 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 583.000 |
|
170 | Nội soi ống mật chủ | 110.000 |
|
171 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 474.000 |
|
172 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 645.000 |
|
173 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 1.467.000 |
|
174 | Nội soi tai | 70.000 |
|
175 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 204.000 |
|
176 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết | 134.000 |
|
177 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 700.000 |
|
178 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 138.000 |
|
179 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 116.000 |
|
180 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 105.000 |
|
181 | Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong) | 2.000.000 |
|
182 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 100.000 |
|
183 | Rửa dạ dày | 30.000 |
|
184 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 500.000 |
|
185 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá | 650.000 |
|
186 | Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) | 1.200.000 |
|
187 | Sinh thiết da | 63.000 |
|
188 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1.157.000 |
|
189 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 393.000 |
|
190 | Sinh thiết hạch, u | 89.000 |
|
191 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 721.000 |
|
192 | Sinh thiết màng phổi | 249.000 |
|
193 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 50.000 |
|
194 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 249.000 |
|
195 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 344.000 |
|
196 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner | 1.000.000 |
|
197 | Sinh thiết vú | 100.000 |
|
198 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 450.000 |
|
199 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 250.000 |
|
200 | Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu | 320.000 |
|
201 | Soi hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán | 700.000 |
|
202 | Soi khớp có sinh thiết | 320.000 |
|
203 | Soi màng phổi | 180.000 |
|
204 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 650.000 |
|
205 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp | 400.000 |
|
206 | Soi ruột non (có hoặc không có sinh thiết) | 320.000 |
|
207 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 250.000 |
|
208 | Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ | 150.000 |
|
209 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 200.000 |
|
210 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da | 180.000 |
|
211 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học) | 800.000 |
|
212 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 800.000 |
|
213 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 300.000 |
|
214 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 65.000 |
|
215 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) | 1.389.000 |
|
216 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 980.000 |
|
217 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 369.000 |
|
218 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 43.000 |
|
219 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 420.000 |
|
220 | Thông đái | 54.000 |
|
221 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 301.000 |
|
222 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 49.000 |
|
223 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 815.000 |
|
224 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 89.000 |
|
225 | Thụt tháo phân | 36.000 |
|
| MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC |
|
|
226 | Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu | 200.000 |
|
227 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả | 700.000 |
|
228 | Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hóa | 200.000 |
|
229 | Chọc lách làm lách đồ | 250.000 |
|
230 | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán | 450.000 |
|
231 | Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch | 200.000 |
|
232 | Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm | 450.000 |
|
233 | Đặt từ trường điều trị viêm xương tủy, gãy xương đã cố định | 200.000 |
|
234 | Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) | 250.000 |
|
235 | Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) | 35.000.000 |
|
236 | Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần | 700.000 |
|
237 | Mở màng nhẫn giáp cấp cứu | 450.000 |
|
238 | Phẫu thuật sử dụng dao Gamma, Gamma knife (trọn gói) | 35.000.000 |
|
239 | Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau | 200.000 |
|
240 | Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da | 200.000 |
|
241 | Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại. | 200.000 |
|
242 | Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch | 200.000 |
|
243 | Rửa khớp | 150.000 |
|
244 | Sốc điện cấp cứu có kết quả | 700.000 |
|
245 | Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh | 700.000 |
|
246 | Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu | 700.000 |
|
247 | Telemedicines | 1.500.000 |
|
248 | Tiêm cạnh cột sống | 100.000 |
|
249 | Tiêm khớp | 100.000 |
|
250 | Tiêm ngoài màng cứng | 150.000 |
|
| Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
251 | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 900.000 |
|
252 | Bàn kéo | 20.000 |
|
253 | Bó êm cẳng chân | 8.000 |
|
254 | Bó êm cẳng tay | 7.000 |
|
255 | Bó êm đùi | 12.000 |
|
256 | Bó Farafin | 40.000 |
|
257 | Bồn xoáy | 10.000 |
|
258 | Châm (các phương pháp châm) | 30.000 |
|
259 | Chẩn đoán điện | 10.000 |
|
260 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 20.000 |
|
261 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 88.000 |
|
262 | Cứu (ngải cứu/túi chườm) | 12.000 |
|
263 | Điện châm | 37.000 |
|
264 | Điện phân | 19.000 |
|
265 | Điện từ trường | 19.000 |
|
266 | Điện vi dòng giảm đau | 10.000 |
|
267 | Điện xung | 19.000 |
|
268 | Giác hơi | 12.000 |
|
269 | Giao thoa | 10.000 |
|
270 | Giày chỉnh hình | 450.000 |
|
271 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 15.000 |
|
272 | Hồng ngoại | 19.000 |
|
273 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 18.000 |
|
274 | Laser châm | 49.000 |
|
275 | Laser chiếu ngoài | 10.000 |
|
276 | Laser nội mạch | 30.000 |
|
277 | Laser thẩm mỹ | 30.000 |
|
278 | Nắn bó gẫy xương kín chi bằng phương pháp YHCT (1 lần) | 200.000 |
|
279 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 450.000 |
|
280 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 900.000 |
|
281 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi – đùi – bàn chân | 1.000.000 |
|
282 | Nẹp cổ tay – bàn tay | 300.000 |
|
283 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 450.000 |
|
284 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 10.000 |
|
285 | Siêu âm điều trị | 30.000 |
|
286 | Sóng ngắn | 18.000 |
|
287 | Sóng xung kích điều trị | 30.000 |
|
288 | Tập do cứng khớp | 12.000 |
|
289 | Tập do liệt ngoại biên | 10.000 |
|
290 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 10.000 |
|
291 | Tập dưỡng sinh | 7.000 |
|
292 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 5.000 |
|
293 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 17.000 |
|
294 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 17.000 |
|
295 | Tập với hệ thống ròng rọc | 5.000 |
|
296 | Tập với xe đạp tập | 5.000 |
|
297 | Thắt búi trĩ hậu môn bằng chỉ tẩm thuốc YHCT (1 lần) | 200.000 |
|
298 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 19.000 |
|
299 | Thủy trị liệu (cả thuốc) | 50.000 |
|
300 | Tử ngoại | 19.000 |
|
301 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 10.000 |
|
302 | Vật lý trị liệu hô hấp | 10.000 |
|
303 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 10.000 |
|
304 | Xoa bóp áp lực hơi | 10.000 |
|
305 | Xóa bóp bấm huyệt | 20.000 |
|
306 | Xoa bóp bằng máy | 10.000 |
|
307 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 30.000 |
|
308 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 50.000 |
|
309 | Xông hơi | 15.000 |
|
| C3. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
| C3.1. NGOẠI KHOA |
|
|
310 | Bịt thông liên nhĩ/thông liên thấu/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) | 1.800.000 |
|
311 | Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch | 1.800.000 |
|
312 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 156.000 |
|
313 | Cắt chỉ | 36.000 |
|
314 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 2.000.000 |
|
315 | Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 1.500.000 |
|
316 | Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm | 3.500.000 |
|
317 | Cắt phymosis | 176.000 |
|
318 | Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng) | 800.000 |
|
319 | Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) .. | 1.000.000 |
|
320 | Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu | 87.000 |
|
321 | Cố định gãy xương sườn | 35.000 |
|
322 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 150.000 |
|
323 | Đặt Iradium (lần) | 450.000 |
|
324 | Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 3.000.000 |
|
325 | Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent) | 1.200.000 |
|
326 | Đặt và thăm dò huyết động | 3.380.000 |
|
327 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) | 1.800.000 |
|
328 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) | 1.500.000 |
|
329 | Đo các chỉ số niệu động học | 2.000.000 |
|
330 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) | 1.000.000 |
|
331 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) | 700.000 |
|
332 | Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu | 4.000.000 |
|
333 | Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi | 1.500.000 |
|
334 | Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng | 3.000.000 |
|
335 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2.500.000 |
|
336 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 396.000 |
|
337 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 248.000 |
|
338 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 605.000 |
|
339 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 149.000 |
|
340 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền) | 123.000 |
|
341 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán) | 55.000 |
|
342 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền) | 186.000 |
|
343 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán) | 48.000 |
|
344 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 180.000 |
|
345 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 55.000 |
|
346 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) | 112.000 |
|
347 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán) | 40.000 |
|
348 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 120.000 |
|
349 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 43.000 |
|
350 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 482.000 |
|
351 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 106.000 |
|
352 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 165.000 |
|
353 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 55.000 |
|
354 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 130.000 |
|
355 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 55.000 |
|
356 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) | 475.000 |
|
357 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán) | 157.000 |
|
358 | Nắn, bó gẫy xương đòn | 50.000 |
|
359 | Nắn, bó gẫy xương gót | 50.000 |
|
360 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 50.000 |
|
361 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 2.000.000 |
|
362 | Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van) | 1.800.000 |
|
363 | Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) | 1.800.000 |
|
364 | Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon) | 1.800.000 |
|
365 | Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) | 1.800.000 |
|
366 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) | 7.000.000 |
|
367 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 2.000.000 |
|
368 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) | 6.000.000 |
|
369 | Phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày | 1.800.000 |
|
370 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 120.000 |
|
371 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 2.000.000 |
|
372 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) | 3.500.000 |
|
373 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 5.000.000 |
|
374 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 4.500.000 |
|
375 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 3.500.000 |
|
376 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 2.000.000 |
|
377 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 2.000.000 |
|
378 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 |
|
379 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống, cả đợt điều trị (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 15.000.000 |
|
380 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1.600.000 |
|
381 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 1.600.000 |
|
382 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) | 2.000.000 |
|
383 | Phẫu thuật di tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 2.000.000 |
|
384 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 120.000 |
|
385 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao bằng phương pháp Longo (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1.500.000 |
|
386 | Phẫu thuật dính ngón | 270.000 |
|
387 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 |
|
388 | Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) | 3.000.000 |
|
389 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại homograft (chua bao gồm máy tim phổi) | 7.000.000 |
|
390 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 3.000.000 |
|
391 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 2.500.000 |
|
392 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 3.000.000 |
|
393 | Phẫu thuật khâu lách bảo tồn | 1.600.000 |
|
394 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 2.000.000 |
|
395 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 120.000 |
|
396 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 3.000.000 |
|
397 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 3.000.000 |
|
398 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 2.000.000 |
|
399 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.500.000 |
|
400 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày | 2.000.000 |
|
401 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 2.500.000 |
|
402 | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 3.000.000 |
|
403 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 3.000.000 |
|
404 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 2.500.000 |
|
405 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 2.000.000 |
|
406 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 3.000.000 |
|
407 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc | 3.000.000 |
|
408 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 2.000.000 |
|
409 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột | 2.500.000 |
|
410 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2.500.000 |
|
411 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 2.000.000 |
|
412 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày | 3.500.000 |
|
413 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân | 2.000.000 |
|
414 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 2.000.000 |
|
415 | Phẫu thuật nội soi não/tủy sống | 3.000.000 |
|
416 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) | 2.200.000 |
|
417 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) | 2.200.000 |
|
418 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 3.500.000 |
|
419 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận | 2.000.000 |
|
420 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 3.000.000 |
|
421 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.000.000 |
|
422 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 4.500.000 |
|
423 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 2.000.000 |
|
424 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 4.500.000 |
|
425 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 2.000.000 |
|
426 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 3.000.000 |
|
427 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 3.500.000 |
|
428 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) | 6.000.000 |
|
429 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) | 2.500.000 |
|
430 | Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) | 7.000.000 |
|
431 | Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo) | 3.000.000 |
|
432 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.500.000 |
|
433 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.500.000 |
|
434 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3.000.000 |
|
435 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3.000.000 |
|
436 | Phẫu thuật thừa ngón | 170.000 |
|
437 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim...) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) | 7.000.000 |
|
438 | Phẫu thuật tim loại Blalock | 4.500.000 |
|
439 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) | 6.000.000 |
|
440 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch | 35.000 |
|
441 | Phẫu thuật u tim/vết thương tim ...(chưa bao gồm máy tim phổi) | 7.000.000 |
|
442 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 1.200.000 |
|
443 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 2.200.000 |
|
444 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 4.000.000 |
|
445 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 4.500.000 |
|
446 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 3.500.000 |
|
447 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 3.500.000 |
|
448 | Phẫu thuật viêm tụy cấp | 1.800.000 |
|
449 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính | 5.000.000 |
|
450 | Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | 1.200.000 |
|
451 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) | 2.000.000 |
|
452 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) | 900.000 |
|
453 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) | 2.500.000 |
|
454 | Tạo hình khí - phế quản | 10.000.000 |
|
455 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) | 1.500.000 |
|
456 | Tháo bột khác | 30.000 |
|
457 | Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu | 35.000 |
|
458 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 80.000 |
|
459 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 220.000 |
|
460 | Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản | 125.000 |
|
461 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 96.000 |
|
462 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 140.000 |
|
463 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 52.000 |
|
464 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 66.000 |
|
465 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 141.000 |
|
466 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 86.000 |
|
467 | Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) | 1.200.000 |
|
468 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 140.000 |
|
469 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 163.000 |
|
470 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 190.000 |
|
471 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 197.000 |
|
| C3.2. SẢN PHỤ KHOA |
|
|
472 | Bóc nang Bartholin | 180.000 |
|
473 | Bóc nhân xơ vú | 150.000 |
|
474 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que | 200.000 |
|
475 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que | 450.000 |
|
476 | Chích áp xe tuyến vú | 79.000 |
|
477 | Chọc hút noãn | 3.600.000 |
|
478 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 400.000 |
|
479 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 180.000 |
|
480 | Chọc ối điều trị đa ối | 35.000 |
|
481 | Đặt/tháo dụng cụ tử cung | 15.000 |
|
482 | Đẻ không đau (gây te ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) | 400.000 |
|
483 | Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 350.000 |
|
484 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 35.000 |
|
485 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) | 1.500.000 |
|
486 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 462.000 |
|
487 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 440.000 |
|
488 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 559.000 |
|
489 | Đo tim thai bằng Doppler | 35.000 |
|
490 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 397.000 |
|
491 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 85.000 |
|
492 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 200.000 |
|
493 | Hút thai dưới 12 tuần | 80.000 |
|
494 | Khâu rách cùng đồ | 80.000 |
|
495 | Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó | 80.000 |
|
496 | Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi | 1.500.000 |
|
