cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Phê duyệt danh mục công trình xây dựng cơ bản giai đoạn 2011-2015

  • Số hiệu văn bản: 19/2011/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Ngày ban hành: 09-12-2011
  • Ngày có hiệu lực: 19-12-2011
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 16-12-2013
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 21-12-2013
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 4724 ngày (12 năm 11 tháng 14 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2011/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 09 tháng 12 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN GIAI ĐOẠN 2011 - 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA VIII KỲ HỌP LẦN THỨ 03

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002; Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình;

Sau khi xem xét Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục công trình xây dựng cơ bản giai đoạn 2011 - 2015; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt danh mục công trình xây dựng cơ bản giai đoạn 2011 - 2015, như sau:

1. Danh mc công trình được bố trí vốn giai đoạn 2011 - 2015:

Giai đoạn 2011 - 2015, ước cân đối tổng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách tập trung của tỉnh là 8.622.850 triệu đồng. Trong đó:

1.1. Nguồn vốn cân đối từ ngân sách: 1.403.650 triệu đồng;

1.2. Nguồn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương: 1.661.290 triệu đồng;

1.3. Nguồn thu tiền sử dụng đất: 459.500 triệu đồng;

1.4. Nguồn xổ số kiến thiết: 3.030.000 triệu đồng;

1.5. Nguồn trái phiếu Chính phủ: 1.593.410 triệu đồng;

1.6. Nguồn kiên cố hóa kênh mương: 150.000 triệu đồng;

1.7. Nguồn vốn nước ngoài (ODA): 325.000 triệu đồng. (Kèm theo bảng chi tiết danh mục công trình biểu số 1).

2. Danh mc công trình còn thiếu vốn giai đon 2011 - 2015:

Để có cơ sở chỉ đạo, điều hành công tác đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm đạt hiệu quả, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt danh mục công trình có quyết định đầu tư, có chủ trương đầu tư nhưng còn thiếu vốn:

2.1. Danh mục công trình có quyết định đầu tư, nhu cầu vốn cho các công trình này trong giai đoạn 2011-2015 là 4.097, 50 tỷ đồng.

(Kèm theo bảng chi tiết danh mục công trình biểu số 2).

2.2. Danh mục công trình có chủ trương đầu tư nhưng chưa có quyết định đầu tư, nhu cầu vốn cho các công trình này trong giai đoạn 2011 - 2015 là 12.451, 5 tỷ đồng.

(Kèm theo bảng chi tiết danh mục công trình biểu số 3).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hin Nghị quyết này. Thường trực Hi đồng nhân dân, các Ban Hi đồng nhân dân các đại biểu Hi đồng nhân dân tnh giám sát việc thực hin ngh quyết.

Ngh quyết này được Hi đồng nhân dân tnh khóa VIII, kỳ hp lần th 03 thông qua ngày 09 tháng 12 m 2011, có hiệu lực sau 10 ngày k từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Lực

 

Biểu 1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM TRONG GIAI ĐOẠN 2011 – 2015

(Công trình chuyển tiếp công trình quyết định đầu (bức xúc))

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND, ngày 09/12/2011 ca Hi đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Tỷ đồng.

STT

Danh mục ng trình

Địa điểm xây dựng

Tng mức đu tư

Thời gian KC- HT

Từ khi công đến năm 2010

Đã bố trí vn năm 2011

Nhu cu vn giai đon 2012 - 2015

2012

2013

2014

2015

Ghi chú

 

Tng s:

 

12, 101.17

 

1, 344.54

955.58

9, 104.35

1, 602

1, 745

1, 884

2, 036

 

I

GIAO THÔNG - VN TI

 

3, 492.1

 

433.8

211.0

2, 646.1

328.7

371.0

602.0

670.5

 

1

Đường Hưng Đạo Vương nối dài

TPVL

219.0

2011-2015

68.0

16.0

95.0

31.0

20.0

20.0

24.0

 

2

Đường Thành Đông - ĐT 908

Bình Tân

45.0

2012-2014

13.8

14.0

17.0

17.0

 

 

 

 

3

Đường vào UBND xã Long Phước thuộc khu tưởng niệm cố Chủ tịch HĐBT Phạm Hùng

Long H

43.0

2011-2012

 

6.0

37.0

37.0

 

 

 

 

4

Đường 2/9 (Mậu Thân - Nguyễn Huệ)

TPVL

150.0

2013-2015

 

 

150.0

 

10.0

50.0

90.0

 

5

Đường Bờ Kênh - thành phố Vĩnh Long

TPVL

187.0

2013-2015

 

 

187.0

 

10.0

80.0

97.0

 

6

Đường vào khu nhà thờ họ của cố Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Phạm Hùng

Long H

1.3

2011-2012

 

 

1.3

1.2

 

 

 

 

7

Đối ứng cầu giao thông nông thôn của Tỉnh đoàn

 

15.0

2012-2015

 

 

4.0

4.0

 

 

 

 

8

Đường vào khu hành chính tỉnh

Phưng 9

50.0

2014-2015

 

 

50.0

 

 

50.0

 

 

9

Đường vào khu hành chính huyện Bình Minh

nh Minh

52.8

2010-2013

37.00

12.0

15.8

15.0

 

 

 

 

10

Đường vào khu công nghiệp huyện Bình Minh

nh Minh

24.0

2010-2012

16.0

 

8.0

8.0

 

 

 

 

11

Đường Nguyễn Chí Thanh

TPVL

29.0

2013-2015

 

 

29.0

 

10.0

19.0

 

 

12

Đường vào khu dân cư Phước Thọ và khu đất mở rộng Trường ĐHXD Miền Tây

Phưng 8

36.0

2013-2014

 

6.0

30.0

 

10.0

20.0

 

 

13

Đường tỉnh 907

Các huyện

1, 009.0

2009-2017

166.0

17.5

825.0

25.0

50.0

50.0

100.0

Đến

năm

2017

14

Đường tỉnh 902 (đoạn phà Đình Khao - cầu Mỹ An)

MT-VL

107.0

2011-2014

 

10.0

97.0

33.0

30.0

34.0

 

 

15

Đường tỉnh 909 (WB5) - vốn đối ứng

19, 22Km

119.0

2012-2015

 

 

23.0

3.0

5.0

5.0

10.0

 

16

Đường vào khu du lịch Mỹ Hòa Huyện Bình Minh

nh Minh

71.0

2012-2014

33.000

6.0

32.0

8.0

10.0

14.0

 

 

17

Cầu Dây Văng phường 1 - phường 5 (hỗ trợ TPVL)

Phưng 1, 5

5.0

2011-2012

 

 

5.0

2.5

 

 

 

 

18

Đường tỉnh 902 (đoạn cầu Mỹ An - cầu Quới An)

LH-MT

163.0

2012-2015

 

3.5

159.0

 

30.0

60.0

69.5

 

19

Hỗ trợ GTNT theo NQTW VII

Các huyện

770.0

2011-2015

100.0

120.0

550.0

120.0

120.0

120.0

120.0

 

20

Đường ô tô đến trung tâm xã (các dự án bổ sung)

9

290.0

2012-2015

 

 

290.0

9.00

50.0

70.0

160.0

 

21

Đường tỉnh 909 (WB5)

Mang Thít

100.0

2012-2014

 

 

35.0

15.0

10.0

10.0

 

