Nghị quyết số 32/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học tại các trường công lập thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 32/2011/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Ngày ban hành: 02-12-2011
- Ngày có hiệu lực: 12-12-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 26-02-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2633 ngày (7 năm 2 tháng 18 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 26-02-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2011/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 02 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC TẠI CÁC TRƯỜNG CÔNG LẬP THUỘC TỈNH QUẢNG BÌNH QUẢN LÝ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHOÁ XVI - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014-2015;
Qua xem xét Tờ trình số 2142/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học tại các trường công lập thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý; sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa – Xã hội của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học tại các trường công lập thuộc tỉnh quản lý như sau:
1. Mức thu học phí đối với đào tạo đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp (Chi tiết cụ thể được quy định tại bản Phụ lục I kèm theo).
2. Mức thu học phí đối với đào tạo trung cấp nghề (Chi tiết cụ thể được quy định tại bản Phụ lục II kèm theo).
3. Mức thu học phí trên được áp dụng từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện nếu có những vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XVI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 02 tháng 12 năm 2011./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, CAO ĐĂNG VÀ TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2011/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: nghìn đồng/tháng/sinh viên
TT | Trình độ, nhóm ngành đào tạo | Năm học 2011-2012 | Năm học 2012-2013 | Năm học 2013-2014 | Năm học 2014-2015 |
I | Đại học |
|
|
|
|
1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 320 | 380 | 435 | 495 |
2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 355 | 430 | 510 | 585 |
3 | Y dược | 410 | 515 | 615 | 720 |
II | Cao đẳng |
|
|
|
|
1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 255 | 300 | 350 | 395 |
2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 285 | 345 | 405 | 470 |
3 | Y dược | 330 | 410 | 495 | 575 |
III | Trung cấp chuyên nghiệp |
|
|
|
|
1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 200 | 235 | 270 | 310 |
2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 220 | 270 | 315 | 365 |
3 | Y dược | 285 | 360 | 430 | 505 |
PHỤ LỤC II
MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI ĐÀO TẠO TRUNG CẤP NGHỀ
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2011/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: nghìn đồng/tháng/học sinh, sinh viên
TT | Mã nghề đào tạo | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 |
1 | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân | 180 | 185 | 200 | 210 |
2 | Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật | 260 | 270 | 290 | 300 |
3 | Dịch vụ vận tải | 300 | 320 | 340 | 360 |