497 | Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng | 2.500.000 |
|
498 | Làm thuốc âm đạo | 5.000 |
|
499 | Nạo hút thai trứng | 70.000 |
|
500 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 350.000 |
|
501 | Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó | 100.000 |
|
502 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 178.000 |
|
503 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 700.000 |
|
504 | Nội xoay thai | 350.000 |
|
505 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 25.000 |
|
506 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 120.000 |
|
507 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 339.000 |
|
508 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 500.000 |
|
509 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 1.200.000 |
|
510 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1.300.000 |
|
511 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 650.000 |
|
512 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.243.000 |
|
513 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.407.000 |
|
514 | Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI | 3.000.000 |
|
515 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 3.000.000 |
|
516 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 1.200.000 |
|
517 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 500.000 |
|
518 | Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm) | 1.200.000 |
|
519 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 400.000 |
|
520 | Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI | 2.700.000 |
|
521 | Soi cổ tử cung | 28.000 |
|
522 | Soi ối | 23.000 |
|
523 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring | 70.000 |
|
524 | Thụ tinh trong ống nghiệm thường IVF (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) | 5.000.000 |
|
525 | Tiêm nhân Chorio | 12.000 |
|
526 | Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 5.400.000 |
|
527 | Trích áp xe Bartholin | 120.000 |
|
528 | Triệt sản nam | 100.000 |
|
529 | Triệt sản nữ | 150.000 |
|
530 | Xin trứng - làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 6.000.000 |
|
531 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 12.000 |
|
532 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 169.000 |
|
| C3.3. MẮT |
|
|
533 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 500.000 |
|
534 | Cắt bỏ túi lệ | 500.000 |
|
535 | Cắt chi giác mạc | 15.000 |
|
536 | Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn | 600.000 |
|
537 | Cắt mộng áp Mytomycin | 470.000 |
|
538 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | 150.000 |
|
539 | Cắt u bì kết giác mac có hoặc không ghép kết mạc | 500.000 |
|
540 | Cắt u kết mạc không vá | 250.000 |
|
541 | Chích chắp/lẹo | 32.000 |
|
542 | Chích mủ hốc mắt | 230.000 |
|
543 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 400.000 |
|
544 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 10.000 |
|
545 | Đánh bờ mi | 10.000 |
|
546 | Điện chẩm | 35.000 |
|
547 | Điện di điều trị (1 lần) | 8.000 |
|
548 | Điện đông thể mi | 200.000 |
|
549 | Điện rung mắt quang động | 40.000 |
|
550 | Điện võng mạc | 35.000 |
|
551 | Đo Javal | 9.000 |
|
552 | Đo khúc xạ máy | 5.000 |
|
553 | Đo nhãn áp | 12.000 |
|
554 | Đo thị lực khách quan | 40.000 |
|
555 | Đo thị trường, ám điểm | 10.000 |
|
556 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 15.000 |
|
557 | Đốt lông xiêu | 12.000 |
|
558 | Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo) | 2.000.000 |
|
559 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc | 750.000 |
|
560 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 700.000 |
|
561 | Gọt giác mạc | 430.000 |
|
562 | Khâu cò mi | 190.000 |
|
563 | Khâu củng mạc đơn thuần | 270.000 |
|
564 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 600.000 |
|
565 | Khâu củng mạc phức tạp | 400.000 |
|
566 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách (gây mê) | 808.000 |
|
567 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách (gây tê) | 350.000 |
|
568 | Khâu giác mạc đơn thuần | 220.000 |
|
569 | Khâu giác mạc phức tạp | 400.000 |
|
570 | Khâu phục hồi bờ mi | 300.000 |
|
571 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 600.000 |
|
572 | Khoét bỏ nhãn cầu | 400.000 |
|
573 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 497.000 |
|
574 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 21.000 |
|
575 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 574.000 |
|
576 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 145.000 |
|
577 | Lây dị vật hốc mắt | 500.000 |
|
578 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 21.000 |
|
579 | Lấy dị vật tiền phòng | 400.000 |
|
580 | Lấy huyết thanh đóng ống | 30.000 |
|
581 | Lấy sạn vôi kết mạc | 10.000 |
|
582 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia b) | 15.000 |
|
583 | Mở bao sau bằng Laser | 150.000 |
|
584 | Mổ quặm 1 mi (gây mê) | 757.000 |
|
585 | Mổ quặm 1 mi (gây tê) | 238.000 |
|
586 | Mổ quặm 2 mi (gây mê) | 813.000 |
|
587 | Mổ quặm 2 mi (gây tê) | 362.000 |
|
588 | Mổ quặm 3 mi (gây tê) | 531.000 |
|
589 | Mổ quặm 3 mi (gây mê) | 916.000 |
|
590 | Mổ quặm 4 mi (gây mê) | 967.000 |
|
591 | Mổ quặm 4 mi (gây tê) | 623.000 |
|
592 | Mở tiền phòng rửa máu/mủ | 400.000 |
|
593 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 600.000 |
|
594 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 400.000 |
|
595 | Nặn tuyến bờ mi | 10.000 |
|
596 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 40.000 |
|
597 | Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon) | 700.000 |
|
598 | Phẫu thuật cắt bao sau | 250.000 |
|
599 | Phẫu thuật cắt bè | 450.000 |
|
600 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) | 2.000.000 |
|
601 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 280.000 |
|
602 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc (gây mê) | 952.000 |
|
603 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc (gây tê) | 525.000 |
|
604 | Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên | 250.000 |
|
605 | Phẫu thuật cắt thủy tinh thể | 500.000 |
|
606 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 1.000.000 |
|
607 | Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng | 800.000 |
|
608 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 500.000 |
|
609 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) | 3.500.000 |
|
610 | Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 2.000.000 |
|
611 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 500.000 |
|
612 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 250.000 |
|
613 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 400.000 |
|
614 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 600.000 |
|
615 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 400.000 |
|
616 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 700.000 |
|
617 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt (gây mê) | 977.000 |
|
618 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt (gây tê) | 485.000 |
|
619 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 500.000 |
|
620 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 350.000 |
|
621 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 470.000 |
|
622 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 550.000 |
|
623 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 650.000 |
|
624 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 800.000 |
|
625 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 400.000 |
|
626 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 500.000 |
|
627 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 700.000 |
|
628 | Phẫu thuật tháo cò mi | 60.000 |
|
629 | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon) | 600.000 |
|
630 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 600.000 |
|
631 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 300.000 |
|
632 | Phẫu thuật u mi không vá da | 450.000 |
|
633 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 600.000 |
|
634 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 350.000 |
|
635 | Phủ kết mạc | 350.000 |
|
636 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 100.000 |
|
637 | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) | 250.000 |
|
638 | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 320.000 |
|
639 | Rạch góc tiền phòng | 400.000 |
|
640 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 15.000 |
|
641 | Sắc giác | 20.000 |
|
642 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 20.000 |
|
643 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 15.000 |
|
644 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 40.000 |
|
645 | Soi bóng đồng tử | 8.000 |
|
646 | Soi đáy mắt | 17.000 |
|
647 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 750.000 |
|
648 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 150.000 |
|
649 | Tháo dầu silicon phẫu thuật | 400.000 |
|
650 | Thông lệ đạo hai mắt | 43.000 |
|
651 | Thông lệ đạo một mắt | 26.000 |
|
652 | Thử kính loạn thị | 9.000 |
|
653 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 14.000 |
|
654 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 14.000 |
|
655 | U bạch mạch kết mạc | 40.000 |
|
656 | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 80.000 |
|
| C3.4. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
657 | Bẻ cuốn mũi | 40.000 |
|
658 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) | 150.000 |
|
659 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 220.000 |
|
660 | Cắt Amiđan (gây mê) | 483.000 |
|
661 | Cắt Amiđan (gây tê) | 120.000 |
|
662 | Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) | 1.233.000 |
|
663 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 180.000 |
|
66 4 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 40.000 |
|
665 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 5.500.000 |
|
666 | Cắt polyp ống tai | 20.000 |
|
667 | Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/van phát âm thanh quản điện) | 4.500.000 |
|
668 | Cắt u cuộn cảnh | 5.500.000 |
|
669 | Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) | 35.000 |
|
670 | Chích rạch vành tai | 25.000 |
|
671 | Chọc hút dịch vành tai | 15.000 |
|
672 | Chọc hút u nang sàn mũi | 25.000 |
|
673 | Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) | 6.000.000 |
|
674 | Đo ABR(1 lần) | 150.000 |
|
675 | Đo nhĩ lượng | 15.000 |
|
676 | Đo OAE (1 lần) | 30.000 |
|
677 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 15.000 |
|
678 | Đo sức cản của mũi | 65.000 |
|
679 | Đo sức nghe lời | 25.000 |
|
680 | Đo thính lực đơn âm | 30.000 |
|
681 | Đo trên ngưỡng | 35.000 |
|
682 | Đốt Amidan áp lạnh | 100.000 |
|
683 | Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) | 75.000 |
|
684 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng | 100.000 |
|
685 | Đốt họng hạt | 25.000 |
|
686 | Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) | 5.000.000 |
|
687 | Hút xoang dưới áp lực | 20.000 |
|
688 | Khí dung | 8.000 |
|
689 | Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) | 15.000 |
|
690 | Lấy dị vật họng | 20.000 |
|
691 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 58.000 |
|
692 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 434.000 |
|
693 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 112.000 |
|
694 | Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng | 416.000 |
|
695 | Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng | 126.000 |
|
696 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 530.000 |
|
697 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 111.000 |
|
698 | Lấy nút biểu bì ống tai | 25.000 |
|
699 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ (gây mê) | 563.000 |
|
700 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ (gây tê) | 295.000 |
|
701 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 600.000 |
|
702 | Nâng, nắn sống mũi | 120.000 |
|
703 | Nạo VA (gây mê) | 386.000 |
|
704 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 50.000 |
|
705 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 20.000 |
|
706 | Nhét meche mũi | 40.000 |
|
707 | Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) | 6.000.000 |
|
708 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 250.000 |
|
709 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | 150.000 |
|
710 | Nội soi cắt polype mũi (gây mê) | 346.000 |
|
711 | Nội soi cắt polype mũi (gây tê) | 169.000 |
|
712 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 153.000 |
|
713 | Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) | 154.000 |
|
714 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi (gây tê) | 179.000 |
|
715 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi (gây mê) | 457.000 |
|
716 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 419.000 |
|
717 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 412.000 |
|
718 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 99.000 |
|
719 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 130.000 |
|
720 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 867.000 |
|
721 | Nội soi Tai - Mũi - Họng | 180.000 |
|
722 | Nong vòi nhĩ | 10.000 |
|
723 | Nong vòi nhĩ nội soi | 60.000 |
|
724 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 5.000.000 |
|
725 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 7.000.000 |
|
726 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ | 4.500.000 |
|
727 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 4.500.000 |
|
728 | Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) | 6.500.000 |
|
729 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) | 6.500.000 |
|
730 | Phẫu thuật đỉnh xương đá | 3.000.000 |
|
731 | Phẫu thuật cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 6.000.000 |
|
732 | Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 6.000.000 |
|
733 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất) | 4.500.000 |
|
734 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 6.500.000 |
|
735 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 11.000.000 |
|
736 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 6.000.000 |
|
737 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 5.000.000 |
|
738 | Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) | 5.000.000 |
|
739 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 4.000.000 |
|
740 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 5.000.000 |
|
741 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese) | 5.000.000 |
|
742 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 5.000.000 |
|
743 | Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII | 4.800.000 |
|
744 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 15.000 |
|
745 | Sinh thiết vòm mũi họng | 25.000 |
|
746 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 70.000 |
|
747 | Soi thanh quản cắt papilloma | 125.000 |
|
748 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 125.000 |
|
749 | Soi thực quản bằng ống mềm | 70.000 |
|
750 | Thông vòi nhĩ | 30.000 |
|
751 | Thông vòi nhĩ nội soi | 60.000 |
|
752 | Trích màng nhĩ | 30.000 |
|
753 | Trích rạch áp xe Amiđan (gây mê) | 441.000 |
|
754 | Trích rạch áp xe Amiđan (gây tê) | 98.000 |
|
755 | Trích rạch áp xe thành sau họng (gây mê) | 441.000 |
|
756 | Trích rạch áp xe thành sau họng (gây tê) | 98.000 |
|
| C3.5. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
| C3.5.1. CÁC KỸ THUẬT VỀ RĂNG, MIỆNG |
|
|
757 | Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 80.000 |
|
758 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 230.000 |
|
759 | Cắt cuống 1 chân | 120.000 |
|
760 | Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên | 150.000 |
|
761 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 110.000 |
|
762 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 130.000 |
|
763 | Chụp thép làm sẵn | 170.000 |
|
764 | Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 130.000 |
|
765 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | 110.000 |
|
766 | Điều trị tủy lại | 870.000 |
|
767 | Điều trị tủy răng số 4, 5 | 370.000 |
|
768 | Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới | 600.000 |
|
769 | Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 | 300.000 |
|
770 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên | 730.000 |
|
771 | Điều trị tủy răng sữa một chân | 210.000 |
|
772 | Điều trị tủy răng sữa nhiều chân | 260.000 |
|
773 | Hàn composite cổ răng | 250.000 |
|
774 | Hàn răng sữa sâu ngà | 70.000 |
|
775 | Hàn thẩm mỹ composite (veneer) | 350.000 |
|
776 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 80.000 |
|
777 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm | 50.000 |
|
778 | Lấy sỏi ống Wharton | 500.000 |
|
779 | Lấy u lành dưới 3cm | 400.000 |
|
780 | Lấy u lành trên 3cm | 500.000 |
|
781 | Mổ lấy nang răng | 140.000 |
|
782 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 25.000 |
|
783 | Nạo túi lợi 1 sextant | 30.000 |
|
784 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 780.000 |
|
785 | Nhổ chân răng | 80.000 |
|
786 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 200.000 |
|
787 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 360.000 |
|
788 | Nhổ răng số 8 bình thường | 105.000 |
|
789 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 139.000 |
|
790 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 21.000 |
|
791 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 60.000 |
|
792 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) | 350.000 |
|
793 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 400.000 |
|
794 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 100.000 |
|
795 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 120.000 |
|
796 | Phục hồi thân răng có chốt | 350.000 |
|
797 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 35.000 |
|
798 | Rạch áp xe trong miệng | 35.000 |
|
799 | Răng sâu ngà | 140.000 |
|
800 | Răng viêm tủy hồi phục | 160.000 |
|
801 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 30.000 |
|
802 | Tẩy trắng răng 1 hàm; có máng (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 900.000 |
|
803 | Tẩy trắng răng 2 hàm, có máng (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 1.300.000 |
|
804 | Trám bít hố rãnh | 90.000 |
|
| C3.5.2. RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
|
|
805 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 750.000 |
|
806 | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) | 650.000 |
|
807 | Một răng | 230.000 |
|
| C3.5.3. RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
|
808 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 220.000 |
|
809 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1.800.000 |
|
810 | Một chụp thép cầu nhựa | 600.000 |
|
811 | Một đơn vị sứ kim loại | 700.000 |
|
812 | Một đơn vị sứ toàn phần | 1.000.000 |
|
813 | Một trụ thép | 550.000 |
|
814 | Mũ chụp kim loại | 330.000 |
|
815 | Mũ chụp nhựa | 280.000 |
|
816 | Răng chốt đơn giản | 225.000 |
|
817 | Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm implant, cùi giả thay thế) | 4.800.000 |
|
| C3.5.4. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT HÀM MẶT |
|
|
818 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1.650.000 |
|
819 | Cắt nang xương hàm từ 2-5cm | 1.800.000 |
|
820 | Cắt u nang cạnh cổ | 1.600.000 |
|
821 | Cắt u nang giáp móng | 1.600.000 |
|
822 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.500.000 |
|
823 | Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm | 1.300.000 |
|
824 | Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm | 1.500.000 |
|
825 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 145.000 |
|
826 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 197.000 |
|
827 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 190.000 |
|
828 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 224.000 |
|
829 | Phẫu thuật căng da mặt | 1.200.000 |
|
830 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 1.600.000 |
|
831 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít 1 bên (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.200.000 |
|
832 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân 1 bên và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.100.000 |
|
833 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân 2 bên và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.200.000 |
|
834 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 3.200.000 |
|
835 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 2.100.000 |
|
836 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 1.800.000 |
|
837 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chua bao gồm máy dò thần kinh) | 2.100.000 |
|
838 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 1.800.000 |
|
839 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 1.950.000 |
|
840 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 1.950.000 |
|
841 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.400.000 |
|
842 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.000.000 |
|
843 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.900.000 |
|
844 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.700.000 |
|
845 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.600.000 |