ODA

22

Cầu vượt QL 1 A

Long H

6.0

2012

 

 

6.0

 

6.0

 

 

 

II

NÔNG NGHIỆP - THỦY LỢI

 

1, 909.1

 

306.5

171.5

1, 433.8

307.0

233.8

241.0

380.0

 

1

Trại giống vật nuôi nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long

Vũng Liêm

45.0

2010-2012

12.2

8.0

24.8

10.0

14.8

 

 

 

2

Trụ sở các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp - PTNT

Long H

100.0

2013-2015

 

 

100.0

 

30.0

50.0

20.0

 

3

Trại lúa giống

Long H

15.0

2013-2014

 

 

15.0

 

5.0

10.0

 

 

4

Cống Ba Kéo

Trà Ôn

4.4

2011-2012

0.798

2.5

1.5

1.5

 

 

 

 

5

Cống Bảy Hiệu

Vũng Liêm

4.0

2011-2012

1.214

0.5

2.0

2.0

 

 

 

 

6

Cống Chùa Tiêm

Vũng Liêm

4.1

2011-2012

2.0

2.51

1.2

1.2

 

 

 

 

7

Cống Đồn 2

Tam Bình

8.3

2011-2013

0.58

3.0

4.0

4.0

 

 

 

 

8

Cống Hai Thưng - Bông Súng

Trà Ôn

6.6

2011-2012

0.833

3.5

2.0

2.0

 

 

 

 

9

Đê bao kênh Giáo Mẹo - Chà Và huyện Bình Minh

nh Minh

12.0

2011-2012

6.5

1.5

6.0

4.0

 

 

 

 

10

Hệ thống THỦY lợi kênh 19/5

Tam Bình

8.0

2011-2012

3.0

3.0

2.0

2.0

 

 

 

 

11

Đê bao kênh Sa Co

Trà Ôn

6.2

2011-2012

2.4

2.0

1.8

1.8

 

 

 

 

12

Kè bảo vệ bờ sông Ông Me, khu vực nhà thờ thân sinh cố Chủ tịch HĐBT Phạm Hùng

Long H

6.0

2012

 

 

6.0

6.0

 

 

 

 

13

Hệ thống cấp nước tập trung các xã

Các huyện

152.5

2012-2015

 

30.0

122.5

42.5

30.0

30.0

30.0

 

14

Kè bảo vệ bờ sông Cổ Chiên (từ P2 đến chân cầu Mỹ Thuận)

TPVL

1, 417.0

2009-2017

277.0

115.0

1, 025.0

200.0

124.0

121.0

300.0

TPCP

15

Kiên cố hóa kênh mương các huyện, thành phố Vĩnh Long

Các huyn, TPVL

120.0

2012-2015

 

 

120.0

30.0

30.0

30.0

30.0

KCH kênh mương

III

GIÁO DỤC - ĐÀO TO

 

2, 339.7

 

174.1

159.1

1, 962.1

164.8

199.8

297.3

405.0

 

1

Trường Trung cấp Nghề Vĩnh Long

Long H

173.0

2010-2014

21.7

28.0

123.0

21.0

42.0

60.0

 

 

2

Đề án xây dựng trường phổ thông đạt chuẩn quốc gia

Các huyn, TP

586.0

2011-2017

86.0

65.0

435.0

20.0

40.0

80.0

150.0

 

3

Đề án kiên cố hóa trường lớp học và nhà CV cho GV

Các huyn, TP

158.0

2011-2013

49.0

25.0

85.0

35.0

40.0

 

 

 

4

Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP) - đối ứng

Huyện - thành ph

65.0

2009-2014

 

0.7

20.0

3.2

8.0

8.8

 

 

5

Trường THPT Lưu Văn Liệt (khối 28 phòng)

TPVL

28.0

2011-2013

7.2

4.0

16.8

10.0

6.8

 

 

 

6

Nâng cấp Trường Chính trị Phạm Hùng

TPVL

30.8

2010-2012

10.0

12.0

8.8

8.8

 

 

 

 

7

Trung tâm Dạy nghề và Giới thiệu việc làm công lập huyện Bình Tân

nh Tân

9.0

2011-2012

 

2.0

7.0

7.0

 

 

 

 

8

Trường Mẫu giáo Rạng Đông – xã Phú Quới - huyện Long Hồ

Long H

3.8

2011-2012

 

1.0

2.8

2.8

 

 

 

 

9

Trường Mẫu giáo Phú Đức – xã Phú Đức - huyện Long Hồ

Long H

6.0

2011-2012

 

1.0

5.0

5.0

 

 

 

 

10

Trường Mẫu giáo Tân Hạnh - huyện Long Hồ

Long H

1.5

2011-2012

 

0.5

1.0

1.0

 

 

 

 

11

Ký túc xá nam sinh viên Trường CĐSP (GĐ2)

TPVL

35.0

2014-2015

 

5.0

30.0

 

 

10.0

20.0

 

12

Xây dựng mở rộng Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long (trụ sở BCHQS tỉnh)

Phưng 8 - TPVL

520.0

2013-2017

0.2

 

519.0

 

10.0

40.0

70.0

 

13

Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi

Các huyn, TP

427.0

2013-2017

 

7.0

420.0

 

10.0

20.0

105.0

 

14

Trường THPT Lưu Văn Liệt (khối 17 phòng và các khối phụ trợ)

TPVL

86.0

2014-2016

 

 

86.0

 

 

30.0

30.0

 

15

Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm

TPVL

60.0

2013-2015

 

0.2

59.8

 

20.0

20.0

20.0

 

16

Trường cấp 2-3 Mỹ Phước

Mang Thít

35.0

2013-2014

 

1.7

33.3

 

15.0

18.5

 

 

17

Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Tam Bình

Tam Bình

9.5

2012

 

 

9.5

7.0

 

 

 

 

18

Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Bình Tân

Bình Tân

10.0

2012

 

 

10.0

10.0

 

 

 

 

19

Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Trà Ôn

Trà Ôn

13.7

2012

 

 

13.7

8.0

 

 

 

 

20

Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Mang Thít

Mang Thít

12.9

2012

 

 

12.9

8.0

 

 

 

 

21

Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Long Hồ

Long H

10.5

2012

 

 

10.5

8.0

 

 

 

 

22

Trường Mầm non B - TPVL

TPVL

25.0

2012-2013

 

 

25.0

10.0

 

 

 

 

23

Trường THPT Tân An Luông

n An Luông

34.0

2013-2015

 

6.0

28.0

 

8.0

10.0

10.0

 

IV

Y TẾ

 

2, 141.3

 

55.3

137.0

1, 077.7

345.5

348.2

281.6

102.0

 

1

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

P1-TPVL

47.0

2010-2011

4.0

5.0

38.0

20.0

18.0

 

 

 

2

Bệnh viện Đa khoa thành phố Vĩnh Long (đối ứng 20%)

Phưng 9 - TPVL

240.0

2009-2012

18.0

20.1

10.0

10.0

 

 

 

 

3

Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Bình (đối ứng 20%)

TT Tam Bình

174.0

2010-2012

 

19.0

15.8

15.3

 

 

 

 

4

Hạ tầng bệnh viện lao, phổi, tâm thần

Thanh Đc - LH

23.0

2012-2013

6.3

0.1

16.6

6.0

10.6

 

 

 

