Nghị quyết số 25/2010/NQ-HĐND ngày 23/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2011 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 25/2010/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Ngày ban hành: 23-12-2010
- Ngày có hiệu lực: 02-01-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 09-10-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1011 ngày (2 năm 9 tháng 11 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 09-10-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2010/NQ-HĐND | Gia Nghĩa, ngày 23 tháng 12 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2011
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
KHÓA I, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011; Quyết định số 288/QĐ-BKH ngày 24/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước năm 2011; Quyết định số 3051/QĐ-BTC ngày 24/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2011;
Sau khi xem xét Báo cáo số 309/BC-UBND ngày 06/12/2010 của ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2010 và kế hoạch năm 2011; Báo cáo thẩm tra số 55/BC-HĐND-KTNS ngày 20/12/2010 của Ban Kinh tế - Ngân sách và và ý kiến của các đại biểu tham dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh cơ bản thống nhất đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển năm 2010 và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2011 theo Báo cáo số 309/BC-UBND ngày 06/12/2010 với các nội dung sau:
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2011
I. Nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2011: 938.100 triệu đồng, gồm:
1. Nguồn vốn đầu tư phát triển cân đối ngân sách địa phương: 311.100 triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách Trung ương cân đối vốn XDCB trong nước: 202.100 triệu đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 103.500 triệu đồng (trong đó: ngân sách tỉnh 61.000 triệu đồng, ngân sách huyện, thị xã 42.500 triệu đồng);
- Hỗ trợ doanh nghiệp và bổ sung vốn điều lệ DNNN: 5.500 triệu đồng;
2. Nguồn thu xổ số kiến thiết để lại đầu tư quản lý qua ngân sách địa phương: 14.000 triệu đồng;
3. Nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu: 493.000 triệu đồng, trong đó:
- Đầu tư thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TW ngày 18/01/2002 của Bộ chính trị 121.000 triệu đồng;
- Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội các tuyến biên giới Việt Nam – Campuchia 3.000 triệu đồng;
- Đầu tư phát triển rừng và bảo vệ rừng bền vững 7.000 triệu đồng;
- Đầu tư hạ tầng du lịch 10.000 triệu đồng;
- Đầu tư hạ tầng tỉnh, huyện mới tách 190.000 triệu đồng;
- Đầu tư phát triển giống cây trồng, vật nuôi; giống cây lâm nghiệp và giống thủy sản 10.000 triệu đồng;
- Đầu tư thực hiện Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc bố trí lại dân cư 5.000 triệu đồng;
- Đầu tư theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ về định canh định cư 7.000 triệu đồng;
- Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp 20.000 triệu đồng;
- Đầu tư y tế tỉnh và trung tâm y tế các huyện, thị xã 11.000 triệu đồng;
- Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã 5.000 triệu đồng;
- Hỗ trợ nhà ở theo QĐ 167/2008/QĐ-TTg 5.000 triệu đồng;
- Hỗ trợ đầu tư theo QĐ 134 kéo dài 13.000 triệu đồng;
- Hỗ trợ vốn đối ứng các dự án ODA 25.000 triệu đồng;
- Hỗ trợ đầu tư các công trình, dự án cấp bách 61.000 triệu đồng;
4. Ngân sách Trung ương hỗ trợ bằng vốn nước ngoài (ODA) (ngân sách tỉnh ghi thu- ghi chi): 70.000 triệu đồng;
5. Vay vốn nhàn rỗi KBNN: 50.000 triệu đồng.
II. Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư năm 2011
1. Bố trí các khoản chi tập trung 224.328 triệu đồng, gồm:
- Trả nợ gốc và lãi vốn vay đến hạn 75.700 triệu đồng (trong đó tiền sử dụng đất 32.700 triệu đồng);
- Hỗ trợ nhà ở theo Quyết định số 167/QĐ-TTg 5.000 triệu đồng (bố trí hoàn ứng theo CV 317/TTg-KGVX ngày 12/2/2010 của Thủ tướng Chính phủ);
- Cấp huyện thu được để lại đầu tư (tiền sử dụng đất) 42.500 triệu đồng;
- Bổ sung ngân sách huyện, thị xã 82.828 triệu đồng;
- Chuyển Quỹ phát triển đất của tỉnh 18.300 triệu đồng;
2. Thanh toán các dự án hoàn thành 119.121 triệu đồng.
3. Bố trí vốn chuyển tiếp các dự án 269.781 triệu đồng.
4. Bố trí các công trình mở mới 86.483 triệu đồng.
5. Đầu tư đường Bắc – Nam giai đoạn 2: 50.000 triệu đồng (nguồn vốn ứng trước KBNN).
6. Các dự án đầu tư bằng vốn nước ngoài (ODA) (ngân sách tỉnh ghi thu - ghi chi) 70.000 triệu đồng.
7. Vốn chưa phân bổ: 118.387 triệu đồng. Trong đó:
- Chuẩn bị đầu tư 8.000 triệu đồng;
- Bổ sung vốn điều lệ và hỗ trợ DNNN 5.500 triệu đồng;
- Thực hiện các dự án xã hội hóa 10.000 triệu đồng;
- Đầu tư khoa học công nghệ 8.500 triệu đồng;
- Đầu tư an ninh quốc phòng 4.100 triệu đồng (công trình quốc phòng);
- Đền bù GPMB đô thị Gia Nghĩa 6.900 triệu đồng;
- Đầu tư y tế, giáo dục đào tạo từ nguồn XSKT 1.500 triệu đồng;
- Hỗ trợ đầu tư phát triển rừng và bảo vệ rừng bền vững 7.000 triệu đồng;
- Đầu tư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc bố trí lại dân cư 2.000 triệu đồng;
- Đầu tư phát triển giống cây trồng, vật nuôi; giống cây lâm nghiệp và giống thủy sản 10.000 triệu đồng;
- Hỗ trợ đầu tư các công trình, dự án cấp bách 39.900 triệu đồng;
- Các khoản chưa phân bổ khác 14.987 triệu đồng.
(Cụ thể như biểu số 1, 2, 3, 4 kèm theo)
III. Kế hoạch huy động vốn đầu tư năm 2011
Khi có nhu cầu huy động, UBND tỉnh lập kế hoạch huy động vốn; lập phương án vay, quản lý, sử dụng và trả nợ báo cáo HĐND tỉnh quyết định theo các quy định của Nhà nước.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý năm 2011 có hiệu quả, đúng quy định pháp luật, đảm bảo hoàn thành kế hoạch năm 2011. Đối với vốn chưa phân bổ, số vốn Trung ương bổ sung trong năm, UBND tỉnh có phương án phân bổ, thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi quyết định giao cho các đơn vị thực hiện.
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông Khóa I, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 23/12/2010.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 1: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2011
Phân theo ngành, lĩnh vực
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2010/NQ-HĐND ngày 23/12/2010 của HĐND tỉnh Đăk Nông)
STT | Chỉ tiêu | KH năm 2010 | KH năm 2011 | S.sánh KH 2011/ KHĐN 2010 | ||
Vốn ĐT (Tr.đồng) | Cơ cấu | Vốn ĐT | Cơ cấu | |||
| Tổng cộng | 581.585 | 100 | 938.100 | 100 | 161,30 |
1 | Vốn chuẩn bị đầu tư | 5.000 | 0,86 | 8.000 | 0,85 | 160,00 |
2 | Hoàn ứng, trả nợ gốc và lãi vốn vay đến hạn | 87.000 | 14,96 | 80.700 | 8,60 | 92,76 |
3 | Giao thông, hạ tầng đô thị | 93.980 | 16,16 | 158.100 | 16,85 | 168,23 |
4 | Nông, lâm, ngư nghiệp và PTNT | 49.028 | 8,43 | 81.701 | 8,71 | 166,64 |
5 | Công nghiệp | 9.000 | 1,55 | 20.000 | 2,13 | 222,22 |
6 | Thương mại, du lịch | 14.000 | 2,41 | 13.500 | 1,44 | 96,43 |
7 | Điện, nước sinh hoạt, thoát nước | 21.720 | 3,73 | 37.031 | 3,95 | 170,49 |
8 | Giáo dục- đào tạo | 38.402 | 6,60 | 96.308 | 10,27 | 250,79 |
9 | Khoa học, công nghệ, thông tin | 5.533 | 0,95 | 13.000 | 1,39 | 234,95 |
10 | Y tế - Xã hội | 22.800 | 3,92 | 24.150 | 2,57 | 105,92 |
11 | An ninh - quốc phòng | 6.500 | 1,12 | 12.014 | 1,28 | 184,83 |
12 | Văn hóa, thể thao | 30.000 | 5,16 | 30.268 | 3,23 | 100,89 |
13 | Quản lý nhà nước | 121.000 | 20,81 | 151.913 | 16,19 | 125,55 |
14 | Các lĩnh vực (1) | 77.622 | 13,35 | 211.415 | 22,54 | 272,36 |
Ghi chú: (1) nguồn vốn phân cấp cho cấp huyện phân khai hoặc dự án đầu tư thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau, dự phòng, thông báo sau,...
Biểu số 2: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2011
Phân theo địa bàn
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2010/NQ-HĐND ngày 23/12/2010 của HĐND tỉnh Đăk Nông)
TT | Địa phương | KH năm 2010 | KH năm 2011 | So sánh KH2011/ĐN2010 | ||
Vốn ĐT | Cơ cấu | Vốn ĐT | Cơ cấu | |||
| Tổng cộng | 581.585 | 100 | 938.100 | 100 | 161,30 |
1 | Huyện Cư Jút | 18.284 | 3,14 | 39.528 | 4,21 | 216,19 |
2 | Huyện Đăk Mil | 24.890 | 4,28 | 33.163 | 3,54 | 133,24 |
3 | Huyện Krông Nô | 17.623 | 3,03 | 22.444 | 2,39 | 127,36 |
4 | Huyện Đăk Song | 23.557 | 4,05 | 27.887 | 2,97 | 118,38 |
5 | Huyện Đăk Glong | 28.873 | 4,96 | 68.013 | 7,25 | 235,56 |
6 | Huyện Đăk R'Lấp | 23.010 | 3,96 | 35.119 | 3,74 | 152,62 |
7 | Huyện Tuy Đức | 41.161 | 7,08 | 89.365 | 9,53 | 217,11 |
8 | Thị xã Gia Nghĩa | 228.251 | 39,25 | 307.748 | 32,81 | 134,83 |
9 | Trên nhiều địa bàn (1) | 175.936 | 30,25 | 314.833 | 33,56 | 178,95 |
Ghi chú: (1) là các khoản trả nợ vay, hoàn ứng, vốn chưa phân khai hoặc công trình liên huyện.
Biểu số 3: BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2010/NQ-HĐND ngày 23/12/2010 của HĐND tỉnh Đăk Nông)
ĐVT: triệu đồng
STT | Khoản mục | Địa điểm XD | Chủ đầu tư | Năng lực thiết kế | Thời gian KC - HT | Dự toán | Tr.đó N.sách tỉnh | Tổng NS tỉnh đã bố trí | NS tỉnh còn thiếu đến hết 2010 | KH năm 2011 | Ghi chú |
| Tổng cộng |
|
|
|
| 4.418.057 | 3.253.376 | 1.205.213 | 1.615.946 | 812.772 | Bao gồm 70 tỷ đồng vốn ODA nước ngoài |
A | Vốn cân đối ngân sách địa phương (bao gồm 103.500 triệu đồng tiền sử dụng đất) |
|
|
|
| 411.903 | 389.350 | 140.088 | 453.262 | 216.772 |
|
I | Trả nợ gốc và lãi vốn vay đến hạn |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 204.000 | 75.700 |
|
| - Trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
|
| 154.000 | 43.000 |
|
| - Trả nợ vốn tạm ứng và phí dịch vụ ứng vốn Kho bạc Nhà nước (tiền sử dụng đất) |
|
|
|
|
|
|
| 50.000 | 32.700 |
|
II | Kinh phí đo đạc, đăng ký quản lý đất đai, chi khác (tiền sử dụng đất) |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
III | Chuyển Quỹ phát triển đất của tỉnh (tiền sử dụng đất) |
|
|
|
|
|
|
|
| 18.300 |
|
IV | Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp cung cấp hàng hóa dịch vụ công ích và bổ sung vốn điều lệ doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.500 | chưa phân bổ |
V | Vốn chuẩn bị đầu tư và dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | chưa phân bổ |
VI | Giáo dục - đào tạo |
|
|
|
| 377.501 | 355.279 | 122.869 | 232.410 | 71.858 |
|
a | Công trình thanh toán nợ |
|
|
|
| 65.108 | 62.139 | 41.475 | 20.664 | 15.178 |
|
1 | Trường THPT Đăk Buk Sor | Tuy Đức | UBND H.Tuy Đức | 18 phòng; c3, 3 tầng |
| 16.677 | 16.677 | 7.947 | 8.730 | 5.500 |
|
2 | Trường THPT huyện Đăk Glong (GĐ 1) | Đăk Glong | UBND H. Đăk Glong | Cấp 3, 3 tầng |
| 15.442 | 12.473 | 9.500 | 2.973 | 2.600 |
|
3 | Trường PT DTNT huyện Đăk Glong | Đăk Glong | UBND H. Đăk Glong | 8 phòng, c4, 2 tầng |
| 15.446 | 15.446 | 11.830 | 3.616 | 3.100 |
|
4 | Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Đăk Song | Đăk Song | UBND H. Đăk Song | c3, 3 tầng |
| 14.591 | 14.591 | 9.920 | 4.671 | 3.500 |
|
6 | Trường THPT huyện Đăk Song | Đăk Song | UBND H. Đăk Song |
|
| 2.952 | 2.952 | 2.278 | 674 | 478 | thanh toán đủ theo QT |
b | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 257.483 | 238.230 | 81.394 | 156.836 | 45.180 |
|
1 | Trường Chính trị tỉnh (giai đoạn 1) | Gia Nghĩa | Trường Chính trị tỉnh |
|
| 62.192 | 62.192 | 17.196 | 44.996 | 10.000 |
|
2 | Trường THPT Gia Nghĩa | Gia Nghĩa | Sở GD&ĐT |
|
| 15.508 | 11.255 | 7.030 | 4.225 | 3.000 |
|
3 | Trường Kỹ thuật công nghệ và dạy nghề thanh niên dân tộc tỉnh | Gia Nghĩa | Sở LĐTB và XH | 860 học viên |
| 59.935 | 59.935 | 36.842 | 23.093 | 6.000 |
|
4 | Trường DTNT huyện Đăk R'Lấp | Đăk R'lấp | UBND H. Đăk R'Lấp | 8 phòng; c4, 2 tầng |
| 21.617 | 21.617 | 9.800 | 11.817 | 4.000 |
|
5 | Trường THPT Nguyễn Du (giai đoạn I) | Đăk Mil | UBND H. Đăk Mil | 1.500 HS |
| 19.671 | 19.671 | 1.500 | 18.171 | 4.000 |
|
6 | Trường THPT Trần Phú xã Đăk Sô | Krông Nô | UBND H. Krông. Nô | 1.000 HS |
| 27.657 | 27.657 | 5.026 | 22.631 | 9.000 |
|
7 | Trường THPT Trường Chinh, xã Đăk Wer | Đăk R'lấp | UBND H.Đăk R'Lấp | 36 phòng và các hạng mục có liên quan |
| 30.903 | 30.903 | 4.000 | 26.903 | 5.180 |
|
8 | Trường Trung học phổ thông xã Quảng Sơn | Đăk Glong | UBND H. Đăk Glong |
|
| 20.000 | 5.000 | 0 | 5.000 | 4.000 | Tập đoàn Than KS hỗ trợ 15 tỷ |
c | Công trình mở mới |
|
|
|
| 54.910 | 54.910 | 0 | 54.910 | 11.500 |
|
1 | Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Đăk Nông (gói thầu số 7: xây dựng khối nhà lớp học - hiệu bộ, chống mối) | Gia Nghĩa | Sở GD-ĐT | Cấp 3 |
| 11.814 | 11.814 | 0 | 11.814 | 3.500 |
|
2 | Trường PT DTNT huyện Tuy Đức | Tuy Đức | UBND huyện Tuy Đức | Cấp 4, 2 tầng |
| 26.052 | 26.052 | 0 | 26.052 | 4.000 |
|
3 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tuy Đức | Tuy Đức | UBND huyện Tuy Đức | Cấp 3, 3 tầng |
