cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Kiện toàn tổ chức bộ máy và bổ sung chế độ chính sách đối với Công an xã và Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 30/2011/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Ngày ban hành: 16-12-2011
  • Ngày có hiệu lực: 24-12-2011
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-08-2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1682 ngày (4 năm 7 tháng 12 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-08-2016
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-08-2016, Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Kiện toàn tổ chức bộ máy và bổ sung chế độ chính sách đối với Công an xã và Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 18/07/2016 Về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; chế độ đối với lực lượng công an, dân quân trong thời gian thực hiện nhiệm vụ”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 30/2011/NQ-HĐND

Lào Cai, ngày 16 tháng 12 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC KIỆN TOÀN TỔ CHỨC BỘ MÁY VÀ BỔ SUNG CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI CÔNG AN XÃ VÀ BẢO VỆ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29/6/2006;

Căn cứ Pháp lệnh Công an xã ngày 21/11/2008;

Căn cứ Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 38/2006/NĐ-CP ngày 17/4/2006 của Chính phủ về Bảo vệ dân phố;

Căn cứ Nghị định số 190/2007/NĐ-CP ngày 28/12/2007 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện;

Căn cứ Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã;

Sau khi xem xét Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 17/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 53/BC-HĐND ngày 05/12/2011 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu dự kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn kiện toàn tổ chức bộ máy và bổ sung chế độ chính sách đối với Công an xã và Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai cụ thể như sau:

1. Tổ chức, bộ máy Công an xã:

a) 103 xã, thị trấn được công nhận là xã, thị trấn trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự được bố trí tăng thêm 01 Phó trưởng Công an/xã, thị trấn (có danh sách kèm theo).

b) 403 thôn, bản trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự thuộc các xã, thị trấn đã được công nhận là xã, thị trấn trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự được bố trí tăng thêm 01 Công an viên/thôn (có danh sách kèm theo).

c) Các xã, thị trấn (nơi không bố trí lực lượng Công an chính quy) được bố trí không quá 03 người (thuộc lực lượng Công an xã và Công an viên ở thôn) thay phiên nhau làm nhiệm vụ thường trực tại trụ sở Uỷ ban nhân dân xã, kể cả ngày thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ, ngày tết.

2. Tổ chức, bộ máy Bảo vệ dân phố:

a) Thị trấn Bắc Hà: Thành lập 01 Ban bảo vệ dân phố, 15 Tổ bảo vệ dân phố ở 15 cụm dân cư. Tổng số 47 người, gồm có: 01 Trưởng ban bảo vệ dân phố, 01 Phó trưởng ban bảo vệ dân phố, 15 ủy viên là Tổ trưởng Tổ bảo vệ dân phố, 30 Tổ viên.

b) Thị trấn Phố Ràng: Thành lập 01 Ban bảo vệ dân phố, 29 Tổ bảo vệ dân phố ở 29 cụm dân cư. Tổng số 60 người, gồm có: 01 Trưởng ban bảo vệ dân phố, 01 Phó trưởng ban bảo vệ dân phố, 29 Tổ trưởng và 29 Tổ viên;

3. Chế độ, chính sách đối với Phó Trưởng Công an xã, Công an viên và Thành viên Ban bảo vệ dân phố:

a) Phó trưởng Công an xã, Công an viên, thành viên Ban bảo vệ dân phố  được hưởng chế độ, chính sách của cán bộ không chuyên trách theo quy định hiện hành của tỉnh.

b) Công an xã làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu tại 148 xã, thị trấn (nơi không bố trí lực lượng Công an chính quy) thuộc địa bàn tỉnh Lào Cai được hưởng trợ cấp mỗi ngày bằng 0,05 lần mức lương tối thiểu chung;

c) Ngân sách nhà nước hỗ trợ toàn bộ kinh phí đóng bảo hiểm xã hội cho Phó trưởng Công an xã trong thời gian giữ chức vụ Phó trưởng Công an xã.

