Nghị quyết số 44/2011/NQ-HĐND8 ngày 08/08/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương Hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên hợp đồng và học sinh ngành giáo dục-đào tạo và dạy nghề
- Số hiệu văn bản: 44/2011/NQ-HĐND8
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Ngày ban hành: 08-08-2011
- Ngày có hiệu lực: 18-08-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-09-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2936 ngày (8 năm 0 tháng 16 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-09-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2011/NQ-HĐND8 | Thủ Dầu Một, ngày 08 tháng 8 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC HỖ TRỢ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NHÂN VIÊN HỢP ĐỒNG VÀ HỌC SINH NGÀNH GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2093/TTr-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên hợp đồng và học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề; Báo cáo thẩm tra số 03/BC-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2011 của Ban Văn hoá - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn việc hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên hợp đồng và học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Cụ thể như sau:
1. Công chức, viên chức có gốc là giáo viên, có trình độ chuyên môn và nghiệp vụ sư phạm được phân công làm công tác khác tại các cơ sở giáo dục - đào tạo và dạy nghề công lập thuộc tỉnh quản lý, được hỗ trợ 30% mức lương đang hưởng và phụ cấp chức vụ (nếu có);
2. Giáo viên mầm non chưa đạt chuẩn (bảo mẫu) tại các cơ sở giáo dục mầm non công lập, được hỗ trợ 35% mức lương đang hưởng và phụ cấp chức vụ (nếu có);
3. Trẻ em trong độ 5 tuổi (đang học lớp Lá ) tại các cơ sở giáo dục mầm non công lập có cha mẹ thường trú trên địa bàn 29 xã khó khăn ( kèm theo phụ lục danh sách ); có cha mẹ thuộc diện hộ nghèo theo quy định chuẩn nghèo của tỉnh; trẻ mồ côi cả cha lẫn mẹ hoặc bị tàn tật, khuyết tật có khó khăn về kinh tế được hỗ trợ tiền ăn 120.000 đồng/tháng (được hưởng theo thời gian học thực tế nhưng không quá 9 tháng/năm học);
4. Công chức, viên chức, nhân viên hợp đồng trực tiếp làm công tác phục vụ các lớp bán trú trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập được hỗ trợ tiền trang phục 300.000 đồng/2 bộ/năm;
5. Nhân viên bảo vệ trong các cơ sở giáo dục – đào tạo và dạy nghề công lập thuộc tỉnh quản lý (bao gồm giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học), được hỗ trợ 600.000 đồng/tháng và tiền trang phục 600.000 đồng/2 bộ/năm;
6. Nhân viên phục vụ trong các cơ sở giáo dục – đào tạo và dạy nghề công lập thuộc tỉnh quản lý (bao gồm giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học), được hỗ trợ 500.000 đồng/tháng.
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định và quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3.Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khoá VIII, kỳ họp thứ 2 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH 29 XÃ KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 44/2011/NQ-HĐND8 ngày 08 tháng 8 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Địa bàn | Xã khó khăn | Ghi chú | |
Huyện Tân Uyên (có 09 xã) | 01 | Tân Định | Quy định của trung ương |
02 | Tân Thành | ||
03 | Lạc An | ||
04 | Hiếu Liêm | ||
05 | Đất Cuốc | ||
06 | Thường Tân | Quy định của tỉnh | |
07 | Tân Lập | ||
08 | Tân Mỹ | ||
09 | Thạnh Hội | ||
Huyện Phú Giáo (có 09 xã) | 10 | Tân Long | |
11 | An Linh | Quy định của Trung ương | |
12 | An Long | ||
13 | Phước Sang | ||
14 | An Thái | ||
15 | Vĩnh Hoà | ||
16 | An Bình | ||
17 | Tân Hiệp | ||
18 | Tam Lập | ||
Huyện Dầu Tiếng (có 08 xã) | 19 | Minh Tân | |
20 | Minh Thạnh | ||
21 | Minh Hoà | ||
22 | Định An | Quy định của tỉnh | |
23 | An Lập | ||
24 | Long Hoà | ||
25 | Long Tân | ||
26 | Định Thành | ||
Huyện Bến Cát (có 03 xã) | 27 | Tân Hưng | |
28 | Hưng Hoà | ||
29 | Cây Trường 2 |