|
846 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.000.000 |
|
847 | Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) | 1.900.000 |
|
848 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt | 1.400.000 |
|
849 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) | 1.800.000 |
|
850 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.800.000 |
|
851 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) | 2.000.000 |
|
852 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.950.000 |
|
853 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) | 2.300.000 |
|
854 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. | 1.500.000 |
|
855 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.950.000 |
|
856 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 2.000.000 |
|
857 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 1.650.000 |
|
858 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 1.500.000 |
|
859 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1.650.000 |
|
860 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.200.000 |
|
861 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 1.300.000 |
|
862 | Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) | 1.850.000 |
|
863 | Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) | 2.000.000 |
|
864 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 1.400.000 |
|
865 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 1.200.000 |
|
866 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 1.200.000 |
|
867 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 1.300.000 |
|
868 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 1.200.000 |
|
869 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) | 1.400.000 |
|
870 | Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.500.000 |
|
871 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) | 2.000.000 |
|
872 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.200.000 |
|
873 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 800.000 |
|
| C3.5.5. NẮN CHỈNH RĂNG |
|
|
874 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 5.800.000 |
|
875 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm...) | 7.000.000 |
|
876 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 3.500.000 |
|
877 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 900.000 |
|
878 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp | 1.500.000 |
|
879 | Hàm dự phòng loại gắn chặt | 750.000 |
|
880 | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 500.000 |
|
881 | Hàm duy trì kết quả loại cố định | 400.000 |
|
882 | Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 220.000 |
|
883 | Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) | 70.000 |
|
884 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Pacemask (đã bao gồm Facemask) | 3.000.000 |
|
885 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) | 2.400.000 |
|
| C3.5.6. SỬA LẠI HÀM CŨ |
|
|
886 | Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) | 50.000 |
|
887 | Làm lại hàm | 200.000 |
|
888 | Sửa hàm | 60.000 |
|
| C3.6. BỎNG |
|
|
889 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler | 90.000 |
|
890 | Điều trị bằng ôxy cao áp | 100.000 |
|
891 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) | 300.000 |
|
892 | Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh | 55.000 |
|
893 | Ghép da dị loại (da ếch, da lợn ...) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) | 50.000 |
|
894 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 60.000 |
|
895 | Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) | 300.000 |
|
896 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.000.000 |
|
897 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.500.000 |
|
898 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.500.000 |
|
899 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.300.000 |
|
900 | Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) | 120.000 |
|
901 | Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma | 70.000 |
|
902 | Thay băng bỏng (1 lần) | 100.000 |
|
903 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 100.000 |
|
| C3.7. DA LIỄU |
|
|
904 | Đắp mặt nạ dưỡng da (chưa tính tiền thuốc) | 50.000 |
|
905 | Đắp mặt nạ, điều trị một số bệnh da (chưa tính tiền thuốc) | 50.000 |
|
906 | Điều trị hạt cơm phẳng bằng laser CO2 (tính cho 1cm2 hoặc 10 tổn thương) | 200.000 |
|
907 | Điều trị thẩm mỹ các chứng đỏ da | 200.000 |
|
908 | Điều trị thẩm mỹ: bớt sắc tố, nám | 200.000 |
|
909 | Điều trị u mềm bằng Laser CO2, nạo da (tính cho 10 tổn thương) | 200.000 |
|
910 | Điều trị u tuyến mồ hôi bằng laser CO2 (tính cho 1cm2 hoặc 10 tổn thương) | 200.000 |
|
911 | Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 tổn thương) | 300.000 |
|
912 | Mài da thẩm mỹ bàng laser CO2 siêu xung, máy mài da | 200.000 |
|
913 | Thủ thuật thẩm mỹ chích trứng cá mụn mủ, lấy nhân mụn trứng cá | 100.000 |
|
| C4. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT: |
|
|
| C4.1. PHẪU THUẬT |
|
|
| I. KHỐI U |
|
|
914 | Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên | 2.319.000 |
|
915 | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | 3.596.000 |
|
916 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | 2.457.000 |
|
917 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 2.475.000 |
|
918 | Cắt bỏ ung thư buồng trứng kèm theo cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | 2.593.000 |
|
919 | Cắt chi và vét hạch | 2.509.000 |
|
920 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 3.668.000 |
|
921 | Cắt một nửa lưỡi | 2.650.000 |
|
922 | Cắt polyp cổ tử cung | 1.152.000 |
|
923 | Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư | 2.453.000 |
|
924 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng | 2.519.000 |
|
925 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | 1.507.000 |
|
926 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên | 3.472.000 |
|
927 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, môt thùy có vét hạch cổ 1 bên | 2.519.000 |
|
928 | Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | 2.331.000 |
|
929 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 2.625.000 |
|
930 | Cắt u giáp trạng | 1.715.000 |
|
931 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 2.140.000 |
|
932 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm | 2.525.000 |
|
933 | Cắt ung thư giáp trạng | 2.546.000 |
|
934 | Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ | 3.432.000 |
|
935 | Cắt ung thư môi có tạo hình | 2.532.000 |
|
936 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm | 2.210.000 |
|
937 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | 1.372.000 |
|
938 | Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng | 2.555.000 |
|
939 | Cắt ung thư thận | 2.546.000 |
|
940 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 2.556.000 |
|
941 | Khoét chóp cổ tử cung | 1.422.000 |
|
942 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư | 2.550.000 |
|
943 | Phẫu thuật cắt u thành âm đạo | 1.141.000 |
|
944 | Phẫu thuật cắt u vú nhỏ | 1.278.000 |
|
945 | Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn | 2.268.000 |
|
946 | Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư | 2.482.000 |
|
947 | Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất | 2.653.000 |
|
948 | Phẫu thuật vét hạch nách | 1.605.000 |
|
949 | Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú | 2.413.000 |
|
950 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 1.649.000 |
|
951 | Vét hạch tiểu khung qua nội soi | 2.871.000 |
|
| II. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
952 | Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch | 1.238.000 |
|
953 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 1.712.000 |
|
954 | Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | 2.678.000 |
|
955 | Cắt một xương sườn trong viêm xương | 1.674.000 |
|
956 | Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực | 2.821.000 |
|
957 | Cắt u xương sườn: 1 xương | 1.714.000 |
|
958 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | 1.240.000 |
|
959 | Kéo liên tục một màng sườn hay mảng ức sườn | 1.691.000 |
|
960 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng | 1.675.000 |
|
961 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 1.223.000 |
|
962 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | 2.905.000 |
|
963 | Khâu vết thương mạch máu chi | 2.701.000 |
|
964 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | 1.941.000 |
|
965 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 1.718.000 |
|
966 | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi | 2.653.000 |
|
967 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm | 1.223.000 |
|
968 | Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín | 2.771.000 |
|
969 | Thắt các động mạch ngoại vi | 1.441.000 |
|
970 | Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động (chưa kể máy tạo nhịp) | 1.331.000 |
|
971 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời | 3.139.000 |
|
| III. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
972 | Dẫn lưu não thất (chưa kể ống dẫn lưu) | 2.000.000 |
|
973 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 3.143.000 |
|
974 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán | 4.635.000 |
|
975 | Khoan sọ thăm dò | 1.866.000 |
|
976 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 3.010.000 |
|
977 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 1.401.000 |
|
978 | Phẫu thuật áp xe não | 3.283.000 |
|
979 | Phẫu thuật chèn ép tủy | 3.144.000 |
|
980 | Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha (chưa kể nẹp vis) | 4.549.000 |
|
981 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (chưa kể VTYTTT) | 3.144.000 |
|
982 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 3.043.000 |
|
983 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ (chưa kể ống dẫn lưu dịch) | 3.053.000 |
|
984 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 3.600.000 |
|
985 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 1.884.000 |
|
986 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 1.401.000 |
|
| IV. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
987 | Cắt dây thanh | 2.536.000 |
|
988 | Cắt dính thanh quản | 2.661.000 |
|
989 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp | 1.612.000 |
|
990 | Cắt u thành bên họng | 2.451.000 |
|
991 | Dẫn lưu áp xe thực quản | 2.691.000 |
|
992 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi | 1.623.000 |
|
993 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 2.717.000 |
|
994 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 3.060.000 |
|
995 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ | 1.310.000 |
|
996 | Khoét mê nhĩ | 2.950.000 |
|
997 | Mở túi nội dịch tai trong | 3.086.000 |
|
998 | Nạo sàng hàm | 3.013.000 |
|
999 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 2.987.000 |
|
1000 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | 2.371.000 |
|
1001 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | 2.517.000 |
|
1002 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 1.284.000 |
|
1003 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 2.399.000 |
|
1004 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 2.988.000 |
|
1005 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 2.983.000 |
|
1006 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 2.951.000 |
|
1007 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em | 1.463.000 |
|
1008 | Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản | 3.035.000 |
|
1009 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 1.623.000 |
|
1010 | Phẫu thuật vùng chân bướm hàm | 2.983.000 |
|
1011 | Phẫu thuật xoang trán | 3.013.000 |
|
1012 | Thắt động mạch hàm trong | 2.551.000 |
|
1013 | Thắt động mạch bướm - khẩu cái | 2.557.000 |
|
1014 | Thắt động mạch cảnh ngoài | 2.504.000 |
|
1015 | Thắt động mạch sàng | 3.137.000 |
|
1016 | Thắt tĩnh mạch cảnh trong | 2.502.000 |
|
| V. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
1017 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng | 1.580.000 |
|
1018 | Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 1.669.000 |
|
1019 | Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt | 1.230.000 |
|
1020 | Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm | 1.339.000 |
|
1021 | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn | 1.247.000 |
|
1022 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng | 2.487.000 |
|
1023 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt (từ 4 răng trở lên) | 1.669.000 |
|
1024 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | 1.569.000 |
|
| VI. LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
1025 | Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi | 2.889.000 |
|
1026 | Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách | 1.712.000 |
|
1027 | Cắt hạch lao to vùng cổ | 1.708.000 |
|
1028 | Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) | 2.794.000 |
|
1029 | Cắt phổi không điển hình (wedge resection) | 1.840.000 |
|
1030 | Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực | 2.972.000 |
|
1031 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 | 2.705.000 |
|
1032 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống | 2.651.000 |
|
1033 | Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi | 2.933.000 |
|
1034 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | 1.296.000 |
|
1035 | Khâu vết thương như mô phổi | 1.930.000 |
|
1306 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 2.933.000 |
|
1037 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi | 2.809.000 |
|
1038 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | 1.712.000 |
|
1039 | Mở màng phổi tối đa | 1.701.000 |
|
1040 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 1.840.000 |
|
1041 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | 1.438.000 |
|
1042 | Nạo áp xe lạnh hố chậu | 1.712.000 |
|
1043 | Nạo áp xe lạnh hố lưng | 1.708.000 |
|
1044 | Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò | 1.290.000 |
|
1045 | Phẫu thuật khớp vai/khuỷu/háng (nạo lao khớp) | 2.655.000 |
|
| VII. TIÊU HOÁ - BỤNG |
|
|
1046 | Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay | 4.832.000 |
|
1047 | Cắt bỏ trĩ vòng | 2.750.000 |
|
1048 | Cắt cơ tròn trong | 1.798.000 |
|
1049 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | 3.184.000 |
|
1050 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 3.430.000 |
|
1051 | Cắt dạ đày, phẫu thuật lại | 3.430.000 |
|
1052 | Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình | 2.827.000 |
|
1053 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | 3.070.000 |
|
1054 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | 3.448.000 |
|
1055 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 2.957.000 |
|
1056 | Cắt đoạn ruột non | 3.186.000 |
|
1057 | Cắt lại đại tràng | 3.448.000 |
|
1058 | Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành | 3.113.000 |
|
1059 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X | 3.431.000 |
|
1060 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái | 3.448.000 |
|
1061 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | 1.864.000 |
|
1062 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | 1.810.000 |
|
1063 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | 1.864.000 |
|
1064 | Cắt toàn bộ dạ dày | 4.654.000 |
|
1065 | Cắt toàn bộ đại tràng | 4.832.000 |
|
1066 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên | 1.798.000 |
|
1067 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | 3.330.000 |
|
1068 | Cắt túi thừa tá tràng | 2.837.000 |
|
1069 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 3.113.000 |
|
1070 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 2.000.000 |
|
1071 | Cắt u sau phúc mạc | 3.270.000 |
|
1072 | Cắt u sau phúc mạc tái phát | 3.270.000 |
|
1073 | Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới | 2.849.000 |
|
1074 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 1.896.000 |
|
1075 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | 3.164.000 |
|
1076 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 1.274.000 |
|
1077 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 1.896.000 |
|
1078 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 1.883.000 |
|
1079 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 2.903.000 |
|
1080 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 1.747.000 |
|
1081 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | 1.360.000 |
|
1082 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 2.000.000 |
|
1083 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | 2.984.000 |
|
1084 | Làm hậu môn nhân tạo | 1.910.000 |
|
1085 | Mở bụng thăm dò | 1.842.000 |
|
1086 | Mở thông dạ dày | 2.000.000 |
|
1087 | Nối vị tràng | 2.000.000 |
|
1088 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 1.798.000 |
|
1089 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | 1.864.000 |
|
1090 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 3.600.000 |
|
1091 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 1.798.000 |
|
1092 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 2.868.000 |
|
1093 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 2.706.000 |
|
1094 | Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 3.173.000 |
|
1095 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 2.983.000 |
|
1096 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 1.687.000 |
|
1097 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | 1.917.000 |
|
1098 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành | 3.097.000 |
|
1099 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | 3.090.000 |
|
1100 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 1.798.000 |
|
1101 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 1.886.000 |
|
1102 | Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày | 3.113.000 |
|
1103 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 1.798.000 |
|
| VIII. GAN - MẬT - TỤY |
|
|
1104 | Cắt bỏ khối tá tụy | 4.004.000 |
|
1105 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 2.790.000 |
|
1106 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | 3.322.000 |
|
1107 | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan – hỗng tràng | 4.004.000 |
|
1108 | Cắt đuôi tụy và cắt lách | 2.790.000 |
|
1109 | Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới | 3.865.000 |
|
1110 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 2.921.000 |
|
1111 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | 2.951.000 |
|
1112 | Cắt hạ phân thùy gan phải | 2.801.000 |
|
1113 | Cắt lách bệnh lí: ung thư, áp xe, xơ lách | 2.790.000 |
|
1114 | Cắt lách do chấn thương | 2.851.000 |
|
1115 | Cắt phân thùy gan | 2.890.000 |
|
1116 | Cắt thân và đuôi tụy | 2.869.000 |
|
1117 | Dẫn lưu áp xe tụy | 2.666.000 |
|
1118 | Dẫn lưu túi mật | 1.817.000 |
|
1119 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | 2.688.000 |
|
1120 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 2.920.000 |
|
1121 | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu | 3.865.000 |
|
1122 | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn lưu | 4.004.000 |
|
1123 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | 1.776.000 |
|
1124 | Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung - hỗng tràng | 2.736.000 |
|
1125 | Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thùy gan | 2.821.000 |
|
1126 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật | 2.941.000 |
|
1127 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi | 2.810.000 |
|
1128 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu | 2.852.000 |
|
1129 | Mở ống mâậ chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại | 2.863.000 |
|
1130 | Nối lưu thông cửa chủ | 2.790.000 |
|
1131 | Nối nang tụy - dạ dày | 2.736.000 |
|
1132 | Nối nang tụy - hỗng tràng | 2.736.000 |
|
1133 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng | 2.867.000 |
|
1134 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | 2.994.000 |
|
1135 | Nối ống mật chủ - tá tràng | 2.736.000 |
|
1136 | Nối túi mật - hỗng tràng | 2.736.000 |
|
1137 | Phẫu thuật vỡ tụy (bằng chèn gạc cầm máu) | 1.927.000 |
|
| IX. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
1138 | Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp | 3.108.000 |
|
1139 | Cắm niệu quản bàng quang | 3.029.000 |
|
1140 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 1.971.000 |
|
1141 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 3.029.000 |
|
1142 | Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang | 4.474.000 |
|
1143 | Cắt cổ bàng quang | 3.129.000 |
|
1144 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 3.191.000 |
|
1145 | Cắt một nửa thận | 3.086.000 |
|
1146 | Cắt nối niệu đạo sau | 2.995.000 |
|
1147 | Cắt nối niệu đạo trước | 1.971.000 |
|
1148 | Cắt thận đơn thuần | 3.171.000 |
|
149 | Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang | 4.214.000 |
|
1150 | Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker - Le duc) | 4.036.000 |
|
1151 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 3.068.000 |
|
1152 | Cắt túi thừa niệu đạo | 1.393.000 |
|
1153 | Cắt u bàng quang đường trên | 3.127.000 |
|
1154 | Cắt u lành dương vật | 1.231.000 |