| 17.044 | 17.044 | 0 | 17.044 | 4.000 |
|
IX | Khoa học công nghệ |
|
|
|
| 8.205 | 8.205 | 4.690 | 3.515 | 12.000 |
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 8.205 | 8.205 | 4.690 | 3.515 | 3.500 |
|
1 | Trạm ứng dụng và phát triển công nghệ sinh học tỉnh Đăk Nông | Đăk R'lấp | Sở KHCN | Nhà làm việc; nhà lưới; hạ tầng… |
| 8.205 | 8.205 | 4.690 | 3.515 | 3.500 |
|
b | Thông báo sau |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.500 | chưa phân bổ |
X | An ninh, quốc phòng |
|
|
|
| 19.747 | 19.416 | 11.529 | 7.887 | 5.514 |
|
a | Công trình thanh toán nợ |
|
|
|
| 5.894 | 5.563 | 4.000 | 1.563 | 1.414 |
|
1 | Công trình chiến đấu 12,7mm | Gia Nghĩa | BCHQS TX Gia Nghĩa |
|
| 934 | 934 | 500 | 434 | 365 |
|
2 | Hỗ trợ Kho vũ khí đạn CQQS huyện Tuy Đức | Tuy Đức | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Đăk Nông |
|
| 880 | 549 |
| 549 | 549 | Hỗ trợ |
3 | Nâng cấp, mở rộng cầu và đường vào trụ sở làm việc Công an tỉnh | Gia Nghĩa | Công an tỉnh | Nâng cấp, mở rộng | 2008-2009 | 4.080 | 4.080 | 3.500 | 580 | 500 |
|
b | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 13.853 | 13.853 | 7.529 | 6.324 | 4.100 |
|
1 | Công trình quốc phòng | Đăk Nông |
|
|
| 13.853 | 13.853 | 7.529 | 6.324 | 4.100 | chưa phân bổ |
XI | Đề án ứng dụng CNTT các cơ quan nhà nước |
|
|
|
| 6.450 | 6.450 | 1.000 | 5.450 | 1.000 |
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 6.450 | 6.450 | 1.000 | 5.450 | 1.000 |
|
1 | Ứng dụng CNTT trong hoạt động cơ quan Nhà nước tỉnh Đăk Nông năm 2009 | Gia Nghĩa | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
| 6.450 | 6.450 | 1.000 | 5.450 | 1.000 |
|
XII | Đền bù GPMB đô thị Gia Nghĩa | Gia Nghĩa | UBND tỉnh quyết định cụ thể |
|
|
|
|
|
| 6.900 | chưa phân bổ |
B | Đầu tư y tế, giáo dục từ nguồn thu XSKT |
|
|
|
| 38.415 | 24.544 | 3.442 | 21.102 | 14.000 |
|
I | Công trình y tế |
|
|
|
| 12.111 | 12.111 | 3.442 | 8.669 | 7.950 |
|
a | Công trình thanh toán nợ |
|
|
|
| 5.823 | 5.823 | 3.442 | 2.381 | 2.250 |
|
1 | Trạm y tế xã Đăk Gằn | Đăk Mil | Sở Y tế | Cấp 4 |
| 1.577 | 1.577 | 1.277 | 300 | 250 |
|
2 | Trạm y tế phường Nghĩa Tân | Gia Nghĩa | Sở Y tế | Cấp 4 |
| 4.246 | 4.246 | 2.165 | 2.081 | 2.000 |
|
b | Công trình mở mới |
|
|
|
| 6.288 | 6.288 | 0 | 6.288 | 5.700 |
|
1 | Trạm y tế xã Đạo Nghĩa | Đăk R'Lấp | UBND huyện Đăk R'Lấp | Cấp 4 |
| 2.460 | 2.460 | 0 | 2.460 | 2.200 |
|
2 | Trạm y tế xã Hưng Bình | Đăk R'Lấp | UBND huyện Đăk R'Lấp | Cấp 4 |
| 2.100 | 2.100 | 0 | 2.100 | 1.900 |
|
3 | Trạm y tế xã Đức Mạnh | Đăk Mil | UBND xã Đức Mạnh | Cấp 4 |
| 1.728 | 1.728 | 0 | 1.728 | 1.600 |
|
II | Công trình giáo dục và đào tạo |
|
|
|
| 26.304 | 12.433 | 0 | 12.433 | 4.550 |
|
a | Công trình mở mới |
|
|
|
| 26.304 | 12.433 | 0 | 12.433 | 4.550 |
|
1 | Trường Trung học phổ thông Chuyên tỉnh Đăk Nông | Gia Nghĩa | Sở GD-ĐT |
|
| 26.304 | 12.433 | 0 | 12.433 | 4.550 |
|
III | Dự phòng thu không đạt |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 | chưa phân bổ |
C | Hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
| 2.885.132 | 1.947.184 | 975.533 | 977.927 | 462.000 |
|
I | Đầu tư theo Nghị quyết 10/NQ-TW ngày 18/01/2002 của Bộ Chính trị |
|
|
|
| 693.125 | 663.761 | 362.837 | 300.924 | 106.000 |
|
I.1 | Giao thông, hạ tầng đô thị |
|
|
|
| 426.115 | 426.115 | 233.075 | 193.040 | 53.700 |
|
a | Công trình thanh toán nợ |
|
|
|
| 157.689 | 157.689 | 126.108 | 31.581 | 17.700 |
|
1 | Đường nối khu trung tâm thị xã và khu trung tâm hành chính tỉnh (GT2) | Gia Nghĩa | Sở GTVT |
|
| 37.804 | 37.804 | 26.857 | 10.947 | 6.000 |
|
2 | Đường số 1 trục Bắc Nam đô thị Gia Nghĩa | Gia Nghĩa | Sở GTVT | 3,128 km |
| 100.685 | 100.685 | 84.641 | 16.044 | 8.700 |
|
3 | Đường giao thông Quốc lộ 14 đi trung tâm cụm xã Đăk Rtíh | Đăk R'lấp | UBND huyện Đăk R’lấp | 7271 m |
| 19.200 | 19.200 | 14.610 | 4.590 | 3.000 |
|
b | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 259.426 | 259.426 | 106.967 | 152.459 | 33.000 |
|
1 | Đường GT từ Quảng Sơn đi Đồn 9 (Tỉnh lộ 6) | Các huyện | Sở GTVT | 62,894 km |
| 109.420 | 109.420 | 53.270 | 56.150 | 11.000 |
|
2 | Đường khu trung tâm hành chính huyện Đăk Glong (gói thầu 1, trục số 2, 8) | Đăk Glong | UBND H. Đăk Glong |
|
| 35.521 | 35.521 | 19.480 | 16.041 | 5.000 |
|
3 | Đường trục chính trung tâm huyện Tuy Đức (giai đoạn 1) | Tuy Đức | UBND huyện Tuy Đức |
|
| 32.620 | 32.620 | 3.100 | 29.520 | 4.000 |
|
4 | Đường Đăm B'ri và các trục giao thông khu số 5, Sùng Đức | Gia Nghĩa | Sở Xây Dựng |
|
| 61.845 | 61.845 | 23.117 | 38.728 | 7.000 |
|
5 | Ba tuyến đường giao thông khu vực Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh | Gia Nghĩa | Sở GTVT |
|
| 15.720 | 15.720 | 6.000 | 9.720 | 4.000 |
|
6 | Đường GT từ Tỉnh lộ 1 đi Bon JaLú đi Bon Bu Mlanh, xã Đăk R'Tih, huyện Tuy Đức. | Tuy Đức | UBND huyện Tuy Đức | 2,5 km |
| 4.300 | 4.300 | 2.000 | 2.300 | 2.000 |
|
c | Công trình mở mới |
|
|
|
| 9.000 | 9.000 | 0 | 9.000 | 3.000 |
|