4. Thời điểm thực hiện từ ngày 01/01/2012.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban HĐND và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Kỳ họp thứ 3, Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khoá XIV thông qua ngày 14/12/2011 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Cường

 

DANH SÁCH

CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRỌNG ĐIỂM, PHỨC TẠP VỀ ANTT
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011của HĐND tỉnh Lào Cai)

TT

Tên đơn vị

Tổng số

Ghi chú

I

TP LÀO CAI

3

 

1

Xã Đồng Tuyển

 

 

2

Xã Hợp Thành

 

 

3

Xã Tả Phời

 

 

II

HUYỆN BẢO YÊN

14

 

4

Xã Bảo Hà

 

 

5

Xã Xuân Hòa

 

 

6

Xã Thượng Hà

 

 

7

Xã Điện Quan

 

 

8

Xã Kim Sơn

 

 

9

Xã Vĩnh Yên

 

 

10

Xã Long Khánh

 

 

11

Xã Cam Cọn

 

 

12

Xã Nghĩa Đô

 

 

13

Xã Xuân Thượng

 

 

14

Xã Tân Dương

 

 

15

Xã Việt Tiến

 

 

16

Xã Tân Tiến

 

 

17

Xã Lương Sơn

 

 

III

HUYỆN BẢO THẮNG

12

 

18

Xã Bản Phiệt

 

 

19

Xã Bản Cầm

 

 

20

TT Phong Hải

 

 

21

Xã Phong Niên

 

 

22

Xã Xuân Quang

 

 

23

Xã Trì Quang

 

 

24

Xã Thái Niên

 

 

25

Xã Sơn Hà

 

 

26

Xã Gia Phú

 

 

27

Xã Xuân Giao

 

 

28

TT Tằng Loỏng

 

 

29

Xã Phú Nhuận

 

 

IV

HUYỆN VĂN BÀN

10

 

30

TT Khánh Yên

 

 

31

Xã Võ Lao

 

 

32

Xã Tân An

 

 

33

Xã Sơn Thủy

 

 

34

Xã Khánh Yên Hạ

 

 

35

Xã Chiềng Ken

 

 

36

Xã Dương Qùy

 

 

37

Xã Nậm Xây

 

 

38

Xã Minh Lương

 

 

39

Xã Nậm Chầy

 

 

V

HUYỆN BẮC HÀ

13

 

40

Xã Lùng Phình

 

 

41

Xã Bảo Nhai

 

 

42

Xã Bản Liền

 

 

43

Xã Nậm Khánh

 

 

44

Xã Nậm Lúc

 

 

45

Xã Bản Cái

 

 

46

Xã Cốc Ly

 

 

47

Xã Hoàng Thu Phố

 

 

48

Xã Lùng Cải

 

 

49

Xã Bản Già

 

 

50

Xã Tả Củ Tỷ

 

 

51

Xã Thải Giàng Phố

 

 

VI

HUYỆN SI MA CAI

10

 

52

Xã Si Ma Cai

 

 

53

Xã Sán Chải

 

 

54

Xã Nàn Sán

 

 

55

Xã Sín Chéng

 

 

56

Xã Cán Cấu

 

 

57

Xã Lùng Sui

 

 

58

Xã Nàn Sín

 

 

59

Xã Lử Thẩn

 

 

60

Xã Bản Mế

 

 

61

Xã Cán Hồ

 

 

VII

MƯỜNG KHƯƠNG

12

 

62

Xã Mường Khương

 

 

63

Xã Nậm Chảy

 

 

64

Xã Lùng Vai

 

 

65

Xã Bản Lầu

 

 

66

Xã Tung Chung Phố

 

 

67

Xã Tả Ngải Chồ

 

 

68

Xã Pha Long

 

 

69

Xã Dìn Chin

 

 

70

Xã Tả Gia Khâu

 

 

71

Xã Cao Sơn

 

 

72

Xã La Pán Tẩn

 

 

73

Xã Tả Thàng

 

 

VIII

HUYỆN BÁT XÁT

15

 

74

Xã Quang Kim

 

 

75

Xã Bản Qua

 

 

76

Xã Bản Vược

 

 

77

Xã Cốc Mỳ

 

 

78

Xã Trịnh Tường

 

 

79

Xã Nậm Chạc

 

 

80

Xã A Mú Sung

 

 

81

Xã A Lù

 

 

82

Xã Ngải Thầu

 

 

83

Xã Ý Tý

 

 

84

Xã Cốc San

 

 

85

TT Bát Xát

 

 

86

Xã Mường Hum

 

 

87

Xã Dền Thàng

 

 

88

Xã Sảng Ma Sáo

 

 

IX

HUYỆN SA PA

15

 

89

Xã Tả Giàng Phìn

 

 

90

Xã Bản Khoang

 

 

91

Xã Tả Phìn

 

 

92

Xã Trung Chải

 

 

93

Xã Sa Pả

 

 

94

Xã San Sả Hồ

 

 

95

Xã Lao Chải

 

 

96

Xã Tả Van

 

 

97

Xã Hầu Thào

 

 

98

Xã Sử Pán

 

 

99

Xã Bản Hồ

 

 

100

Xã Bản Phùng

 

 

101

Xã Suối Thầu

 

 

102

Xã Nậm Cang

 

 

103

Xã Thanh Phú

 

 

 

Tổng cộng

103

 

 

DANH SÁCH

CÁC THÔN, BẢN TRỌNG ĐIỂM, PHỨC TẠP VỀ ANTT
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011của HĐND tỉnh Lào Cai)

TT

Tên đơn vị

Tổng số thôn

I. THÀNH PHỐ LÀO CAI

1

Xã Đồng Tuyển

1

 

1. T. Kim Thành

 

2

Xã Tả Phời

3

 

2. T. Phìn Hồ Thào

 

 

3. T. Làng Mới

 

 

4. T. Láo Tả

 

II. HUYỆN BẢO YÊN

1

Xã Xuân Hòa

5

 

5. Bản Cuông 2

 

 

6. Bản Mai Hạ

 

 

7. Bản Mai Thượng

 

 

8. Bản Xóm Thượng

 

 

9. Bản Mo 2

 

2

Xã Nghĩa Đô

2

 

10. Bản Nà Đình

 

 

11. Bản Nặm Cằm

 

3

Xã Vĩnh Yên

1

 

12. Bản Pác Mạc

 

4

Xã Tân Dương

4

 

13. Bản Qua

 

 

14. Bản Rằm

 

 

15. Bản Khuổi Ca

 

 

16. Bản Mủng

 

5

Xã Điện Quan

3

 

17. Bản Khoa B

 

 

18. Bản 6 Phàng

 

 

19. Bản 3 Phàng

 

6

Xã Thượng Hà

3

 

20. Bản 5 Mai Đào

 

 

21. Bản 1 Vải Siêu

 

 

22. Bản 9 Vải Siêu

 

7

Xã Kim Sơn

4

 

23. Bản 6 AB

 

 

24. Bản Cao Sơn

 

 

25. Bản Kim Quang

 

 

26. Bản Nhai Tẻn

 

8

Xã Cam Cọn

4

 

27. Bản Hồng Cam

 

 

28. Bản Cam 1

 

 

29. Bản Lý 2

 

 

30. Bản Cọn 1

 

9

Xã Bảo Hà

4

 

31. Bản Liên Hà 2

 

 

32. Bản Liên Hà 3

 

 

33. Bản Lâm Sản

 

 

34. Bản Bảo Vinh

 

10

Xã Long Khánh

2

 

35. Bản 4

 

 

36. Bản 6

 

11

Xã Lương Sơn

4

 

37. Bản Phia 1

 

 

38. Bản Pít

 

 

39. Bản Chiềng 1

 

 

40. Bản Vuộc

 

12

Xã Minh Tân

2

 

41. Bản Bon 1

 

 

42. Bản Mai 4

 

13

Xã Xuân Thượng

3

 

43. Bản Là 1

 

 

44. Bản Là 3

 

 

45. Bản Thâu 4

 

14

Xã Việt Tiến

2

 

46. Giàng Thượng

 

 

47. Việt Hải

 

15

Xã Tân Tiến

2

 

48. Bản Nậm Pầy

 

 

49. Bản Nà Phung

 

III. HUYỆN BẢO THẮNG

1

Xã Bản Phiệt

5

 

50. T. Pạc Tà

 

 

51. T. Bản Quẩn

 

 

52. T. KM 8

 

 

53. T. Nậm Sò

 

 

54. T. Bản Phiệt

 

2

Xã Sơn Hà

3

 

55. T. Tả Hà 2

 

 

56. T. Tả Hà 3

 

 

57. T. An Trà

 

3

Xã Xuân Giao

3

 

58. T. Giao Bình

 

 

59. T. Cù 1

 

 

60. T. Tân Lợi

 

4

Xã Gia Phú

8

 

61. T. Bến Phà

 

 

62. T. Giao Ngay

 

 

63. T. Bản Cam

 

 

64. T. Mường Bát

 

 

65. T. Hòa Lạc

 

 

66. T. Đông Cam

 

 

67. T. Nậm Trà

 

 

68. T. Nậm Phẳng

 

5

Xã Thái Niên

3

 

69. T. Làng Giàng

 

 

70. T. Múc

 

 

71. T. Thái Niên

 

6

Xã Bản Cầm

1

 

72. T. Nậm Tang

 

7

Xã Xuân Quang

3

 

73. T. Bắc Ngầm

 

 

74. T. Làng Bạc

 

 

75. T. Làng Bông

 

8

Xã Phong Niên

4

 

76. T. Làng Có 1

 

 

77. T. Làng Có 2

 

 

78. T. Phìn Giàng

 

 

79. T. Cốc Toòng

 

9

TT Phong Hải

6

 

80. Thôn 1

 

 

81. T. Toòng Già

 

 

82. Thôn 4

 

 

83. Thôn 5

 

 

84. T. Sín Chải

 

 

85. T. Sín Thèn

 

10

Xã Phú Nhuận

7

 

86. T. Phú Hải

 

 

87. T. Hải Sơn 1

 

 

88. T. Hải Sơn 2

 

 

89. T. Phú Hải 1

 

 

90. T. Phú Hải 2

 

 

91. T. Phú An 1

 

 

92. T. Phú An 2

 

11

TT Tằng Loỏng

5

 

93. Tổ DP số 1

 

 

94. Tổ DP số 3

 

 

95. Tổ DP số 4

 

 

96. Thôn Trát 1

 

 

97. Thôn Trát 2

 

IV. HUYỆN VĂN BÀN

1

TT Khánh Yên

7

 

98. Tổ DP số 1

 

 

99. Tổ DP số 2

 

 

100. Tổ DP số 4

 

 

101. Tổ DP số 5

 

 

102. Tổ DP số 7

 

 

103. Tổ DP số 8

 

 

104. Tổ DP số 9

 

2.

Võ Lao

6

 

105. T. Vinh 1

 

 

106. T. Vinh 2

 

 

107. T. Ngầu 1

 

 

108. T. Ém 1

 

 

109. T. Chiềng 1

 

 

110. T. Thị Tứ

 

3

Xã Tân An

3

 

111. T. Tân An 1

 

 

112. T. Tân An 2

 

 

113. T. Tân Sơn

 

4

Xã Sơn Thủy

3

 

114. T. Trung Tâm

 

 

115. T. 5 Khe Phàn

 

 

116. T. 4 Khe Lếch

 

5

Khánh Yên Hạ

2

 

117. T. Độc Lập

 

 

118. T. Văn Tâm

 

6

Xã Chiềng Ken

3

 

119. T. Tằng Pậu

 

 

120. T. Chiềng 3

 

 

121. T. Phúng

 

7

Xã Dương Quỳ

4

 

122. T.14 Trung Tâm

 

 

123. T.15 Phai Luông

 

 

124. T. 13 Tông Páy

 

 

125. T. 7 Khuân Đo

 

8

Xã Nậm Xây

2

 

126. T. Phìn Hồ

 

 

127. T. Mà Sa Phìn

 

9

Xã Minh Lương

4

 

128.T. Minh Thượng 2

 

 

129. T. Minh Hạ 1

 

 

130. T. Minh Hạ 2

 

 

131. T. Minh Hạ 3

 

10

Xã Nậm Chầy

2

 

132. T. Hỏm Trên

 

 

133. T. Nậm Chầy

 

V. HUYỆN BẮC HÀ

1

Xã Nậm Khánh

2

 

134. T. Giàng Trù

 

 

135. T. Mào Phố

 

2

Xã Cốc Ly

8

 

136. T. Nậm Hán 1

 

 

137. T. Cốc Sâm

 

 

138. T. Sín Chải

 

 

139. T. Lùng Xa 2

 

 

140. T. Phìn Giàng A

 

 

141. T. Phìn Giàng B

 

 

142. T. Phìn Giàng C

 

 

143. T. Nậm Hán 2

 

3

Xã Bảo Nhai

5

 

144. T. Na Le

 

 

145. T. Phìn Giàng

 

 

146. T. Cốc Coọc

 

 

147. Nậm Khắp Trong

 

 

148. Khởi Xá Trong

 

4

Xã Nậm Lúc

4

 

149. T. Nậm Tông

 

 

150. T. Bản Cái

 

 

151. T. Nậm Chăm

 

 

152. T. Cốc Đầm

 

5

Xã Lùng Phình

3

 

153. T. Pả Chư Tỷ 1

 

 

154. T. Lùng Phình

 

 

155. T. Xín Chải

 

6

Xã Lùng Cải

4

 

156. T. Chúng Chải

 

 

157. Sín Chải Cờ Cải

 

 

158. T. Lao Chải

 

 

159. T. Sảng Chải

 

7

Xã Bản Già

2

 

160. T. Bản Già

 

 

161. T. Lù Xu Tủng

 

8

Xã Tả Củ Ty

2

 

162. T. Tả Củ Tỷ

 

 

163. T. Sín Chải

 

9

Hoàng Thu Phố

5

n0

164. T. Nhù Sang

 

 

165. T. Sỉn Giáo Ngài

 

 

166. T. Bản Pấy 2

 

 

167. T. Tả Thồ 1

 

 

168. T. Lao Phú Sáng

 

10

Thải Giàng Phố

4

 

169. T. Sán Sả Hồ

 

 

170. T. Sản Chư Ván

 

 

171. T. Ngải Thầu

 

 

172. T. Sín Chải

 

11

Xã Bản Cái

4

 

173. T. Nậm Hành

 

 

174. T. Bản Vàng

 

 

175. T. Cô Tông

 

 

176. T. Ma Sín Chải

 

VI. HUYỆN SI MA CAI

1

Xã Nàn Sán

9

 

177. Thôn đội 4

 

 

178. T.Hóa Chư Phùng

 

 

179. T. Lũng Choãng

 

 

180. T. Sảng Chải 5

 

 

181. Thôn đội 1

 

 

182. Thôn đội 2

 

 

183. Thôn đội 3

 

 

184. Thôn Nàn Vái

 

 

185.Quang Thần Súng

 

2.

Xã Sín Chéng

5

 

186. T. Sản Sín Pao

 

 

187. T. Sảng Chúng

 

 

188. T. Bản Kha

 

 

189. T. Chu Lìn Chồ

 

 

190. T. Sín Chải

 

3

Xã Nàn Sín

4

 

191. T. Phìn Chư 3

 

 

192.T.Chính Chư Phìn

 

 

193. T. Phìn Chư 2

 

 

194. Giàng Chá Chải

 

4

Xã Si Ma Cai

6

 

195. T. Phố Mới

 

 

196. T. Phố Cũ

 

 

197. T. Sín Chải

 

 

198. T. Gia Khâu 2

 

 

199. T. Na Cáng

 

 

200. T. Gia Khâu 1

 

5

Xã Cán Cấu

4

 

201. T.Cán Chư sử

 

 

202. T. Cốc Phà

 

 

203. T. Cán Cấu

 

 

204. T. Chư Sang

 

6

Xã Lùng Sui

6

 

205. T. Nàn Chí

 

 

206. T. Nà Mổ

 

 

207.T.Lênh Sui Thàng

 

 

208. T. Ta Pa Chải

 

 

209. T. Seng Sui

 

 

210. T. Lùng Sán

 

7

Xã Bản Mế

5

 

211. T. Cốc Cù

 

 

212. T. Khoán Púng

 

 

213. T. Sín Chải

 

 

214. T. Cốc Dế

 

 

215. T. Bản Mế

 

8

Xã Lử Thẩn

4

 

216. T. Sảng Chải

 

 

217. T. Sẻ Lử Thẩn

 

 

218. T. Nàng Cảng 2

 

 

219. Chính Chư Phìn

 

9

Xã Cán Hồ

4

 

220. T. Tả Nàn Vống

 

 

221. Ngải Phống Chồ

 

 

222. T. Seo Cán Hồ

 

 

223. T. Pú Chù Ván

 

10

Xã Sán Chải

5

 

224. T. Lù Dì Sán

 

 

225. T. Hoà Sừ Pan

 

 

226. T. Seo Khái Hoá

 

 

227. T. Lao Tỷ Phùng

 

 

228. T. Ngài Pản

 

VII. HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

1

Thị trấn Mường Khương

13

 

229. T.Dê Chú Thàng

 

 

230. T. Choán Ván

 

 

231. T. Sả Hồ

 

 

232. T.Chúng Chải B

 

 

233. T. Phố Cũ 1

 

 

234. T. Phố Cũ 2

 

 

235. Xóm Mới 1

 