|
1155 | Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên | 3.127.000 |
|
1156 | Cắt u nang thừng tinh | 1.404.000 |
|
1157 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 1.231.000 |
|
1158 | Cắt u thận lành | 3.086.000 |
|
1159 | Chích áp xe tầng sinh môn | 1.348.000 |
|
1160 | Chữa cương cứng dương vật | 1.891.000 |
|
1161 | Dẫn lưu áp xe khoang retzius | 1.411.000 |
|
1162 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 1.942.000 |
|
1163 | Dẫn lưu thận qua da | 1.943.000 |
|
1164 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 1.870.000 |
|
1165 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 1.505.000 |
|
1166 | Đưa một đầu niệu quản ra ngoài da | 1.328.000 |
|
1167 | Lấy sỏi bàng quang | 2.000.000 |
|
1168 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 3.163.000 |
|
1169 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 2.000.000 |
|
1170 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 3.091.000 |
|
1171 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 3.086.000 |
|
1172 | Lấy sỏi niệu quản | 2.000.000 |
|
1173 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 3.025.000 |
|
1174 | Lấy sỏi san hô mở rộng (Bivalve) có hạ nhiệt | 3.131.000 |
|
1175 | Lấy sỏi san hô thận | 3.086.000 |
|
1176 | Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang | 3.179.000 |
|
1177 | Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolíthotomy) | 3.086.000 |
|
1178 | Nối niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anastomosis) | 3.501.000 |
|
1179 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | 1.232.000 |
|
1180 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 1.513.000 |
|
1181 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 2.000.000 |
|
1182 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) | 1.231.000 |
|
1183 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 3.096.000 |
|
1184 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 3.233.000 |
|
1185 | Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng | 3.304.000 |
|
1186 | Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo | 3.042.000 |
|
1187 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | 1.871.000 |
|
1188 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 1.827.000 |
|
1189 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 1.827.000 |
|
1190 | Thông niệu quản ra ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần | 3.191.000 |
|
| X. PHỤ SẢN |
|
|
1191 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 2.000.000 |
|
1192 | Cắt cụt cổ tử cung | 2.000.000 |
|
1193 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 3.234.000 |
|
1194 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 3.234.000 |
|
1195 | Cắt tử cung người bệnh tình trạng nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 4.252.000 |
|
1196 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung. | 4.252.000 |
|
1197 | Khâu rách tầng sinh môn phức tạp đến cơ vòng | 2.000.000 |
|
1198 | Khâu tử cung do nạo thủng | 2.000.000 |
|
1199 | Làm lại thành âm đạo | 2.000.000 |
|
1200 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 1.580.000 |
|
1201 | Lấy khối máu tụ thành nang | 3.234.000 |
|
1202 | Mở thông vòi trứng hai bên | 3.234.000 |
|
1203 | Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung | 1.580.000 |
|
1204 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 3.234.000 |
|
1205 | Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan | 3.140.000 |
|
1206 | Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 2.000.000 |
|
1207 | Phẫu thuật LeFort | 2.000.000 |
|
1208 | Phẫu thuật treo tử cung | 2.000.000 |
|
| XI. NHI |
|
|
| A. Sơ sinh |
|
|
1209 | Làm hậu môn nhân tạo | 2.386.000 |
|
1210 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | 2.043.000 |
|
1211 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering | 2.227.000 |
|
1212 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối | 2.068.000 |
|
| B. Tim mạch - Lồng ngực |
|
|
1213 | Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản | 2.476.000 |
|
1214 | Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản | 2.476.000 |
|
1215 | Cố định mảng sườn di động | 2.118.000 |
|
1216 | Dẫn lưu áp xe phổi | 1.281.000 |
|
1217 | Mở lồng ngực thăm dò | 2.862.000 |
|
| C. Tiêu hoá |
|
|
1218 | Cắt dạ dày cấp cứu, điều trị chảy máu dạ dày do loét | 2.994.000 |
|
1219 | Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo | 2.810.000 |
|
1220 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng | 2.810.000 |
|
1221 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng | 2.810.000 |
|
1222 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 2.985.000 |
|
1223 | Cắt mỏm thừa trực tràng | 1.342.000 |
|
1224 | Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau | 2.870.000 |
|
1225 | Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo | 2.874.000 |
|
1226 | Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi | 1.716.000 |
|
1227 | Cắt túi thừa Meckel | 1.742.000 |
|
1228 | Cắt u nang mạc nối lớn | 2.787.000 |
|
1229 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | 2.874.000 |
|
1230 | Đóng hậu môn nhân tạo | 2.787.000 |
|
1231 | Lấy giun, dị vật ở ruột non | 1.726.000 |
|
1232 | Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong | 2.787.000 |
|
1233 | Mở thông dạ dày trẻ lớn | 1.683.000 |
|
1234 | Nong hậu môn dưới gây mê | 1.211.000 |
|
1235 | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê | 808.000 |
|
1236 | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại | 2.814.000 |
|
1237 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại | 2.785.000 |
|
1238 | Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản | 2.814.000 |
|
1239 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | 2.874.000 |
|
1240 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 1.721.000 |
|
1241 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo | 2.810.000 |
|
1242 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 2.785.000 |
|
1243 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 1.726.000 |
|
1244 | Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng | 2.985.000 |
|
1245 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 1.726.000 |
|
1246 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn | 1.683.000 |
|
1247 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | 2.803.000 |
|
1248 | Sinh thiết trực tràng bằng đường tầng sinh môn | 1.629.000 |
|
| D. Gan - Mật - Tụy |
|
|
1249 | Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu | 1.812.000 |
|
1250. | Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng | 3.236.000 |
|
1251 | Dẫn lưu túi mật | 1.814.000 |
|
1252 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu | 2.506.000 |
|
1253 | Phẫu thuật điều trị chạy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu | 2.538.000 |
|
1254 | Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu | 2.627.000 |
|
1255 | Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan | 2.926.000 |
|
1256 | Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh | 2.626.000 |
|
| E. Tiết niệu - Sinh dục |
|
|
1257 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | 1.855.000 |
|
1258 | Cắt túi sa niệu quản | 2.982.000 |
|
1259 | Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng | 3.039.000 |
|
1260 | Dẫn lưu hai thận | 1.882.000 |
|
1261 | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên | 1.882.000 |
|
1262 | Dẫn lưu thận | 1.882.000 |
|
1263 | Đóng các lỗ rò niệu đạo | 1.828.000 |
|
1264 | Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên | 2.947.000 |
|
1265 | Ghép cơ cổ bàng quang | 3.000.000 |
|
1266 | Lấy sỏi nhu mô thận | 3.198.000 |
|
1267 | Lấy sỏi niệu đạo | 1.828.000 |
|
1268 | Mở thông bàng quang | 1.279.000 |
|
1269 | Nối niệu quản với niệu quản | 3.198.000 |
|
1270 | Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel | 3.109.000 |
|
1271 | Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang | 2.974.000 |
|
1272 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | 2.982.000 |
|
1273 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên | 2.982.000 |
|
1274 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên | 2.947.000 |
|
1275 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi | 1.828.000 |
|
1276 | Phẫu thuật nang thừng tinh một bên | 1.833.000 |
|
1277 | Phẫu thuật sỏi bàng quang | 1.855.000 |
|
1278 | Phẫu thuật thoát vị bẹn | 1.833.000 |
|
1279 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên | 1.837.000 |
|
1280 | Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật | 1.253.000 |
|
1281 | Trồng lại niệu quản một bên | 3.109.000 |
|
| G. Chấn thương - Chỉnh hình |
|
|
1282 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 1.655.000 |
|
1283 | Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời | 2.625.000 |
|
1284 | Cắt u xương lành | 1.649.000 |
|
1285 | Chích áp xe phần mềm lớn | 1.280.000 |
|
1286 | Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi | 2.625.000 |
|
1287 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 1.655.000 |
|
1288 | Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp | 1.662.000 |
|
1289 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng | 1.798.000 |
|
1290 | Nối dây chằng chéo | 2.864.000 |
|
1291 | Nối đứt dây chằng bên | 1.687.000 |
|
1292 | Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài | 2.593.000 |
|
1293 | Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi | 2.593.000 |
|
1294 | Phẫu thuật bàn chân thuổng | 2.648.000 |
|
1295 | Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương | 2.354.000 |
|
1296 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 2.648.000 |
|
1297 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần | 2.618.000 |
|
1298 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta | 2.861.000 |
|
1299 | Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh | 2.504.000 |
|
1300 | Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối | 2.618.000 |
|
1301 | Phẫu thuật gấp cổ tay do bại não | 2.622.000 |
|
1302 | Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger | 2.618.000 |
|
1303 | Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh | 2.648.000 |
|
1304 | Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não | 2.622.000 |
|
1305 | Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não | 2.593.000 |
|
1306 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương | 2.707.000 |
|
1307 | Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương | 2.570.000 |
|
1308 | Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi | 3.414.000 |
|
1309 | Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp | 2.510.000 |
|
1310 | Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào | 2.504.000 |
|
1311 | Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh | 2.504.000 |
|
1312 | Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương | 2.500.000 |
|
1313 | Phẫy thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay | 1.668.000 |
|
1314 | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp | 2.625.000 |
|
1315 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy | 1.666.000 |
|
1316 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn | 2.625.000 |
|
1317 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè | 2.707.000 |
|
1318 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương | 2.711.000 |
|
| H. Tạo hình |
|
|
1319 | Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột | 2.812.000 |
|
1320 | Phẫu thuật màng da cổ Pterygium Colli | 2.785.000 |
|
1321 | Tạo hình cổ bàng quang | 2.785.000 |
|
1322 | Tạo hình cơ thắt hậu môn | 2.785.000 |
|
1323 | Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo | 1.543.000 |
|
1324 | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên | 2.785.000 |
|
| XII. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
1325 | Cắt cụt cẳng chân | 1.598.000 |
|
1326 | Cắt cụt cẳng tay | 1.661.000 |
|
1327 | Cắt cụt cánh tay | 1.596.000 |
|
1328 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 2.714.000 |
|
1329 | Cắt đoạn khớp khuỷu | 2.598.000 |
|
1330 | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 đến 10cm | 2.619.000 |
|
1331 | Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm | 2.530.000 |
|
1332 | Cắt u bao gân | 1.594.000 |
|
1333 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm | 1.576.000 |
|
1334 | Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm | 2.692.000 |
|
1335 | Cắt u máu trong xương | 2.746.000 |
|
1336 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương | 2.722.000 |
|
1337 | Cắt u thần kinh | 2.459.000 |
|
1338 | Cắt u xơ cơ xâm lấn | 2.434.000 |
|
1339 | Cắt u xương sụn | 2.646.000 |
|
1340 | Cắt u xương sụn lành tính | 1.454.000 |
|
1341 | Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm | 1.306.000 |
|
1342 | Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ | 2.792.000 |
|
1343 | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay | 2.664.000 |
|
1344 | Đóng định nội tủy hai xương cẳng tay | 2.868.000 |
|
1345 | Đóng đinh xương chày mở | 2.792.000 |
|
1346 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ | 2.776.000 |
|
1347 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá | 1.355.000 |
|
1348 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | 2.859.000 |
|
1349 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 2.859.000 |
|
1350 | Gỡ dính gân | 2.555.000 |
|
1351 | Gỡ dính thần kinh | 2.459.000 |
|
1352 | Kết hợp xương trong gãy xương mác | 1.662.000 |
|
1353 | Khâu nối thần kinh | 2.410.000 |
|
1354 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | 1.509.000 |
|
1355 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | 2.490.000 |
|
1356 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 1.595.000 |
|
1357 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 2.413.000 |
|
1358 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | 1.625.000 |
|
1359 | Nối gân duỗi | 2.652.000 |
|
1360 | Nối ghép thần kinh vi phẫu | 2.290.000 |
|
1361 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | 2.577.000 |
|
1362 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 2.752.000 |
|
1363 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 2.677.000 |
|
1364 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 2.642.000 |
|
1365 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay | 1.701.000 |
|
1366 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương | 2.884.000 |
|
1367 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 2.765.000 |
|
1368 | Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục | 1.590.000 |
|
1369 | Phẫu thuật chân chữ X | 1.618.000 |
|
1370 | Phẫu thuật chuyển xương ghép nối mạch vi phẫu | 3.373.000 |
|
1371 | Phẫu thuật co gân Achille | 1.533.000 |
|
1372 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 2.540.000 |
|
1373 | Phẫu thuật di chứng bại liệt (chi trên, chi dưới) | 2.365.000 |
|
1374 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu | 2.637.000 |
|
1375 | Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương | 2.854.000 |
|
1376 | Phẫu thuật điều trị không có xương quay | 2.636.000 |
|
1377 | Phẫu thuật điều trị không có xương trụ | 2.636.000 |
|
1378 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | 1.586.000 |
|
1379 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | 1.594.000 |
|
1380 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 2.849.000 |
|
1381 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 2.824.000 |
|
1382 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 1.823.000 |
|
1383 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | 1.819.000 |
|
1384 | Phẫu thuật gãy Monteggia | 2.940.000 |
|
1385 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | 3.095.000 |
|
1386 | Phẫu thuật gãy xương đòn | 2.867.000 |
|
1387 | Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp | 1.228.000 |
|
1388 | Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac-neil | 1.350.000 |
|
1389 | Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn | 2.769.000 |
|
1390 | Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên | 2.622.000 |
|
1391 | Phẫu thuật toác khớp mu | 2.763.000 |
|
1392 | Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh | 2.601.000 |
|
1393 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 2.540.000 |
|
1394 | Phẫu thuật trật khớp háng | 2.836.000 |
|
1395 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh | 2.749.000 |
|
1396 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 2.971.000 |
|
1397 | Phẫu thuật trượt thân đốt sống | 2.902.000 |
|
1398 | Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 đến 10cm | 2.692.000 |
|
1399 | Phẫu thuật vết thương khớp | 2.749.000 |
|
1400 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch | 1.696.000 |
|
1401 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu | 1.621.000 |
|
1402 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu | 1.624.000 |
|
1403 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.651.000 |
|
1404 | Phẫu thuật viêm xương đùi đục; mở lấy xương chết, dẫn lưu | 1.651.000 |
|
1405 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | 2.858.000 |
|
1406 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng | 2.603.000 |
|
1407 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | 2.505.000 |
|
1408 | Phẫu thuật xơ cứng cơ may | 1.262.000 |
|
1409 | Phẫu thuật xương bả vai lên cao | 2.540.000 |
|
1410 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên | 2.792.000 |
|
1411 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 2.554.000 |
|
1412 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | 2.887.000 |
|
1413 | Tháo bỏ ngón tay, ngón chân | 1.112.000 |
|
1414 | Tháo đốt bàn | 1.051.000 |
|
1415 | Tháo khớp cổ tay | 1.647.000 |
|
1416 | Tháo khớp gối | 1.640.000 |
|
1417 | Tháo khớp háng | 2.606.000 |
|
1418 | Tháo khớp khuỷu | 1.644.000 |
|
1419 | Tháo khớp kiểu Pirogoff | 1.580.000 |
|
1420 | Tháo khớp vai | 2.443.000 |
|
1421 | Tháo một nửa bàn chân trước | 1.257.000 |
|
1422 | Thay khớp bàn ngón tay | 2.677.000 |
|
1423 | Thay khớp liên đốt các ngón tay | 2.677.000 |
|
1424 | Thay khớp vai nhân tạo | 3.373.000 |
|
1425 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 | 2.718.000 |
|
1426 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 | 2.693.000 |
|
| XIII. BỎNG |
|
|
| A. Người lớn |
|
|
1427 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể | 1.524.000 |
|
1428 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể | 1.303.000 |
|
1429 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể | 2.427.000 |
|
1430 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể | 1.332.000 |
|
1431 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể | 2.512.000 |
|
1432 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5% diện tích cơ thể | 1.566.000 |
|
| B. Trẻ em |
|
|
1433 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể | 1.264.000 |
|
1434 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể | 2.018.000 |
|
1435 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể | 1.456.000 |
|
1436 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể | 1.254.000 |
|
1437 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể | 1.641.000 |
|
1438 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể | 1.618.000 |
|
| C. Ghép da |
|
|
1439 | Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể | 1.343.000 |
|
1440 | Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể | 2.480.000 |
|
1441 | Ghép da tự thân từ 5 đến 10% diện tích bỏng cơ thể | 1.639.000 |
|
| XIV. TẠO HÌNH |
|
|
1442 | Căng da cổ | 1.464.000 |
|
1443 | Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi | 1.482.000 |
|
1444 | Cắt sửa các góc hàm dưới | 1.715.000 |
|
1445 | Đặt túi bơm giãn da | 1.380.000 |
|
1446 | Di chuyển các vạt da hình trụ | 1.402.000 |
|
1447 | Ghép da kinh điển điều trị lộn mí | 1.376.000 |
|
1448 | Ghép da tự do trên diện hẹp | 1.376.000 |
|
1449 | Lấy mỡ mí dưới | 1.388.000 |
|
1450 | Mở rộng khe mắt | 1.383.000 |
|
1451 | Nâng các núm vú tụt | 1.497.000 |
|
1452 | Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone | 1.729.000 |
|
1453 | Nâng mí sa trễ | 1.568.000 |
|
1454 | Nâng vú bằng đặt các túi dịch | 1.486.000 |
|
1455 | Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa | 2.609.000 |
|
1456 | Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa | 2.799.000 |
|
1457 | Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa | 2.799.000 |
|
1458 | Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên | 3.848.000 |
|
1459 | Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương | 1.499.000 |
|
1460 | Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong | 1.383.000 |
|
1461 | Phẫu thuật sa vú | 2.725.000 |
|
1462 | Phẫu thuật tai vểnh | 1.468.000 |
|
1463 | Phẫu thuật vú phì đại | 2.801.000 |
|
1464 | Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynccomastia) | 1.541.000 |
|
1465 | Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên | 1.426.000 |
|
1466 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản | 1.366.000 |
|
1467 | Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai | 1.499.000 |
|
1468 | Tạo hình âm đạo | 3.829.000 |
|
1469 | Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong | 2.713.000 |
|
1470 | Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản | 1.544.000 |
|
1471 | Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão | 2.718.000 |
|
1472 | Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn | 2.784.000 |
