Nghị quyết số 60/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương Về hỗ trợ cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu phố, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu văn bản: 60/2011/NQ-HĐND8
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Ngày ban hành: 09-12-2011
- Ngày có hiệu lực: 19-12-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-09-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2813 ngày (7 năm 8 tháng 18 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-09-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ÐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2011/NQ-HÐND8 | Thủ Dầu Một, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC HỖ TRỢ CỘNG TÁC VIÊN LÀM CÔNG TÁC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI Ở CÁC KHU PHỐ, ẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ÐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3208/TTr-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chế độ hỗ trợ đối với cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 21/BC-HÐND ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn việc hỗ trợ cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu phố, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
1. Đối tượng áp dụng: Cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu phố, ấp trên địa bàn tỉnh.
2. Số lượng: Mỗi khu phố, ấp 01 cộng tác viên.
3. Mức hỗ trợ hàng tháng:
a) Cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới trên địa bàn 29 xã khó khăn (phụ lục kèm theo) được hỗ trợ 0,5 lần mức lương tối thiểu chung;
b) Cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới trên địa bàn các xã, phường, thị trấn còn lại được hỗ trợ 0,3 lần mức lương tối thiểu chung.
4. Nguồn kinh phí thực hiện: Từ ngân sách xã, phường, thị trấn theo phân cấp quản lý ngân sách hiện hành.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2011 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH 29 XÃ KHÓ KHĂN TRÊN ÐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 60/2011/NQ-HÐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Địa bàn | Xã khó khăn | Ghi chú | |
Huyện Tân Uyên | 01 | Tân Định | Quy định của Trung ương |
02 | Tân Thành | ||
03 | Lạc An | ||
04 | Hiếu Liêm | ||
05 | Đất Cuốc | ||
06 | Thường Tân | Quy định của Tỉnh | |
07 | Tân Lập | ||
08 | Tân Mỹ | ||
09 | Thạnh Hội | ||
Huyện Phú Giáo | 10 | Tân Long | |
11 | An Linh | Quy định của Trung ương | |
12 | An Long | ||
13 | Phước Sang | ||
14 | An Thái | ||
15 | Vĩnh Hòa | ||
16 | An Bình | ||
17 | Tân Hiệp | ||
18 | Tam Lập | ||
Huyện Dầu Tiếng | 19 | Minh Tân | |
20 | Minh Thạnh | ||
21 | Minh Hòa | ||
22 | Định An | Quy định của Tỉnh | |
23 | An Lập | ||
24 | Long Hòa | ||
25 | Long Tân | ||
26 | Định Thành | ||
Huyện Bến Cát | 27 | Tân Hưng | |
28 | Hưng Hòa | ||
29 | Cây Trường 2 |