Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 10/08/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Sửa đổi khoản phí vệ sinh, nước thải, bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 02/2011/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Sơn La
- Ngày ban hành: 10-08-2011
- Ngày có hiệu lực: 20-08-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-02-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1264 ngày (3 năm 5 tháng 19 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 04-02-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2011/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 10 tháng 8 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ KHOẢN PHÍ VỆ SINH, PHÍ NƯỚC THẢI, PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 2 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ phí;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Nghị định số 04/2007/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 67/2003/NĐ-CP; Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007 về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn; Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2007 về thoát nước đô thị và khu công nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân đân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn;
Căn cứ Thông tư số 09/2009/TT-BXD ngày 21 tháng 5 năm 2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết thực hiện một số nội dung của Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về thoát nước đô thị và khu công nghiệp.
Xét Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2011 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản phí vệ sinh, phí thoát nước, phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn quy định tại Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2007 và Nghị quyết số 205/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 09/BC-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2011 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10 tháng 08 năm 2007 về quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung phí vệ sinh tại phụ lục số 08 kèm theo Nghị quyết (có chi tiết phụ lục kèm theo).
2. Bổ sung khoản 19, Phần I, Điều 1 như sau:
19. Phí thoát nước
19.1. Đối tượng nộp phí:
a) Đối tượng nộp phí: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có xả nước thải vào hệ thống thoát nước tập trung của đô thị và khu công nghiệp.
b) Các tổ chức, hộ thoát nước đã chịu phí thoát nước không phải chịu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt theo Nghị quyết số 45/2004/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2004 của HĐND tỉnh).
19.2. Mức thu phí thoát nước: 10% trên giá bán 1m3 nước sạch
19.3. Xác định khối lượng nước thải thu phí:
a) Đối tượng sử dụng nước sạch từ Hệ thống cấp nước tập trung:
a.1) Lượng nước thải sinh hoạt: Khối lượng nước thải thu phí bằng 100% lượng nước sạch tiêu thụ theo hóa đơn tiền nước.
a.2) Lượng nước thải khác: Khối lượng nước thải thu phí tính bằng 80% lượng nước sạch tiêu thụ theo hóa đơn tiền nước.
b) Đối tượng không sử dụng nước sạch từ Hệ thống cấp nước tập trung:
b.1) Lượng nước thải sinh hoạt: Khối lượng nước thải thu phí bằng 4m3/người/tháng.
b.2) Lượng nước thải khác: Khối lượng nước thải thu phí xác định thông qua đồng hồ do hộ thoát nước đầu tư lắp đặt.
19.4. Quản lý sử dụng phí thoát nước thải: Cơ quan thu phí được trích 5% trên tổng số tiền phí thu được để chi phí thu phí. Số còn lại 95% nộp Ngân sách địa phương để chi trả cho quản lý vận hành hệ thống thoát nước và xử lý, bảo vệ môi trường.
Điều 2. Sửa đổi phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn quy định tại khoản 3, Điều 1 - Nghị Quyết số 205/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2008 của HĐND tỉnh, như sau:
“25. Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn:
25.1. Mức thu phí:
- Chất thải rắn thông thường phát thải từ hoạt động của cơ quan, cơ sở kinh doanh, dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp, làng nghề: 30.000 đồng/tấn.
- Chất thải rắn nguy hại: 4.000.000 đồng/ tấn”.
