Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND ngày 15/07/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam Về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Hà Nam (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 11/2011/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Ngày ban hành: 15-07-2011
- Ngày có hiệu lực: 25-07-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 09-07-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 350 ngày (0 năm 11 tháng 20 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 09-07-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2011/NQ-HĐND | Hà Nam, ngày 15 tháng 7 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) TỈNH HÀ NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật đất đai năm 2003; Nghị định số 69/2009/Nđ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch, giao đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư;
Sau khi xem xét Tờ trình số 902/TTr-UBND ngày 13/7/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh, báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Hà Nam với những nội dung chủ yếu sau:
1. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
STT | Chỉ tiêu | Diện tích năm 2010 (ha) | Diện tích năm 2020 (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 86.049 | 86.049 |
1 | Đất nông nghiệp | 55.644 | 43.855 |
1.1 | Đất trồng lúa | 36.429 | 29.605 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | 5.136 | 3.183 |
1.3 | Đất nông nghiệp còn lại | 14.079 | 11.067 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 26.642 | 39.900 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 899 | 2.077 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | 11.321 | 14.839 |
2.3 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 14.422 | 22.984 |
3 | Đất chưa sử dụng | 3.763 | 2.294 |
2. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015)
STT | Chỉ tiêu | Chia ra các năm (ha) | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 86.049 | 86.049 | 86.049 | 86.049 | 86.049 |
1 | Đất nông nghiệp | 53.489 | 52.394 | 51.189 | 49.974 | 48.657 |
1.1 | Đất trồng lúa | 34.828 | 34.258 | 33.658 | 33.058 | 32.300 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | 4.946 | 4.756 | 4.566 | 4.366 | 4.160 |
1.3 | Đất nông nghiệp còn lại | 13.715 | 13.380 | 12.965 | 12.550 | 12.197 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 28.942 | 30.182 | 31.532 | 32.892 | 34.354 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 1357 | 1557 | 1707 | 1857 | 1.994 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | 12.610 | 12.746 | 12.882 | 13.018 | 13.124 |
2.3 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 14.975 | 15.879 | 16.943 | 18.017 | 19.236 |
3 | Đất chưa sử dụng | 3.618 | 3.473 | 3.328 | 3.183 | 3.038 |
Điều 2. Tổ chức thực hiện
- Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh Quy hoạch, thực hiện các thủ tục pháp lý cần thiết để trình Chính phủ phê duyệt.
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khoá XVII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2011./.
| CHỦ TỊCH |