Nghị quyết số 80/2012/NQ-HĐND ngày 10/07/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Quy định mức thu, chế độ miễn, giảm, quản lý và sử dụng học phí đối với cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 80/2012/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Ngày ban hành: 10-07-2012
- Ngày có hiệu lực: 15-07-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 08-12-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 12-04-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2462 ngày (6 năm 9 tháng 2 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 12-04-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/2012/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 10 tháng 07 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
Quy đỊnh vỀ mỨc thu, chẾ đỘ miỄn, giẢm, quẢn lý và sỬ dỤng hỌc phí đỐi vỚi các cơ sỞ đào tẠo công lẬp trên đỊa bàn tỈnh ĐỒng Tháp tỪ năm hỌc 2011 - 2012 đẾn năm hỌc 2014 - 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 02 tháng 05 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp thông qua Quy định mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với các cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014 - 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua Quy định mức thu, chế độ miễn, giảm, quản lý và sử dụng học phí đối với cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015.
1. Mức thu học phí (có Phụ lục kèm theo).
2. Đối tượng miễn, giảm học phí.
a) Đối tượng miễn thu học phí:
- Thực hiện theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ;
- Học sinh, sinh viên là Bí thư Đoàn trường, Chủ tịch Hội liên hiệp thanh niên trường học.
b) Đối tượng được giảm 50% học phí:
- Thực hiện theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ;
- Học sinh, sinh viên là ủy viên Ban chấp hành Đoàn trường, thành viên Ủy ban Hội liên hiệp thanh niên trường học.
3. Việc quản lý và sử dụng học phí đối với các cơ sở đào tạo công lập thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
4. Mức thu học phí nêu trên được áp dụng từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015. Riêng năm học 2011-2012, nếu cơ sở nào đã thu học phí theo mức quy định trước đây thì không truy thu.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh ban hành Quyết định quy định mức thu, chế độ miễn, giảm, quản lý và sử dụng học phí đối với cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân Tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa VIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 05 tháng 7 năm 2012 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC THU HỌC PHÍ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 80/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 07 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: ngàn đồng/tháng/sinh viên
TT | Đơn vị/ Ngành đào tạo | Năm học 2011-2012 | Năm học 2012-2013 | Năm học 2013-2014 | Năm học 2014-2015 | ||||
Trung cấp | Cao đẳng | Trung cấp | Cao đẳng | Trung cấp | Cao đẳng | Trung cấp | Cao đẳng | ||
1 | Trường Cao đẳng Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Hệ chính quy | 300 | 360 | 330 | 400 | 370 | 440 | 400 | 480 |
1.2 | Hệ vừa học vừa làm | 270 | 320 | 300 | 355 | 330 | 390 | 360 | 430 |
2 | Trường Cao đẳng cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Khoa học xã hội: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Nuôi trồng thủy sản, Bảo vệ thực vật | 210 | 250 | 230 | 280 | 260 | 300 | 280 | 340 |
2.2 | Khoa học tự nhiên: Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin, ... | 230 | 270 | 255 | 300 | 280 | 330 | 310 | 360 |
2.3 | Y dược: Dịch vụ thú y. | 280 | 320 | 310 | 350 | 340 | 390 | 380 | 425 |
3 | Trường Cao đẳng nghề, các trường Trung cấp nghề và các Trung tâm dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Báo chí và thông tin; pháp luật | 100 | 140 | 110 | 150 | 120 | 170 | 130 | 190 |
3.2 | Toán và thống kê | 100 | 140 | 110 | 150 | 120 | 170 | 130 | 190 |
3.3 | Nhân văn: Khoa học xã hội và hành vi; Kinh doanh và quản lý; Dịch vụ xã hội | 110 | 150 | 120 | 170 | 130 | 190 | 140 | 210 |
3.4 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 120 | 170 | 130 | 190 | 140 | 210 | 150 | 230 |
3.5 | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân | 130 | 180 | 140 | 200 | 150 | 220 | 170 | 240 |
3.6 | Nghệ thuật | 150 | 210 | 170 | 230 | 190 | 250 | 210 | 280 |
3.7 | Sức khỏe | 150 | 210 | 170 | 230 | 190 | 250 | 210 | 280 |
3.8 | Thú y | 170 | 240 | 190 | 260 | 210 | 290 | 230 | 320 |
3.9 | Khoa học sự sống; Sản xuất và chế biến | 170 | 240 | 190 | 260 | 210 | 290 | 230 | 320 |
3.10 | An ninh, quốc phòng | 180 | 250 | 200 | 280 | 220 | 310 | 240 | 340 |
3.11 | Máy tính và công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật | 190 | 260 | 210 | 290 | 230 | 320 | 250 | 350 |
3.12 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; Môi trường và bảo vệ môi trường | 200 | 280 | 220 | 310 | 240 | 340 | 260 | 370 |
3.13 | Khoa học tự nhiên | 200 | 280 | 220 | 310 | 240 | 340 | 260 | 370 |
3.14 | Khác | 210 | 290 | 230 | 320 | 250 | 350 | 280 | 390 |
3.15 | Dịch vụ vận tải | 230 | 320 | 250 | 350 | 280 | 390 | 310 | 430 |