 

236. Xóm Mới 2

 

 

237. Xóm Chợ 1

 

 

238. Xóm Chợ 2

 

 

239. Tung Chung Phố

 

 

240. T. Hàm Rồng

 

 

241. T.Tùng Lâu 1

 

2

Xã Bản Lầu

8

 

242. T. Cốc Phương

 

 

243. T. Na Lốc 1

 

 

244. T. Na Lốc 2

 

 

245. T. Na Lốc 3

 

 

246. T. Na Lốc 4

 

 

247. T. Pạc Po

 

 

248. T. Trung Tâm 1

 

 

249. T. KM 15

 

3

Xã Lùng Vai

2

 

250. T. Cốc Lầy

 

 

251. T. Trung Tâm

 

4

Xã Nậm Chảy

7

 

252. T. Lao Chải

 

 

253. T. Củi Pao Phìn

 

 

254. T. Sý Giàng Phìn

 

 

255. T. Cốc Dâm B

 

 

256. T. Gia Khâu B

 

 

257. T. Sấn Pản

 

 

258. T. Lùng Pao Mới

 

5.

Tung Chung Phố

2

 

259. T. Cán Hồ

 

 

260. T. Séo Tủng

 

6

Xã Tả Ngải Chồ

7

 

261. T. Tả Lủ

 

 

262. T. Bản Phố

 

 

263. T. Sín Chải B

 

 

264. T. Lùng Vùi

 

 

265. T.Thàng Chư Pến

 

 

266. T. Sín Chải A

 

 

267. T. Sín Chải B

 

7

Xã Pha Long

11

 

268. Tả Lùng Thắng

 

 

269. T. Sín Chải

 

 

270. T. Lồ Cố Chin

 

 

271. T. Lao Táo

 

 

272. Lao Mao Chải

 

 

273. T. Sà Chải

 

 

274. Phố Pha Long 1

 

 

275. Phố Pha Long 2

 

 

276. Nỉ Sỉ 1

 

 

277. T. Nỉ Sỉ 2+3

 

 

278. Nỉ Sỉ 4

 

8

Xã Dìn Chin

5

 

279. Dìn Chin 1

 

 

280. Dìn Chin 2

 

 

281. Ngải Thầu 1

 

 

282 Ngải Thầu 2

 

 

283. Lùng Sán Chồ

 

9

Xã Tả Gia khâu

4

 

284. T. Na Măng

 

 

285. T. Lao Tô Chải

 

 

286. T. Tả Gia Khâu

 

 

287. T. Vú Xà

 

10

Xã Tả Thàng

5

 

288. T. Cán Cấu 1

 

 

289. T. Cán Cấu 2

 

 

290. T. Bản Phố

 

 

291. Pao Máo Phìn A

 

 

292. Pao Máo Phìn B

 

11

Xã Cao Sơn

3

 

293. Lùng Chéng Nùng

 

 

294. Sả Lùng Chéng

 

 

295. Sảng Lùng Chéng

 

12

Xã La Pán Tẩn

6

 

296. T. Mường Lum

 

 

297. T. Sà San

 

 

298. T. Sín Chải A

 

 

299. T. Sín Chải B

 

 

300. T. Cu Ty Chải

 

 

301. T. Bãi Bằng

 

VIII. HUYỆN BÁT XÁT

1

TT Bát Xát

10

 

302. T. Ná Luộc

 

 

303. T. Đông Thái

 

 

304. Tổ DP số 3

 

 

305. Tổ DP số 4

 

 

306. Tổ DP số 5

 

 

307. T. Bản Lợi 1

 

 

308. T. Bản Lợi 2

 

0

309. T. Đồi Bông

 

 

310. T. Đồng Phón

 

 

311.T. Lá Cuông

 

2

Xã Quang Kim

3

 

312. T. Làng Hang

 

 

313. T. An Quang

 

 

314. T. Kim Thành 1

 

3

Xã Bản Qua

3

 

315. T. Bản Qua

 

 

316. T. Tân Hồng

 

 

317. T. Hải Khê

 

 

318. T. Chầu Giàng

 

4

Xã Bản Vược

5

 

319. T. Bản Vược 1

 

 

320. T. Bản Vược 2

 

 

321. T. Bản Vược 3

 

 

322. T. Mường Đơ

 

 

323. T. KM 0

 

5

Xã Cốc Mỳ

10

 

324. T. Minh Trang

 

 

325. T. Bản Trang

 

 

326. T. Sơn Hà

 

 

327. T. Tân Giang

 

 

328. T. Dìn Pèng

 

 

329. T. Tả Liềng

 

 

330. T. Séo Phìn Than

 

 

331. T. Bầu Bàng

 

 

332. T. Minh Tân

 

 

333.T. Tân Long

 

6.

