cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 36/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Quy định chế độ hoạt động và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Thái Bình, nhiệm kỳ 2011-2016

  • Số hiệu văn bản: 36/2011/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Ngày ban hành: 14-12-2011
  • Ngày có hiệu lực: 24-12-2011
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 23-12-2013
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-12-2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2555 ngày (7 năm )
  • Ngày hết hiệu lực: 22-12-2018
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 22-12-2018, Nghị quyết số 36/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Quy định chế độ hoạt động và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Thái Bình, nhiệm kỳ 2011-2016 bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành từ trước đến hết ngày 16 tháng 10 năm 2018”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2011/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 14 tháng 12 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG VÀ ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH THÁI BÌNH, NHIỆM KỲ 2011-2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị quyết số 773/2009/NQ-UBTVQH12 ngày 31/3/2009 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành quy định một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội.

Xét đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 11/TTr-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2011; Báo cáo thẩm tra số 42/BC-KTNS ngày 09/12/2011 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt Tờ trình số 11/TTr-TT HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2011 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định một số chế độ hoạt động và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Thái Bình (mức chi này thực hiện từ ngày 01/01/2012 và áp dụng cho nhiệm kỳ 2011 - 2016; khi có thay đổi về chế độ, định mức, Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh).

(có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố; Hội đồng nhân dân cấp xã theo trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khoá XV, kỳ họp thứ ba thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Diên

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2011/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định một số chế độ hoạt động và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp tỉnh Thái Bình, nhiệm kỳ 2011-2016)

TT

Nội dung hoạt động

Đơn vị tính

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

1

Chi hoạt động tại kỳ họp

1.1

- Bồi dưỡng đại biểu HĐND n.c tài liệu

đồng/ngày

100.000

50.000

30.000

 

- Bồi dưỡng chủ toạ kỳ họp

đồng/ngày

200.000

150.000

70.000

 

- Bồi dưỡng thư ký kỳ họp (gồm cả thư ký và tổng hợp)

đồng/ngày

150.000

100.000

50.000

 

- Bồi dưỡng báo cáo viên

đồng/báo cáo

100.000-300.000

50.000-100.000

50.000

 

- Đối tượng phục vụ kỳ họp

đồng/ngày

50.000

30.000

30.000

1.2

Hỗ trợ tiền ăn

 

 

 

 

 

- Đại biểu HĐND

đồng/ngày

150.000

100.000

50.000

 

- Đại biểu mời dự

đồng/ngày

150.000

100.000

50.000

 

- Phục vụ

đồng/ngày

100.000

70.000

40.000

1.3

Hỗ trợ tiền nước uống

đồng/ngày

30.000

20.000

10.000

1.4

Hỗ trợ tiền nghỉ thực hiện theo quy định tại Thông tư 97/2010/TT-BTC

2

Chi hoạt động giám sát

 

- Xây dựng kế hoạch, báo cáo kết quả giám sát

đồng/cuộc

250.000

150.000

50.000

 

- Bồi dưỡng thành phần tham gia đoàn

đ/người/buổi

70.000

50.000

30.000

 

(Trưởng đoàn)

đ/người/buổi

100.000

70.000

50.000

3

Chi hoạt động thẩm tra

3.1

Bồi dưỡng thành viên đoàn thẩm tra

đ/buổi

100.000

50.000

 

3.2

Hội nghị thẩm tra

 

 

 

 

 

- Người chủ trì

đ/buổi

150.000

70.000

 

 

- Các thành viên, đại biểu dự

đ/buổi

100.000

50.000

 

 

- Đối tượng phục vụ

đ/buổi

50.000

30.000

 

3.3

Xây dựng báo cáo thẩm tra

đ/báo cáo

200.000

150.000

 

4

Chi hoạt động tiếp xúc cử tri

4.1

Hỗ trợ điểm TXCT (theo đơn vị bầu cử)

đ/đợt

600.000

400.000

300.000

4.2

Bồi dưỡng: - Đại biểu HĐND

đ/buổi

70.000

50.000

30.000

 

 - Bồi dưỡng báo cáo viên

đ/buổi

70.000

50.000

30.000

 

 - Đại biểu mời

đ/buổi

50.000

30.000

30.000

 

 - Đối tượng phục vụ

đ/buổi

30.000

20.000

20.000

4.3

Lập b/c tổng hợp ý kiến cử tri trình HĐND

đ/báo cáo

300.000

150.000

70.000

5

Chi hoạt động tiếp công dân tại trụ sở tiếp dân

 

- Đại biểu HĐND, các thành viên

đ/buổi

100.000

50.000

30.000

 

- Đối tượng phục vụ

đ/buổi

50.000

30.000

10.000

 

- Bồi dưỡng viết báo cáo đề xuất giải quyết

 

200.000

100.000

50.000

6

Tham gia ý kiến các dự án luật, các văn bản do Quốc hội yêu cầu

 

- Người chủ trì

đ/buổi

150.000

70.000

 

 

- Các thành viên, đại biểu dự

đ/buổi

100.000

50.000

 

 

- Tổng hợp, viết báo cáo

đ/báo cáo

300.000

150.000

 

7

Chi hội thảo chuyên đề

 

- Người chủ trì

đ/buổi

150.000

70.000

 

 

- Bài tham luận

đ/buổi

200.000

100.000

 

 

- Các thành viên, đại biểu dự

đ/buổi

70.000

50.000

 

 

- Đối tượng phục vụ

đ/buổi

50.000

30.000

 

8

Chi tập huấn đại biểu HĐND: Thực hiện theo quy định của Nhà nước

9

Báo chí, tài liệu cho đại biểu HĐND

đ/tháng/đb

150.000

120.000

40.000

10

Chi thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất

đ/lần

500.000

300.000

100.000

 

- Trợ cấp cho đại biểu HĐND khi có cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng), vợ (chồng), con chết

đ/lần

1.000.000

800.000

500.000

11

Hỗ trợ tiền may trang phục đại biểu HĐND (mỗi nhiệm kỳ 02 bộ)

đồng/bộ

3.000.000

2.000.000

1.000.000

12

Chế độ điện thoại thực hiện theo Quyết định 121/QĐ-HĐND ngày 24/11/2005 của Thường trực HĐND tỉnh

13

Chế độ bồi dưỡng cho Phó Ban kiêm nhiệm

%/mức lương thực tế

8% mức lương thực tế

5% mức lương thực tế

 

14

Chế độ Bảo hiểm y tế cho đại biểu không hưởng lương từ NSNN thực hiện theo chế độ hiện hành

15

Phụ cấp cho tổ trưởng tổ đại biểu

đ/kỳ họp

200.000

100.000

50.000

16

Quà tặng cho đại biểu HĐND xin thôi làm nhiệm vụ đại biểu

đ/người

2.000.000

1.000.000

500.000