1 | Cầu qua suối Đăk Rmăng, khu vực thác 12 xã Quảng Sơn | Đăk Glong | Sở GTVT |
|
| 9.000 | 9.000 | 0 | 9.000 | 3.000 |
|
I.2 | Nông- lâm nghiệp, nông thôn |
|
|
|
| 116.267 | 86.903 | 54.942 | 31.961 | 18.532 |
|
a | Công trình thanh toán nợ |
|
|
|
| 79.454 | 68.803 | 51.695 | 17.108 | 11.232 |
|
1 | Nâng cấp hồ chứa nước Đăk Buk So | Tuy Đức | UBND H. Tuy Đức |
|
| 9.552 | 9.552 | 3.000 | 6.552 | 2.500 |
|
2 | Trụ sở làm việc Công ty Lâm nghiệp Đăk RMăng | Đăk Glong | Công ty LN Đăk Măng |
|
| 1.480 | 901 | 400 | 501 | 500 | NS hỗ trợ 60% |
3 | Nhà tập thể, bếp ăn Ban quản lý rừng phòng hộ biên giới | Đăk Song | BQLDA rừng phòng hộ Vành đai biên giới | 215 m2 |
| 771 | 771 | 550 | 221 | 150 |
|
4 | Trạm quản lý bảo vệ rừng Công ty lâm nghiệp Nam Tây nguyên | Tuy Đức | Công ty LN Nam Tây Nguyên | 125 m2 |
| 240 | 240 |
| 240 | 240 |
|
5 | Hệ thống kênh tiêu úng tại xã Nam Dong, huyện cư Jút | Cư Jút | UBND Huyện Cư Jút | Tiêu úng 600 ha lúa, màu |
| 12.840 | 8.988 | 5.470 | 3.518 | 2.310 |
|
6 | Hạ tầng nuôi trồng thủy sản tập trung xã Đăk Wer | Đăk R'lấp | UBND H. Đăk R’lấp |
|
| 4.752 | 4.752 | 3.762 | 990 | 800 |
|
7 | Cải tạo nâng cấp hồ Đăk Đrông phục vụ nuôi trồng thủy sản | Cư Jút | UBND H. Cư Jút |
|
| 4.960 | 4.960 | 3.300 | 1.660 | 1.600 |
|
8 | Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho LL Kiểm lâm tỉnh | Toàn tỉnh | Chi cục kiểm lâm tỉnh |
|
| 16.445 | 15.189 | 13.000 | 2.189 | 2.000 |
|
9 | Hạ tầng làng nghề truyền thống xã Đăk Nia (hỗ trợ hạ tầng làng nghề) | Gia Nghĩa | UBND TX Gia Nghĩa | Đường nội bộ, nhà sản xuất, trưng bày… |
| 6.505 | 6.505 | 5.800 | 705 | 600 |
|
10 | Lưới điện 20 thôn buôn đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ | Các huyện | Ban quản lý NLNTKV miền trung- TCT điện lực 3 |
| 2005-2007 | 16.017 | 14.666 | 14.261 | 405 | 405 |
|
11 | Lưới điện 10 thôn, buôn căn cứ cách mạng | Các huyện | Ban quản lý NLNTKV miền trung- TCT điện lực 4 |
| 2005-2008 | 5.892 | 2.279 | 2.152 | 127 | 127 |
|
b | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 32.550 | 13.837 | 3.247 | 10.590 | 4.000 |
|
1 | Làng Thanh niên lập nghiệp biên giới xã Quảng Trực | Tuy Đức | Tỉnh đoàn TN |
|
| 27.031 | 8.318 | 0 | 8.318 | 2.000 | 216/QĐ- TWĐTN ngày 17/7/2008 |
2 | Tổ chức hoạt động và xây dựng mạng kiểm lâm liên xã | Các huyện | Chi cục kiểm lâm tỉnh |
|
| 5.519 | 5.519 | 3.247 | 2.272 | 2.000 |
|
c | Công trình mở mới |
|
|
|
| 4.263 | 4.263 | 0 | 4.263 | 3.300 |
|
1 | Trụ sở làm việc Công ty lâm nghiệp Đăk Mol | Đăk Song | Cty TNHH 1Thành viên Đăk Hòa | 304 m2 |
| 2.362 | 2.362 | 0 | 2.362 | 1.500 |
|
2 | Hai trạm quản lý bảo vệ rừng Ban quản lý rừng đặc dụng Nam Nung |
|
|
|
| 1.211 | 1.211 | 0 | 1.211 | 1.150 |
|
| - Trạm kiểm soát cửa rừng Quảng Sơn | Đăk Glong | Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung | 150 m2 |
| 613 | 613 |
| 613 | 600 |
|
| - Trạm kiểm soát cửa rừng Nâm N'Dir | Krông Nô | Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung | 150 m2 |
| 598 | 598 |
| 598 | 550 |
|
3 | Hai trạm quản lý bảo vệ rừng liên xã thuộc dự án đầu tư rừng phòng hộ Nam Cát Tiên |
|
|
|
| 690 | 690 | 0 | 690 | 650 |
|
| - Trạm quản lý bảo vệ rừng liên xã (trạm số 1) thuộc dự án đầu tư rừng phòng hộ Nam Cát Tiên | Đăk R'lấp | BQL rừng phòng hộ Nam Cát Tiên | 148 m2 |
| 343 | 343 |
| 343 | 320 |
|
| - Trạm quản lý bảo vệ rừng liên xã (trạm số 2) thuộc dự án đầu tư rừng phòng hộ Nam Cát Tiên | Đăk R'lấp | BQL rừng phòng hộ Nam Cát Tiên | 148 m2 |
| 347 | 347 |
| 347 | 330 |
|
I.3 | Văn hóa, thể thao |
|
|
|
| 74.325 | 74.325 | 33.517 | 40.808 | 15.268 |
|
a | Công trình thanh toán nợ |
|
|
|
| 74.325 | 74.325 | 33.517 | 40.808 | 15.268 |
|
1 | Bảo tồn bon Văn hóa Truyền thống: Buôn Buôr, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút | Cư Jút | Sở VHTT & DL |
|
| 5.635 | 5.635 | 4.500 | 1.135 | 1.000 |
|
2 | Trung tâm văn hóa thông tin tỉnh Đăk Nông. | Gia Nghĩa | Sở VH-TT- DL | 3,628 m2 |
| 46.466 | 46.466 | 21.200 | 25.266 | 8.268 |
|
3 | Di tích căn cứ kháng chiến B4- Liên tỉnh V (1959-1975) Nâm Nung | Các huyện | Sở VHTT & DL |
|
| 19.216 | 19.216 | 6.000 | 13.216 | 5.000 |
|
4 | Cải tạo sửa chữa phòng họp nhỏ và phòng khánh tiết cùng trang thiết bị đi kèm hội trường 240 chỗ ngồi của Trung Tâm hội nghị tỉnh | Gia Nghĩa | Sở VHTT & DL |
| 2010-2011 | 3.008 | 3.008 | 1.817 | 1.191 | 1.000 |
|
I.4 | An ninh quốc phòng |
|
|
|
| 20.889 | 20.889 | 0 | 20.889 | 6.500 |
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 12.655 | 12.655 | 0 | 12.655 | 4.000 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường vào đồn 757 | Đăk Mil | BCH BĐBP tỉnh | 8,08 km nhựa |
| 12.655 | 12.655 |
| 12.655 | 4.000 |
|
b | Công trình mở mới |
|
|
|
| 8.234 | 8.234 | 0 | 8.234 | 2.500 |
|
1 | Trung tâm huấn luyện dự bị động viên Trung đoàn 994 tỉnh Đăk Nông (Hạng mục xây dựng nhà ở, nhà làm việc tiểu đoàn; nhà ở đại độ bộ binh số 1; nhà ăn 458 chỗ; nhà tắm, vệ sinh đại đội bộ binh số 1 và hạ tầng kỹ thuật (san nền khu tiểu đoàn và kè chắn đất) | Gia Nghĩa | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Đăk Nông | 764,8 m2 |
