Nghị quyết số 42/2012/NQ-HĐND ngày 20/04/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên điạ bàn tỉnh Nghệ An (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 42/2012/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Ngày ban hành: 20-04-2012
- Ngày có hiệu lực: 30-04-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Ngày hết hiệu lực: 00/00/0000
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2012/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 20 tháng 4 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐIẠ BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16/11/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP; Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 1579/TTr.UBND ngày 23/3/2012;
Trên cơ sở Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Mức thu phí đối với khai thác khoáng sản
1. Đối với khoáng sản khai thác:
Số TT | Loại khoáng sản khai thác | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I | Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
1 | Quặng sắt | Tấn | 60.000 |
2 | Quặng măng-gan | Tấn | 50.000 |
3 | Quặng ti-tan (titan) | Tấn | 70.000 |
4 | Quặng vàng | Tấn | 270.000 |
5 | Quặng đất hiếm | Tấn | 60.000 |
6 | Quặng bạch kim | Tấn | 270.000 |
7 | Quặng bạc, Quặng thiếc | Tấn | 270.000 |
8 | Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan) | Tấn | 50.000 |
9 | Quặng chì, Quặng kẽm | Tấn | 270.000 |
10 | Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite) | Tấn | 50.000 |
11 | Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) | Tấn | 60.000 |
12 | Quặng cromit | Tấn | 60.000 |
13 | Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi) | Tấn | 270.000 |
14 | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 30.000 |
II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa …) | M3 | 70.000 |
2 | Đá Block | M3 | 90.000 |
3 | Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô- đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ- pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể | Tấn | 70.000 |
4 | Sỏi, cuội, sạn | M3 | 4.800 |
5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Tấn | 2.400 |
6 | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp …) | Tấn | 3.000 |
7 | Cát vàng | M3 | 4.000 |
8 | Cát làm thủy tinh | M3 | 7.000 |
9 | Các loại cát khác | M3 | 3.200 |
10 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | M3 | 1.600 |
11 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | M3 | 2.000 |
12 | Đất làm thạch cao | M3 | 3.000 |
13 | Đất làm Cao lanh | M3 | 7.000 |
14 | Các loại đất khác | M3 | 2.000 |
15 | Gờ-ra-nít (granite) | Tấn | 30.000 |
16 | Sét chịu lửa | Tấn | 30.000 |
17 | Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) | Tấn | 30.000 |
18 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | Tấn | 30.000 |
19 | Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) | Tấn | 30.000 |
20 | Nước khoáng thiên nhiên | M3 | 3.000 |
21 | A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin) | Tấn | 5.000 |
22 | Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò | Tấn | 10.000 |
23 | Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên | Tấn | 10.000 |
24 | Than nâu, than mỡ | Tấn | 10.000 |
25 | Than khác | Tấn | 10.000 |
26 | Khoáng sản không kim loại khác | Tấn | 30.000 |
2. Đối với khoáng sản khai thác tận thu: Mức thu phí được xác định bằng 60% mức phí của loại khoáng sản khai thác tương ứng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 20 tháng 4 năm 2012 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua; thay thế Nghị quyết số 247/2008/NQ-HĐND ngày 20/12/2008 của HĐND tỉnh thông qua đối tượng, mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An./.
| CHỦ TỊCH |