Nghị quyết số 04/2011/NQ-HĐND ngày 10/08/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2011-2012 trên địa bàn tỉnh Sơn La (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 04/2011/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Sơn La
- Ngày ban hành: 10-08-2011
- Ngày có hiệu lực: 20-08-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-08-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 712 ngày (1 năm 11 tháng 17 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-08-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2011/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 10 tháng 8 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2011 - 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015.
Xét Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2011 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2011 - 2012 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 08/BC-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2011 của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2011 - 2012 trên địa bàn tỉnh Sơn La, như sau:
1. Khu vực và mức thu học phí
STT | Cấp học | Đơn vị tính | Khu vực và mức thu | |||
Phường, thị trấn | Xã khu vực I | Xã khu vực II | Xã khu vực III | |||
1 | Giáo dục mầm non | Đồng/tháng/học sinh | 24.000 | 12.000 | 8.500 | 6.000 |
2 | Giáo dục phổ thông (Cấp THCS, THPT) | Đồng/tháng/học sinh | 36.000 | 18.000 | 12.000 | 6.000 |
(Xã khu vực I, II, III theo danh mục Ban hành kèm theo các Quyết định số 301/2006/QĐ-UBDT ngày 27 tháng 11 năm 2006, Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban dân tộc về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển)
2. Nguồn kinh phí thực hiện theo khoản 2, Điều 7 Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ: Ngân sách tỉnh bố trí trong dự toán ngân sách địa phương cấp bổ sung cho các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập có đối tượng được miễn, giảm học phí.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh khóa XIII thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được kỳ họp thứ hai, HĐND tỉnh Sơn La khoá XIII thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |