Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 31/2011/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Ngày ban hành: 09-12-2011
- Ngày có hiệu lực: 19-12-2011
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 19-12-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Ngày hết hiệu lực: 00/00/0000
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2011/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH; NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 188/2010/TT-BTC ngày 22 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định tiêu thức phân cấp nguồn thu và phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 139/2010/NQ-HĐND và Nghị quyết số 140/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII; Báo cáo thẩm tra số 38/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2011 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 139/2010/NQ-HĐND và Nghị quyết số 140/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII.
Điều 2. Ban hành quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang từ năm 2012 đến năm 2015 (có bảng phụ lục kèm theo).
Điều 3. Thời gian thực hiện: Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và được áp dụng thực hiện ổn định trong 04 năm ngân sách từ năm 2012 - 2015.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, triển khai các cấp, các ngành, các địa phương thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh; đồng thời tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng và quyết toán đúng quy định.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VIII, kỳ họp thứ ba thông qua và thay thế Nghị quyết số 140/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ NĂM 2011 - 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | TÊN HUYỆN, THỊ, THÀNH PHỐ | Nguồn thu được phân chia tỷ lệ phần trăm (%) ngân sách tỉnh hưởng | Nguồn thu phân chia theo tỷ phần trăm (%) huyện, xã hưởng | ||||||||||
Thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê | Thuế nhà đất | Thuế tài nguyên | Thuế VAT, TNDN | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Lệ phí trước bạ | Thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê | Thuế nhà đất | Thuế tài nguyên | Thuế VAT, TNDN | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Lệ phí trước bạ | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
I | Thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Ngân sách thành phố |
|
|
|
|
|
| 60 | 30 | 80 | 81 | 50 | 60 |
B | Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Vĩnh Thanh Vân | 40 | 0 | 0 | 18 | 0 | 28 | 0 | 70 | 20 | 1 | 50 | 12 |
2 | Phường Rạch Sỏi | 40 | 0 | 0 | 17 | 40 | 8 | 0 | 70 | 20 | 2 | 10 | 32 |
3 | Phường Vĩnh Lợi | 40 | 5 | 0 | 17 | 0 | 12 | 0 | 65 | 20 | 2 | 50 | 28 |
4 | Phường Vĩnh Thanh | 40 | 5 | 0 | 14 | 48 | 37 | 0 | 65 | 20 | 5 | 2 | 3 |
5 | Phường Vĩnh Quang | 40 | 0 | 0 | 18 | 0 | 37 | 0 | 70 | 20 | 1 | 50 | 3 |
6 | Phường Vĩnh Lạc | 40 | 40 | 0 | 18 | 4 | 39 | 0 | 30 | 20 | 1 | 46 | 1 |
7 | Phường Vĩnh Bảo | 40 | 0 | 0 | 17 | 25 | 38 | 0 | 70 | 20 | 2 | 25 | 2 |
8 | Phường Vĩnh Hiệp | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 20 | 19 | 50 | 40 |
9 | Phường An Hòa | 40 | 0 | 0 | 17 | 5 | 37 | 0 | 70 | 20 | 2 | 45 | 3 |
10 | Phường An Bình | 40 | 5 | 0 | 14 | 0 | 4 | 0 | 65 | 20 | 5 | 50 | 36 |
11 | Phường Vĩnh Thông | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 20 | 19 | 50 | 40 |
12 | Xã Phi Thông | 40 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 70 | 20 | 16 | 50 | 40 |
II | Thị xã Hà Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Ngân sách thị xã |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 85 | 98 | 50 |
B | Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Đông Hồ | 40 | 25 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 75 | 100 | 15 | 2 | 50 |
2 | Phường Bình San | 40 | 25 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 75 | 100 | 10 | 2 | 50 |
3 | Phường Pháo Đài | 40 | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 60 | 100 | 15 | 2 | 50 |
4 | Phường Tô Châu | 40 | 40 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 60 | 100 | 10 | 2 | 50 |
5 | Xã Thuận Yên | 40 | 25 | 0 | 0 | 0 | 25 | 0 | 75 | 100 | 15 | 2 | 25 |
6 | Xã Mỹ Đức | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 15 | 2 | 50 |
7 | Xã Tiên Hải | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 15 | 2 | 50 |
III | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
B | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Minh Lương | 40 | 0 | 0 | 8 | 0 | 1 | 0 | 100 | 100 | 42 | 100 | 99 |
2 | Minh Hòa | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
3 | Bình An | 40 | 5 | 0 | 42 | 0 | 4 | 0 | 95 | 100 | 8 | 100 | 96 |
4 | Vĩnh Hòa Hiệp | 40 | 3 | 0 | 40 | 0 | 9 | 0 | 97 | 100 | 10 | 100 | 91 |
5 | Vĩnh Hòa Phú | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
6 | Giục Tượng | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
7 | Mong Thọ A | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
8 | Mong Thọ B | 40 | 2 | 0 | 33 | 0 | 4 | 0 | 98 | 100 | 17 | 100 | 96 |
9 | Mong Thọ | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
10 | Thạnh Lộc | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
IV | Huyện Tân Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
B | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn | 40 | 0 | 0 | 28 | 0 | 5 | 0 | 100 | 100 | 22 | 100 | 95 |
2 | Tân Hiệp A | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
3 | Tân An | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
4 | Tân Hiệp B | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
5 | Tân Hòa | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
6 | Thạnh Đông A | 40 | 0 | 0 | 4 | 0 | 5 | 0 | 100 | 100 | 46 | 100 | 95 |
7 | Thạnh Đông B | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
8 | Thạnh Đông | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
9 | Thạnh Trị | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
10 | Tân Hội | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
11 | Tân Thành | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
V | Huyện Giồng Riềng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
B | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn | 40 | 0 | 0 | 17 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 33 | 100 | 100 |
2 | Long Thạnh | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
3 | Bàn Tân Định | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
4 | Bàn Thạch | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
5 | Thạnh Hòa | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
6 | Thạnh Bình | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
7 | Thạnh Hưng | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
8 | Ngọc Chúc | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
9 | Ngọc Thuận | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
10 | Ngọc Thành | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
11 | Ngọc Hòa | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
12 | Vĩnh Thạnh | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
13 | Vĩnh Phú | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
14 | Hòa Thuận | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
15 | Hòa Hưng | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
16 | Hòa Lợi | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
17 | Thạnh Phước | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
18 | Thạnh Lộc | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
19 | Hòa An | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
VI | Huyện Gò Quao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 30 | 0 | 0 |
B | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn | 40 | 0 | 0 | 16 | 0 | 6 | 0 | 100 | 100 | 54 | 100 | 94 |
2 | Thủy Liễu | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
3 | Thới Quản | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
4 | Định Hòa | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
5 | Định An | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
6 | Vĩnh Hòa Hưng Bắc | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
7 | Vĩnh Hòa Hưng Nam | 40 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 64 | 100 | 100 |
8 | Vĩnh Tuy | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
9 | Vĩnh Thắng | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
10 | Vĩnh Phước A | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
11 | Vĩnh Phước B | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
VII | Huyện An Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 40 | 0 | 0 |
B | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đông Thái | 40 | 0 | 0 | 9 | 0 | 30 | 0 | 100 | 100 | 51 | 100 | 70 |
2 | Nam Thái A | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 |
3 | Tây Yên A | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 |
4 | Tây Yên | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 |
5 | Đông Yên | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 |
6 | Thị trấn | 40 | 0 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 100 | 100 | 55 | 100 | 99 |
7 | Hưng Yên | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 |
8 | Nam Yên | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 |
9 | Nam Thái | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 |
VIII | Huyện An Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
B | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
2 | Đông Hưng | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
3 | Đông Hưng A | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
4 | Đông Hưng B | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
5 | Đông Thạnh | 40 | 0 | 0 | 23 | 0 | 29 | 0 | 100 | 100 | 27 | 100 | 71 |
6 | Tân Thạnh | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
7 | Đông Hòa | 40 | 0 | 0 | 28 | 0 | 16 | 0 | 100 | 100 | 22 | 100 | 84 |
8 | Thuận Hòa | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
9 | Vân Khánh | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
10 | Vân Khánh Đông | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
11 | Vân Khánh Tây | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
IX | Huyện Vĩnh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
B | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn | 40 | 0 | 0 | 31 | 0 | 7 | 0 | 100 | 100 | 19 | 100 | 93 |
2 | Vĩnh Thuận | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
3 | Tân Thuận | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
4 | Vĩnh Phong | 40 | 0 | 0 | 35 | 0 | 29 | 0 | 100 | 100 | 15 | 100 | 71 |
5 | Xã Phong Đông | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
6 | Vĩnh Bình Bắc | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
7 | Vĩnh Bình Nam | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
8 | Bình Minh | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
X | Huyện U Minh Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
B | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thạnh Yên | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
2 | Thạnh Yên A | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
3 | An Minh Bắc | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
4 | Hòa Chánh | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
5 | Vĩnh Hòa | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
6 | Minh Thuận | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
XI | Huyện Hòn Đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
B | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Hòn đất | 40 | 7 | 0 | 48 | 0 | 5 | 0 | 93 | 100 | 2 | 100 | 95 |
2 | Mỹ Lâm | 40 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | 100 | 100 | 48 | 100 | 96 |
3 | Mỹ Phước | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
4 | Thị trấn Sóc Sơn | 40 | 0 | 0 | 10 | 0 | 2 | 0 | 100 | 100 | 40 | 100 | 98 |
5 | Mỹ Thuận | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
6 | Sơn Kiên | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
7 | Xã Sơn Bình | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
8 | Mỹ Hiệp Sơn | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
9 | Mỹ Thái | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
10 | Nam Thái Sơn | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
11 | Bình Sơn | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
12 | Bình Giang | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
13 | Thổ Sơn | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
14 | Lình Huỳnh | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
XII | Huyện Kiên Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 45 | 0 |
B | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Kiên Lương | 40 | 0 | 0 | 49 | 15 | 43 | 0 | 100 | 100 | 1 | 40 | 57 |
2 | Kiên Bình | 40 | 0 | 0 | 4 | 0 | 20 | 0 | 100 | 100 | 46 | 55 | 80 |
3 | Dương Hòa | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 55 | 100 |
4 | Hòa Điền | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 55 | 100 |
5 | Bình An | 40 | 0 | 0 | 39 | 0 | 7 | 0 | 100 | 100 | 11 | 55 | 93 |
6 | Xã Bình Trị | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 55 | 100 |
7 | Sơn Hải | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 55 | 100 |
8 | Hòn Nghệ | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 55 | 100 |
XIII | Huyện Giang Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
B | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vĩnh Điều | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
2 | Vĩnh Phú | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
3 | Tân Khánh Hòa | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
4 | Phú Mỹ | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
5 | Phú Lợi | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
XIV | Huyện Phú Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
B | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Dương Đông | 40 | 5 | 10 | 49 | 80 | 96 | 0 | 95 | 90 | 1 | 20 | 4 |
2 | Thị trấn An Thới | 40 | 20 | 0 | 34 | 0 | 10 | 0 | 80 | 100 | 16 | 100 | 90 |
3 | Dương Tơ | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
4 | Cửa Dương | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
5 | Cửa Cạn | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
6 | Hàm Ninh | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
7 | Bãi Thơm | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
8 | Hòn Thơm | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
9 | Thổ Châu | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
10 | Gành Dầu | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
XV | Huyện Kiên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
B | Ngân sách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hòn Tre | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
2 | Lại Sơn | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
3 | Nam Du | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
4 | An Sơn | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
Ghi chú:
- Đối với quỹ đất sạch điều tiết cho ngân sách tỉnh hưởng 40%, ngân sách huyện hưởng 60%.
- Đối với dự án tạo quỹ đất đầu tư cơ sở hạ tầng sau khi trừ chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng phần chênh lệch giữa thu lớn hơn chi thì thực hiện phân chia theo tỷ lệ ngân sách cấp huyện hưởng 60%, nộp ngân sách tỉnh 40% để thực hiện công tác phát triển quỹ đất và đo đạc lập bản đồ địa chính, quy hoạch sử dụng đất.