Điều 3. Hiệu lực thi hành: Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh khoá XIII thông qua.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao cho UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các ban HĐND tỉnh, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được kỳ họp thứ hai, HĐND tỉnh Khoá XIII thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 8
PHÍ VỆ SINH
STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | 2 | 3 | 6 |
I | Tại thành phố Sơn La |
|
|
1 | Đối với cá nhân, hộ gia đình không kinh doanh |
|
|
1.1 | Hộ có nhà mặt tiền thuộc các trục đường chính (bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên) | Tháng | 10.000 |
1.2 | Hộ có nhà mặt đường, tiểu khu, ngõ xóm (bề rộng mặt đường nhỏ hơn 3,5m) | Tháng | 7.000 |
1.3 | Các hộ khác | Tháng | 5.000 |
2 | Đối với hộ sản xuất kinh doanh thuê địa điểm tại các chợ |
|
|
2.1 | Chợ loại I | Quầy/tháng | 35.000 |
2.2 | Chợ loại II | Quầy/tháng | 30.000 |
2.3 | Chợ loại III | Quầy/tháng | 25.000 |
2.4 | Tại các chợ khác | Quầy/tháng | 15.000 |
3 | Đối với cơ quan hành chính - sự nghiệp, trường học, tổ chức chính trị xã hội, trụ sở các công ty, doanh nghiệp |
|
|
3.1 | Đơn vị có số lao động, biên chế quỹ lương đến 30 người | Tháng | 80.000 |
3.2 | Đơn vị có số lao động, biên chế quỹ lương trên 30 người | Tháng | 100.000 |
4 | Nhà máy sản xuất, cơ sở sản xuất | m3 | 150.000đ/1m3 |
5 | Công trình xây dựng | m3 | 130.000đ/1m3 |
6 | Khách sạn được xếp theo tiêu chuẩn từ 01 sao trở lên | Tháng | 200.000 |
7 | Các đơn vị hoạt động theo Luật Doanh nghiệp: Kinh doanh nhà hàng, khách sạn | Tháng | 170.000,0 |
8 | Hộ kinh doanh Nhà hàng, khách sạn, nhà trọ | Tháng | 150.000,00 |
9 | Bệnh viện đa khoa, phòng khám tư nhân | m3 | 150.000đ/1m3 |
10 | Hộ kinh doanh ăn uống | Tháng | 80.000 |
11 | Hộ kinh doanh thực phẩm tươi sống, hoa quả | Tháng | 60.000 |
12 | Hộ rửa xe ô tô, xe máy | Tháng | 180.000 |
13 | Hộ rửa xe máy | Tháng | 80.000 |
14 | Hộ giết mổ đại gia súc (trâu, bò...) | Tháng | 150.000 |
15 | Hộ giết mổ gia súc (lợn, dê, chó …) | Tháng | 120.000 |
16 | Hộ giết mổ gia cầm |
| 80.000 |
17 | Hộ kinh doanh các ngành khác | Tháng | 30.000 |
II | Tại các huyện trong tỉnh |
|
|
1 | Đối với cá nhân, hộ gia đình không kinh doanh: |
|
|
1.1 | Hộ có nhà mặt tiền thuộc các trục đường chính (bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên) | Tháng | 8.000 |
1.2 | Hộ có nhà mặt đường, tiểu khu, ngõ xóm (bề rộng mặt đường nhỏ hơn 3,5m) | Tháng | 5.000 |
1.3 | Các hộ khác | Tháng | 3.000 |
2 | Đối với hộ sản xuất kinh doanh thuê địa điểm tại các chợ |
|
|
2.1 | Chợ loại I | Quầy/tháng | 30.000 |
2.2 | Chợ loại II | Quầy/tháng | 25.000 |
2.3 | Chợ loại III | Quầy/tháng | 20.000 |
2.3 | Tại các chợ khác | Quầy/tháng | 10.000 |
3 | Đối với cơ quan hành chính - sự nghiệp, trường học, tổ chức chính trị xã hội, trụ sở các công ty, doanh nghiệp |
|
|
3.1 | Đơn vị có số lao động, biên chế quỹ lương đến 30 người | Tháng | 40.000 |
3.2 | Đơn vị có số lao động, biên chế quỹ lương trên 30 người | Tháng | 60.000 |
4 | Nhà máy sản xuất, Cơ sở sản xuất | m3 | 140.000đ/1m3 |
5 | Công trình xây dựng | m3 | 120.000đ/1m3 |
6 | Khách sạn được xếp theo tiêu chuẩn từ 01 sao trở lên | Tháng | 170.000 |
7 | Các tổ chức kinh doanh nhà hàng, khách sạn hoạt động theo Luật Doanh nghiệp | Tháng | 150.000 |
8 | Hộ kinh doanh: Nhà hàng, khách sạn, nhà trọ | Tháng | 120.000 |
9 | Bệnh viện đa khoa, phòng khám tư nhân | m3 | 140.000đ/1m3 |
10 | Hộ kinh doanh ăn uống | Tháng | 60.000 |
11 | Hộ kinh doanh thực phẩm tươi sống, hoa quả | Tháng | 40.000 |
12 | Hộ rửa xe ô tô, xe máy | Tháng | 120.000 |
13 | Hộ rửa xe máy | Tháng | 70.000 |
14 | Hộ giết mổ đại gia súc (trâu, bò...) | Tháng | 120.000 |
15 | Hộ giết mổ gia súc (lợn, dê, chó..) | Tháng | 80.000 |
16 | Hộ giết mổ gia cầm | Tháng | 50.000 |
17 | Hộ kinh doanh các ngành khác | Tháng | 20.000 |