|
1473 | Tạo hình điều chỉnh mào xưng ổ răng dưới 3 răng | 1.257.000 |
|
1474 | Tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn bắc cầu | 2.666.000 |
|
1475 | Tạo hình hàm mặt do chấn thương | 2.751.000 |
|
1476 | Tạo hình hậu môn | 2.784.000 |
|
1477 | Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân | 2.737.000 |
|
1478 | Tạo hình khe hở môi hai bên toàn bộ biến dạng nặng, phi tạo hình xương, mũi, môi | 3.744.000 |
|
1479 | Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống | 1.499.000 |
|
1480 | Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm | 1.644.000 |
|
1481 | Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 đến 4 răng | 1.402.000 |
|
1482 | Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên | 1.633.000 |
|
1483 | Tạo hình mi thẩm mĩ do di chứng chấn thương | 2.583.000 |
|
1484 | Tạo hình mở xương phức tạp (osteotomy) | 3.853.000 |
|
1485 | Tạo hình mũi, độn siicone | 1.509.000 |
|
1486 | Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm | 1.670.000 |
|
1487 | Tạo hình ngách lợi, sống hàm | 2.622.000 |
|
1488 | Tạo hình niệu quản bằng ruột | 2.666.000 |
|
1489 | Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản | 2.737.000 |
|
1490 | Tạo hình ống tai ngoài phần xương | 2.605.000 |
|
1491 | Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu | 2.761.000 |
|
1492 | Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống | 2.814.000 |
|
1493 | Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ | 2.648.000 |
|
1494 | Tạo hình thành bụng phức tạp | 2.646.000 |
|
1495 | Tạo hình tháp mũi | 2.482.000 |
|
1496 | Tạo hình thu gọn thành bụng | 2.648.000 |
|
1497 | Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov | 2.653.000 |
|
1498 | Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác | 2.757.000 |
|
1499 | Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn | 1.450.000 |
|
1500 | Tạo hình vú bằng thép vi phẫu tổ chức phức hợp | 3.993.000 |
|
1501 | Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng | 2.722.000 |
|
1502 | Tạo vành tai | 2.630.000 |
|
| XV. NỘI SOI |
|
|
1503 | Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi | 2.994.000 |
|
1504 | Cắt ruột thừa qua nội soi | 2.847.000 |
|
1505 | Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi | 3.518.000 |
|
1506 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 3.001.000 |
|
1507 | Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi | 1.748.000 |
|
1508 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | 3.270.000 |
|
1509 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | 2.912.000 |
|
1510 | Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi | 2.994.000 |
|
1511 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi | 2.971.000 |
|
1512 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | 3.055.000 |
|
| C4.2. THỦ THUẬT |
|
|
| I. UNG BƯỚU |
|
|
1513 | Bơm tiêm hóa chất vào khoang nội tủy (Intrathecal therapy) | 1.349.000 |
|
1514 | Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm | 1.046.000 |
|
1515 | Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh | 1.200.000 |
|
1516 | Sinh thiết amidan | 382.000 |
|
1517 | Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo | 759.000 |
|
1518 | Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | 1.482.000 |
|
1519 | Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm | 1.016.000 |
|
| II. MẮT |
|
|
1520 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính | 1.053.000 |
|
| III. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
1521 | Chích nhọt ống tai ngoài | 377.000 |
|
1522 | Đặt ống thông khí hòm tai | 900.000 |
|
1523 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | 1.380.000 |
|
1524 | Sinh thiết tai giữa | 747.000 |
|
| IV. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
1525 | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần | 785.000 |
|
1526 | Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên | 269.000 |
|
| V. TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY |
|
|
1527 | Chọc dò túi cùng Douglas (có mê) | 788.000 |
|
1528 | Chọc dò túi cùng Douglas (không mê) | 476.000 |
|
1529 | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da | 1.263.000 |
|
1530 | Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma | 1.273.000 |
|
1531 | Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan | 700.000 |
|
| VI. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
1532 | Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận | 700.000 |
|
1533 | Dẫn lưu bàng quang bàng chọc trôca | 731.000 |
|
1534 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi | 866.000 |
|
1535 | Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật | 700.000 |
|
1536 | Nong niệu đạo | 200.000 |
|
1537 | Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm | 1.186.000 |
|
1538 | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang | 382.000 |
|
| VII. PHỤ SẢN |
|
|
1539 | Chọc dò tủy sống sơ sinh | 900.000 |
|
1540 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 1.054.000 |
|
1541 | Hủy thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang | 1.943.000 |
|
1542 | Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 1.187.000 |
|
1543 | Sinh thiết buồng tử cung | 379.000 |
|
| VIII. NHI KHOA |
|
|
1544 | Bóc rau nhân tạo sau sinh (nơi khác chuyển đến) | 100.000 |
|
1545 | Bóp bóng ambu, thổi ngạt | 200.000 |
|
1546 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu <10cm | 716.000 |
|
1547 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu >10cm | 817.000 |
|
1548 | Cắt rốn thì 2 | 35.000 |
|
1549 | Chiếu đèn vàng da (1 giờ) | 2.000 |
|
1550 | Đặt catheter tĩnh mạch rốn | 125.000 |
|
1551 | Nong miệng nối hậu môn có gây mê | 864.000 |
|
1552 | Tiêm nội tủy | 200.000 |
|
| IX. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
1553 | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống | 749.000 |
|
1554 | Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann | 790.000 |
|
1555 | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau - Colles | 1.139.000 |
|
1556 | Nắn trong gãy Dupuytren | 1.236.000 |
|
1557 | Nắn trong gãy Monteggia | 1.170.000 |
|
| THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
1558 | Chọc dò dưới chẩm | 700.000 |
|
1559 | Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) | 1.200.000 |
|
| TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
1560 | Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản | 700.000 |
|
| C5. XÉT NGHIỆM |
|
|
| C5.1. XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
1561 | Anti - CMV IgG (ELISA) | 125.000 |
|
1562 | Anti - CMV IgM (ELISA) | 125.000 |
|
1563 | Anti - EBV IgG (ELISA) | 125.000 |
|
1564 | Anti - EBV IgM (ELISA) | 125.000 |
|
1565 | Anti - HBc IgM (ELISA) | 95.000 |
|
1566 | Anti - HBe (ELISA) | 80.000 |
|
1567 | Anti - HIV (ELISA) | 90.000 |
|
1568 | Anti - HIV (nhanh) | 60.000 |
|
1569 | Anti - HTLV1/2 (ELISA) | 70.000 |
|
1570 | Anti - HBc IgG (ELISA) | 60.000 |
|
1571 | Anti - HBs (ELISA) | 60.000 |
|
1572 | Anti - HCV (ELISA) | 100.000 |
|
1573 | Anti - HCV (nhanh) | 60.000 |
|
1574 | Bilan đông cầm máu - huyết khối | 1.500.000 |
|
1575 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT... | 25.000 |
|
1576 | Cấy cụm tế bào tủy | 500.000 |
|
1577 | Co cục máu đông | 13.000 |
|
1578 | Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) | 377.000 |
|
1579 | Đếm số lượng CD3-CD4-CD8 | 350.000 |
|
1580 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố | 180.000 |
|
1581 | Điện di miễn dịch | 450.000 |
|
1582 | Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác | 30.000 |
|
1583 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL+) | 38.000 |
|
1584 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/từ tủy xương | 16.000.000 |
|
1585 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi | 16.000.000 |
|
1586 | Định danh kháng thể bất thường | 1.100.000 |
|
1587 | Định lượng anti Thrombin III | 120.000 |
|
1588 | Định lượng Ca++ máu | 19.000 |
|
1589 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,...(mỗi chất) | 26.000 |
|
1590 | Định lượng chất ức chế C1 | 180.000 |
|
1591 | Định lượng D - Dimer | 220.000 |
|
1592 | Định lượng đồng yếu tố Ristocetin | 180.000 |
|
1593 | Định lượng FDP | 120.000 |
|
1594 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 90.000 |
|
1595 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 26.000 |
|
1596 | Định lượng men G6PD | 70.000 |
|
1597 | Định lượng men Pyruvat kinase | 150.000 |
|
1598 | Định lượng Plasminogen | 180.000 |
|
1599 | Định lượng Protein C | 220.000 |
|
1600 | Định lượng Protein S | 220.000 |
|
1601 | Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 42.000 |
|
1602 | Định lượng t - PA | 180.000 |
|
1603 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL - cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 29.000 |
|
1604 | Định lượng virus viêm gan B (HBV) | 1.350.000 |
|
1605 | Định lượng yếu tố Heparin | 180.000 |
|
1606 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 49.000 |
|
1607 | Định lượng yếu tố kháng Xa | 220.000 |
|
1608 | Định lượng yếu tố Thrombomodulin | 180.000 |
|
1609 | Định lượng yếu tố von - Willebrand (v - WF) | 180.000 |
|
1610 | Định lượng yếu tố: PAI - 1/PAI - 2 | 180.000 |
|
1611 | Định lượng a2 Macroglobulin (a2 MG) | 180.000 |
|
1612 | Định lượng a2 anti - plasmin (a2 AP) | 180.000 |
|
1613 | Định lượng b - Thromboglobulin (bTG) | 180.000 |
|
1614 | Định nhóm máu A1 | 30.000 |
|
1615 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 20.000 |
|
1616 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 18.000 |
|
1617 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 34.000 |
|
1618 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 35.000 |
|
1619 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 58.000 |
|
1620 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 33.000 |
|
1621 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 87.000 |
|
1622 | Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) | 160.000 |
|
1623 | Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) | 160.000 |
|
1624 | Định nhóm máu hệ Kell | 170.000 |
|
1625 | Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb) | 330.000 |
|
1626 | Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) | 170.000 |
|
1627 | Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) | 160.000 |
|
1628 | Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) | 170.000 |
|
1629 | Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) | 160.000 |
|
1630 | Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) | 170.000 |
|
1631 | Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) | 150.000 |
|
1632 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 27.000 |
|
1633 | Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s) | 160.000 |
|
1634 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 180.000 |
|
1635 | Định tuýp E, B HIV-1 | 950.000 |
|
1636 | Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào, chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2) | 3.500.000 |
|
1637 | Độ tập trung tiểu cầu | 12.000 |
|
1638 | HBeAg (ELISA) | 80.000 |
|
1639 | HBsAg (nhanh) | 60.000 |
|
1640 | HCV (RT - PCR) | 450.000 |
|
1641 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50 | 35.000 |
|
1642 | HIV (PCR) | 350.000 |
|
1643 | HIV (RT - PCR) | 600.000 |
|
1644 | Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 marker) | 160.000 |
|
1645 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 23.000 |
|
1646 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 54.000 |
|
1647 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) | 60.000 |
|
1648 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 60.000 |
|
1649 | Kháng thể kháng giang mai (ELISA) | 60.000 |
|
1650 | Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) | 90.000 |
|
1651 | Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA | 250.000 |
|
1652 | Lách đồ | 50.000 |
|
1653 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 30.000 |
|
1654 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 20.000 |
|
1655 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 98.000 |
|
1656 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel) | 70.000 |
|
1657 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tư động) | 105.000 |
|
1658 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) | 25.000 |
|
1659 | Nghiệm pháp von - Kaulla | 45.000 |
|
1660 | Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype) | 200.000 |
|
1661 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 35.000 |
|
1662 | Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris) | 30.000 |
|
1663 | Nhuộm Phosphatase acid | 65.000 |
|
1664 | Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu | 60.000 |
|
1665 | Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương | 70.000 |
|
1666 | Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương | 70.000 |
|
1667 | Phân tích CD (1 loại CD) | 150.000 |
|
1668 | Sàng lọc kháng thể bất thường | 80.000 |
|
1669 | Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 800.000 |
|
1670 | Tập trung bạch cầu | 25.000 |
|
1671 | Test đường + Ham | 60.000 |
|
1672 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 15.000 |
|
1673 | Thời gian HoweIl | 27.000 |
|
1674 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 11.000 |
|
1675 | Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng thủ công | 48.000 |
|
1676 | Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 55.000 |
|
1677 | Thời gian thrombin (TT) | 35.000 |
|
1678 | Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) | 35.000 |
|
1679 | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 65.000 |
|
1680 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 2.500.000 |
|
1681 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 2.500.000 |
|
1682 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) | 3.000.000 |
|
1683 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 30.000 |
|
1684 | Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) | 15.000 |
|
1685 | Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR | 180.000 |
|
1686 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 32.000 |
|
1687 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) | 15.000 |
|
1688 | Tìm tế bào Hargraves | 45.000 |
|
1689 | Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 70.000 |
|
1690 | Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 100.000 |
|
1691 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm Iaser | 40.000 |
|
1692 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 92.000 |
|
1693 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 32.000 |
|
1694 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 80.000 |
|
1695 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) | 24.000 |
|
1696 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) | 24.000 |
|
1697 | Xác định DNA trong viêm gan B | 270.000 |
|
1698 | Xác định gen bệnh máu ác tính | 800.000 |
|
1699 | Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh | 320.000 |
|
1700 | Xác định kháng nguyên H | 30.000 |
|
1701 | Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA | 250.000 |
|
1702 | Xét nghiệm độ chéo (Cross - Match) trong ghép cơ quan | 400.000 |
|
1703 | Xét nghiệm hòa hợp (Cross - Match) trong phát máu | 30.000 |
|
1704 | Xét nghiệm kháng thể ds - DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex | 60.000 |
|
1705 | Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) | 1.000.000 |
|
1706 | Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein | 5.000.000 |
|
1707 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 29.000 |
|
1708 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 33.000 |
|
1709 | Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ | 1.700.000 |
|
1710 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 120.000 |
|
1711 | Xét nghiệm tiền mẫn cảm | 400.000 |
|
1712 | Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em | 450.000 |
|
1713 | Xét nghiệm xác định gen | 3.200.000 |
|
1714 | Xét nghiệm xác định gen Hemophilia | 1.000.000 |
|
1715 | Xét nghiệm xác định HLA | 3.000.000 |
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
1716 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 69.000 |
|
1717 | Đường máu mao mạch | 21.000 |
|
1718 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 42.000 |
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
1719 | A/G | 35.000 |
|
1720 | ACTH | 75.000 |
|
1721 | ADH | 135.000 |
|
1722 | ALA | 85.000 |
|
1723 | Alpha FP (AFP) | 85.000 |
|
1724 | Alpha Microglobulin | 90.000 |
|
1725 | Amoniac | 70.000 |
|
1726 | Anti - TG | 250.000 |
|
1727 | Apolipoprotein A/B (1 loại) | 45.000 |
|
1728 | ASLO | 55.000 |
|
1729 | Benzodiazepam (BZD) | 35.000 |
|
1730 | Beta - HCG | 80.000 |
|
1731 | Beta2 Microglobulin | 70.000 |
|
1732 | CA 125 | 130.000 |
|
1733 | CA 15 - 3 | 140.000 |
|
1734 | CA 15 - 9 | 130.000 |
|
1735 | CA 72 - 4 | 125.000 |
|
1736 | Calci | 12.000 |
|
1737 | Calci ion hoá | 25.000 |
|
1738 | Calcitonin | 75.000 |
|
1739 | Catecholamin | 200.000 |
|
1740 | CEA | 80.000 |
|
1741 | Ceruloplasmin | 65.000 |
|
1742 | CK - MB | 35.000 |
|
1743 | Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) | 55.000 |
|
1744 | Cortison | 75.000 |
|
1745 | CPK | 25.000 |
|
1746 | CRP hs | 50.000 |
|
1747 | Cyclosporine | 300.000 |
|
1748 | Cyfra 21 - 1 | 90.000 |
|
1749 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 320.000 |
|
1750 | Điện di miễn dịch huyết thanh | 875.000 |
|
1751 | Điện di protein huyết thanh | 295.000 |
|
1752 | Digoxin | 80.000 |
|
1753 | Erythropoietin | 75.000 |
|
1754 | Estradiol | 75.000 |
|
1755 | Ferritin | 75.000 |
|
1756 | Folate | 80.000 |
|
1757 | FSH | 75.000 |
|
1758 | Gama GT | 18.000 |
|
1759 | GH | 75.000 |
|
1760 | GLDH | 90.000 |
|
1761 | Gross | 15.000 |
|
1762 | Haptoglobin | 90.000 |
|
1763 | HbA1C | 94.000 |
|
1764 | HBDH | 90.000 |
|
1765 | Homocysteine | 135.000 |
|
1766 | IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) | 60.000 |
|
1767 | Kappa | 90.000 |
|
1768 | Khí máu | 100.000 |
|
1769 | Lactat | 90.000 |
|
1770 | Lambda | 90.000 |
|
1771 | LDH | 25.000 |
|
1772 | LH | 75.000 |
|
1773 | Lipase | 55.000 |
|
1774 | Maclagan | 15.000 |
|
1775 | Myoglobin | 85.000 |
|
1776 | Ngộ độc thuốc | 60.000 |
|
1777 | Nồng độ rượu trong máu | 28.000 |
|
1778 | Paracetamol | 35.000 |
|
1779 | Phenytoin | 75.000 |
|
1780 | Phospho | 15.000 |
|
1781 | Pre albumin | 90.000 |
|
1782 | Prolactin | 70.000 |
|
1783 | PSA | 85.000 |
|
1784 | PTH | 220.000 |
|
1785 | Quinin/Cloroquin/Mefloquin | 75.000 |
|
1786 | RF (Rheumatoid Factor) | 55.000 |
|
1787 | Salicylate | 70.000 |
|
1788 | T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) | 60.000 |
|
1789 | Theophylin | 75.000 |
|
1790 | Thyroglobulin | 75.000 |
|
1791 | TRAb | 250.000 |
|
1792 | Transferin | 60.000 |
|
1793 | Tricyclic anti depressant | 75.000 |
|
1794 | Troponin T/I | 70.000 |
|
1795 | TSH | 55.000 |
|
1796 | Vitamin B12 | 70.000 |
|
| XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
|
1797 | Cấy máu bằng máy cấy máu Batec | 120.000 |
|
1798 | Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT | 90.000 |
|
1799 | Chẩn đoán Anti HAV - IgM bằng kỹ thuật ELISA | 90.000 |
|
1800 | Chẩn đoán Anti HAV - total bằng kỹ thuật ELISA | 85.000 |
|
1801 | Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA | 90.000 |
|
1802 | Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA | 145.000 |
|
1803 | Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA | 150.000 |
|
1804 | Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt | 95.000 |
|
1805 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) | 95.000 |
|
1806 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) | 110.000 |
|
1807 | Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA | 130.000 |
|
1808 | Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA | 130.000 |
|
1809 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA - VCA IgG) | 170.000 |
|
1810 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV - VCA IgG) | 155.000 |
|
1811 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) | 160.000 |
|
1812 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV - NAI IgG) | 180.000 |
|
1813 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA | 35.000 |
|
1814 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA | 130.000 |
|
1815 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA | 130.000 |
|
1816 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA | 210.000 |
|
1817 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA | 140.000 |
|
1818 | Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie | 180.000 |
|
1819 | Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết | 150.000 |
|
1820 | Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA | 120.000 |
|
1821 | Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA | 100.000 |
|
1822 | Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA | 120.000 |
|
1823 | Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 80.000 |
|
1824 | Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA | 100.000 |
|
1825 | Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA | 100.000 |
|
1826 | Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA | 50.000 |
|
1827 | Đinh lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) | 1.250.000 |
|
1828 | Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) | 1.260.000 |
|