| 8.234 | 8.234 | 0 | 8.234 | 2.500 |
|
I.5 | Thương mại |
|
|
|
| 6.924 | 6.924 | 3.000 | 3.924 | 3.500 |
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 6.924 | 6.924 | 3.000 | 3.924 | 3.500 |
|
1 | Chợ nông sản huyện Tuy Đức | Tuy Đức | UBND H.Tuy Đức | Cấp 3, 2 tầng |
| 6.924 | 6.924 | 3.000 | 3.924 | 3.500 |
|
I.6 | Phát thanh miền núi, Tây Nguyên |
|
|
|
| 48.605 | 48.605 | 39.303 | 9.302 | 8.500 |
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 48.605 | 48.605 | 39.303 | 9.302 | 8.500 |
|
1 | Mở rộng vùng phủ sóng chương trình truyền hình địa phương tỉnh Đăk Nông | Các huyện | Đài PTTH tỉnh |
|
| 31.003 | 31.003 | 26.775 | 4.228 | 4.000 |
|
2 | Trung tâm phát sóng phát thanh truyền hình tỉnh | Gia Nghĩa | Đài PTTH tỉnh |
|
| 17.602 | 17.602 | 12.528 | 5.074 | 4.500 |
|
II | Hỗ trợ đầu tư phát triển và bảo vệ rừng bền vững (danh mục riêng) |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 | chưa phân bổ |
III | Đầu tư hạ tầng du lịch |
|
|
|
| 58.644 | 56.715 | 39.805 | 16.910 | 10.000 |
|
a | Công trình thanh toán nợ |
|
|
|
| 45.420 | 43.491 | 34.805 | 8.686 | 6.500 |
|
1 | Đường vành đai quanh hồ Tây huyện Đăk Mil | Đăk Mil | UBND H. Đăk Mil |
|
| 18.725 | 18.725 | 15.115 | 3.610 | 3.000 |
|
2 | Đường giao thông và hệ thống điện chiếu sáng dọc sông Sêrêpok đoạn từ cầu 14 đến thác Trinh Nữ | Cư Jút | UBND H. Cư Jút |
|
| 26.695 | 24.766 | 19.690 | 5.076 | 3.500 |
|
b | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 13.224 | 13.224 | 5.000 | 8.224 | 3.500 |
|
1 | Đường giao thông vào khu du lịch thác Đăk Glun | Tuy Đức | UBND H.Tuy Đức | 2 km nhựa |
| 4.745 | 4.745 | 1.500 | 3.245 | 1.500 |
|
2 | Hệ thống cấp điện thuộc dự án quy hoạch khu du lịch sinh thái văn hóa lịch sử Nâm Nung, xã Nâm N'Jang, huyện Đăk Song | Đăk Song | Sở VHTT-DL |
|
| 8.479 | 8.479 | 3.500 | 4.979 | 2.000 |
|
IV | Đầu tư hạ tầng tỉnh, huyện mới tách |
|
|
|
| 855.390 | 840.405 | 472.254 | 368.151 | 190.000 |
|
a | Công trình thanh toán nợ |
|
|
|
| 266.322 | 260.793 | 208.931 | 51.862 | 33.880 |
|
1 | TSLV Sở Nội vụ | Gia Nghĩa | Sở Nội vụ |
|
| 8.760 | 8.760 | 7.500 | 1.260 | 1.000 |
|
2 | TSLV Ban quản lý các dự án xây dựng tỉnh (BQL Phát triển Khu ĐT mới tỉnh) | Gia Nghĩa | Ban QLPT KĐTM |
|
| 6.072 | 6.072 | 4.160 | 1.912 | 1.700 |
|
3 | TSLV Sở Y tế | Gia Nghĩa | Sở Y tế | C2, 3 tầng |
| 10.496 | 10.496 | 5.910 | 4.586 | 4.000 |
|
4 | TSLV Chi cục Thú y tỉnh | Gia Nghĩa | Chi cục thú y |
|
| 10.650 | 10.650 | 8.360 | 2.290 | 2.000 |
|
5 | Trung tâm hội nghị | Gia Nghĩa | BQL Phát triển Khu ĐT mới tỉnh |
|
| 103.526 | 103.526 | 94.026 | 9.500 | 8.000 |
|
6 | TSLV Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Gia Nghĩa | Sở LĐTB-XH |
| 2007-2009 | 8.317 | 8.317 | 7.464 | 853 | 600 |
|
7 | Trường PT dân tộc nội trú tỉnh | Gia Nghĩa | Sở GD&ĐT | 400 học sinh |
| 17.982 | 17.982 | 15.895 | 2.087 | 1.700 |
|
8 | Trường THCS Nguyễn Bỉnh Kiêm | Gia Nghĩa | UBND TX Gia Nghĩa |
|
| 11.058 | 5.529 | 2.398 | 3.131 | 3.000 | Tỉnh hỗ trợ 50% |
9 | Trường THCS Nguyễn Tất Thành (Giai đoạn 2) | Gia Nghĩa | UBND TX Gia Nghĩa | Cấp 3, 3 tầng |
| 8.607 | 8.607 | 3.000 | 5.607 | 4.000 |
|
10 | Trường THCS Trần Phú (di dời xây dựng dự án Trục đường Bắc- Nam) | Gia Nghĩa | UBND TX Gia Nghĩa |
|
| 16.916 | 16.916 | 13.891 | 3.025 | 2.500 |
|
11 | Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu trung tâm hành chính thị xã Gia Nghĩa | Gia Nghĩa | Ban quản lý phát triển khu đô thị mới tỉnh Đăk Nông | 4 km | 2007-2010 | 55.923 | 55.923 | 38.916 | 17.007 | 5.000 |
|
12 | Trụ Sở làm việc HĐND-UBND huyện Đăk Song | Đăk Song | UBND H. Đăk Song | Cấp 3, 3 tầng |
| 4.350 | 4.350 | 3.793 | 557 | 333 | thanh toán đủ theo QT |
13 | TSLV Chi cục QLTT | Gia Nghĩa | Chi cục QLTT | Cấp 4 |
| 3.665 | 3.665 | 3.618 | 47 | 47 | thanh toán đủ theo QT |
b | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 514.888 | 505.431 | 263.323 | 242.108 | 101.900 |
|
1 | Trụ sở làm việc UBND tỉnh | Gia Nghĩa | VP UBND tỉnh | Nhà cấp 2, 5 tầng |
| 116.990 | 116.990 | 34.000 | 82.990 | 20.000 |
|
2 | TSLV Huyện ủy Tuy Đức | Tuy Đức | Huyện ủy Tuy Đức |
|
| 22.289 | 22.289 | 13.120 | 9.169 | 6.000 |
|
3 | TSLV Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Gia Nghĩa | Sở NN&PTNT |
|
| 22.379 | 22.379 | 14.500 | 7.879 | 5.000 |
|
4 | TSLV HĐND và UBND huyện Đăk Glong | Đăk Glong | UBND H. Đăk Glong |
|
| 30.000 | 30.000 | 6.000 | 24.000 | 7.000 |
|
5 | Trụ sở làm việc trung tâm dân số, gia đình và trẻ em tỉnh Đăk Nông | Gia Nghĩa | Chi cục DS&KHHGĐ tỉnh | Nhà cấp II, 4 tầng |
| 14.000 | 14.000 | 10.100 | 3.900 | 1.300 |
|
6 | Ban chỉ huy quân sự huyện Tuy Đức (giai đoạn 2) | Tuy Đức | Ban CHQS huyện Tuy Đức | Hạ tầng KT, nhà ở sỹ quan, Hội trường, nhà ăn |
| 5.577 | 5.577 | 3.000 | 2.577 | 2.000 |
|
7 | TSLV Khối Dân vận - Mặt trận huyện Tuy Đức | Tuy Đức | UBMTTQ huyện Tuy Đức |
|
| 15.369 | 15.369 | 3.000 | 12.369 | 5.300 |
|
