Nghị quyết số 40/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Quy định mức thu học phí tại trường Đại học, Cao Đẳng và Trung cấp công lập do Địa phương quản lý từ năm học 2011-2012 Đến năm học 2014-2015 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 40/2011/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Ngày ban hành: 16-12-2011
- Ngày có hiệu lực: 26-12-2011
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 10-08-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 22-12-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-01-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1495 ngày (4 năm 1 tháng 5 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 29-01-2016
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI đỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2011/NQ-HĐND | Tuy Hòa, ngày 16 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY đỊNH MỨC THU HỌC PHÍ TẠI CÁC TRƯỜNG đẠI HỌC, CAO đẲNG VÀ TRUNG CẤP CÔNG LẬP DO đỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ TỪ NĂM HỌC 2011-2012 đẾN NĂM HỌC 2014-2015
HỘI đỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010- 2011 đến năm học 2014-2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐ-TBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Giáo dục và đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010;
Sau khi xem xét Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh Phú Yên về việc đề nghị quy định mức thu học phí tại các trường Đại học, Cao đẳng và Trung cấp công lập do địa phương quản lý từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu học phí tại các trường Đại học, Cao đẳng và Trung cấp công lập do địa phương quản lý từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015 (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và đại biểu HĐND tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Phú Yên khóa VI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2011./.
| CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
VỀ MỨC THU HỌC PHÍ TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG VÀ TRUNG CẤP CÔNG LẬP DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ TỪ NĂM HỌC 2011-2012 ĐẾN NĂM HỌC 2014-2015
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2011/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Phú Yên)
1. Đối với Trường Đại học Phú Yên
a) Mức thu học phí:
- Học phí đào tạo theo niên chế (hệ chính quy): thu 10 tháng/năm.
Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Nhóm ngành | Năm học 2010- 2011 | Năm học 2011- 2012 | Năm học 2012- 2013 | Năm học 2013- 2014 | Năm học 2014- 2015 |
a) Khoa học xã hội; kinh tế; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
|
|
|
Hệ đại học: | 232 | 284 | 336 | 388 | 440 |
Hệ cao đẳng: | 186 | 227 | 270 | 310 | 352 |
Hệ trung cấp chuyên nghiệp: | 162 | 200 | 235 | 272 | 308 |
b) Khoa học tự nhiên; kỷ thuật; công nghệ; thể dục thể thao; nghệ thuật; khách sạn; du lịch: |
|
|
|
|
|
Hệ đại học: | 248 | 316 | 384 | 452 | 520 |
Hệ cao đẳng: | 198 | 253 | 307 | 362 | 416 |
Hệ trung cấp chuyên nghiệp: | 174 | 222 | 270 | 317 | 364 |
2. Đối với Trường Cao đẳng nghề Phú Yên
Học phí đào tạo theo niên chế (hệ chính quy): thu 10 tháng/năm.
Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Nhóm ngành | Năm học 2010- 2011 | Năm học 2011- 2012 | Năm học 2012- 2013 | Năm học 2013- 2014 | Năm học 2014- 2015 |
a) Nhân văn: khoa học xã hội và hànhvi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ và xã hội: |
|
|
|
|
|
- Hệ cao đẳng nghề: | 144 | 150 | 162 | 174 | 180 |
- Hệ trung cấp nghề: | 132 | 138 | 150 | 156 | 168 |
b) Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân: nghiệp vụ nhà hàng; quản trị khách sạn; nghiệp vụ lưu trú; quản trị lễ tân; nghiệp vụ lễ tân; kỷ thuật chế biến món ăn: |
|
|
|
|
|
- Hệ cao đẳng nghề: | 180 | 192 | 204 | 216 | 228 |
- Hệ trung cấp nghề: | 168 | 180 | 186 | 198 | 210 |
c) Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến: may thời trang; chế biến thực phẩm; chế biến và bảo quản thủy sản; kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm: |
|
|
|
|
|
- Hệ cao đẳng nghề: | 228 | 246 | 258 | 276 | 288 |
- Hệ trung cấp nghề: | 210 | 222 | 234 | 252 | 264 |
d) Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỷ thuật: điện Công nghiệp; kỷ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp; cơ điện tử; quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống; kỷ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính; quản trị mạng máy tính; hàn; gia công và lắp dựng kết cấu thép; công nghệ ô tô; cắt gọt kim loại: |
|
|
|
|
|
- Hệ cao đẳng nghề: | 264 | 282 | 300 | 318 | 336 |
- Hệ trung cấp nghề: | 240 | 258 | 270 | 288 | 306 |
3. Đối với Trường Trung cấp Y tế Phú Yên
Học phí đào tạo theo niên chế (hệ chính quy): thu 10 tháng/năm.
Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Nhóm ngành | Năm học 2010- 2011 | Năm học 2011- 2012 | Năm học 2012- 2013 | Năm học 2013- 2014 | Năm học 2014- 2015 |
Trung cấp chuyên nghiệp y; dược: | 190 | 255 | 320 | 384 | 448 |