1829 | Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh | 110.000 |
|
1830 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí | 1.250.000 |
|
1831 | Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix | 250.000 |
|
1832 | Phản ứng CRP | 30.000 |
|
1833 | Vi khuẩn chí | 25.000 |
|
1834 | Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA | 420.000 |
|
1835 | Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA | 300.000 |
|
1836 | Xét nghiệm tìm BK | 25.000 |
|
| C5.2. XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
1837 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 20.000 |
|
1838 | Amphetamin (định tính) | 40.000 |
|
1839 | Amylase niệu | 38.000 |
|
1840 | Calci niệu | 23.000 |
|
1841 | Catecholamin niệu (HPLC) | 390.000 |
|
1842 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu | 43.000 |
|
1843 | Định lượng Bacbiturate | 30.000 |
|
1844 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 13.000 |
|
1845 | DPD | 180.000 |
|
1846 | Dưỡng chấp | 20.000 |
|
1847 | Marijuana (định tính) | 40.000 |
|
1848 | Micro Albumin | 50.000 |
|
1849 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 35.000 |
|
1850 | Opiate (định tính) | 40.000 |
|
1851 | Phospho niệu | 19.000 |
|
1852 | Protein Bence - Jone | 20.000 |
|
1853 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 59.000 |
|
1854 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3.000 |
|
1855 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH | 4.500 |
|
| C5.3. XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
1856 | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy | 90.000 |
|
1857 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 32.000 |
|
1858 | Tìm Bilirubin | 6.000 |
|
1859 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 6.000 |
|
1860 | Xác định Canxi, Phospho | 6.000 |
|
1861 | Xét nghiệm cặn dư phân | 45.000 |
|
| C5.4. XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
1862 | Anti - HBs định lượng | 98.000 |
|
1863 | Định lượng HBsAg | 420.000 |
|
1864 | Kháng sinh đồ | 165.000 |
|
1865 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 155.000 |
|
1866 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 200.000 |
|
1867 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 200.000 |
|
1868 | PCR Chẩn đoán CMV | 670.000 |
|
1869 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 57.000 |
|
1870 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 35.000 |
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
|
1871 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) | 44.000 |
|
1872 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp,..) có đếm số lượng tế bào | 83.000 |
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
1873 | Clo dịch | 21.000 |
|
1874 | Glucose dịch | 17.000 |
|
1875 | Phản ứng Pandy | 8.000 |
|
1876 | Protein dịch | 13.000 |
|
1877 | Rivalta | 8.000 |
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
1878 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 100.000 |
|
1879 | Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán | 200.000 |
|
1880 | Chọc hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 400.000 |
|
1881 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng | 300.000 |
|
1882 | Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u) | 100.000 |
|
1883 | Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu | 150.000 |
|
1884 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 100.000 |
|
1885 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 103.000 |
|
1886 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 230.000 |
|
1887 | Xét nghiệm cyto (tế bào) | 70.000 |
|
1888 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 175.000 |
|
1889 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 177.000 |
|
1890 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 231.000 |
|
1891 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 162.000 |
|
| XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
1892 | Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân | 35.000 |
|
1893 | Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 75.000 |
|
1894 | Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) | 75.000 |
|
1895 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss | 130.000 |
|
| C6. THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
1896 | Điện não đồ | 59.000 |
|
1897 | Điện tâm đồ | 34.000 |
|
1898 | Đo chức năng hô hấp | 83.000 |
|
1899 | Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography | 290.000 |
|
1900 | Lưu huyết não | 26.000 |
|
1901 | Test dung nạp Glucagon | 35.000 |
|
1902 | Test thanh thải Creatinine | 55.000 |
|
1903 | Test thanh thải Ure | 55.000 |
|
1904 | Thăm dò các dung tích phổi | 154.000 |
|
| C7. CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit) |
|
|
1905 | Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc – 99m Sulfur Colloid | 280.000 |
|
1906 | Định lượng CA 19 - 9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15 - 3 hoặc CA 72 - 4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 192.000 |
|
1907 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol | 113.000 |
|
1908 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin | 99.000 |
|
1909 | Độ tập trung I131 tuyến giáp | 80.000 |
|
1910 | SPECT não | 250.000 |
|
1911 | SPECT tưới máu cơ tim | 250.000 |
|
1912 | Thận đồ đồng vị | 220.000 |
|
1913 | Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO | 150.000 |
|
1914 | Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc - 99m Sulfur Colloid | 170.000 |
|
1915 | Xạ hình chẩn đoán khối u | 250.000 |
|
1916 | Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc - 99m Pyrophosphate | 220.000 |
|
1917 | Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc - 99m | 150.000 |
|
1918 | Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan | 220.000 |
|
1919 | Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc - 99m | 220.000 |
|
1920 | Xạ hình chức năng thận | 200.000 |
|
1921 | Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc - 99m MAG3 | 260.000 |
|
1922 | Xạ hình chức năng tim | 250.000 |
|
1923 | Xạ hình gan mật | 220.000 |
|
1924 | Xạ hình gan với Tc - 99m Sulfur Colloid | 250.000 |
|
1925 | Xạ hình lách | 220.000 |
|
1926 | Xạ hình lưu thông dịch não tủy | 250.000 |
|
1927 | Xạ hình não | 170.000 |
|
1928 | Xạ hình thận với Tc - 99m DMSA (DTPA) | 200.000 |
|
1929 | Xạ hình thông khí phổi | 250.000 |
|
1930 | Xạ hình tĩnh mạch với Tc - 99m MAA | 250.000 |
|
1931 | Xạ hình toàn thân với I - 131 | 250.000 |
|
1932 | Xạ hình tưới máu phổi | 220.000 |
|
1933 | Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc - 99m | 120.000 |
|
1934 | Xạ hình tủy xương với Tc - 99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP | 270.000 |
|
1935 | Xạ hình tuyến giáp | 100.000 |
|
1936 | Xạ hình tuyến nước bọt với Tc - 99m | 150.000 |
|
1937 | Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG | 250.000 |
|
1938 | Xạ hình tuyến vú | 220.000 |
|
1939 | Xạ hình xương | 220.000 |
|
1940 | Xạ hình xương 3 pha với Tc - 99m MDP | 250.000 |
|
1941 | Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 220.000 |
|
1942 | Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 120.000 |
|
| ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng) |
|
|
1943 | Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I - 131 | 100.000 |
|
1944 | Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P - 32 | 170.000 |
|
1945 | Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P - 32 | 300.000 |
|
1946 | Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 | 100.000 |
|
1947 | Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) | 300.000 |
|
1948 | Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 | 220.000 |
|
1949 | Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32 | 70.000 |
|
1950 | Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ | 280.000 |
|
1951 | Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ | 300.000 |
|
1952 | Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I - 131 MIBG | 420.000 |
|
1953 | Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P - 32 | 420.000 |
|
1954 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol | 420.000 |
|
1955 | Điều trị ung thu gan nguyên phát bằng Renium188 | 270.000 |
|
1956 | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I - 125 | 420.000 |
|
1957 | Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I - 131 | 120.000 |
|
1958 | Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I - 125 | 420.000 |
|
1959 | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ | 150.000 |
|
| MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC |
|
|
1960 | Điện cơ (EMG) | 100.000 |
|
1961 | Điện cơ tầng sinh môn | 100.000 |
|
1962 | Điện tâm đồ gắng sức | 100.000 |
|
1963 | Holter điện tâm đồ/huyết áp | 150.000 |
|
1964 | Test Raven/Gille | 15.000 |
|
1965 | Test tâm lý BECK/ZUNG | 10.000 |
|
1966 | Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS | 20.000 |
|
1967 | Test trắc nghiệm tâm lý | 20.000 |
|
1968 | Test WAIS/WICS | 25.000 |
|
BIỂU SỐ 2
MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC (TUYẾN HUYỆN)
(kèm theo Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đvt: đồng
STT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức giá | Ghi chú |
| PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
|
| A1. Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
|
1 | Bệnh viện hạng III | 8.000 |
|
2 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | 5.000 |
|
3 | A2. Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 200.000 |
|
4 | A3. Khám; cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100.000 |
|
5 | A4. Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100.000 |
|
| PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: |
|
|
| B2. Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở (nếu có) |
|
|
6 | Bệnh viện hạng III | 57.000 |
|
7 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 40.000 |
|
| B3. Ngày giường bệnh Nội khoa |
|
|
| B3.1. Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết |
|
|
8 | Bệnh viện hạng III | 34.000 |
|
9 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 25.000 |
|
| B3.2. Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ. |
|
|
10 | Bệnh viện hạng III | 28.000 |
|
11 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 19.000 |
|
| B3.3. Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
12 | Bệnh viện hạng III | 20.000 |
|
13 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 17.000 |
|
| B4. Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
| B4.2. Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
|
|
14 | Bệnh viện hạng III | 49.000 |
|
| B4.3. Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thề |
|
|
15 | Bệnh viện hạng III | 42.000 |
|
| B4.4. Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
16 | Bệnh viện hạng III | 28.000 |
|
17 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 23.000 |
|
18 | B5. Các phòng khám đa khoa khu vực | 16.000 |
|
| PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
|
| Cl. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
| C1.1. SIÊU ÂM |
|
|
19 | Siêu âm | 25.000 |
|
| C1.2. CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
| C1.2.1. CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
20 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 30.000 |
|
21 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 24.000 |
|
22 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 30.000 |
|
23 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 24.000 |
|
24 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 24.000 |
|
25 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 30.000 |
|
26 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 30.000 |
|
27 | Khung chậu | 30.000 |
|
| C1.2.2. CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
28 | Chụp Blondeau + Hirtz | 40.000 |
|
29 | Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng | 45.000 |
|
30 | Chụp khớp cắn | 15.000 |
|
31 | Chụp khu trú Baltin | 50.000 |
|
32 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 40.000 |
|
33 | Chụp ổ răng | 17.000 |
|
34 | Khớp thái dương - hàm | 24.000 |
|
35 | Xương chũm, mỏm châm | 24.000 |
|
36 | Xương đá (một tư thế) | 24.000 |
|
37 | Xương sọ (một tư thế) | 26.000 |
|
| C1.2.3. CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
38 | Các đốt sống cổ | 26.000 |
|
39 | Các đốt sống ngực | 30.000 |
|
40 | Chụp 2 đoạn liên tục | 30.000 |
|
41 | Cột sống cùng - cụt | 30.000 |
|
42 | Cột sống thắt lưng - cùng | 30.000 |
|
| C1.2.4. CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
43 | Chụp khí quản | 30.000 |
|
44 | Tim phổi nghiêng | 31.000 |
|
45 | Tim phổi thẳng | 31.000 |
|
46 | Xương ức hoặc xương sườn | 31.000 |
|
| C1.2.5. CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
47 | Chụp bụng không chuẩn bị | 30.000 |
|
48 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang | 64.000 |
|
49 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 345.000 |
|
50 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 30.000 |
|
51 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 96.000 |
|
52 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 76.000 |
|
| C1.2.6. MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
53 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 100.000 |
|
54 | Chụp họng hoặc thanh quản | 26.000 |
|
55 | Chụp ống tai trong | 26.000 |
|
56 | Chụp vòm mũi họng | 26.000 |
|
| C2. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
57 | Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu | 200.000 |
|
58 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 300.000 |
|
59 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 235.000 |
|
60 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả | 700.000 |
|
61 | Cắt bỏ tinh hoàn | 100.000 |
|
62 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 81.000 |
|
63 | Chọc dò tủy sống | 35.000 |
|
64 | Chọc hút hạch hoặc u | 41.000 |
|
65 | Chọc hút khí màng phổi | 86.000 |
|
66 | Chọc rửa màng phổi | 113.000 |
|
67 | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán | 450.000 |
|
68 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 104.000 |
|
69 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 324.000 |
|
70 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 80.000 |
|
71 | Đặt catheter động mạch quay | 450.000 |
|
72 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 600.000 |
|
73 | Đặt nội khí quản | 350.000 |
|
74 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) | 1.500.000 |
|
75 | Điều trị hạ kali/canxi máu | 180.000 |
|
76 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 80.000 |
|
77 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 650.000 |
|
78 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 70.000 |
|
79 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 130.000 |
|
80 | Giải độc nhiễm độc cấp ma túy | 550.000 |
|
81 | Mở khí quản | 428.000 |
|
82 | Mở màng nhẫn giáp cấp cứu | 450.000 |
|
83 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 45.000 |
|
84 | Nghiệm pháp Atropin | 45.000 |
|
85 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 204.000 |
|
86 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị | 250.000 |
|
87 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 212.000 |
|
88 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 154.000 |
|
89 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 700.000 |
|
90 | Nội soi mũi xoang | 70.000 |
|
91 | Nội soi ổ bụng | 420.000 |
|
92 | Nội soi tai | 70.000 |
|
93 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 177.000 |
|
94 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết | 117.000 |
|
95 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 120.000 |
|
96 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 101.000 |
|
97 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 92.000 |
|
98 | Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau | 200.000 |
|
99 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 87.000 |
|
100 | Rửa dạ dày | 30.000 |
|
101 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 500.000 |
|
102 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa | 650.000 |
|
103 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 250.000 |
|
104 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 650.000 |
|
105 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 200.000 |
|
106 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da | 180.000 |
|
107 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 800.000 |
|
108 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 300.000 |
|
109 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 65.000 |
|
110 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 38.000 |
|
111 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 420.000 |
|
112 | Thông đái | 47.000 |
|
113 | Thụt tháo phân | 31.000 |
|
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
114 | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 900.000 |
|
115 | Bàn kéo | 20.000 |
|
116 | Bó êm cẳng chân | 8.000 |
|
117 | Bó êm cẳng tay | 7.000 |
|
118 | Bó êm đùi | 12.000 |
|
119 | Châm (các phương pháp châm) | 30.000 |
|
120 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 20.000 |
|
121 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 76.000 |
|
122 | Cứu (ngải cứu/túi chườm) | 12.000 |
|
123 | Điện châm | 32.000 |
|
124 | Điện vi dòng giảm đau | 10.000 |
|
125 | Điện xung | 17.000 |
|
126 | Giác hơi | 12.000 |
|
127 | Giày chỉnh hình | 450.000 |
|
128 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 15.000 |
|
129 | Hồng ngoại | 17.000 |
|
130 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 16.000 |
|
131 | Laser chiếu ngoài | 10.000 |
|
132 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 450.000 |
|
133 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 900.000 |
|
134 | Nẹp cổ tay - bàn tay | 300.000 |
|
135 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 450.000 |
|
136 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 10.000 |
|
137 | Sóng xung kích điều trị | 30.000 |
|
138 | Tập do cứng khớp | 12.000 |
|
139 | Tập do liệt ngoại biên | 10.000 |
|
140 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 10.000 |
|
141 | Tập dưỡng sinh | 7.000 |
|
142 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 15.000 |
|
143 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 15.000 |
|
144 | Tập với hệ thống ròng rọc | 5.000 |
|
145 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 16.000 |
|
146 | Thủy trị liệu (cả thuốc) | 50.000 |
|
147 | Tử ngoại | 16.000 |
|
148 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 10.000 |
|
149 | Vật lý trị liệu hô hấp | 10.000 |
|
150 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 10.000 |
|
151 | Xoa bóp áp lực hơi | 10.000 |
|
152 | Xoa bóp bấm huyệt | 18.000 |
|
153 | Xoa bóp bằng máy | 10.000 |
|
154 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 30.000 |
|
155 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 50.000 |
|
156 | Xông hơi | 15.000 |
|
| C3. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
| C3.1. NGOẠI KHOA |
|
|
157 | Bóc nang Bartholin | 180.000 |
|
158 | Bóc nhân xơ vú | 150.000 |
|
| C3.2. SẢN PHỤ KHOA |
|
|
159 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 136.000 |
|
160 | Cắt chỉ | 31.000 |
|
161 | Cắt phymosis | 153.000 |
|
162 | Chích áp xe tuyến vú | 79.000 |
|
163 | Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu | 76.000 |
|
164 | Chọc ối điều trị đa ối | 35.000 |
|
16^ | Cố định gãy xương sườn | 35.000 |
|
166 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 150.000 |
|
167 | Đặt/tháo dụng cụ tử cung | 15.000 |
|
168 | Đè không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) | 400.000 |
|
169 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 35.000 |
|
170 | Đỡ đẻ ngôi ngươc | 402.000 |
|
171 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 382.000 |
|
172 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 486.000 |
|
173 | Đo tim thai bằng Doppler | 35.000 |
|
174 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 345.000 |
|
175 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 74.000 |
|
176 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 200.000 |
|
177 | Hút thai dưới 12 tuần | 80.000 |
|
178 | Khâu rách cùng đồ | 80.000 |
|
179 | Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó | 80.000 |
|
180 | Làm thuốc âm đạo | 5.000 |
|
181 | Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi | 1.500.000 |
|
182 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 526.000 |
|
183 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 130.000 |
|
184 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền) | 107.000 |
|
185 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán) | 48.000 |
|
186 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền) | 162.000 |
|
187 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán) | 41.000 |
|
188 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 156.000 |
|
189 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 48.000 |
|
190 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) | 97.000 |
|
191 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán) | 35.000 |
|
192 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 105.000 |
|
193 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 38.000 |
|