8 | Trụ sở làm việc Tỉnh ủy (hạng mục bổ sung) | Gia Nghĩa | Văn phòng Tỉnh uỷ |
|
| 3.620 | 3.620 | 2.000 | 1.620 | 1.500 |
|
9 | Nghĩa trang thị xã Gia Nghĩa | Gia Nghĩa | UBND TX Gia Nghĩa |
|
| 8.126 | 8.126 | 4.000 | 4.126 | 4.000 |
|
10 | TSLV BQL các KCN tỉnh | Gia Nghĩa | BQL các KCN tỉnh | Cấp 4, 2 tầng |
| 5.725 | 5.725 | 2.000 | 3.725 | 3.500 |
|
11 | Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh | Gia Nghĩa | Chi cục BVTV tỉnh | Cấp 3, 3 tầng |
| 9.639 | 9.639 | 3.300 | 6.339 | 5.500 |
|
12 | TSLV Sở KHCN | Gia Nghĩa | Sở KHCN | C4, 2 tầng |
| 12.526 | 12.526 | 10.653 | 1.873 | 1.500 |
|
13 | TSLV Trung tâm khuyến nông tỉnh | Gia Nghĩa | TT Khuyến nông tỉnh |
|
| 6.818 | 6.818 | 2.800 | 4.018 | 1.900 |
|
14 | TSLV Thị ủy Gia Nghĩa | Gia Nghĩa | Thị ủy Gia Nghĩa |
|
| 12.149 | 12.149 | 8.400 | 3.749 | 3.000 |
|
15 | Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Đăk Nông | Gia Nghĩa | Sở LĐTB-XH |
|
| 12.090 | 6.794 | 1.173 | 5.621 | 3.000 |
|
16 | TSLV Liên minh hợp tác xã tỉnh | Gia Nghĩa | Liên minh HTX | Cấp 4, 3 tầng |
| 6.579 | 6.579 | 2.520 | 4.059 | 3.500 |
|
17 | Trụ sở làm việc HĐND và đoàn ĐB Quốc hội tỉnh Đăk Nông | Gia Nghĩa | Văn phòng HĐND tỉnh |
|
| 40.221 | 40.221 | 34.096 | 6.125 | 5.000 |
|
18 | Trụ sở làm việc Tỉnh ủy | Gia Nghĩa | Văn phòng Tỉnh uỷ |
|
| 102.853 | 102.853 | 65.200 | 37.653 | 10.000 |
|
19 | Trụ sở làm việc Công ty Xổ số Kiến thiết tỉnh Đăk Nông | Gia Nghĩa | C.ty TNHH một thành viên XSKT tỉnh Đăk Nông |
|
| 7.628 | 3.468 | 2.100 | 1.368 | 1.000 |
|
20 | Trụ sở làm việc Hội Nông dân tỉnh | Gia Nghĩa | Hội Nông dân tỉnh | Nhà cấp 3, 4T ; 242 m2 XD |
| 9.747 | 9.747 | 8.580 | 1.167 | 1.000 |
|
21 | TSLV HĐND và UBND Thị xã Gia Nghĩa | Gia Nghĩa | UBND TX Gia Nghĩa | Cấp 3, 3 tầng |
| 20.578 | 20.578 | 15.100 | 5.478 | 3.000 |
|
22 | TSLV Tỉnh Đoàn Thanh niên | Gia Nghĩa | Tỉnh Đoàn |
|
| 12.173 | 12.173 | 5.081 | 7.092 | 3.500 |
|
23 | TSLV Hội Cựu chiến binh tỉnh | Gia Nghĩa | Hội CCB tỉnh | Cấp 4, 2 tầng |
| 5.219 | 5.219 | 2.000 | 3.219 | 2.500 |
|
24 | TSLV Sở Tài nguyên và Môi trường | Gia Nghĩa | Sở TNMT | Cấp 4, 2 tầng; 967 m2 DTS | 2006-2007 | 12.593 | 12.593 | 10.600 | 1.993 | 1.900 |
|
c | Công trình mở mới |
|
|
|
| 95.516 | 95.516 | 0 | 95.516 | 41.233 |
|
1 | TSLV Hạt kiểm lâm Đăk G'Long | Đăk GLong | Chi cục kiểm lâm tỉnh |
|
| 4.172 | 4.172 | 0 | 4.172 | 3.500 |
|
2 | Cải tạo nâng cấp trụ sở làm việc đội kiểm lâm cơ động số 2 | Đăk R'Lấp | Chi cục kiểm lâm tỉnh |
|
| 1.095 | 1.095 | 0 | 1.095 | 1.000 |
|
3 | TSLV Hạt Kiểm lâm thị xã Gia Nghĩa | Gia Nghĩa | Chi cục kiểm lâm tỉnh |
|
| 5.646 | 5.646 | 0 | 5.646 | 3.000 |
|
4 | Sửa chữa cải tạo nâng cấp nhà điều trị bệnh nhân, nhà bếp ăn bệnh nhân, nhà vệ sinh, cổng tường rào, sân đường nội bộ, hệ thống cấp nước Bệnh xá Trung đoàn 720, xã Đăk Ngo, huyện Tuy Đức | Tuy Đức | Sở Y tế | Cải tạo nâng cấp, xây mới |
| 1.152 | 1.152 | 0 | 1.152 | 1.000 |
|
5 | TSLV HĐND và UBND huyện Tuy Đức | Tuy Đức | UBND huyện Tuy Đức | Cấp 3, 3 tầng |
| 27.968 | 27.968 | 0 | 27.968 | 7.760 |
|
6 | Đài tưởng niệm huyện Tuy Đức (hạng mục đường nội bộ, cây xanh) | Tuy Đức | Phòng LĐTBXH huyện Tuy Đức | Cấp 4 |
| 1.467 | 1.467 | 0 | 1.467 | 1.200 |
|
7 | Đường vào trường Trung cấp nghề tỉnh Đăk Nông | Gia Nghĩa | Sở LĐTB-XH |
|
| 3.042 | 3.042 | 0 | 3.042 | 2.700 |
|
8 | TSLV Hạt kiểm lâm Tuy Đức | Tuy Đức | Hạt kiểm lâm huyện Tuy Đức |
|
| 4.883 | 4.883 | 0 | 4.883 | 2.500 |
|
9 | Đài truyền thanh huyện Tuy Đức | Tuy Đức | UBND huyện Tuy Đức | Nhà cấp 3 |
| 4.003 | 4.003 | 0 | 4.003 | 2.500 |
|
10 | TSLV Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Đăk nông | Gia Nghĩa | Trung tâm phát triển quỹ đất |
|
| 7.159 | 7.159 |
| 7.159 | 2.500 |
|
11 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Đăk Glong (Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng) | Đăk Glong | UBND huyện Đăk G'Long | Cấp 3 + hạ tầng… | 2009-2010 | 6.073 | 6.073 | 0 | 6.073 | 6.073 |
|
12 | Đường lên đài tưởng niệm và bệnh viện huyện Tuy Đức | Tuy Đức | UBND huyện Tuy Đức | 1585 m | 2010-2011 | 7.521 | 7.521 | 0 | 7.521 | 3.500 |
|
13 | Sân vận động tỉnh Đăk Nông, hạng mục: San lấp mặt bằng, xây tường rào, nhà bảo vệ và hệ thống thoát nước mặt | Gia Nghĩa | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 13,5 ha | 2011-2012 | 21.335 | 21.335 | 0 | 21.335 | 4.000 | Đã bố trí vốn GPMB 8,7 tỷ đồng |
d | Dự kiến đền bù GPMB đô thị Gia Nghĩa và bố trí cho DA Hồ Thiên Nga | Gia Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
| 12.987 | chưa phân bổ |
V | Đầu tư thực hiện Quyết định 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 |
|
|
|
| 15.687 | 15.687 | 12.421 | 3.266 | 5.000 |
|
a | Công trình thanh toán nợ |
|
|
|
| 15.687 | 15.687 | 12.421 | 3.266 | 3.000 |
|
1 | Đường GT nông thôn thuộc dự án quy hoạch ổn định di cư tự do đón nhận kinh tế mới vùng thôn 7, xã Quảng Tân | Tuy Đức | UBND H.Tuy Đức | 6994 m |
| 9.608 | 9.608 | 7.350 | 2.258 | 2.000 |
|