Xã Trịnh Tường

5

 

334. T. Tân Tiến

 

 

335. T. Tân Thành

 

 

336. T. Phố Mới 1

 

 

337. T. Phố Mới 2

 

 

338. T. Vĩ Lầu

 

7.

Xã Nậm Chạc

4

 

339. T. Cửa Suối

 

 

340. T. Ngám Xá

 

 

341. T. Ma Cò

 

 

342. T. Nậm Giang 1

 

8

Xã A Mú Sung

5

 

343. T. Tùng Sáng

 

 

344. T. Lũng Pô 1

 

 

345. T. Lũng Pô 2

 

 

346. T. Pạc Tà

 

 

347. T. Xá Pả

 

9.

Xã A Lù

4

 

348. T. Séo Phìn Chư

 

 

349. T. Khu Chu Lìn

 

 

350. T. A Lù 2

 

 

351. T. Khoa San Chải

 

10

Xã Ngải Thầu

2

 

352. T. Chin Chu Lìn

 

 

353. T. Phìn Chải 1

 

11

Xã Ý Tý

3

 

354. T. Sim San 1

 

 

355. T. Hồng Ngài

 

 

356. T. Sín Chải 2

 

12

Xã Dền Thàng

5

 

357. T. Ngải Thầu

 

 

358. T. Dền Thàng 1

 

 

359. T. Dền Thàng 2

 

 

360. T. Dền Thàng 3

 

 

361. T. Cô Đông

 

13

Xã Sảng Ma Sáo

11

 

362. T. Nhìu Cồ San

 

 

363. T. Khu Chu Phìn

 

 

364. T. Nậm Pẻn 1

 

 

365. T. Nậm Pẻn 2

 

 

366. T. Sảng Ma Sáo

 

 

367. T. Mà Mù Sử 1

 

 

368. T. Mà Mù Sử 2

 

 

369. T. Sinh Cơ

 

 

370. T. Ky Quan San

 

 

371. Tung Quang Lìn

 

 

372. T. Làng Mới

 

14

Xã Cốc San

2

 

373. T. Tân Sơn

 

 

374. T. Luổng Láo 2

 

15

Xã Mường Hum

1

 

375. T. Mường Hum

 

IX. HUYỆN SA PA

1

Tả Giàng Phình

3

 

376. T. Suối Thầu 1

 

 

377. T. Cửa Cải

 

 

378. T. Sà Chải

 

2

Xã Tả Van

2

 

379. GiàngTả Chải Mông

 

 

380. Tả Van Giáy 1

 

3

Xã Lao Chải

1

 

381. T. Lý Lao Chải

 

4

Xã Bản Khoang

3

 

382. T. Cán Hồ Mông

 

 

383.T. Sà Chải

 

 

384. T. Phìn Ngan

 

5

Xã Tả Phìn

2

 

385. T. Sả Séng

 

 

386. T. Tả Chải

 

6

Xã Sa Pả

1

 

387. T. Suối Hồ

 

7

Xã Trung Chải

2

 

388. T. Chu Lìn 1

 

 

389. T. Vù Lùng Sung

 

8

Xã Sử Pán

1

 

390. T.Vạn Dền Sử 2

 

9

Xã Bản Hồ

3

 

391. T. Hoàng Liên

 

 

392. T. Le Ve

 

 

393. T. Tả Trung Hồ

 

10

Xã Bản Phùng

3

 

394. Bản Sái

 

 

395. Bản Toong

 

 

396. Bản Nậm Si

 

11

Xã Suối Thầu

1

 

397. T. Nậm Lang A

 

12

Xã Nậm Cang

2

 

398. T. Nậm Cang 1

 

 

399. T. Nậm Than

 

13

Xã San Sả Hồ

3

 

400. T. Sín Chải

 

 

401. T. Ý Lình Hồ 1

 

 

402. T. Ý Lình Hồ 2

 

14

Xã Hầu Thào

1

 

403. Thào Hồng Dến

 

 

Cộng

403