194 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 420.000 |
|
195 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 92.000 |
|
196 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 165.000 |
|
197 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 48.000 |
|
198 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 113.000 |
|
199 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 48.000 |
|
200 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) | 414.000 |
|
201 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán) | 136.000 |
|
202 | Nắn, bó gẫy xương đòn | 50.000 |
|
203 | Nắn, bó gẫy xương gót | 50.000 |
|
204 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 50.000 |
|
205 | Nạo hút thai trứng | 70.000 |
|
206 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 350.000 |
|
207 | Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó | 100.000 |
|
208 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 155.000 |
|
209 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 700.000 |
|
210 | Nội xoay thai | 350.000 |
|
211 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 25.000 |
|
212 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 105.000 |
|
213 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 295.000 |
|
214 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 500.000 |
|
215 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 120.000 |
|
216 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 1.200.000 |
|
217 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1.300.000 |
|
218 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 |
|
219 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 650.000 |
|
220 | Phẫu thuật dính ngón | 270.000 |
|
221 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 2.500.000 |
|
222 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.082.000 |
|
223 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.224.000 |
|
224 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 120.000 |
|
225 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 3.000.000 |
|
226 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 1.200.000 |
|
227 | Phẫu thuật thừa ngón | 170.000 |
|
228 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch | 35.000 |
|
229 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 500.000 |
|
230 | Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | 1.200.000 |
|
231 | Soi cổ tử cung | 28.000 |
|
232 | Soi ối | 23.000 |
|
233 | Tháo bột khác | 26.000 |
|
234 | Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu | 30.000 |
|
235 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 72.000 |
|
236 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 220.000 |
|
237 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 83.000 |
|
238 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 122.000 |
|
239 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 45.000 |
|
240 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 57.000 |
|
241 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 123.000 |
|
242 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 75.000 |
|
243 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring | 70.000 |
|
244 | Tiêm nhân Chorio | 12.000 |
|
245 | Trích áp xe Bartholin | 120.000 |
|
246 | Triệt sản nam | 100.000 |
|
247 | Triệt sản nữ | 150.000 |
|
248 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 122.000 |
|
249 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 142.000 |
|
250 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 165.000 |
|
251 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 172.000 |
|
252 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 12.000 |
|
253 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 147.000 |
|
| C3.3. MẮT |
|
|
254 | Cắt chỉ giác mạc | 15.000 |
|
255 | Cắt mộng áp Mytomycin | 470.000 |
|
256 | Chích chắp/lẹo | 28.000 |
|
257 | Chích mủ hốc mắt | 230.000 |
|
258 | Đánh bờ mi | 10.000 |
|
259 | Đo khúc xạ máy | 5.000 |
|
260 | Đo nhãn áp | 11.000 |
|
261 | Đo thị lực khách quan | 40.000 |
|
262 | Đo thị trường, ám điểm | 9.000 |
|
263 | Đốt lông xiêu | 12.000 |
|
264 | Khâu củng mạc đơn thuần | 270.000 |
|
265 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách (gây mê) | 703.000 |
|
266 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách (gây tê) | 350.000 |
|
267 | Khâu giác mạc đơn thuần | 220.000 |
|
268 | Khâu phục hồi bờ mi | 300.000 |
|
269 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 600.000 |
|
270 | Khoét bỏ nhãn cầu | 400.000 |
|
271 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 432.000 |
|
272 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 18.000 |
|
273 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 499.000 |
|
274 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 145.000 |
|
275 | Lấy dị vật hốc mắt | 500.000 |
|
276 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 18.000 |
|
277 | Lấy dị vật tiền phòng | 400.000 |
|
278 | Lấy sạn vôi kết mạc | 10.000 |
|
279 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia b) | 15.000 |
|
280 | Mổ quặm 1 mí (gây mê) | 659.000 |
|
281 | Mổ quặm 1 mí (gây tê) | 238.000 |
|
282 | Mổ quặm 2 mí (gây mê) | 707.000 |
|
283 | Mổ quặm 2 mí (gây tê) | 315.000 |
|
284 | Mổ quặm 3 mí (gây tê) | 462.000 |
|
285 | Mổ quặm 3 mí (gây mê) | 797.000 |
|
286 | Mổ quặm 4 mí (gây mê) | 842.000 |
|
287 | Mổ quặm 4 mí (gây tê) | 542.000 |
|
288 | Nặn tuyến bờ mi | 10.000 |
|
289 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 40.000 |
|
290 | Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 2.000.000 |
|
291 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt (gây mê) | 850.000 |
|
292 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt (gây tê) | 422.000 |
|
293 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 470.000 |
|
294 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 550.000 |
|
295 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 300.000 |
|
2 96 | Phẫu thuật u mi không vá da | 450.000 |
|
297 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 600.000 |
|
298 | Soi bóng đồng tử | 8.000 |
|
299 | Soi đáy mắt | 15.000 |
|
300 | Thông lệ đạo hai mắt | 38.000 |
|
301 | Thông lệ đạo một mắt | 22.000 |
|
302 | Thử kính loạn thị | 8.000 |
|
| C3.4. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
303 | Bẻ cuốn mũi | 40.000 |
|
304 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) | 150.000 |
|
305 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 220.000 |
|
306 | Cắt Amiđan (gây mê) | 420.000 |
|
307 | Cắt Amiđan (gây tê) | 104.000 |
|
308 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 40.000 |
|
309 | Cắt polyp ống tai | 20.000 |
|
310 | Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) | 35.000 |
|
311 | Chích rạch vành tai | 25.000 |
|
312 | Chọc hút dịch vành tai | 15.000 |
|
313 | Chọc hút u nang sàn mũi | 25.000 |
|
314 | Đo sức nghe lời | 25.000 |
|
315 | Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) | 75.000 |
|
316 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng | 100.000 |
|
317 | Đốt họng hạt | 25.000 |
|
318 | Khí dung | 8.000 |
|
319 | Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) | 15.000 |
|
320 | Lấy dị vật họng | 20.000 |
|
321 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 50.000 |
|
322 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 97.000 |
|
323 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 463.000 |
|
324 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 97.000 |
|
325 | Lấy nút biểu bì ống tai | 25.000 |
|
326 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ (gây tê) | 257.000 |
|
327 | Nâng, nắn sống mũi | 120.000 |
|
328 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 50.000 |
|
329 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 20.000 |
|
330 | Nhét meche mũi | 40.000 |
|
331 | Nội soi Tai - Mũi - Họng | 180.000 |
|
332 | Nong vòi nhĩ | 10.000 |
|
333 | Nong vòi nhĩ nội soi | 60.000 |
|
334 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 15.000 |
|
335 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 70.000 |
|
336 | Soi thực quản bằng ống mềm | 70.000 |
|
337 | Thông vòi nhĩ | 30.000 |
|
338 | Thông vòi nhĩ nội soi | 60.000 |
|
339 | Trích màng nhĩ | 30.000 |
|
340 | Trích rạch áp xe Amiđan (gây mê) | 383.000 |
|
341 | Trích rạch áp xe Amiđan (gây tê) | 85.000 |
|
342 | Trích rạch áp xe thành sau họng (gây mê) | 383.000 |
|
343 | Trích rạch áp xe thành sau họng (gây tê) | 85.000 |
|
| C.3. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
| C3.5.1. Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
344 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 230.000 |
|
345 | Cắt cuống 1 chân | 120.000 |
|
346 | Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên | 150.000 |
|
347 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 110.000 |
|
348 | Cố định tam thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 130.000 |
|
349 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 69.000 |
|
350 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm | 50.000 |
|
351 | Lấy u lành dưới 3cm | 400.000 |
|
352 | Lấy u lành trên 3cm | 500.000 |
|
353 | Mổ lấy nang răng | 140.000 |
|
354 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 25.000 |
|
355 | Nạo túi lợi 1 sextant | 30.000 |
|
356 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 780.000 |
|
357 | Nhổ chân răng | 80.000 |
|
358 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 200.000 |
|
359 | Nhổ răng số 8 bình thường | 98.000 |
|
360 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 121.000 |
|
361 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 21.000 |
|
362 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 60.000 |
|
363 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 100.000 |
|
364 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 120.000 |
|
365 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 35.000 |
|
366 | Rạch áp xe trong miệng | 35.000 |
|
367 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 30.000 |
|
| ĐIỀU TRỊ RĂNG |
|
|
368 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | 110.000 |
|
369 | Điều trị tủy lại | 870.000 |
|
370 | Điều trị tủy răng số 4, 5 | 370.000 |
|
371 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới | 1.600.000 |
|
372 | Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 | 300.000 |
|
373 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên | 730.000 |
|
374 | Điều trị tủy răng sữa một chân | 210.000 |
|
375 | Điều trị tủy răng sữa nhiều chân | 260.000 |
|
376 | Hàn composite cổ răng | 250.000 |
|
377 | Hàn răng sữa sâu ngà | 70.000 |
|
378 | Hàn thẩm mỹ composite (veneer) | 350.000 |
|
379 | Phục hồi thân răng có chốt | 350.000 |
|
380 | Răng sâu ngà | 140.000 |
|
381 | Răng viêm tủy hồi phục | 160.000 |
|
382 | Tẩy trắng răng 1 hàm, có máng (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 900.000 |
|
383 | Tẩy trắng răng 2 hàm, có máng (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 1.300.000 |
|
384 | Trám bít hố rãnh | 90.000 |
|
| C3.5.2. RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
|
|
385 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 750.000 |
|
386 | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) | 650.000 |
|
387 | Một răng | 205.000 |
|
| C3.5.3. RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
|
388 | Mũ chụp kim loại | 289.000 |
|
389 | Mũ chụp nhựa | 258.000 |
|
390 | Răng chốt đơn giản | 225.000 |
|
| C3.5.4. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT HÀM MẶT |
|
|
391 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1.650.000 |
|
392 | Cắt u nang cạnh cổ | 1.600.000 |
|
393 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.500.000 |
|
394 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 145.000 |
|
395 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 171.000 |
|
396 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 182.000 |
|
397 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 195.000 |
|
398 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.000.000 |
|
399 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt | 1.400.000 |
|
400 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. | 1.500.000 |
|
401 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 1.500.000 |
|
402 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 1.300.000 |
|
403 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 1.300.000 |
|
404 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 1.200.000 |
|
| C3.6. NẮN CHỈNH RĂNG |
|
|
405 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 3.500.000 |
|
406 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 900.000 |
|
407 | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 500.000 |
|
408 | Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 220.000 |
|
| C3.7. BỎNG |
|
|
409 | Thay băng bỏng (1 lần) | 100.000 |
|
410 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 100.000 |
|
| C3.8. NHI |
|
|
411 | Bóc rau nhân tạo sau sinh (nơi khác chuyển đến) | 100.000 |
|
412 | Cắt rốn thì 2 | 35.000 |
|
413 | Chiếu đèn vàng da (1giờ) | 2.000 |
|
| MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC |
|
|
414 | Phẫu thuật sử dụng dao Gamma, Gamma knife (trọn gói) | 35.000.000 |
|
415 | Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế) |
|
|
| C4: PHẪU THUẬT VÀ THỦ THUẬT |
|
|
| C4.1: PHẪU THUẬT |
|
|
| I. KHỐI U |
|
|
416 | Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên | 2.319.000 |
|
417 | Cắt bỏ ung thư buồng trứng kèm theo cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | 2.282.000 |
|
418 | Cắt chi và vét hạch | 2.509.000 |
|
419 | Cắt polyp cổ tử cung | 1.014.000 |
|
420 | Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | 2.331.000 |
|
421 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 2.310.000 |
|
422 | Khoét chóp cổ tử cung | 1.251.000 |
|
423 | Phẫu thuật cắt u thành âm đạo | 1.004.000 |
|
424 | Phẫu thuật cắt u vú nhỏ | 1.125.000 |
|
| II. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
425 | Cắt một xương sườn trong viêm xương | 1.400.000 |
|
426 | Cắt u xương sườn (1 xương) | 1.400.000 |
|
427 | Kéo liên tục một màng sườn hay màng ức sườn | 1.236.000 |
|
428 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 1.068.000 |
|
429 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | 2.275.000 |
|
430 | Khâu vết thương mạch máu chi | 2.302.000 |
|
431 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm | 1.068.000 |
|
432 | Thắt các động mạch ngoại vi | 1.056.000 |
|
| III. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
433 | Khoan sọ thăm dò | 1.642.000 |
|
434 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 1.233.000 |
|
435 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 3.197.000 |
|
436 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 1.233.000 |
|
| IV. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
437 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ | 1.152.000 |
|
438 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 1.130.000 |
|
439 | Thắt động mạch cảnh ngoài | 2.504.000 |
|
| V. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
440 | Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt | 1.083.000 |
|
441 | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn | 1.098.000 |
|
442 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | 1.381.000 |
|
| VI. LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
443 | Cắt phổi không điển hình (wedge resection) | 1.619.000 |
|
444 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | 1.140.000 |
|
445 | Khâu vết thương nhu mô phổi | 1.698.000 |
|
446 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 2.581.000 |
|
447 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi | 2.472.000 |
|
448 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | 1.507.000 |
|
449 | Mở màng phổi tối đa | 1.497.000 |
|
450 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 1.619.000 |
|
451 | Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò | 1.135.000 |
|
| VII. TIÊU HOÁ - BỤNG |
|
|
452 | Cắt bỏ trĩ vòng | 2.369.000 |
|
453 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | 2.380.000 |
|
454 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 2.405.000 |
|
455 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại | 2.371.000 |
|
456 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | 2.469.000 |
|
457 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 2.346.000 |
|
458 | Cắt đoạn ruột non | 2.303.000 |
|
459 | Cắt lại đại tràng | 2.469.000 |
|
460 | Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành | 2.317.000 |
|
461 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X | 2.439.000 |
|
462 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái | 2.469.000 |
|
463 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | 1.500.000 |
|
464 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | 1.449.000 |
|
465 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | 1.500.000 |
|
466 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên | 1.442.000 |
|
467 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | 2.522.000 |
|
468 | Cắt túi thừa tá tràng | 2.240.000 |
|
469 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 1.472.000 |
|
470 | Cắt u sau phúc mạc | 2.469.000 |
|
471 | Cắt u sau phúc mạc tái phát | 2.469.000 |
|
472 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 1.607.000 |
|
473 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 1.029.000 |
|
474 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 1.525.000 |
|
475 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 1.518.000 |
|
476 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 2.298.000 |
|
477 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 1.371.000 |
|
478 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | 1.051.000 |
|
479 | Khâu lỗ thùng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 1.472.000 |
|
480 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | 2.370.000 |
|
481 | Làm hậu môn nhân tạo | 1.541.000 |
|
482 | Mở bụng thăm dò | 1.560.000 |
|
483 | Mở thông dạ dày | 1.541.000 |
|
484 | Nối vị tràng | 1.495.000 |
|
485 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 1.442.000 |
|
486 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | 1.500.000 |
|
487 | Phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày | 1.800.000 |
|
488 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 2.646.000 |
|
489 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 1.442.000 |
|
490 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 2.226.000 |
|
491 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 1.397.000 |
|
492 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | 1.521.000 |
|
493 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành | 2.303.000 |
|
494 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | 2.333.000 |
|
495 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 1.442.000 |
|
496 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 1.520.000 |
|
497 | Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày | 2.317.000 |
|
498 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 1.439.000 |
|
| VIII. GAN - MẬT - TỤY |
|
|
499 | Cắt lách bệnh lí: ung thư, áp xe, xơ lách | 2.455.000 |
|
500 | Cắt lách do chấn thương | 2.509.000 |
|
501 | Dẫn lưu áp xe tụy | 2.346.000 |
|
502 | Dẫn lưu túi mật | 1.599.000 |
|
503 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | 2.365.000 |
|
504 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 2.570.000 |
|
505 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | 1.563.000 |
|
506 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật | 2.588.000 |
|
507 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu | 2.510.000 |
|
508 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại | 2.520.000 |
|
509 | Phẫu thuật khâu lách bảo tồn | 1.600.000 |
|
510 | Phẫu thuật viêm tụy cấp | 1.800.000 |
|
511 | Phẫu thuật vỡ tụy (bằng chèn gạc cầm máu) | 1.696.000 |
|
| IX. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
512 | Cắt thận đơn thuần | 2.791.000 |
|
513 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 2.700.000 |
|
514 | Cắt u bàng quang đường trên | 2.752.000 |
|
515 | Cắt u lành dương vật | 1.083.000 |
|
516 | Cắt u nang thừng tinh | 1.236.000 |
|
517 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 1.083.000 |
|
518 | Chích áp xe tầng sinh môn | 1.186.000 |
|
519 | Dẫn lưu áp xe khoang retzius | 1.242.000 |
|
520 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 1.709.000 |
|
521 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 1.324.000 |
|
522 | Lấy sỏi bàng quang | 1.794.000 |
|
523 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 2.783.000 |
|
524 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 1.876.000 |
|
525 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | 1.647.000 |
|
526 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 1.608.000 |
|
| X. PHỤ SẢN |
|
|
527 | Cắt cụt cổ tử cung | 1.765.000 |
|
528 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 2.846.000 |
|
529 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 2.846.000 |
|
530 | Khâu rách tầng sinh môn phức tạp đến cơ vòng | 1.765.000 |
|
531 | Khâu tử cung do nạo thủng | 1.765.000 |
|
532 | Làm lại thành âm đạo | 1.765.000 |
|
533 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 1.390.000 |
|