2 | Đường giao thông nông thôn thuộc dự án quy hoạch ổn định dân di cư tự do khu vực Trảng Ba, xã Đăk Ha | Đăk Glong | UBND H. Đăk Glong |
|
| 6.079 | 6.079 | 5.071 | 1.008 | 1.000 |
|
b | Thông báo sau |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 | chưa phân bổ |
VI | Hỗ trợ đầu tư theo Quyết định 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Chính phủ |
|
|
|
| 14.566 | 14.566 | 7.000 | 7.566 | 7.000 |
|
a | Công trình thanh toán nợ |
|
|
|
| 14.566 | 14.566 | 7.000 | 7.566 | 7.000 |
|
1 | Đường giao thông liên thôn từ trung tâm xã vào vùng dự án (Dốc Năm Tầng), xã Đăk Rla, huyện Đăk Mil thuộc dự án quy hoạch tổng quan hỗ trợ định canh, định cư đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Đăk Nông giai đoạn 2008-2010 | Đăk Mil | Ban dân tộc tỉnh |
|
| 8.548 | 8.548 | 4.000 | 4.548 | 4.300 |
|
2 | Đường giao thông liên thôn từ ngã tư xã Đăk Ngo vào vùng dự án (Bon Phi L'Te), xã Đăk Ngo huyện Tuy Đức | Tuy Đức | Ban dân tộc tỉnh | 3.187,34 m |
| 6.018 | 6.018 | 3.000 | 3.018 | 2.700 |
|
VII | Đầu tư y tế tỉnh và trung tâm y tế dự phòng |
|
|
|
| 72.292 | 72.292 | 41.478 | 30.814 | 11.000 |
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 72.292 | 72.292 | 41.478 | 30.814 | 11.000 |
|
1 | Trung tâm y tế Thị xã Gia Nghĩa |
| Sở Y tế | Cấp 3, 2 tầng |
| 11.000 | 11.000 | 8.978 | 2.022 | 2.000 |
|
2 | Trung tâm Y tế dự phòng huyện Krông Nô | Krông Nô | Sở Y tế | Cấp 3, 2 tầng |
| 9.859 | 9.859 | 6.320 | 3.539 | 3.500 |
|
3 | Trung tâm Y tế dự phòng huyện Cư Jút | Cư Jút | Sở Y tế | Cấp 3, 2 tầng |
| 11.020 | 11.020 | 8.600 | 2.420 | 700 |
|
4 | Trung tâm Y tế dự phòng huyện Đăk G'Long | Đăk Glong | Sở Y tế | Cấp 3, 2 tầng |
| 10.038 | 10.038 | 450 | 9.588 | 700 |
|
5 | Trung tâm y tế huyện Tuy Đức | Tuy Đức | Sở Y tế | Cấp 3, 2 tầng |
| 10.595 | 10.595 | 450 | 10.145 | 1.000 |
|
6 | Trung tâm y tế huyện Đăk R'Lấp | Đăk R'lấp | Sở Y tế | Cấp 3, 2 tầng |
| 11.200 | 11.200 | 8.600 | 2.600 | 2.600 |
|
7 | Trung tâm y tế huyện Đăk Mil | Đăk Mil | Sở Y tế | Cấp 3, 2 tầng |
| 8.580 | 8.580 | 8.080 | 500 | 500 |
|
VIII | Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
|
|
|
| 16.198 | 6.500 | 1.000 | 5.500 | 5.000 |
|
a | Công trình thanh toán nợ |
|
|
|
| 3.703 | 2.500 | 1.000 | 1.500 | 1.500 |
|
1 | TSLV Thị trấn Đức An | Đăk Song | UBND huyện Đăk Song | Cấp 4 | 2010-2011 | 3.703 | 2.500 | 1.000 | 1.500 | 1.500 |
|
b | Công trình mở mới |
|
|
|
| 12.495 | 4.000 | 0 | 4.000 | 3.500 |
|
1 | TSLV UBND Xã Đăk Sắk | Đăk Mil | UBND xã Đăk Sắk | Cấp 4, 2 tầng | 2011-2012 | 2.495 | 1.500 | 0 | 1.500 | 1.000 |
|
2 | TSLV UBND Thị trấn Quảng Khê | Đăk Glong | UBND huyện Đăk G'Long | Cấp 4, 2 tầng | 2011-2012 | 10.000 | 2.500 | 0 | 2.500 | 2.500 |
|
IX | Hỗ trợ đầu tư khu, cụm công nghiệp |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 20.000 |
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 20.000 |
|
1 | Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp Tâm Thắng | Cư Jút | Công ty phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Tâm Thắng |
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
X | Đầu tư phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản | Chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | chưa phân bổ |
XI | Hỗ trợ đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
| 1.134.656 | 252.684 | 38.738 | 220.222 | 25.000 |
|
a | Công trình thanh toán nợ |
|
|
|
| 52.823 | 18.716 | 12.283 | 12.709 | 4.199 |
|
1 | Dự án phát triển GD THPT | Toàn tỉnh | Sở Giáo dục & Đào tạo |
|
|
|
|
| 1.100 | 600 |
|
2 | Dự án phát triển GD THCS II | Toàn tỉnh | Sở Giáo dục & Đào tạo |
|
|
|
|
| 4.000 | 1.500 |
|
3 | Đường Quảng Khê - Đăk R'Măng | Đăk Glong | UBND H. Đăk Glong | 23.177,6 m |
| 34.515 | 14.653 | 8.720 | 5.933 | 1.500 |
|
4 | Cấp nước sinh hoạt Bon Bu NDơr A và B (đối ứng ODA) | Tuy Đức | Chi cục phát triển nông thôn |
| 2.009 | 2.818 | 1.275 | 1.275 | 1.176 | 99 | thanh toán đủ theo QT |
5 | Trung tâm y tế dự phòng tỉnh | Gia Nghĩa | Sở Y tế |
| 2008-2009 | 15.490 | 2.788 | 2.288 | 500 | 500 | thanh toán đủ theo QT |
b | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 1.055.799 | 225.934 | 26.455 | 199.479 | 18.601 |
|
1 | Tỉnh lộ 3 (tiểu dự án 1), đoạn Km0+900 - Km20 | Krông Nô-Đăk Mil | Sở GTVT | 19.100 m |
| 62.950 | 22.950 | 900 | 22.050 | 2.500 |
|
2 | Lưới điện TT huyện Đăk Glong | Đăk Glong | UBND H. Đăk Glong |
|
| 25.594 | 5.644 | 1.500 | 4.144 | 1.500 |
|
3 | Đường Quảng Khê -Đăk Ha | Đăk Glong | UBND H. Đăk Glong | 23.372 m |
| 65.820 | 25.820 | 2.000 | 23.820 | 1.500 |
|
4 | Dự án phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây nguyên (FLITCH) | Krông Nô; Cư Jút; Tuy Đức; Đăk Glong | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
| 171.520 | 56.960 | 13.519 | 43.441 | 3.000 |
|
6 | Dự án hỗ trợ phát triển kinh tế cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Đăk Nông (3EM) | Toàn tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
| 476.300 | 45.560 | 2.000 | 43.560 | 5.701 |
|
7 | Dự án phát triển đô thị vừa và nhỏ miền Trung - tiểu dự án Đăk Nông | Gia Nghĩa | C.ty cấp thoát nước và quản lý đô thị |