5

Đề án trạm y tế xã, phường, thị trấn (AP Hoa Kỳ tài trợ)

Các

310.0

2010-2012

2.0

28.0

130.0

130.0

 

 

 

 

6

Trung tâm Y tế huyện Bình Minh

nh Minh

16.3

2011-2012

4.0

7.0

5.3

5.3

 

 

 

 

7

Trung tâm Y tế huyện Tam Bình

Tam Bình

14.0

2010-2012

6.2920

2.0

5.7

5.7

 

 

 

 

8

Trung tâm Y tế huyện Trà Ôn

Trà Ôn

17.0

2010-2012

3.9

3.9

9.2

9.2

 

 

 

 

9

Trung tâm Y tế huyện Vũng Liêm

Vũng Liêm

13.0

2011-2012

 

7.0

6.0

6.0

 

 

 

 

10

Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Tân (đối ứng 20%)

nh Tân

137.0

2012-2014

7.8

 

19.6

8.0

11.6

 

 

 

11

Bệnh viện Đa khoa huyện Mang Thít

TT Cái Nhum

173.0

2012-2014

0.5

0.5

33.5

 

10.0

23.6

 

 

12

Bệnh viên Đa khoa khu vực Hòa Phú

Long Hồ

69.0

2013-2015

0.2

0.5

68.0

 

10.0

30.0

28.0

 

13

Trung tâm điều dưỡng cán bộ tỉnh Vĩnh Long

TPVL

108.0

2012-2014

 

 

108.0

 

50.0

58.0

 

 

14

Bệnh viện Đa khoa thành phố Vĩnh Long (TPCP 80%)

Phưng 9 - TPVL

225.0

2009-2013

 

27.0

153.0

50.0

53.0

 

 

TPCP

15

Bệnh viện Đa khoa Tam Bình TPCP 80%)

TT Tam Bình

174.0

2010-2013

 

17.0

122.0

50.0

72.0

50.0

 

TPCP

16

Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Tân (TPCP 80%)

nh Tân

137.0

2012-2014

 

 

110.0

30.0

40.0

40.0

 

TPCP

17

Bệnh viện Đa khoa huyện Mang Thít (TPCP 80%)

TT Cái Nhum

173.0

2013-2015

 

 

138.0

 

50.0

50.0

38.0

TPCP

18

Bệnh viện lao và bệnh phổi

Thanh Đc - LH

54.0

2013-2014

1.3

 

53.0

 

13.0

20.0

20.0

TPCP

19

Bệnh viện Tâm thần

Thanh Đc - LH

37.0

2013-2014

1.0

 

36.0

 

10.0

10.0

16.0

TPCP

V

VĂN HÓA - THỂ DC THỂ THAO

 

385.2

 

24.1

27.1

333.0

73.7

75.3

65.0

119.0

 

1

Khu tưởng niệm cố TT Võ Văn Kiệt

Vũng Liêm

48.0

2010-2013

 

10.0

38.0

38.0

 

 

 

 

2

Công viên tượng đài Vũng Liêm (tượng đài Nam Kỳ khởi nghĩa)

Vũng Liêm

43.0

2009-2012

12.7

7.1

23.0

23.0

 

 

 

 

3

Đường vào nhà truyền thống Đảng bộ tỉnh

Trà Ôn

3.3

2011-2012

 

1.5

1.8

1.8

 

 

 

 

4

Nhà truyền thống Đảng bộ tỉnh

Trà Ôn

13.8

2010-2012

6.4

3.0

4.4

4.4

 

 

 

 

5

Sân điền kinh thể dục thể thao

TP. VL

12.8

2010-2012

5.0

4.0

3.0

 

3.0

 

 

 

6

XD mặt cỏ và HT tưới nước tự động SVĐ tỉnh

TP. VL

2.8

2011-2012

 

1.5

1.3

 

1.3

 

 

 

7

Trung tâm Văn hóa huyện Bình Tân

nh Tân

47.0

2012-2014

 

 

47.0

 

15.0

15.0

17.0

 

8

Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Vĩnh Long

TPVL

70.0

2012-2014

 

 

70.0

 

20.0

20.0

30.0

 

9

Nhà Văn hóa lao động tỉnh

Long H

132.0

2012-2015

 

 

132.0

 

30.0

30.0

72.0

 

10

Cổng chào thành phố Vĩnh Long

TPVL

3.0

2012

 

 

3.0

3.0

 

 

 

 

11

Đình Trung Hoà

Vũng Liêm

3.5

2011-2012

 

 

3.5

3.5

 

 

 

 

12

Sân vận động huyện Trà Ôn (GĐ2)

Trà Ôn

6.0

2011-2013

 

 

6.0

 

6.0

 

 

 

VI

CÔNG CỘNG - XÃ HỘI

 

843.4

 

167.8

33.9

548.7

16.8

160.9

199.0

171.9

 

1

Khu dân cư - dịch vụ Phước Yên

Long H

286.0

2009-2013

105.0

 

181.0

 

50.0

60.0

71.0

 

2

Dự án khu nhà ở XH khóm 2 - phường 8 - TPVL

K2-P8

32.0

2012-2013

0.730

0.400

30.9

 

10.0

10.0

10.9

 

3

Dự án nhà ở xã hội phường 9 - TPVL

K3-P9

110.0

2013-2015

0.600

 

109.0

 

20.0

50.0

39.0

 

4

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9 – TPVL

TPVL

289.0

2012-2013

60.888

26.0

109.5

 

50.9

59.0

 

 

5

Xử lý triệt để ô nhiễm bãi rác Hòa Phú (GĐ2)

Long H

9.3

2011-2012

0.4

3.1

5.8

5.8

 

 

 

 

6

Nhà tang lễ tỉnh

Phưng 3 - TPVL

9.4

2011-2012

 

4.4

5.0

4.5

 

 

 

 

7

Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần

Long H

10.0

2012-2013

 

 

10.0

 

10.0

 

 

 

8

Nhà nuôi dưỡng người già cô đơn khu 1

Phú Quới - Long H

3.2

2012-2013

0.142

 

3.0

3.0

 

 

 

 

9

Nhà nuôi dưỡng người già cô đơn khu 2

Phú Quới - Long H

3.5

2012-2013

 

 

3.5

3.5

 

 

 

 

10

Mở rộng HTCN thị trấn Long Hồ

TTLH

21.0

2012-2014

 

 

21.0

 

5.0

5.0

11.0

Đi

ng

11

Nâng cấp mở rộng HT cấp nước TP. Vĩnh Long

TPVL

70.0

2012-2015

 

 

70.0

 

15.0

15.0

40.0

Đi

ng

VII

QUN LÝ NHÀ NƯC

 

895.7

 

163.4

81.2

362.5

131.1

116.2

59.0

60.6

 

1

Khu hành chính huyện Bình Minh

nh Minh

130.0

2010-2012

68.7

32.9

28.4

4.0

24.4

 

 

 

2

Trụ sở Huyện ủy Vũng Liêm

Vũng Liêm

35.0

2011-2013

 

7.0

28.0

16.0

12.0

 

 

 

3

Trụ sở làm việc khối đảng và khối vận huyện Mang Thít

TT. Cái Nhum

30.0

2014-2015

-

0.3

29.6

 

 

14.0

15.6

 

4

Nhà khách Tỉnh ủy Vĩnh Long

Phưng 9

30.0

2012-2013

 

 

30.0

30.0

 

 

 

 

5

Nhà nghỉ chiến sĩ bảo vệ mục tiêu thuộc Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Vĩnh Long

TPVL

0.5

2012

 

 

0.5

0.5

 

 

 

 

6

Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã

Các

452.0

2009-2015

38.50

15.0

110.0

20.0

30.0

30.0

30.0

Hỗ trợ

7

Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai và môi trường tỉnh Vĩnh Long (VLAP)

Các huyện

75.0

2012-2015

13.52

5.0

56.5

13.0

13.0

15.0

15.0

Đi

ng

ODA

8

Khu hành chính huyện Bình Tân

nh Tân

101.0

2011-2013

28.0

21.0

52.0

20.0

32.0

 

 

 

9

Hạ tầng khu hành chính các ngành TW và tỉnh đặt tại huyện Bình Tân

nh Tân

25.5

2012-2013

14.737

 

10.8

10.8

4.8

 

 

 

10

- Trụ sở LV TT tin học và Thông tin khoa học công nghệ

TPVL

8.15

2012-2013

 

 

8.15

8.2

 

 

 

 

11

- Trụ sở LV Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

TPVL

8.60

2012-2013

 

 

8.6

8.6

 

 

 

 

VIII

AN NINH - QUC PHÒNG

 

74.0

 

12.8

11.3

49.8

12.2

14.8

15.8

7.0

 

1

Công an 15 xã (nhà làm việc công an xã, phường)

Các xã NTM

6.8

2012-2013

 

 

6.80

2.0

4.8

 

 

 

2

Nhà làm việc Công an huyện Bình Tân

nh Tân

26.2

2011-2013

12.841

7.841

5.5

5.5

 

 

 

 

3

Các hạng mục phụ trợ của Đại đội cơ giới và cải tạo, nâng cấp xưởng sửa chữa của BCH QS tỉnh

Long H

5.4

2011-2012

 

2.70

2.7

2.7

 

 

 

 

4

Nhà ăn, nhà vệ sinh BCH quân sự xã

các

19.2

2012-2015

 

0.2

19.0

2.0

5.0

5.0

7.0

 

5

Trụ sở làm việc phòng CS thi hành án và hỗ trợ tư pháp

Long H

10.6

2013-2014

 

0.4

10.2

 

5.0

5.2

 

 

6

Trụ sở làm việc phòng CS truy nã tội phạm

Long H

5.82

2012-2014

 

0.2

5.6

 

 

5.6

 

 

IX

CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN

 

20.7

 

6.7

3.4

10.6

2.3

5.0

3.3

 

 

1

Ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác quản lý tài chính

TP. VL

6.70

2011-2012

3.0

2.70

1.0

1.0

 

 

 

 

2

Dự án ứng dụng công nghệ thông tin theo NĐ 64/2007/NĐ-CP của Chính phủ

sở nnh

14.00

2010-2014

3.7

0.7

9.6

1.3

5.0

3.3

 

 

X

CÁC CÂN ĐỐI KHÁC

 

 

 

 

120.0

680.0

220.0

220.0

120.0

120.0

 

1

Phân cấp cho huyện, TP theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

120.0

480.0

120.0

120.0

120.0

120.0

 

2

Trả nợ vay Kho bạc Nhà nước TW

 

 

 

 

 

200.0

100.0

100.0

 

 

 

 

Biểu 2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM TRONG GIAI ĐOẠN 2011 – 2015

(Công trình có quyết định đầu tư nhưng thiếu vốn cân đối trong giai đoạn 2011 - 2015)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐNDngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Tỷ đồng.

STT

Danh mục ng trình

Địa điểm xây dựng

Tng mức đu tư

Thời gian KC- HT

Từ khởi công đến năm 2010

Đã bố trí vn năm 2011

Nhu cu vn giai đon 2012 - 2015

 

Tng s:

 

4, 174.00

 

 

 

4, 097.50

I

GIAO THÔNG - VN TI

 

1, 720.0

 

 

 

1, 716.50

1

Đường vành đai tránh ngập, cứu hộ, cứu nạn 4 xã cù lao huyện Long Hồ (đường vành đai 4 xã cù lao cũ)

4 xã cù lao

120.0

2012-2014

 

 

120.0

2

Đường và cầu từ QL54 đến xã Mỹ Hòa huyện Bình Minh

MH

272.0

2012-2015

 

 

272.0

3

Đường vào trung tâm hành chính huyện Bình Minh (đoạn từ đường Phan Văn Năm đến đường dẫn cầu Cần Thơ)

nh Minh

284.0

2012-2015

 

 

284.0

4

Đường từ tuyến dân cư khóm 2 đến công viên cây xanh đô thị Bình Minh.

TT. Cái Vồn

68.0

2012-2014

 

 

68.0

5

Hệ thống giao thông từ cầu Chú Bèn (QL54) ra sông Hậu

nh Tân

160.0

2012-2015

 

 

160.0

6

Đường tỉnh 902 (đoạn cầu Mỹ An - cầu Quới An)

LH-MT

163.0

2012-2014

 

 

159.5

7

Cầu Quới An

VLiêm

250.0

2013-2015

 

 

250.0

8

Cầu Ông Nam, cầu Ông Cớ

Tam Bình

80.0

2011-2014

 

 

80.0

9

Cầu Phú Lộc

Tam Bình

58.0

2011-2014

 

 

58.0

10

Đường tỉnh 910 (Thuận An - Nguyễn Văn Thảnh)

nh Tân

265.0

2011-2013

 

 

265.0

II

NÔNG NGHIỆP - THỦY LỢI

 

307.0

 

 

 

307.0

1

Kè chống sạt lở bờ sông Long Hồ

Thị trn Long H

130.0

2013-2015

 

 

130.0

2

Kè chống sạt lở khu 10B và cù lao Tròn huyện Trà Ôn

Trà Ôn

68.0

2013-2015

 

 

68.0

3

Kè chống sạt lở thị trấn Tam Bình

Tam Bình

109.0

2013-2015

 

 

109.0

III

GIÁO DỤC - ĐÀO TO

 

267.0

 

 

 

267.0

 

Đề án Xây dựng trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

Các huyện, TP

267.0

2011-2015

 

 

267.0

IV

VĂN HÓA - THỂ DC THỂ THAO

 

180.0

 

 

 

180.0

1

Nhà văn hóa lao động tỉnh Vĩnh Long

Phú Quới - Long H

132.0

2012-2015

 

 

130.0

2

Thư viện khoa học tổng hợp tỉnh Vĩnh Long

TPVL

50.0

2013-2015

 

 

50.0

V

QUN LÝ NHÀ NƯC

 

1, 686.0

 

73.0

 

1, 613.0

1

Hạ tầng khu hành chính tỉnh

TPVL

268.0

2012-2013

73.0

 

195.0

2

Dự án đầu tư xây dựng khu hành chính tỉnh

TPVL

1, 418.0

2012-2017

 

 

1, 418.0

VI

AN NINH - QUC PHÒNG

 

14.0

 

 

 

14.0

 

Khu nhà ở doanh trại công an tỉnh

Long H

14.0

2012

 

 

14.0

 

Biểu 3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM TRONG GIAI ĐOẠN 2011 – 2015

(Công trình có chủ trương đầu tư nhưng chưa có quyết định đầu tư)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND, ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

ĐVT: Tỷ đồng.

STT

Danh mục ng trình

Địa điểm xây dựng

Tng mức đu tư

Thời gian KC- HT

Từ khởi công đến năm 2010

Đã bố trí vn năm 2011

Nhu cu vn giai đon 2012-2015

 

Tng s:

 

12, 624.5

 

 

 

12, 451.5

I

GIAO THÔNG - VN TI

 

2, 963.0

 

 

 

2, 960.0

1

Cầu Ngang trên tuyến đường Bạch Đàn

TPVL

60.0

2012-2014

 

 

60.0

2

Bến xe khách Bình Minh

B. Minh

30.0

2013-2015

 

 

30.0

3

Đường 2/9 nối dài (từ QL53 đến khu đô thị mới Mỹ Thuận)

TPVL

457.0

2012-2015

 

 

457.0

4

Đường từ QL 54 - Trung tâm Văn hóa huyện Bình Tân

nh Tân

90.0

2013-2015

 

 

90.0

5

Đường từ QL54 - kinh đào Chú Bèn mới

nh Tân

100.0

2013-2015

 

 

100.0

6

Đường tỉnh 908 (giai đoạn 2)

LH-Bình Tân

270.0

2012-2014

 

 

270.0

7

Đường Tân Phú - TPVL

Tân Hoà

220.0

2012-2015

 

 

220.0

8

Đường tỉnh 909 (đoạn Gò Găng)

TB-BM

50.0

2013-2015

 

 

50.0

9

Tuyến đường từ QL 54 - khu dân cư vượt lũ Tân Quới

nh Tân

150.0

2012-2015

 

 

150.0

10

Tuyến đường từ QL 54 - Rạch Rít tới khu vượt lũ Thành Tâm Thành Lợi

nh Tân

25.0

2012-2014

 

 

25.0

11

Đường vào khu du lịch sinh thái (giai đoạn 2) - TPVL

T. Ngãi-Trường An

150.0

2014-2015

 

 

150.0

12

Đường vào khu hành chính phường 2

Phưng 2

37.0

2012-2014

 

 

37.0

13

Đường vào khu hành chính phường 5

Phưng 5

50.0

2012-2014

 

 

50.0

14

Đường Trung Tín

TT V. Liêm

31.0

2013-2014

 

 

31.0

15

Đường trục trung tâm và khu nhà ở thị trấn Trà Ôn

TT Trà Ôn

35.0

2012-2014

 

 

35.0

16

Mở rộng đường Xóm Chài - TPVL

Phưng 2

42.0

2013-2015

 

 

42.0

17

Đường lô 4 (Nguyễn Văn Lâu - 2/9 nối dài)

Phưng 2

100.0

2013-2015

 

 

100.0

18

Đường lộ phường 3 (theo quy hoạch)

Phưng 3

30.0

2014-2015

 

 

30.0

19

Đường lộ phường 5 (theo quy hoạch)

Phưng 5

50.0

2012-2015

 

 

50.0

20

Đường lộ phường 8 (theo quy hoạch)

Phưng 8

80.0

2012-2015

 

 

80.0

21

Cải tạo nâng cấp đường từ bờ vùng Long Thuận - Long Thuận A

Long Phưc

8.0

2012-2013

 

 

8.0

22

Cải tạo nâng cấp đường từ cầu Cống Ranh - cầu Bến Xe

Long Phưc

16.0

2012-2013

 

 

16.0

23

Cải tạo nâng cấp đường từ cầu Đìa Chuối - cầu Ba Tầng

Long Phưc

18.0

2012-2013

 

 

18.0

24

Cải tạo nâng cấp đường từ cầu Long Phước - Đìa Chuối

Long Phưc

9.0

2012-2013

 

 

9.0

25

Cải tạo nâng cấp đường từ Phú Đức - thị trấn

Long Phưc

11.0

2013-2014

 

 

11.0

26

Cải tạo nâng cấp đường từ QL53-cầu Long Phước.

Long Phưc

33.0

2012-2015

 

 

33.0

27

Cải tạo nâng cấp đường từ Tám Quít - Ba Gòn

Long Phưc

6.0

2013-2014

 

 

6.0

28

Cầu Bà Chồi

BH Phưc

6.0

2012-2013

 

 

6.0

29

Cầu Chánh Hội (kể cả đường dẫn)

Xã Chánh Hội

12.0

2012-2013

 

 

12.0

30

Cầu Lăng

Xã Tân Hnh

6.0

2011-2012

 

 

6.0

31

Cầu Lộc Hòa

Lộc Hòa

4.0

2011-2012

 

 

4.0

32

Cầu Mương Khai

Tân Hnh

5.0

2011-2012

 

 

5.0

33

Cầu Ngã Tắc

Tân Hnh

5.0

2011-2012

 

 

5.0

34

Cầu Phú An 2

Xã BH Phưc

8.0

2012-2013

 

 

9.0

35

Cầu Phú Lộc

BH Phưc

58.0

2012-2014

 

 

58.0

35

Cầu Xã Sĩ

Phú Đc

5.0

2011-2012

 

 

5.0

37

Đường An Nhơn - Trung Thành (Trung Thành) (đường ranh giữa Trung thành - thị trấn (mới))

Xã T. Thành

4.0

2014-2015

 

 

4.0

38

Đường ấp Phú Hưng - Hòa Hưng

Xã Hòa Phú

14.0

2013-2014

 

 

14.0

39

Đường Bình Hòa 1 - xã Bình Hòa Phước

BH Phưc

5.0

2011-2012

 

 

5.0

40

Đường Cây Gòn - Tích Phú

Trà Ôn

9.0

2013-2014

 

 

9.0

41

Đường cửa khẩu Rạch Sơn - cầu Rạch Rừng

Trà Ôn

21.0

2014-2015

 

 

21.0

42

Đường đê bao Tích Thiện – Vĩnh Xuân

Trà Ôn

6.0

2014-2015

 

 

6.0

43

Đường ĐH 23 (đoạn từ QL 1A - cầu Phú Thạnh)

Phú Quới

6.0

2011-2012

 

 

6.0

44

Đường ĐH 25C (đoạn từ ĐH 25B đến lộ mới)

Long Phưc

6.0

2011-2012

 

 

6.0

45

Đường ĐH 26 nối dài (từ UBND xã Hòa Phú - KCN Hòa Phú)

Xã Hòa Phú

7.0

2012-2013

 

 

7.0

46

Đường dọc sông Bưng Trường

Trà Ôn

14.0

2014-2015

 

 

14.0

47

Đường Hiệp Hòa - Hiệp Lợi

Trà Ôn

9.0

2013-2014

 

 

9.0

48

Đường Hiệp Lợi - Tường Phước (giáp đường Xuân Hiệp - Hòa Bình đến đường Đình Đôi - Cầu Bò)

Trà Ôn

19.0

2012-2014

 

 

19.0

49

Đường Hiệp Thuận - Hiệp Lợi (từ Ban Nhân dân ấp Hiệp Thuận đến cầu Tám Thổ)

Trà Ôn

9.0

2013-2014

 

 

9.0

50

Đường và cầu Hiệp Thuận - Tân Hoà

Trà Ôn

12.0

2012-2014

 

 

12.0

51

Đường Hiệp Thuận - Tường Phước (từ ngã ba Hiệp Thuận, xã Hòa Bình đến ấp Tường Phước xã Thới Hoà)

Trà Ôn

10.0

2013-2014

 

 

10.0

52

Đường Hồi Thọ - Hiếu Thuận

Trà Ôn

19.0

2013-2015

 

 

19.0

53

Đường khóm 1 (đê bao phía Đông kênh Rạch Đôn)

TT V. Liêm

10.0

2014-2015

 

 

10.0

54

Đường khóm 2 (đê bao phía Tây kênh Rạch Đôn)

TT V. Liêm

10.0

2014-2015

 

 

10.0

55

Đường Kinh Ba đoạn từ sông Thầy Phó đến Kinh Nhà Thờ

Trà Ôn

5.0

2012-2013

 

 

5.0

56

Đường kinh đào - Giồng Gòn (từ kinh đào đến giáp đường kinh Nhà Thờ)

Trà Ôn

7.0

2014-2015

 

 

7.0

57

Đường Kinh Hai (từ sông Thầy Phó đến giáp kênh đào)

Trà Ôn

12.0

2013-2014

 

 

12.0

58

Đường kinh Nhà Thờ (từ cầu Nhà Thờ - cầu Cả Giai).

Trà Ôn

13.0

2014-2015

 

 

13.0

59

Đường Mỹ An - Gia Kiết

Trà Ôn

13.0

2014-2015

 

 

13.0

60

Đường Mỹ Phó - Giồng Thanh Bạch

Trà Ôn

12.0

2012-2013

 

 

12.0

61

Đường nhựa 26/3 (tuyến Nhơn Phú - Giòng Dài)

Mang Thít

8.0

2011-2012

 

8.0

4.0

62

Đường nhựa ấp Long Phước-Mỹ An

Mang Thít

9.0

2012-2013

 

 

9.0

63

Đường nhựa Trường TH Long Mỹ-Thanh Hương

Mang Thít

6.0

2012-2013

 

 

6.0

64

Đường nhựa từ cầu Rạch Đôi đến UB xã Chánh An

Chánh An

10.0

2012-2014

 

 

10.0

65

Đường nhựa từ Chính Sãi đến đường Đìa Môn SL

Chánh Hội

6.0

2011-2012

 

 

6.0

66

Đường nhựa từ ĐT 902 đi kinh Thầy Cai

Mỹ Phước

6.0

2011-2012

 

 

6.0

67

Đường nhựa từ Hai Châu đến cầu Tân Lập

Chánh Hội

6.0

2011-2012

 

 

6.0

68

Đường nhựa từ số 6-Ba Cò-Trạm Y tế TLH

Tân An Hội- TLH

10.0

2012-2014

 

 

10.0

69

Đường nội bộ trung tâm hành chính huyện Bình Minh

Thị trn Cái Vn

14.0

2012-2013

 

 

14.0

70

Đường nội ô thị trấn (Đ1)

Thị trn Long H

9.0

2014-2015

 

 

9.0

71

Đường Phó Mỹ - Mỹ Định

Vũng Liêm

22.0

2011-2014

 

 

22.0

72

Đường Phong Thới

TT V. Liêm

35.0

2014-2015

 

 

35.0

73

Đường Phú Quới - Tích phú

Long H

13.0

2013-2014

 

 

13.0

74

Đường Phú Thạnh - Phú Xuân

Long H

19.0

2014-2015

 

 

19.0

75

Đường Phước Hòa - Phước Lộc

Hòa Phú

9.0

2012-2013

 

 

9.0

76

Đường Rạch Ranh - Nông Trường

 

6.0

2013-2014

 

 

6.0

77

Đường Thạnh Hưng - Lộc Hưng

Hòa Phú

11.0

2012-2013

 

 

11.0

78

Đường Thạnh Phú

Xã Hòa Phú

9.0

2014-2015

 

 

9.0

79

Đường Thông Quan xã Phú Đức (đoạn từ Bếp Đặng đến Thông Quan)

Phú Đức

6.0

2013-2014

 

 

6.0

80

Đường Tích Lộc - Bưng Trường (từ BND ấp Tích Lộc đến cầu Bưng Trường)

 

6.0

2014-2015

 

 

6.0

81

Đường và cầu Tích Lộc - Phú Quới

 

13.0

2013-2014

 

 

13.0

82

Đường và cầu Tích Phú - Gò Tranh

 

13.0

2013-2014

 

 

13.0

83

Đường Tích Phước - Cây Gòn

 

17.0

2012-2013

 

 

17.0

84

Đường Tích Phước - Mương Điều

 

9.0

2014-2015

 

 

9.0

85

Đường Trà Sơn - Vĩnh Tiến

 

8.0

2012-2013

 

 

8.0

86

Đường Trung Hậu (Trung Thành Tây) - Phước Thọ (Quới An)

Xã TT. Tây - Q. An

40.0

2014-2015

 

 

40.0

87

Đường từ cầu Cái Da lớn đến giáp ranh An Phú Thuận (Đồng Tháp)

TPVL

5.0

2012-2013

 

 

5.0

88

Đường từ cầu Cái Muối - QL 57

BH Phưc

13.0

2012-2014

 

 

13.0

89

Đường từ cầu Đìa Chuối đến cầu Miễu Ông xã Long Phước

Long Phưc

7.0

2011-2012

 

 

7.0

90

Đường từ cầu Năm Bạch - xã Hòa Ninh

BH Phước

5.0

2013-2014

 

 

5.0

91

Đường từ cầu Rạch Dinh - cầu Bà Cả.

BH Phước

11.0

2013-2014

 

 

11.0

92

Đường từ cầu Xẻo Cát - chợ Cầu Ngang

BH Phước

6.0

2013-2014

 

 

6.0

93

Đường từ chợ Bình Hòa Phước – ngã ba Hòa Ninh

BH Phước

7.0

2012-2013

 

 

7.0

94

Đường từ phà Đình Khao - Phú Phụng

BH Phước

6.0

2014-2015

 

 

6.0

95

Đường từ Tám Dũng - Cổ Chiên – Phú Phụng

BH Phước

5.0

2014-2015

 

 

5.0

96

Đường từ Tý Anh - cầu Xẻo Cát

BH Phước

4.0

2013-2014

 

 

4.0

97

Đường tuyến Thạnh Phú

Xã BH Phước

6.0

2013-2014

 

 

6.0

98

Đường Vĩnh Lợi - Vĩnh Thuận

 

14.0

2014-2015

 

 

14.0

99

Đường Vĩnh Tiến - Vĩnh Hội

 

6.0

2013-2014

 

 

6.0

100

Nâng cấp mở rộng hương lộ Trường An

Trường An

11.0

2014-2015

 

 

11.0

101

Vỉa hè QL 57

Xã Thanh Đc

12.0

2013-2014

 

 

12.0

102

Xây mới đường lộ mới ấp Long Thuận

Long Phưc

6.0

2012-2013

 

 

6.0

II

NÔNG NGHIỆP - THỦY LỢI

 

2, 512.0

 

 

 

2, 342.0

1

Hệ thống THỦY lợi phục vụ vườn cây ăn trái kết hợp THỦY sản xã Quới Thiện huyện Vũng Liêm

Vũng Liêm

15.0

2013-2014

 

 

15.0

2

Hệ thống THỦY lợi Thanh Bình huyện Vũng Liêm

Vũng Liêm

15.0

2013-2014

 

 

15.0

3

Hệ thống THỦY lợi Hiếu Thành, Hiếu Nghĩa, Hiếu Nhơn

Vũng Liêm

15.0

2013-2014

 

 

15.0

4

Hệ thống THỦY lợi sông Cái Vồn

nh Minh

40.0

2013-2015

 

 

40.0

5

Hệ thống THỦY lợi Tân Long, Tân Long Hội, Tân An Hội

Mang Thít

15.0

2012-2013

 

 

15.0

6

Cống hở tự động các huyện

Các huyện

50.0

2013-2015

 

 

50.0

7

Hệ thống THỦY lợi Rạch Ranh, Còng Cọc

Tam Bình

15.0

2013-2014

 

 

15.0

8

Nâng cấp HTTL nội đồng Cái Tháp - Bà Phủ

Long H

15.0

2013-2014

 

 

15.0

9

Kè chống sạt lở sông Tắc Từ Tải huyện Bình Minh

Thị trn Cái Vn

590.0

2013-2015

 

 

590.0

10

Kè khu dân cư Tân Quới - Bình Tân

Bình Tân

680.0

2012-2015

 

 

680.0

11

Trại giống THỦY sản tỉnh Vĩnh Long

TPVL

52.0

2013-2014

 

 

52.0

12

Hạ tầng nuôi THỦY sản

MT-VL

230.0

2013-2015

 

 

60.0

13

Đê bao dọc sông Cổ Chiên

Các huyện

25.0

2014-2015

 

 

25.0

14

Đê bao dọc sông Hậu

Các huyện

25.0

2014-2015

 

 

25.0

15

Đê bao dọc sông Măng

Các huyện

175.0

2013-2015

 

 

175.0

16

Đê bao Hòa Ninh

Hòa Ninh

30.0

2013-2014

 

 

30.0

17

Hệ thống THỦY lợi Bắc kênh Trà Ngoa

Các huyện

15.0

2014-2015

 

 

15.0

18

Hệ thống THỦY lợi Bắc sông Cái Ngang

Tam Bình

15.0

2014-2015

 

 

15.0

19

Hệ thống THỦY lợi Cái Tháp, Bà Phủ, Cái Hoá

Tam Bình

15.0

2012-2013

 

 

15.0

20

Hệ thống THỦY lợi kênh Bảo Kê

Tam Bình

15.0

2014-2015

 

 

15.0

21

Hệ thống THỦY lợi kênh Cái Cá-Ngã Hậu

 

15.0

2014-2015

 

 

15.0

22

Hệ thống THỦY lợi Nam kênh Trà Ngoa

 

15.0

2014-2015

 

 

15.0

23

Hệ thống THỦY lợi Nam sông Cái Ngang

Tam Bình

15.0

2014-2015

 

 

15.0

24

Hệ thống THỦY lợi nội đồng kênh Nha Mân - Từ Tải

nh Tân

15.0

2014-2015

 

 

15.0

25

Hệ thống THỦY lợi nội đồng Xã Tàu - Sóc Tro

Tam Bình

15.0

2014-2015

 

 

15.0

26

Hệ thống THỦY lợi sông Vũng Liêm

Vũng Liêm

15.0

2014-2015

 

 

15.0

27

Hệ thống THỦY lợi nội đồng Cần Thơ - Huyện Hàm

 

15.0

2014-2015

 

 

15.0

28

Kè chống sạt lở bờ sông Cái Cá, kênh Cụt, cầu Lầu khu vực phường 1, phường 2, phường 3, phường 4 - thành phố Vĩnh Long

TPVL

360.0

2012-2015

 

 

360.0

III

GIÁO DỤC - ĐÀO TO

 

992.0

 

 

 

992.0

1

Trường Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh Long (giai đoạn 2)

P8 - TPVL

84.0

2012-2014

 

 

84.0

2

Trường Cao đẳng Y tế Vĩnh Long

Thanh Đc - LH

300.0

2012-2015

 

 

300.0

3

Trường Văn hóa nghệ thuật tỉnh Vĩnh Long

TPVL

40.0

2013-2015

 

 

40.0

4

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Bình Minh

Thị trn Cái Vn

10.0

2012-2013

 

 

10.0

5

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Bình Tân

nh Tân

10.0

2012-2013

 

 

10.0

6

Trung tâm Dạy nghề huyện Bình Minh

Thị trn Cái Vn

15.0

2012-2013

 

 

15.0

7

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp dạy nghề thành phố Vĩnh Long

TPVL

15.0

2012-2013

 

 

15.0

8

Trường TH cấp 2-3 Thanh Bình huyện Vũng Liêm

Vũng Liêm

45.0

2012-2014

 

 

45.0

9

Trường THPT Bình Minh (nhà đa năng)

nh Minh

6.0

2012-2013

 

 

6.0

10

Trường THPT Bình Minh B huyện Bình Minh

nh Minh

40.0

2012-2015

 

 

40.0

11

Trường THPT Đông Thành

nh Minh

43.0

2012-2015

 

 

43.0

12

Trường THPT Hiếu Nhơn

Vũng Liêm

43.0

2014-2015

 

 

43.0

13

Trường THPT Hòa Bình huyện Trà Ôn

Trà Ôn

43.0

2013-2015

 

 

43.0

14

Trường THPT Hoàng Thái Hiếu

nh Minh

16.0

2012-2015

 

 

16.0

15

Trường THPT Long An

Long H

43.0

2014-2015

 

 

43.0

16

Trường THPT Nguyễn Hiếu Tự

Vũng Liêm

43.0

2014-2015

 

 

43.0

17

Trường THPT Phú Quới Long Hồ

Long H

43.0

2014-2015

 

 

43.0

18

Trường THPT phường 5

TPVL

43.0

2014-2015

 

 

43.0

19

Trường THPT Song Phú huyện Tam Bình

Tam Bình

47.0

2012-2014

 

 

47.0

20

Trường THPT Tân Thành

Bình Tân

43.0

2014-2015

 

 

43.0

21

Trường THPT Trà Ôn (khu TDTT)

Trà Ôn

5.0

2012-2013

 

 

5.0

22

Trường Tiểu học Thị trấn Cái Vồn A. huyện Bình Minh (CS2)

Khóm 2 - TTCV

15.0

 

 

 

15.0

IV

Y T

 

2, 007.0

 

 

 

2, 007.0

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Long

TPVL

1, 000.0

2013-2017

 

 

1, 000.0

2

Bệnh viện Y dược cổ truyền

Thanh Đc - LH

180.0

2014-2017

 

 

180.0

3

Trung tâm Y tế huyện Bình Tân

nh Tân

18.0

2013-2014

 

 

18.0

4

Trung tâm Y tế huyện Long Hồ

Long H

18.0

2013-3014

 

 

18.0

5

Trung tâm Y tế huyện Mang Thít

Mang Thít

18.0

2013-2014

 

 

18.0

6

Trung tâm Y tế thành phố Vĩnh Long

TPVL

18.0

2013-2014

 

 

18.0

7

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

TPVL

15.0

2012-2014

 

 

15.0

8

Bệnh viện Y dược cổ truyền

Long H

180.0

2014-2017

 

 

180.0

9

Bệnh viện sản nhi

TP. VL

450.0

2014-2017

 

 

450.0

10

Trung tâm Phục hồi chức năng

TP. VL

20.0

2014-2015

 

 

20.0

11

Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội

TP. VL

20.0

2014-2015

 

 

20.0

12

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

TP. VL

20.0

2014-2015

 

 

20.0

13

Trung tâm Kiểm nghiệm

TP. VL

50.0

2014-2015

 

 

50.0

V

VĂN HÓA - THỂ DỤC THỂ THAO

 

1, 281.0

 

-

-

1, 281.0

1

Hồ bơi luyện tập và thi đấu tỉnh Vĩnh Long

TPVL

70.0

2012-2014

 

 

70.0

2

Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Long

TPVL

100.0

2012-2015

 

 

100.0

3

Nhà thi đấu đa năng tỉnh

TPVL

120.0

2012-2014

 

 

120.0

4

Sân vận động huyện Bình Minh

 

10.0

2012-2013

 

 

10.0

5

Trung tâm thể dục thể thao (SVĐ) huyện Bình Tân

nh Tân

17.0

2012-2013

 

 

17.0

6

Trung tâm hội nghị và nhà khách tỉnh Vĩnh Long

TPVL

400.0

2012-2015

 

 

400.0

7

Trung tâm Văn hóa tỉnh

TPVL

70.0

2013-2015

 

 

70.0

8

Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Bình Minh

nh Minh

180.0

2012-2015

 

 

180.0

9

Trung tâm Văn hóa huyện Long Hồ

Long H

33.0

2013-2015

 

 

33.0

10

Cụm văn hóa, thể thao Cái Ngang

Tam Bình

30.0

2013-2015

 

 

30.0

11

Hạ tầng phân khu chức năng văn hoá

P9-TPVL

20.0

2013-2015

 

 

20.0

12

Công viên văn hóa tỉnh

P9-TPVL

50.0

2013-2015

 

 

50.0

13

Nhà truyền thống ngành giáo dục

TPVL

5.0

2014-2015

 

 

5.0

14

Trung tâm văn hóa thể thao thành phố Vĩnh Long

TPVL

62.0

2012-2014

 

 

62.0

15

Khu tưởng niệm cố GS-VS Trần Đại Nghĩa

Tam Bình

50.0

2013-2015

 

 

50.0

16

Bảo tàng nông nghiệp tỉnh

Vũng Liêm

60.0

2012-2015

 

 

60.0

17

Nhà ở vận động viên tỉnh

TPVL

4.0

2012-2013

 

 

4.0

VI

CÔNG CỘNG - XÃ HỘI

 

1, 456.5

 

 

 

1, 456.5

1

Khu dân cư phường 2 - phường 9

TPVL

80.0

2013-2015

 

 

80.0

2

Khu tái định cư - dân cư Bắc Mỹ Thuận giai đoạn 2

TPVL

147.0

2013-2014

 

 

147.0

3

Dự án khu tái định cư Bình Tân - KCN Bình Tân

nh Tân

207.0

2013-2014

 

 

207.0

4

Dự án khu tái định cư Đông Bình KCN Đông Bình

nh Minh

207.0

2013-2014

 

 

207.0

5

Khu tái định cư và dân cư đô thị Bình Minh.

Mỹ Hoà

67.0

2012-2013

 

 

67.0

6

Hệ thống vỉa hè, thoát nước nội ô TP. Vĩnh Long

TPVL

120.0

2012-2015

 

 

120.0

7

Nâng cấp mộ nghĩa trang liệt sĩ tỉnh

Tân Hoà

12.0

2012-2013

 

 

12.0

8

Nghĩa trang nhân dân tỉnh

Tân Hoà

50.0

2013-2015

 

 

50.0

9

Nhà ở cho đối tượng quản lý sau cai nghiện

TTGDL ĐXH

4.0

2012-2013

 

 

4.0

10

Hội trường sinh hoạt cho đối tượng MT - MD

TTGDL ĐXH

2.5

2014-2015

 

 

2.5

11

Trung tâm dạy nghề huyện Long Hồ

Long H

5.0

2012-2013

 

 

5.0

12

Xây dựng nhà ở cho học sinh, sinh viên và người có thu nhập thấp

TPVL, các huyện

385.0

2013-2017

 

 

385.0

13

Hệ thống xử lý nước thải TPVL

TPVL

170.0

2013-2015

 

 

170.0

14

Quản lý nhà nước

 

516.0

 

 

 

516.0

15

Khu hành chính huyện Long Hồ

TT. Long H

120.0

2012-2014

 

 

120.0

16

Trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

TPVL

196.0

2012-2015

 

 

196.0

17

Khu hành chính UBND phường 9

Phưng 9

8.0

2012-2013

 

 

8.0

18

Khu hành chính UBND phường 2

Phưng 2

29.0

2013-2014

 

 

29.0

19

Dự án nâng cao năng lực hoạt động phòng PTKN theo tiêu chuẩn ISO 17025 và ứng dụng chuyển giao công nghệ sinh học

TPVL

11.0

2013-2015

 

 

11.0

20

Dự án đầu tư trang thiết bị phục vụ hoạt động tin học và thông tin khoa học công nghệ

TPVL

5.0

2012-2014

 

 

5.0

21

Dự án đầu tư trang thiết bị kỹ thuật nâng cấp, mở rộng khả năng kiểm định, hiệu chỉnh đo lường chất lượng

TPVL

10.0

2013-2015

 

 

10.0

22

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Vĩnh Long

TPVL

137.0

2012-2013

 

 

137.0

VII

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

67.0

 

 

 

67.0

1

Nhóm dự án về hạ tầng kỹ thuật

Các sở, ngành

27.0

2012-2015

 

 

27.0

2

Nhóm dự án về ứng dụng CNTT trong nội bộ cơ quan nhà nước

Trên địa bàn tnh

23.0

2012-2015

 

 

23.0

3

Nhóm dự án về phát triển nguồn nhân lực CNTT

Các sở, ngành

9.0

2012-2015

 

 

9.0

4

Nhóm dự án về ứng dụng CNTT phục vụ người dân và doanh nghiệp

Trên địa bàn tnh

8.0

2012-2015

 

 

8.0

VIII

AN NINH - QUC PHÒNG

 

85.0

 

 

 

85.0

1

Trại tạm giam

Long H

10.0

2014

 

 

10.0

2

Nhà tạm giữ công an TPVL

TPVL

9.0

2014

 

 

9.0

3

Trụ sở Công an huyện Vũng Liêm

Vũng Liêm

18.0

2013

 

 

18.0

4

Trung tâm huấn luyện - bồi dưỡng NV

Long H

13.0

2012

 

 

13.0

5

Trụ sở Công an huyện Bình Minh

nh Minh

10.0

2012-2014

 

 

10.0

6

Đội cảnh sát PCCC khu vực TPVL

TPVL

22.0

2014-2015

 

 

22.0

7

Đội cảnh sát PCCC khu vực Trà Ôn

Trà Ôn

3.0

2014-2015

 

 

3.0

IX

KHU CÔNG NGHIỆP - CM CN

 

745.0

 

 

 

745.0

 

Xây dựng cơ sở hạ tầng các khu, cụm, tuyến công nghiệp - TTCN các huyện

Các huyện

745.0

2012-2015

 

 

745.0