534 | Mở thông vòi trứng hai bên | 2.846.000 |
|
535 | Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung | 1.390.000 |
|
536 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 2.846.000 |
|
537 | Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan | 2.763.000 |
|
538 | Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 1.600.000 |
|
| XI. NHI |
|
|
| A. Sơ sinh |
|
|
539 | Làm hậu môn nhân tạo | 2.386.000 |
|
540 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | 2.043.000 |
|
541 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering | 2.227.000 |
|
542 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối | 2.068.000 |
|
| B. Tim mạch - Lồng ngực |
|
|
543 | Dẫn lưu áp xe phổi | 1.127.000 |
|
| C. Tiêu hoá |
|
|
544 | Cắt dạ dày cấp cứu, điều trị chảy máu dạ dày do loét | 2.635.000 |
|
545 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 2.627.000 |
|
546 | Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi | 1.510.000 |
|
547 | Cắt túi thừa Meckel | 1.533.000 |
|
548 | Cắt u nang mạc nối lớn | 2.453.000 |
|
549 | Đóng hậu môn nhân tạo | 2.453.000 |
|
550 | Lấy giun, dị vật ở ruột non | 1.519.000 |
|
551 | Mở thông dạ dày trẻ lớn | 1.481.000 |
|
552 | Nong hậu môn dưới gây mê | 1.066.000 |
|
553 | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê | 808.000 |
|
554 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại | 2.450.000 |
|
555 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo | 2.529.000 |
|
556 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 1.515.000 |
|
557 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo | 2.473.000 |
|
558 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 2.450.000 |
|
559 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 1.519.000 |
|
560 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 1.519.000 |
|
561 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn | 1.481.000 |
|
562 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | 2.467.000 |
|
| D. Gan - Mật - Tụy |
|
|
563 | Dẫn lưu túi mật | 1.596.000 |
|
564 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu | 2.506.000 |
|
| E. Tiết niệu - Sinh dục |
|
|
565 | Lấy sỏi niệu đạo | 1.608.000 |
|
566 | Mở thông bàng quang | 1.126.000 |
|
567 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | 2.624.000 |
|
568 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên | 2.624.000 |
|
569 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên | 2.593.000 |
|
570 | Phẫu thuật nang thừng tinh một bên | 1.613.000 |
|
571 | Phẫu thuật sỏi bàng quang | 1.632.000 |
|
572 | Phẫu thuật thoát vị bẹn | 1.613.000 |
|
573 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên | 1.617.000 |
|
| G. Chấn thương, Chỉnh hình |
|
|
574 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 1.456.000 |
|
575 | Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời | 2.310.000 |
|
576 | Cắt u xương lành | 1.451.000 |
|
577 | Chích áp xe phần mềm lớn | 1.126.000 |
|
578 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 1.456.000 |
|
579 | Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp | 1.462.000 |
|
580 | Nối đứt dây chằng bên | 1.485.000 |
|
581 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 2.330.000 |
|
582 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần | 2.304.000 |
|
583 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy | 1.466.000 |
|
584 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn | 2.310.000 |
|
585 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè | 2.382.000 |
|
| H. Tạo hình |
|
|
586 | Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột | 2.474.000 |
|
587 | Phẫu thuật màng da cổ Pterygium Colli | 2.451.000 |
|
588 | Tạo hình cổ bàng quang | 2.451.000 |
|
589 | Tạo hình cơ thắt hậu môn | 2.451.000 |
|
590 | Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo | 1.358.000 |
|
591 | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên | 2.451.000 |
|
| XII. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
592 | Cắt cụt cẳng chân | 1.406.000 |
|
593 | Cắt cụt cẳng tay | 1.462.000 |
|
594 | Cắt cụt cánh tay | 1.405.000 |
|
595 | Cắt u bao gân | 1.402.000 |
|
596 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm | 1.387.000 |
|
597 | Cắt u xương sụn lành tính | 1.279.000 |
|
598 | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay | 2.344.000 |
|
599 | Đóng định nội tủy hai xương cẳng tay | 2.523.000 |
|
600 | Đóng đinh xương chày mở | 2.457.000 |
|
601 | Đục nạo xương viêm, và chuyển vạt da che phủ | 2.443.000 |
|
602 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá | 1.355.000 |
|
603 | Gỡ dính gân | 2.249.000 |
|
604 | Kết hợp xương trong gãy xương mác | 1.462.000 |
|
605 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | 2.490.000 |
|
606 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 1.404.000 |
|
607 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 2.413.000 |
|
608 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | 1.430.000 |
|
609 | Nối gân duỗi | 2.334.000 |
|
610 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | 2.268.000 |
|
611 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 2.422.000 |
|
612 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 2.325.000 |
|
613 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay | 1.497.000 |
|
614 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương | 2.538.000 |
|
615 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 2.433.000 |
|
616 | Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục | 1.399.000 |
|
617 | Phẫu thuật chân chữ X | 1.424.000 |
|
618 | Phẫu thuật co gân Achille | 1.349.000 |
|
619 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 2.235.000 |
|
620 | Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương | 2.512.000 |
|
621 | Phẫu thuật điều trị không có xương trụ | 2.320.000 |
|
622 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | 1.403.000 |
|
623 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 2.507.000 |
|
624 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 2.485.000 |
|
625 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 1.604.000 |
|
626 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | 1.601.000 |
|
627 | Phẫu thuật gãy Monteggia | 2.587.000 |
|
628 | Phẫu thuật gãy xương đòn | 2.523.000 |
|
629 | Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn | 2.437.000 |
|
630 | Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên | 2.307.000 |
|
631 | Phẫu thuật toác khớp mu | 2.432.000 |
|
632 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 2.235.000 |
|
633 | Phẫu thuật trật khớp háng | 2.496.000 |
|
634 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 2.615.000 |
|
635 | Phẫu thuật vết thương khớp | 2.419.000 |
|
636 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch | 1.492.000 |
|
637 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu | 1.427.000 |
|
638 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu | 1.429.000 |
|
639 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.453.000 |
|
640 | Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu | 1.453.000 |
|
641 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 2.248.000 |
|
642 | Tháo bỏ ngón tay, ngón chân | 998.000 |
|
643 | Tháo đốt bàn | 1.025.000 |
|
644 | Tháo khớp cổ tay | 1.449.000 |
|
645 | Tháo khớp gối | 1.443.000 |
|
646 | Tháo khớp vai | 2.443.000 |
|
| XIII. BỎNG |
|
|
| A. Người lớn |
|
|
647 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể | 1.341.000 |
|
648 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể | 1.146.000 |
|
649 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể | 2.427.000 |
|
650 | Cắt, lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể | 1.172.000 |
|
651 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể | 2.512.000 |
|
652 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5% diện tích cơ thể | 1.378.000 |
|
| B. Trẻ em |
|
|
653 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể | 1.113.000 |
|
654 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể | 1.104 000 |
|
655 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể | 1.444.000 |
|
656 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể | 1.424.000 |
|
| XIV. TẠO HÌNH |
|
|
657 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản | 1.202.000 |
|
| XV. NỘI SOI |
|
|
658 | Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi | 2.635.000 |
|
659 | Cắt ruột thừa qua nội soi | 2.505.000 |
|
660 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 2.641.000 |
|
661 | Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi | 1.538.000 |
|
662 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | 2.878.000 |
|
663 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | 2.562.000 |
|
664 | Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi | 2.635.000 |
|
665 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi | 2.614.000 |
|
666 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | 2.688.000 |
|
| C4.2: THỦ THUẬT |
|
|
| I. UNG BƯỚU |
|
|
667 | Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | 1.482.000 |
|
| III. MẮT |
|
|
668 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính | 1.053.000 |
|
| IV. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
669 | Chích nhọt ống tai ngoài | 377.000 |
|
670 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | 1.380.000 |
|
| V. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
671 | Đắp mặt nạ dưỡng da (chưa tính tiền thuốc) | 50.000 |
|
672 | Đắp mặt nạ, điều trị một số bệnh da (chưa tính tiền thuốc) | 50.000 |
|
673 | Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên | 269.000 |
|
674 | Thủ thuật thẩm mỹ chích trứng cá mụn mủ, lấy nhân mụn trứng cá | 100.000 |
|
| VII. TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY |
|
|
675 | Chọc dò túi cùng Douglas (không mê) | 476.000 |
|
| VIII. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
676 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca | 731.000 |
|
677 | Nong niệu đạo | 200.000 |
|
678 | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang | 382.000 |
|
| IX. PHỤ SẢN |
|
|
679 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que | 200.000 |
|
680 | Chọc dò tủy sống sơ sinh | 900.000 |
|
681 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 1.054.000 |
|
682 | Hủy thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang | 1.943.000 |
|
683 | Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 1.187.000 |
|
| X. NHI KHOA |
|
|
684 | Bóp bóng ambu, thổi ngạt | 200.000 |
|
685 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu <10cm | 716.000 |
|
686 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu >10cm | 817.000 |
|
687 | Tiêm nội tuỷ | 200.000 |
|
| XI. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
688 | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống | 749.000 |
|
689 | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau - Colles | 1.139.000 |
|
690 | Nắn trong gãy Dupuytren | 1.236.000 |
|
691 | Nắn trong gãy Monteggia | 1.170.000 |
|
692 | Rửa khớp | 150.000 |
|
693 | Tiêm cạnh cột sống | 100.000 |
|
694 | Tiêm khớp | 100.000 |
|
695 | Tiêm ngoài màng cứng | 150.000 |
|
| C5. XÉT NGHIỆM |
|
|
| C5.1. XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
696 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT... | 25.000 |
|
697 | Co cục máu đông | 13.000 |
|
698 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL+) | 38.000 |
|
699 | Định lượng Ca++ máu | 19.000 |
|
700 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,...(mỗi chất) | 26.000 |
|
701 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 26.000 |
|
702 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL - cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 29.000 |
|
703 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 20.000 |
|
704 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 18.000 |
|
705 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 34.000 |
|
706 | Độ tập trung tiểu cầu | 12.000 |
|
707 | HBsAg (nhanh) | 60.000 |
|
708 | HCV (RT - PCR) | 450.000 |
|
709 | HIV (PCR) | 350.000 |
|
710 | HIV (RT- PCR) | 600.000 |
|
711 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 23.000 |
|
712 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 47.000 |
|
713 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 60.000 |
|
714 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 30.000 |
|
715 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 20.000 |
|
716 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 86.000 |
|
717 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 101.000 |
|
718 | Tập trung bạch cầu | 25.000 |
|
719 | Test đường + Ham | 60.000 |
|
720 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 15.000 |
|
721 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 11.000 |
|
722 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 55.000 |
|
723 | Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR | 180.000 |
|
724 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 32.000 |
|
725 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 85.000 |
|
726 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 28.000 |
|
727 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 25.000 |
|
728 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 33.000 |
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
729 | ACTH | 75.000 |
|
730 | Amoniac | 70.000 |
|
731 | CPK | 25.000 |
|
732 | Gross | 15.000 |
|
733 | Maclagan | 15.000 |
|
| XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
|
734 | Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 80.000 |
|
735 | Xét nghiệm tìm BK | 25.000 |
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
736 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 62.000 |
|
737 | Đường máu mao mạch | 18.000 |
|
| C5.2. XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
738 | Amphetamin (định tính) | 40.000 |
|
739 | Amylase niệu | 33.000 |
|
740 | Calci niệu | 20.000 |
|
741 | Catecholamin niệu (HPLC) | 343.000 |
|
742 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu | 37.000 |
|
743 | Định lượng Bacbiturate | 29.000 |
|
744 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 13.000 |
|
745 | Dưỡng chấp | 20.000 |
|
746 | Micro Albumin | 50.000 |
|
747 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 35.000 |
|
748 | Opiate (định tính) | 40.000 |
|
749 | Phospho niệu | 17.000 |
|
750 | Protein Bence - Jone | 20.000 |
|
751 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 52.000 |
|
752 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 17.000 |
|
753 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3.000 |
|
754 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH | 4.500 |
|
| C5.3. XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
755 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 32.000 |
|
756 | Tìm Bilirubin | 6.000 |
|
757 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 6.000 |
|
758 | Xác định Canxi, Phospho | 6.000 |
|
| C5.4. XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dich rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
759 | Kháng sinh đồ | 159.000 |
|
760 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 52.000 |
|
761 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 35.000 |
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
|
762 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) | 38.000 |
|
763 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có đếm số lượng tế bào | 73.000 |
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
764 | Clo dịch | 18.000 |
|
765 | Glucose dịch | 15.000 |
|
766 | Phản ứng Pandy | 7.000 |
|
767 | Protein dịch | 11.000 |
|
768 | Rivalta | 7.000 |
|
| XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
769 | Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân | 35.000 |
|
770 | Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) | 75.000 |
|
771 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss | 120.000 |
|
| ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng) |
|
|
772 | Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I - 131 | 100.000 |
|
773 | Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I - 131 | 100.000 |
|
| C6. THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
774 | Điện não đồ | 51.000 |
|
775 | Điện tâm đồ | 30.000 |
|
776 | Điện tâm đồ gắng sức | 100.000 |
|
777 | Đo chức năng hô hấp | 72.000 |
|
778 | Lưu huyết não | 23.000 |
|
779 | Test dung nạp Glucagon | 31.000 |
|
780 | Test thanh thải Creatinine | 52.000 |
|
781 | Test thanh thải Ure | 52.000 |
|
782 | Test trắc nghiệm tâm lý | 20.000 |
|
BIỂU SỐ 3
MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC (TUYẾN XÃ)
(Kèm theo Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đvt: đồng
Stt | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức giá | Ghi chú |
| PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
|
1 | Trạm y tế xã | 3.000 |
|
| PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: |
|
|
2 | Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã | 10.000 |
|
| HỒI SỨC CẤP CỨU – CHỐNG ĐỘC |
|
|
3 | Thổi ngạt + ép tim | 33.000 |
|
4 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ + ép tim | 64.000 |
|
5 | Đặt ống thông dạ dày | 43.000 |
|
6 | Rửa dạ dày | 30.000 |
|
7 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da | 180.000 |
|
8 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả | 700.000 |
|
9 | Thông tiểu (dùng sonde nelaton) | 22.000 |
|
| TIÊU HÓA |
|
|
10 | Thụt tháo phân | 31.000 |
|
11 | Đặt sonde hậu môn | 30.000 |
|
| TIẾT NIỆU |
|
|
12 | Đặt sonde dẫn lưu niệu đạo bàng quang | 47.000 |
|
| NGOẠI - CHẤN THƯƠNG |
|
|
13 | Cắt phymosis | 139.000 |
|
14 | Thay băng vết thương < 10cm | 39.000 |
|
15 | Cắt chỉ | 28.000 |
|
16 | Tháo bột đơn giản | 17.000 |
|
17 | Vết thương phần mềm tổn thương nông, chiều dài < 10cm | 104.000 |
|
18 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu, chiều dài < 10cm | 165.000 |
|
19 | Nắn trật khớp khuỷu (bột tự cán) | 36.000 |
|
20 | Nắn trật khớp vai (bột tự án) | 46.000 |
|
21 | Chích rạch áp xe | 59.000 |
|
22 | Cố định gãy xương sườn | 35.000 |
|
23 | Cắt lọc tổ chức hoại tử bỏng, cắt lọc vết thương đơn giản, khâu cầm máu | 85.000 |
|
| Y HỌC CỔ TRUYỀN |
|
|
24 | Châm (các phương pháp châm) | 27.000 |
|
25 | Điện châm | 30.000 |
|
26 | Thủy châm (không kể thuốc) | 16.000 |
|
27 | Xoa bóp bấm huyệt | 11.000 |
|
28 | Tập do cứng khớp | 12.000 |
|
29 | Tập do liệt ngoại biên | 10.000 |
|
30 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 15.000 |
|
31 | Thủy trị liệu (cả thuốc) | 50.000 |
|
32 | Tập dưỡng sinh | 7.000 |
|
33 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 30.000 |
|
34 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 50.000 |
|
35 | Xông hơi | 15.000 |
|
3íT | Bó êm cẳng tay | 7.000 |
|
37 | Bó êm cẳng chân | 8.000 |
|
38 | Bó êm đùi | 12.000 |
|
39 | Giác hơi | 12.000 |
|
| SẢN - PHỤ KHOA |
|
|
40 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 380.000 |
|
41 | Hút thai dưới 7 tuần | 80.000 |
|
42 | Khâu rách tầng sinh môn, cùng đồ đơn giản (nơi khác chuyển đến). | 80.000 |
|
43 | Làm thuốc âm đạo | 5.000 |
|
44 | Hút thai dưới 12 tuần | 80.000 |
|
45 | Đặt/tháo dụng cụ tử cung | 15.000 |
|
46 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 25.000 |
|
47 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que | 200.000 |
|
48 | Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh | 46.000 |
|
| MẮT |
|
|
49 | Thông lệ đạo một mắt | 24.000 |
|
50 | Thông lệ đạo hai mắt | 40.000 |
|
51 | Đốt lông siêu | 12.000 |
|
52 | Nặn tuyến bờ mi | 10.000 |
|
53 | Chích chắp/lẹo | 28.000 |
|
54 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 17.000 |
|
55 | Khâu da mi bị rách đơn giản | 259.000 |
|
56 | Rửa cùng đồ một mắt | 15.000 |
|
57 | Đo thị lực khách quan | 40.000 |
|
58 | Xử trí bỏng mất do tia hàn | 10.000 |
|
| TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
59 | Lấy dị vật họng miệng đơn giản | 20.000 |
|
60 | Khí dung mũi họng | 8.000 |
|
61 | Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) | 15.000 |
|
62 | Lấy dị vật họng | 20.000 |
|
63 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 20.000 |
|
64 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 50.000 |
|
65 | Chọc hút dịch vành tai | 15.000 |
|
66 | Chích rạch vành tai | 25.000 |
|
67 | Khí dung | 8.000 |
|
68 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 15.000 |
|
69 | Nhét meche mũi | 40.000 |
|
70 | Đo sức nghe lời | 25.000 |
|
71 | Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) | 15.000 |
|
| RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
72 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 13.000 |
|
73 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 100.000 |
|
74 | Nhổ chân răng | 80.000 |
|
75 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 25.000 |
|
| THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
76 | Điện tâm đồ | 31.000 |
|
| XÉT NGHIỆM MÁU |
|
|
77 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 10.000 |
|
78 | Co cục máu đông. | 10.000 |
|
79 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 22.000 |
|
80 | Đường máu mao mạch | 17.000 |
|
81 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng phương pháp thủ công | 27.000 |
|
| NHI |
|
|
82 | Cắt rốn thì 2 | 35.000 |
|
83 | Bóc rau nhân tạo sau sinh (nơi khác chuyển đến) | 100.000 |
|
84 | Bóp bóng ambu, thổi ngạt | 200.000 |
|