|
| 253.615 | 69.000 | 6.536 | 62.464 | 4.400 |
|
c | Công trình mở mới |
|
|
|
| 26.034 | 8.034 | 0 | 8.034 | 2.200 |
|
1 | Tiểu dự án 2, đoạn km20+00- km21+636,11 và km24+636,11- km30+100 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường Đăk Mâm đi đồn 7 - Tỉnh lộ 3 | Đăk Mil | Sở GTVT | 19.100 m |
| 26.034 | 8.034 | 0 | 8.034 | 2.200 |
|
XII | Hỗ trợ nhà ở theo QĐ 167/QĐ-TTg (bố trí hoàn ứng theo CV 317/TTg- KGVX ngày 12/2/2010 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
XIII | Hỗ trợ đầu tư các công trình, dự án cấp bách |
|
|
|
| 24.574 | 24.574 | 0 | 24.574 | 61.000 |
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 13.816 | 13.816 | 0 | 13.816 | 12.100 |
|
1 | Dự án ổn định dân di cư tự do tại tiểu khu 1541 xã Đăk Ngo, huyện Tuy Đức |
|
|
|
| 13.816 | 13.816 | 0 | 13.816 | 12.100 |
|
1.1 | Cấp nước sinh hoạt điểm dân cư số 1 | Tuy Đức | UBND. H Tuy Đức | 180 hộ | 2.011 | 2.130 | 2.130 | 0 | 2.130 | 1.900 |
|
1.2 | Cấp nước sinh hoạt điểm dân cư số 2 | Tuy Đức | UBND. H Tuy Đức | 420 hộ | 2.011 | 4.131 | 4.131 | 0 | 4.131 | 3.600 |
|
1.3 | Trường mẫu giáo điểm dân cư số 1 | Tuy Đức | UBND. H Tuy Đức | 137,6 m2 | 2.011 | 1.308 | 1.308 | 0 | 1.308 | 1.100 |
|
1.4 | Trường mẫu giáo điểm dân cư số 2 | Tuy Đức | UBND. H Tuy Đức | 301 m2 | 2.011 | 2.242 | 2.242 | 0 | 2.242 | 2.000 |
|
1.5 | Phân hiệu tiểu học điểm dân cư số 02 | Tuy Đức | UBND. H Tuy Đức | Cấp 4 | 2.011 | 4.005 | 4.005 | 0 | 4.005 | 3.500 |
|
b | Công trình mở mới |
|
|
|
| 10.758 | 10.758 | 0 | 10.758 | 9.000 |
|
1 | Dự án ổn định dân di cư tự do khu vực biên giới xã Thuận Hà, huyện Đăk Song |
| Chi cục phát triển nông thôn |
|
| 10.758 | 10.758 | 0 | 10.758 | 9.000 |
|
1.1 | - Đường từ ngã ba thôn 5 xã Thuận Hạnh đi điểm dân cư mới (I), xã Thuận Hà, huyện Đăk Song | Đăk Song | Chi cục phát triển nông thôn | 5.851,9 m | 2.011 | 10.758 | 10.758 | 0 | 10.758 | 9.000 |
|
c | Thông báo sau |
|
|
|
|
|
|
|
| 39.900 | chưa phân bổ |
D | ODA nước ngoài |
|
|
|
| 867.952 | 698.978 | 36.150 | 0 | 70.000 |
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 867.952 | 698.978 | 36.150 | 0 | 70.000 |
|
1 | Tỉnh lộ 3 (tiểu dự án 1), đoạn Km0+900 - Km20 | Krông Nô-Đăk Mil | Sở GTVT | 19.100 m |
| 62.950 | 40.000 | 10.000 |
| 10.000 | Vốn Jica |
2 | Lưới điện TT huyện Đăk Glong | Đăk Glong | UBND H. Đăk Glong |
|
| 25.594 | 19.950 | 5.000 |
| 5.000 | Vốn Jica |
3 | Đường Quảng Khê -Đăk Ha | Đăk Glong | UBND H. Đăk Glong | 23.372 m |
| 49.493 | 23.673 | 10.000 |
| 10.000 | Vốn Jica |
4 | Dự án phát triển đô thị vừa và nhỏ miền Trung - tiểu dự án Đăk Nông | Gia Nghĩa | C.ty cấp thoát nước và quản lý đô thị |
|
| 253.615 | 184.615 | 6.150 |
| 20.000 | Vốn WB |
5 | Dự án tăng cường năng lực kinh tế bền vững cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Đăk Nông (3EM) | Toàn tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
| 476.300 | 430.740 | 5.000 |
| 25.000 | Vốn IFAD |
E | Ứng vốn Kho bạc Nhà nước cho ngân sách tỉnh |
|
|
|
| 193.320 | 193.320 | 50.000 | 143.320 | 50.000 |
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 193.320 | 193.320 | 50.000 | 143.320 | 50.000 |
|
1 | Đường Bắc - Nam giai đoạn 2 | Gia Nghĩa | Sở GTVT | 4.038 m | 2010-2012 | 193.320 | 193.320 | 50.000 | 143.320 | 50.000 |
|
Biểu số 4: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2011
Bổ sung ngân sách huyện, thị xã
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2010/NQ-HĐND ngày 23/12/2010 của HĐND tỉnh Đăk Nông)
ĐVT: triệu đồng
STT | Huyện, thị xã | KH năm 2010 | KH năm 2011 | So sánh KH 2011/KH 2010 (%) | Ghi chú | ||||||||
Tổng | Trong đó: | Tổng | Trong đó: | ||||||||||
Vốn cân đối ngân sách địa phương | Vốn hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết 10 | Đầu tư theo Quyết định 160 | Hỗ trợ đầu tư theo QĐ 134 kéo dài | Vốn cân đối ngân sách địa phương | Vốn hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết 10 | Đầu tư theo Quyết định 160 | Hỗ trợ đầu tư theo QĐ 134 kéo dài | ||||||
| Tổng cộng | 61.526 | 44.526 | 14.000 | 3.000 | 0 | 82.828 | 51.828 | 15.000 | 3.000 | 13.000 | 134,62 |
|
1 | Huyện Cư Jút | 8.795 | 6.367 | 2.002 | 426 |
| 10.418 | 6.431 | 1.861 | 426 | 1.700 | 118,45 | Đầu tư thực hiện các chỉ tiêu về phát triển CSHT theo Nghị quyết HĐND tỉnh |
2 | Huyện Đăk Mil | 9.039 | 6.225 | 1.956 | 858 |
| 12.313 | 7.728 | 2.237 | 858 | 1.490 | 136,22 | |
3 | Huyện Krông Nô | 7.515 | 5.717 | 1.798 |
|
| 9.394 | 5.882 | 1.702 |
| 1.810 | 125,00 | |
4 | Huyện Đăk Song | 7.612 | 5.138 | 1.616 | 858 |
| 9.426 | 5.326 | 1.542 | 858 | 1.700 | 123,83 | |
5 | Huyện Đăk Glong | 7.538 | 5.735 | 1.803 |
|
| 8.940 | 6.359 | 1.841 |
| 740 | 118,60 | |
6 | Huyện Đăk R'Lấp | 7.211 | 5.486 | 1.725 |
|
| 10.289 | 6.677 | 1.932 |
| 1.680 | 142,68 | |
7 | Huyện Tuy Đức | 7.173 | 4.804 | 1.511 | 858 |
| 9.917 | 5.343 | 1.546 | 858 | 2.170 | 138,25 | |
8 | Thị xã Gia Nghĩa | 6.643 | 5.054 | 1.589 |
|
| 12.131 | 8.082 | 2.339 |
| 1.710 | 182,61 |