cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 24/2011/NQ-HĐND ngày 18/08/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Quy định mức thu học phí đối với các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 24/2011/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Ngày ban hành: 18-08-2011
  • Ngày có hiệu lực: 28-08-2011
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1587 ngày (4 năm 4 tháng 7 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2016
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2016, Nghị quyết số 24/2011/NQ-HĐND ngày 18/08/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Quy định mức thu học phí đối với các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 33/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Về quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập; học phí đối với trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2011/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 18 tháng 8 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN 2011 - 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2005 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25/11/2009;

Căn cứ Ngh quyết s 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 ca y ban Thưng v Quốc hi vBan hành quy chế hot động ca HĐND;

Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính ph quy định chi tiết hưng dẫn thi hành mt số điu ca Luật Giáo dục;

n c Ngh định s 49/2010/-CP ca Chính ph vvic quy định vmin gim học p, h tr chi phí học tp và cơ chế thu, s dụng hc phí đi với c cơ s giáo dc thuc h thống giáo dục quốc dân t năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;

Căn cứ Thông tư liên tch s29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010 ca Liên Bộ Giáo dc và Đào to, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hi hưng dẫn thc hiện mt s điu ca Nghđịnh s 49/2010/-CP;

Sau khi xem xét T trình s 54/TTr-UBND ngày 11/8/2011 ca y ban nhân dân tnh; Báo cáo thẩm tra s 11/BCTT-KT&NS ngày 12/8/2011 ca Ban Kinh tế và Ngân sách Hi đồng nhân dân tnh và ý kiến ca các đại biu Hi đồng nhân dân tỉnh ti k hp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy đnh mc thu hc phí đối với các trưng cao đng, trung cp chuyên nghip trên đa bàn tnh giai đon 2011 - 2015 (Có ph lc mức thu kèm theo).

Điều 2. y ban nhân dân tỉnh có trách nhim t chc thc hin Ngh quyết.

Điều  3. Thưng trc Hi đng nhân dân tỉnh, các Ban ca Hi đồng nhân dân tnh và các đại biu Hi đồng nhân dân tnh kiểm tra, giám sát thc hin Ngh quyết.

Điều 4. Nghquyết này có hiu lc thi hành sau 10 ngày k tngày Hi đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Nghị quyết này đã được thông qua tại kỳ họp thứ 2 Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI./.

 

 

CHỦ TCH




Nguyễn Thanh Tùng

 

PHỤ LỤC:

MỨC THU HỌC PHÍ CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2011- 2015
(Kèm theo Ngh quyết s 24/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011ca HĐND tnh)

Đơn vị tính: 1.000đ

STT

ĐƠN VỊ

Năm học 2010-2011

Năm học 2011- 2012

Năm học 2012- 2013

Năm học 2013- 2014

Năm học 2014- 2015

1

Trường Cao đẳng Bình Đnh

 

 

 

 

 

 

H Cao đẳng chính quy

 

 

 

 

 

 

- Các ngành KHXH, kinh tế

230

280

330

380

430

 

- Các ngành KHTN, k thuật, du lch

230

290

350

420

480

 

H Cao đẳng ti chức

 

 

 

 

 

 

- Các ngành KHXH, kinh tế, k thuật

300

364

430

495

560

 

- Các ngành KHTN, k thuật, du lch

300

378

455

545

625

 

H Trung cấp chính quy

 

 

 

 

 

 

- Các ngành KHXH, kinh tế, k thuật

200

240

280

330

380

 

- Các ngành KHTN, k thuật, du lch

200

250

310

360

420

 

H Trung cấp tại chc

 

 

 

 

 

 

- Các ngành KHXH, kinh tế, k thuật

240

288

335

395

455

 

- Các ngành KHTN, k thuật, du lch

240

300

372

432

504

2

Trường Cao đẳng ngh Quy Nhơn

 

 

 

 

 

 

H Cao đẳng

350

380

420

450

480

 

Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

- H 2 năm

300

350

400

420

440

 

- H 3,5 năm

190

200

210

220

230

3

Trường Cao đẳng Y tế Bình Đnh

 

 

 

 

 

 

H Cao đẳng chính quy

272

364

456

548

640

 

H Trung cấp chính quy

238

318

399

479

560

 

H Trung cấp tại chc

350

450

550

650

750

 

Trung cấp nghề ( ti chức)

300

320

340

360

380

4

Trường Trung học KTKT An Nhơn

 

 

 

 

 

 

Hệ Trung cấp chính quy

150

200

250

320

380

 

Hệ Trung cấp tại chức

200

245

290

335

385

5

Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật

 

 

 

 

 

 

Hệ Trung cấp chính quy

150

180

220

250

280

 

Hệ Trung cấp tại chức

200

220

240

280

300