Nghị quyết số 29/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu-chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 29/2011/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Ngày ban hành: 09-12-2011
- Ngày có hiệu lực: 19-12-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 09-10-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 660 ngày (1 năm 9 tháng 25 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 09-10-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2011/NQ-HĐND | Đắk Nông, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, DỰ TOÁN THU – CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA II, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Sau khi xem xét Báo cáo số 255/BC-UBND ngày 14/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2011 và dự kiến dự toán NSNN năm 2012, Báo cáo thẩm tra số 52/BC-HĐND ngày 03/12/2011 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu NSNN trên địa bàn, dự toán thu - chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 như sau:
1. Tổng thu NSNN nước trên địa bàn : | 1.225.470 | triệu đồng |
1.1. Tổng thu trong cân đối NSNN : | 1.181.670 | triệu đồng |
- Thu nội địa : | 1.179.670 | triệu đồng |
Trong đó: + Thu thuế, phí và lệ phí : | 979.000 | triệu đồng |
+ Thu biện pháp tài chính : | 200.670 | triệu đồng |
- Thu thuế xuất nhập khẩu : | 2.000 | triệu đồng |
1.2. Các khoản thu huy động đóng góp, thu từ xổ số kiến thiết và thu được để lại các đơn vị quản lý qua NSNN (các khoản thu quản lý qua NSNN): 43.800 triệu đồng (trong đó thu từ xổ số kiến thiết là 14.000 triệu đồng).
2. Tổng thu ngân sách địa phương (bao gồm cả các khoản thu quản lý qua NSNN) : 3.425.556 triệu đồng
2.1. Tổng thu cân đối ngân sách địa phương : | 3.381.756 | triệu đồng |
Bao gồm: |
|
|
2.1.1. Thu cố định và thu điều tiết : | 1.174.450 | triệu đồng |
+ Nguồn thu hưởng 100% với ngân sách TW : | 380.011 | triệu đồng |
+ Nguồn hưởng theo tỷ lệ phân chia với TW : | 794.439 | triệu đồng |
2.1.2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên : | 2.207.306 | triệu đồng |
+ Thu bổ sung thường xuyên : | 1.298.428 | triệu đồng |
+ Thu bổ sung có mục tiêu : | 851.109 | triệu đồng |
+ Thu bổ sung cải cách tiền lương : | 57.769 | triệu đồng |
2.2. Các khoản thu quản lý qua NSNN : | 43.800 | triệu đồng |
Trong đó: Thu từ xổ số kiến thiết: : | 14.000 | triệu đồng |
3. Tổng chi ngân sách địa phương (bao gồm cả chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN) : 3.425.556 triệu đồng
3.1. Tổng chi ngân sách địa phương : 3.381.756 triệu đồng Tổng chi cân đối ngân sách địa phương : 3.381.756 triệu đồng Bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển : 1.044.932 triệu đồng
Trong đó chi trả nợ vay ĐTPT : 133.800 triệu đồng
- Chi thường xuyên : 2.230.394 triệu đồng
Trong đó:
+ Chi SNGD - ĐT& dạy nghề : 907.579 triệu đồng
+ Nghiên cứu khoa học & CN : 10.337 triệu đồng
+ Môi trường: : 23.100 triệu đồng
- Chi bổ sung quỹ dự trữ địa phương : 1.000 triệu đồng
- Dự phòng ngân sách : 70.000 triệu đồng
- Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương chưa phân bổ : 35.430 triệu đồng
3.2. Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN : 43.800 triệu đồng
Trong đó: Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết : 14.000 triệu đồng
4. Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh như sau:
4.1. Tổng số chi ngân sách cấp tỉnh: 2.092.852 triệu đồng (bao gồm cả khoản chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN), mức chi từng lĩnh vực cụ thể theo Biểu số 01 đính kèm.
4.2. Dự toán chi của từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh theo Biểu số 02 đính kèm.
4.3. Mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho các huyện, thị xã theo Biểu số 03 đính kèm.
4.4. Dự toán chi thường xuyên của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và
Hội đồng nhân dân tỉnh: 6.590 triệu đồng.
Điều 2. Các giải pháp chính:
1. Tiếp tục thực hiện nghiêm Nghị quyết 11/NQ-CP ngày 24/02/2011 của Chính phủ; thực hiện cơ chế trích chi phí để chi trả cho các đối tượng có liên quan đến công tác thu vượt dự toán. Phần trích hỗ trợ chi phí này giao cho cơ quan Tài chính trình UBND các cấp tính toán hỗ trợ một cách hợp lý trên cơ sở số thu vượt dự toán và số chi phí phục vụ công tác thu hàng năm từ nguồn tăng thu của các cấp ngân sách được hưởng.
2. Nhằm tăng thu cho ngân sách, tránh thất thoát các nguồn thu trong lĩnh vực xây dựng cơ bản có nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và thanh toán qua Kho bạc Nhà nước. Cho phép tiếp tục thực hiện cơ chế ủy nhiệm cho Kho bạc Nhà nước thu thuế giá trị gia tăng của các công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn khi thực hiện thanh toán vốn đầu tư qua kho bạc Nhà nước. Giao cơ quan Tài chính tính toán trình UBND các cấp có mức chi phí hỗ trợ hợp lý cho Kho bạc Nhà nước để thực hiện nhiệm vụ thu này.
3. Cho phép điều hòa nguồn tăng thu để cải cách tiền lương theo Nghị quyết của Quốc hội giữa các cấp ngân sách địa phương.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao UBND tỉnh chỉ đạo các ngành, các cấp triển khai thực hiện thắng lợi dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 và báo cáo kết quả thực hiện cho Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Đối với số kinh phí chưa phân bổ, UBND tỉnh khẩn trương có phương án thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh để phân bổ cho các đơn vị sử dụng.
3. Trong quá trình thực hiện ngân sách nếu có thay đổi, biến động cần phải điều chỉnh thì thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa II, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2011./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 01
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2011/NQ-HĐND, ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | Dự toán 2011 |
1 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP QUẢN LÝ (BAO GỒM CẢ ĐÓNG GÓP) | 2.092.852 |
| TỔNG CHI NSĐP QUẢN LÝ (A+B) | 1.746.438 |
A | TỔNG CHI TRONG CÂN ĐỐI NSĐP | 2.058.222 |
I | Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương chưa phân bổ | 35.430 |
II | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 936.353 |
| Trong đó: - Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
|
| - Chi khoa học và công nghệ |
|
1 | Chi XDCB tập trung vốn trong nước (1) | 150.272 |
2 | Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất (2) | 131.525 |
3 | Chi ĐT từ nguồn khác | 4.410 |
3 | Từ nguồn vốn vay ĐT XDCSHT (kể cả vay KCHKM, GTNT) |
|
4 | Chi BS vốn lưu động và hỗ trợ các DNNN | 3.000 |
5 | Vốn XDCB có mục tiêu từ NSTW | 647.146 |
* | Chi trả nợ vay Đầu tư phát triển | 133.800 |
III | CHI THƯỜNG XUYÊN | 1.042.738 |
1 | Chi trợ giá, trợ cước các mặt hàng chính sách | 6.280 |
2 | Chi sự nghiệp kinh tế | 144.028 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề | 220.755 |
4 | Chi sự nghiệp y tế & Dân số KHH GĐ | 252.835 |
5 | Nghiên cứu khoa học và công nghệ | 10.337 |
6 | Sự nghiệp văn hóa thông tin | 13.268 |
7 | Sự nghiệp phát thanh truyền hình | 12.705 |
8 | Sự nghiệp thể dục thể thao | 2.633 |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 41.191 |
10 | Chi quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể | 251.255 |
11 | Chi an ninh quốc phòng địa phương | 45.725 |
12 | Chi khác ngân sách | 32.513 |
13 | Chi hoạt động môi trường | 9.213 |
* | Các khoản chi thường xuyên khác còn lại |
|
IV | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 |
V | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 42.701 |
VI | CHI CHUYỂN NGUỒN NĂM SAU |
|
B | CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
|
I | Chi CT MTQG; CT 135; 5 triệu ha rừng |
|
1 | Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 | Chi thực hiện chương trình 135 |
|
3 | Chi thực hiện chương trình 5 triệu ha rừng |
|
* | Chi thực hiện một số chế độ chính sách theo quy định |
|
B | CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NS | 34.630 |
| Trong đó: - Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết. | 14.000 |
Ghi chú:
(1) Bao gồm kinh phí trả vốn vay kiên cố hóa kênh mương 48 tỷ đồng.
