Nghị quyết số 10/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Sửa đổi tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện với ngân sách xã, thị trấn của huyện Trà Cú và Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 10/2011/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Ngày ban hành: 08-12-2011
- Ngày có hiệu lực: 18-12-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 745 ngày (2 năm 0 tháng 15 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2011/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 08 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN VỚI NGÂN SÁCH XÃ, THỊ TRẤN CỦA HUYỆN TRÀ CÚ VÀ HUYỆN CẦU KÈ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật tổ chức Hội Đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị Định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII - kỳ họp thứ 25 về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và xã - phường - thị trấn;
Xét Tờ trình số: 3483/TTr-UBND ngày 02/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung phụ lục quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện với ngân sách xã, thị trấn của huyện Trà Cú và huyện Cầu Kè ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách huyện với ngân sách xã, thị trấn của huyện Trà Cú và huyện Cầu Kè ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh (đính kèm phụ lục).
Thời gian thực hiện từ 01/01/2012 Đến 31/12/2015.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện; Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu Hội Đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội Đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VIII - kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08/12/2011./.
| CHỦ TỊCH |
TỈ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THUA GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN TRÀ CÚ VỚI NGÂN SÁCH
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN HUYỆN TRÀ CÚ
Từ ngày 01/01/2012 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo nghị quyết số 10/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
NỘI DUNG THU | TỶ LỆ CHUNG | THỊ TRẤN TRÀ CÚ | ĐÔN XUÂN | ĐÔN CHÂU | LƯU NGHIỆP ANH | THANH SƠN | KIM SƠN | NGỌC BIÊN | AN QUẢNG HỮU | |||||||||
HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
01. Thuế môn bài |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
02. Thuế giá trị gia tăng | 18 | 82 | 70 | 30 | 30 | 70 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
03. Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
04. Thu khác ngoài quốc doanh | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
05. Lệ phí trước bạ | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 |
06. Thuế nhà đất |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
07. Thuế thu nhập cá nhân | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
08. Thu tiền sử dụng đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
09. Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
10. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu tại xã |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Ghi chú: Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
TỈ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THUA GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN TRÀ CÚ VỚI NGÂN SÁCH
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN HUYỆN TRÀ CÚ (Tiếp theo)
Từ ngày 01/01/2012 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo nghị quyết số 10/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TẬP SƠN | TÂN SƠN | NGÃI XUYÊN | LONG HIỆP | TÂN HIỆP | HÀM GIANG | PHƯỚC HƯNG | ĐỊNH AN | ĐẠI AN | HÀM TÂN | TT ĐỊNH AN | |||||||||||
HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
40 | 60 |
| 100 | 20 | 80 |
| 100 |
| 100 | 20 | 80 | 30 | 70 |
| 100 | 30 | 70 | 30 | 70 | 40 | 60 |
100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
TỈ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN CẦU KÈ VỚI NGÂN SÁCH
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN HUYỆN CẦU KÈ
Từ ngày 01/01/2012 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo nghị quyết số 10/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
NỘI DUNG THU | TỶ LỆ CHUNG | THỊ TRẤN CẦU KÈ | TAM NGÃI | CHÂU ĐIỀN | NINH THỚI | PHONG PHÚ | PHONG THẠNH | THÔNG HOÀ | THẠNH PHÚ | AN PHÚ TÂN | HOÀ ÂN | TÂN HOÀ | ||||||||||||
HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
1. Thuế môn bài | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 |
2. Thuế giá trị gia tăng | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 | 90 | 10 |
4. Thu khác ngoài quốc doanh | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
5. Lệ phí trước bạ | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 |
6. Thuế nhà đất
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
7. Thuế thu nhập cá nhân | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
8. Thu tiền sử dụng đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
9. Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
10. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu tại xã |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Ghi chú:
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%