(2) Thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp tỉnh để chi các nội dung sau:
- Trích lập Quỹ phát triển đất theo Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ là 40.725 triệu đồng.
- Thực hiện các đề án xã hội hóa, chính sách xã hội hóa: 5 tỷ
- Trả vốn vay KBNN và phí vay KBNN: 50.800 triệu đồng (trả phí vay là 1.800 triệu đồng)
- Trả vốn vay Ngân hàng Đầu tư - Phát triển Việt Nam và lãi vay KBNN: 35.000 triệu đồng (trả lãi vay là 9.800 triệu đồng)
BIỂU SỐ 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012 CHI TIẾT GIAO CHO CÁC ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán chi NSNN năm 2012 |
| ||||||||||||||||||||||||||
Tổng chi | Chi thường xuyên (theo lĩnh vực) | Chi CT MT quốc gia |
| ||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Gồm |
| |||||||||||||||||||||||||||
Chi QLHC | SN GD Đào tạo | SN Y tế | SN Văn hoá | SN Xã hội | SN KHC N | SN PT TH | SN Thể dục TT | SN Môi trường | SN Kinh tế | Chi Trợ giá | AN QP | Chi khác |
| ||||||||||||||||
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển NT | 45.289 | 45.289 | 15.143 | 250 | - | - | - | - | - | - | 751 | 29.145 | - | - | - | - |
| |||||||||||
2 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 19.535 | 19.535 | 3.966 | 1.550 | - | 11.386 | - | - | - | 2.633 | - | - | - | - | - | - |
| |||||||||||
3 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 17.797 | 17.797 | 3.840 | 7.882 | - | - | 6.075 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| |||||||||||
4 | Văn phòng UBND tỉnh | 8.559 | 8.559 | 8.449 | 110 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| |||||||||||
5 | Sở Tư pháp | 5.925 | 5.925 | 3.886 | 100 | - | - | 971 | - | - | - | - | 968 | - | - | - | - |
| |||||||||||
6 | Chi cục kiểm lâm | 29.594 | 29.594 | 26.504 | 220 | - | - | - | - | - | - | - | 2.870 | - | - | - | - |
| |||||||||||
7 | Sở Tài nguyên- Môi trường | 12.816 | 12.816 | 3.783 | 40 | - | - | - | - | - | - | 2.872 | 6.121 | - | - | - | - |
| |||||||||||
8 | Sở Giáo dục- Đào tạo | 139.820 | 139.820 | 3.921 | 135.899 | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
| |||||||||||
9 | Sở Giao thông - Vận tải | 9.726 | 9.726 | 3.424 | 33 | - | - | - | - | - | - | - | 6.269 | - | - | - | - |
| |||||||||||
10 | UB Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh | 4.042 | 4.042 | 3.992 | 50 | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
| |||||||||||
11 | Sở Y tế | 170.897 | 170.897 | 4.397 | 2.000 | 160.500 | - | - | - | - | - | 4.000 | - | - | - | - | - |
| |||||||||||
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 14.052 | 14.052 | 4.000 | 100 | - | - | - | 9.952 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| |||||||||||
13 | Sở Tài chính | 5.068 | 5.068 | 4.918 | 150 | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
| |||||||||||
14 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 6.590 | 6.590 | 6.540 | 50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| |||||||||||
15 | Đoàn TNCS HCM tỉnh | 5.102 | 5.102 | 4.240 | 862 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||||
16 | Đài Phát thanh truyền hình | 12.805 | 12.805 | - | 100 | - | - | - | - | 12.705 | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||||
17 | Sở Nội vụ | 10.758 | 10.758 | 10.068 | 690 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||||
18 | Thanh tra tỉnh | 3.752 | 3.752 | 3.702 | 50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||||
19 | Ban Dân tộc | 4.951 | 4.951 | 2.337 | 2.560 | - | - | - | - | - | - | - | 54 | - | - | - | - | ||||||||||||
20 | Sở Công thương | 4.989 | 4.989 | 3.221 | 30 | - | - | - | - | - | - | - | 1.738 | - | - | - | - | ||||||||||||
21 | Sở Xây dựng | 3.414 | 3.414 | 3.364 | 50 | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | ||||||||||||
22 | Hội Văn học nghệ thuật | 1.856 | 1.856 | - | - | - | 1.576 | - | - | - | - | - | - | 280 | - | - | - | ||||||||||||
23 | Sở Thông tin và Truyền thông | 5.174 | 5.174 | 3.699 | 95 | - | - | - | - | - | - | - | 1.380 | - | - | - | - | ||||||||||||
24 | Liên minh Hợp tác xã | 1.240 | 1.240 | - | 24 | - | - | - | - | - | - | - | 1.216 | - | - | - | - | ||||||||||||
25 | Sở Kế hoạch- Đầu tư | 6.319 | 6.319 | 3.042 | 50 | - | - | - | - | - | - | - | 3.227 | - | - | - | - | ||||||||||||
26 | Hội Nông dân | 5.439 | 5.439 | 2.869 | 270 | - | - | 2.200 | - | - | - | - | 100 | - | - | - | - | ||||||||||||
27 | Chi cục quản lý thị trường | 3.852 | 3.852 | 3.802 | 50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||||
28 | Hội Chữ thập đỏ | 1.486 | 1.486 | - | 130 | - | - | 1.356 | - |
| - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||||
29 | Hội Cựu chiến binh | 1.607 | 1.607 | 1.607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
30 | Trường chính trị | 7.621 | 7.621 |
| 7.621 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
31 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 3.295 | 3.295 | 2.578 | 380 | - | - | 337 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||||
32 | Ban QL Khu công nghiệp | 1.114 | 1.114 | 994 | 10 | - | - |
| - | - | - | 110 | - | - | - | - | - | ||||||||||||
33 | Công ty PTHT KCN Tâm Thắng | 2.201 | 2.201 | - | - | - | - |
| - | - | - | 140 | 2.061 | - | - | - | - | ||||||||||||
34 | Hội Nhà báo | 306 | 306 | - | - | - | 306 |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||||
35 | Hội người cao tuổi tỉnh | 300 | 300 |
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
36 | Hội Đông y tỉnh | 985 | 985 | - | - | 985 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||||
37 | Hội nạn nhân chất độc da cam tỉnh | 265 | 265 |
|
|
|
| 265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
38 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh | 220 | 220 |
| - |
|
| 220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
39 | Hội Khuyến học tỉnh | 365 | 365 |
|
|
|
| 365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
40 | Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia tỉnh | 250 | 250 | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
41 | Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật | 400 | 400 | - | 15 | - | - | - | 385 | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||||
42 | Văn phòng BCĐ phòng, chống tham nhũng | 1.454 | 1.454 | 1.384 | 70 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||||
43 | BQL Chương trình CCHC tỉnh | 8.266 | 8.266 | 8.266 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||||
44 | Ban Quản lý phát triển khu đô thị mới | 900 | 900 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 900 | - | - | - | - | ||||||||||||
45 | Sở Ngoại vụ | 2.638 | 2.638 | 2.538 | 100 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||||||||||
46 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư, TM &DL | 4.223 | 4.223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.223 |
|
|
|
| ||||||||||||
47 | Khối Đảng | 47.000 | 47.000 | 38.218 | 1.432 | 1.350 |
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
|
|
| ||||||||||||
48 | ANQP | 41.232 | 41.232 |
| 4.495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35.325 | 1.412 |
| ||||||||||||
49 | BCĐ phòng chống lụt bão | 805 | 805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 805 |
|
|
|
| ||||||||||||
50 | Quỹ cho vay XĐGN | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
51 | Các lâm trường và Ban quản lý rừng | 7.070 | 7.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.070 |
|
|
|
| ||||||||||||
| Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Cát Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.108 |
|
|
|
| ||||||||||||
| Ban Quản lý rừng phòng hộ Thác Mơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.302 |
|
|
|
| ||||||||||||
| Ban Quản lý rừng phòng hộ Biên giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 694 |
|
|
|
| ||||||||||||
| Công ty TNHH MTV Thuận Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 420 |
|
|
|
| ||||||||||||
| Công ty TNHH MTV LN Trường Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 330 |
|
|
|
| ||||||||||||
| Công ty TNHH MTV LN Quảng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
|
| ||||||||||||
| Công ty TNHH MTV LN Đắk Măng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 280 |
|
|
|
| ||||||||||||
| Công ty TNHH MTV Gia Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 526 |
|
|
|
| ||||||||||||
| Công ty TNHH MTV LNN Đức Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 360 |
|
|
|
| ||||||||||||
| Công ty TNHH MTV LN Quảng Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
| ||||||||||||
| Công ty TNHH MTV Nam Nung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 350 |
|
|
|
| ||||||||||||
| Các đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
| ||||||||||||
52 | Chi khác ngân sách tỉnh | 26.075 | 26.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26.075 |
| ||||||||||||
53 | KP cấp không SGK, giấy vở HS 135 | 6.000 | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
54 | Chế độ đất ở cán bộ điều động | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
55 | Chi thực hiện chế độ, chính sách mới, đơn vị mới thành lập | 34.102 | 34.102 | 5.000 |
|
|
| 19.102 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
| ||||||||||||
56 | KP thủy lợi phí | 16.000 | 16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.000 |
|
|
|
| ||||||||||||
57 | SN giáo dục và đào tạo khác | 31.437 | 31.437 |
| 31.437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
58 | SN môi trường | 1.340 | 1.340 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.340 |
|
|
|
|
| ||||||||||||
59 | KP đối ngoại, biên giới, ANQP | 15.426 | 15.426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.400 | 5.026 |
| ||||||||||||
60 | Quỹ cho vay giải quyết việc làm | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
61 | Chương trình Nông nghiệp công nghệ cao | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
| ||||||||||||
62 | Hỗ trợ lãi suất cho DTTS | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
63 | Đào tạo nguồn nhân lực | 15.000 | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
64 | KCB theo Luật BHYT | 90.000 | 90.000 |
|
| 90.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
65 | Chế độ hoạt động HĐND các cấp | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
66 | Kinh phí quy hoạch | 33.156 | 33.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33.156 |
|
|
|
| ||||||||||||
67 | KP đo đạc, lập c.sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 4.225 | 4.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.225 |
|
|
|
| ||||||||||||
68 | Kinh phí đào tạo cán bộ HTX | 800 | 800 |
| 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
69 | Chương trình ĐCĐC theo QĐ 1342 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
| ||||||||||||
70 | Hỗ trợ vốn cho các HTX | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
| ||||||||||||
71 | Vốn ngoài nước chưa phân bổ | 47.313 | 47.313 | 47.313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Cộng: | 1.042.738 | 1.042.738 | 251.255 | 220.755 | 252.835 | 13.268 | 41.191 | 10.337 | 12.705 | 2.633 | 9.213 | 144.028 | 6.280 | 45.725 | 32.513 | - | |||||||||||||
BIỂU SỐ 03
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Huyện, thị xã thuộc tỉnh | Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp(1) | Tổng thu NSNN trên địa bàn (gồm thu QL NSNN) | Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp(2) | Dự toán chi NS huyện | Số bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Trong đó vốn ngoài nước | ||||||
A | B | 1 |
| 2 | 3 | 4 = 3 - 2 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng số | 1.179.670 | 1.223.470 | 403.143 | 1.323.533 | 920.391 | 666.811 | 253.580 |
|
1 | Thị xã Gia Nghĩa | 368.505 | 405.135 | 89.772 | 145.028 | 55.256 | 33.038 | 22.218 |
|
2 | Huyện Cư Jút | 143.965 | 145.265 | 51.851 | 195.945 | 144.094 | 103.467 | 40.627 |
|
3 | Huyện Krông Nô | 81.015 | 81.915 | 30.241 | 175.944 | 145.703 | 110.178 | 35.525 |
|
4 | Huyện Đắk Mil | 150.490 | 151.990 | 75.188 | 214.531 | 139.343 | 98.369 | 40.974 |
|
5 | Huyện Đắk Song | 98.700 | 99.900 | 45.568 | 159.501 | 113.933 | 84.648 | 29.285 |
|
6 | Huyện Đắk R'Lấp | 217.520 | 218.620 | 79.719 | 184.708 | 104.989 | 82.958 | 22.031 |
|
7 | Huyện Đắk G'Long | 81.650 | 82.120 | 12.897 | 130.973 | 118.076 | 78.457 | 39.619 |
|
8 | Huyện Tuy Đức | 37.825 | 38.525 | 17.907 | 116.904 | 98.997 | 75.696 | 23.301 |
|
Ghi chú:
(1) Không bao gồm số thu được để lại chi quản lý qua NSNN
(2) Bao gồm số thu năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương