cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 121/2010/NQ-HĐND

Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 07 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI, VIỆN PHÍ; PHÍ THU TỪ VÉ GIỮ XE ĐẠP, VÉ ĐI THUYỀN TẠI CHÙA HƯƠNG TÍCH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và HĐND đã được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định 67/2003/NĐ-CP của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Nghị định số 04/2007/NĐ-CP ngày 08/01/2007 của Chính phủ và Nghị định số 26/2010/NĐ-CP ngày 22/3/2010 của Chính phủ bổ sung sửa đổi một số điều Nghị định 67/2003/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 125/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định 67/2003/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 106/2007/TTLT-BTC-BTNMT ngày 6/9/2007 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 125/TTLT-BTC-BTNMT; Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn việc thu một phần viện phí, Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-LĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội và Thông tư số 13/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 14/11/2006 về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm Thông tư liên tịch số 14/TTLT ngày 30/9/1995;

Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Sau khi xem xét Tờ trình số 143/TTr-UBND ngày 07/7/2010 của UBND tỉnh về việc đề nghị quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, viện phí, phí thu từ vé giữ xe đạp, vé đi thuyền tại Chùa Hương Tích; báo cáo thẩm tra của các ban HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung thêm đối tượng nộp phí, điều chỉnh mức thu và quản lý sử dụng số phí thu được về Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp. (Phụ lục số 01)

Điều 2. Quy định giá viện phí một số dịch vụ kỹ thuật. (Phụ lục số 02)

Điều 3. Điều chỉnh mức thu lệ phí tại Chùa Hương Tích (huyện Can Lộc):

Đơn vị tính: Đồng

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

1

Vé giữ xe đạp

đ/Lượt

2.000

2

Vé đi thuyền

đ/Lượt

5.000

Điều 4. Thời gian tổ chức thực hiện các loại phí trên từ ngày 01/9/2010.

Điều 5. Các quy định trước đây của tỉnh trái với Nghị quyết này đều bị bãi bỏ.

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV, Kỳ họp thứ 17 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Văn phòng Bộ Tư lệnh QK4;
- Cục kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đoàn Hà Tĩnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, VP UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo và chuyên viên VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Phòng Cổng báo - VP UBND tỉnh;
- Trang thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VP

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC SỐ 01

QUY ĐỊNH BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 121/2010/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh)

1. Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt:

1.1. Bổ sung thêm đối tượng nộp phí:

Các hộ gia đình có sử dụng nước sạch sinh hoạt do Công ty cấp nước Hà Tĩnh và Trung tâm cấp nước Khu kinh tế Vũng Áng cung cấp trên địa bàn các phường, xã thuộc thành phố Hà Tĩnh, thị xã Hồng Lĩnh và thị trấn các huyện trong tỉnh (trừ thị trấn Vũ Quang).

1.2. Đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải:

Công ty cấp nước Hà Tĩnh và Trung tâm cấp nước Khu kinh tế Vũng Áng là các đơn vị cung cấp nước sạch tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt của đối tượng sử dụng nước sạch.

1.3. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải:

Tính 10% trên giá bán của 1m3 (một mét khối) nước sạch chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.

1.4. Quản lý sử dụng tiền phí thu được:

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý, sử dụng cho việc bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh sử dụng để đầu tư mới, nạo vét cống rãnh, duy tu, bảo dưỡng hệ thống thoát nước tại địa phương, số phí thu được phân bố như sau:

- Để lại 10% số phí thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí cho Công ty cấp nước Hà Tĩnh và Trung tâm cấp nước Khu kinh tế Vũng Áng.

- Phần phí còn lại nộp vào Ngân sách nhà nước (sau khi trừ đi số phí trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí) và phân chia như sau:

+ Ngân sách huyện hưởng 40% và thị trấn hưởng 60% (đối với số phí phát sinh địa bàn thị trấn các huyện);

+ Ngân sách thành phố, thị xã hưởng 70%, xã, phường hưởng 30% (đối với số phí phát sinh trên địa bàn thành phố, thị xã);

2. Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp:

2.1. Điều chỉnh mức thu phí như sau:

- Bỏ danh mục thu nhu cầu ô xi sinh hóa trong biểu thu phí.

Chuyển môi trường tiếp nhận nước của thành phố Hà Tĩnh từ môi trường tiếp nhận nước B lên môi trường tiếp nhận A (theo quy định có 4 môi trường tiếp nhận nước thải A, B, C, D tương ứng với mức thu khác nhau).

2.2. Đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải:

Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức quản lý thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh.

2.3. Quản lý sử dụng tiền thu phí:

- Để lại 20% trên tổng số tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp thu được cho Sở Tài nguyên và Môi trường để trang trải chi phí cho việc thu phí và chi phí đánh giá, lấy mẫu phân tích nước thải phục vụ cho việc kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất đối với nước thải công nghiệp từ lần thứ hai trở đi, trong đó:

+ 5% trên tổng số tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp được sử dụng để trang trải chi phí cho việc thu phí theo quy định tại điểm 4 mục C phần III của Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy định pháp luật về phí và lệ phí.

+ 15% còn lại được sử dụng để trang trải chi phí đánh giá, lấy mẫu phân tích nước thải phục vụ cho việc kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất đối với nước thải công nghiệp từ lần thứ hai trở đi. Nội dung chi phải bảo đảm đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức quy định.

- Phần phí còn lại (80%): nộp vào ngân sách tỉnh để sử dụng cho việc bảo vệ môi trường, đầu tư mới, nạo vét cống rãnh, duy tu, bảo dưỡng hệ thống thoát nước tại địa phương, bổ sung vốn hoạt động cho Quỹ Bảo vệ môi trường của địa phương, trả nợ vay đối với các khoản vay của các dự án thoát nước thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách địa phương (theo Nghị định số 26/2010/NĐ-CP ngày 22 tháng 03 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 8 Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải).

Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh quyết định phương án phân bổ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp đã nộp ngân sách để thực hiện các nhiệm vụ trên theo đúng chế độ tài chính quy định./.

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BIỂU GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ÁP DỤNG CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 121/2010/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

PHẦN A. ĐƠN GIÁ THU VIỆN PHÍ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE:

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung

BV hạng 1

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4, PKĐK, TYT Xã, phường

1

Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa.

3.000

3.000

2.000

1.000

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

30.000

20.000

20.000

 

3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định Y khoa (không kể xét nghiệm, X quang).

35.000

30.000

20.000

 

4

Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang)

50.000

40.000

35.000

 

PHẦN B. ĐƠN GIÁ THU TIỀN VIỆN PHÍ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

Đơn vị tính: đồng

 

Loại giường theo chuyên khoa

BV hạng 1

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4, PKĐK, TYT Xã phường

1

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ:

18.000

12.000

9.000

6.000

 

Ngày giường bệnh nội khoa:

 

 

 

 

2

Loại 1:

Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi.

10.000

8.000

5.000

3.000

3

Loại 2:

Các khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng-Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-sản không mổ.

8.000

6.000

5.000

2.500

4

Loại 3:

Các khoa: Đông y, phục hồi chức năng.

6.000

4.000

3.000

1.500

 

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

 

5

Loại 1:

Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70%

20.000

16.000

-

 

6

Loại 2:

Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25%-70%

15.000

10.000

10.000

-

7

Loại 3:

Sau các phẫu thuật loại 2, Bỏng độ 2 trên 30%, Bỏng độ 3-4 dưới 25%

10.000

8.000

7.000

-

8

Loại 4:

Sau các phẫu thuật loại 3, Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%

8.000

6.000

5.000

3.000

PHẦN C. ĐƠN GIÁ THU VIỆN PHÍ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

C1. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ:

Đơn vị tính: đồng

TT

TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Thông đái

6000

2.

Thụt tháo phân

6000

3.

Chọc hút hạch

10500

4.

Chọc hút tuyến Giáp

12000

5.

Chọc dò màng bụng/màng phổi

10500

6.

Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi

45000

7.

Rửa bàng quang

21000

8.

Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo

15000

9.

Bóc móng, ngâm tẩm/đốt sủi mào gà

15000

10.

Chạy thận nhân tạo (một lần)

- Bằng Dd Acetat

- Bằng Dd Bicarbonate

 

300.000

400.000

11.

Thẩm phân phúc mạc

300.000

12.

Sinh thiết da

15.000

13.

Sinh thiết hạch, cơ

15.000

14.

Sinh thiết tủy xương

30.000

15.

Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

30.000

16.

Sinh thiết ruột

30.000

17.

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang

45.000

18.

Soi ổ bụng +/- sinh thiết

30.000

19.

Soi dạ dày +/- sinh thiết

30.000

20.

Nội soi đại tràng +/- sinh thiết

45.000

21.

Soi trực tràng +/- sinh thiết

30.000

22.

Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang

60.000

23.

Soi BQ tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ

75.000

24.

Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết

45.000

25.

Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết

75.000

26.

Soi thanh quản +/- lấy dị vật

60.000

27.

Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị).

15.000

28.

Chọc dò tủy sống

21.000

29.

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

53.000

30.

Mở khí quản

110.000

31.

Chọc dò màng tim

50.000

32.

Rửa dạ dày

25.000

33.

Đốt mụn cóc

19.000

34.

Cắt sùi mào gà

36.000

35.

Chấm Nitơ, AT

7.000

36.

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

40.000

37.

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

80.000

38.

Đốt mắt cá chân nhỏ

43.000

39.

Cắt đường rò mông

78.000

40.

Móng quặp

50.000

41.

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

30.000

42.

Sinh thiết thận

29.000

43.

Sinh thiết thận dưới siêu âm

130.000

44.

Sinh thiết vú

70.000

45.

Soi khớp có sinh thiết

220.000

46.

Soi màng phổi

105.000

47.

Soi thực quản dạ dày gắp giun

150.000

48.

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

150.000

49.

Soi ruột non +/- Sinh thiết

275.000

50.

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/Cắt polyp

325.000

51.

Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu

295.000

52.

Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ

125.000

53.

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

400.000

54.

Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong)

1.150.000

55.

Đặt Stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm Stent)

625.000

56.

Nội soi tai

30.000

57.

Nội soi mũi xoang

50.000

58.

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

102.000

59.

Nội soi ống mật chủ

66.000

60.

Nội soi niệu quản

66.000

61.

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

575.000

62.

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

575.000

63.

Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.250.000

64.

Đo áp lực đồ bàng quang

63.000

65.

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

63.000

66.

Điện cơ tầng sinh môn

63.000

67.

Niệu đồng đồ

24.000

68.

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn (gây tê tại chỗ)

100.000

69.

Cắt bỏ tinh hoàn

100.000

70.

Mở rộng miệng lỗ sáo

29.000

71.

Chọc hút nang gan qua siêu âm

50.000

72.

Chọc hút nang thận qua siêu âm

63.000

73.

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

200.000

74.

Đặt Sonde JJ niệu quản (kể cả Son de JJ)

1.350.000

75.

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

425.000

76.

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

510.000

77.

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và AI bumin Human 20%-500ml)

1.400.000

78.

Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80.000

79.

Đặt Catheter động mạch quay

350.000

80.

Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

450.000

81.

Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục

390.000

82.

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

650.000

83.

Điều trị hạ kali/canxi máu

150.000

84.

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

525.000

85.

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

150.000

86.

Thở máy (01 ngày điều trị)

250.000

87.

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

500.000

88.

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

560.000

89.

Giải độc nhiễm độc cấp ma túy

450.000

90.

Tắm tảy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da

150.000

91.

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMO SOL)

1.200.000

92.

Lọc tách huyết tương (01 lần) (Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

900.000

93.

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

850.000

94.

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

93.000

95.

Đặt Sonde dạ dày

20.000

 

Y HỌC DÂN TỘC-PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

1.

Châm cứu

5000

2.

Điện châm

10.000

3.

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

10.000

4.

Chôn chỉ

15.000

5.

Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp

15.000

6.

Điện xung các loại (Faradic, giao thoa, T ENS...

8.000

7.

Điện phân

5.000

8.

Từ trường

6.000

9.

Tập vận động trị liệu trị liệu toàn thân (Tập có trợ giúp, có kháng trở, tập chủ động, tập thụ động)

15.000

10.

Tập vận động trị liệu trị liệu mỗi đoạn chi (Tập có trợ giúp, có kháng trở, tập chủ động, tập thụ động)

10.000

11.

Bó Paraphin

5.000

12.

Vỗ rung, dẫn lưu thế

5.000

13.

Tập do liệt thần kinh trung ương

8.000

14.

Tập do cứng khớp

8.000

15.

Tập do liệt TK ngoại biên

7.000

16.

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

10.000

17.

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng tay, bằng máy, bàn kéo

14.000

18.

Kéo dãn cột sống cổ bằng tay, bằng máy, bàn kéo

10.000

19.

Tập luyện với ghế tập cơ tứ đầu đùi

5.000

20.

Tập với xe đạp tập

5.000

21.

Tập với hệ thống ròng rọc

5.000

22.

Điện vi dòng giảm đau

8.000

23.

Xoa bóp bằng máy

8.000

24.

Xoa bóp cục bộ bằng tay (30-45 phút)

25.000

25.

Xoa bóp toàn thân (45-60 phút)

40.000

26.

Điện trường cao áp

10.000

27.

Laser chiếu ngoài

8.000

28.

Laser nội mạch

28.000

29.

Sóng xung kích điều trị

25.000

30.

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

375.000

31.

Nẹp chỉnh hình trên gối

750.000

32.

Nẹp cổ tay - bàn tay

225.000

33.

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

800.000

34.

Giày chỉnh hình

380.000

35.

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân

850.000

36.

Nẹp đỡ cột sống cổ

380.000

37.

Siêu âm điều trị

8000

38.

Sóng ngắn, sóng cực ngắn

6000

39.

Hồng ngoại

6000

40.

Tử ngoại

6000

C2. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

C2.1. KHOA NGOẠI

1.

Thay băng/cắt chỉ/ tháo bột

10.000

2.

Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm

25.000

3.

Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm

40.000

4.

Vết thương phần mềm tổn thương sâu <10 cm

40.000

5.

Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10 cm

50.000

6.

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

45.000

7.

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

15.000

8.

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

60.000

9.

Cắt polype trực tràng

50.000

10.

Cắt phymosis

50.000

11.

Thắt các búi trĩ hậu môn

50.000

12.

Nắn trật khớp khuỷu/khớp xương đòn

40.000

13.

Nắn trật khớp vai

50.000

14.

Nắn trật khớp khuỷu/khớp cổ chân/khớp gối

40.000

15.

Nắn trật khớp háng

75.000

16.

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/cột sống

80.000

17.

Nắn bó bột xương cẳng chân

50.000

18.

Nắn bó bột xương cánh tay

50.000

19.

Nắn bó bột gãy xương cẳng tay

50.000

20.

Nắn bó bột bàn chân/bàn tay

40.000

21.

Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh

60.000

22.

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (Chưa bao gồm thuốc gây mê)

50.000

23.

Cố định gãy xương sườn

28.000

24.

Nắn, bó gẫy xương đòn

40.000

25.

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

40.000

26.

Nắn, bó gẫy xương gót

40.000

27.

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

95.000

28.

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

120.000

29.

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

100.000

30.

Phẫu thuật thừa ngón

105.000

31.

Phẫu thuật dính ngón

160.000

32.

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

75.000

33.

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

1.500.000

34.

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

800.000

35.

Phẫu thuật u tim/vết thương tim... (chưa bao gồm máy tim phổi)

5.000.000

36.

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

2.500.000

37.

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

1.500.000

38.

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.250.000

39.

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1.250.000

40.

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.000.000

41.

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

1.900.000

42.

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

1.900.000

43.

Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng

2.700.000

44.

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

35.000

45.

Cắt Polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)

575.000

46.

Đặt Stent đường mật/tụy (chưa bao gồm Stent)

925.000

47.

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần tính cho 02 lần đầu tiên)

750.000

48.

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần tính cho những lần tiếp theo)

500.000

49.

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

88.000

50.

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

3.000.000

51.

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

3.000.000

52.

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

3.000.000

53.

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

54.

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.500.000

55.

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

1.750.000

56.

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1.500.000

57.

Phẫu thuật điều trị kỹ thuật cao (Phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.000.000

58.

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

1.500.000

59.

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.250.000

60.

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối).

2.000.000

61.

Phẫu thuật nội soi cắt lách

2.500.000

62.

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối).

2.500.000

63.

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

1.750.000

64.

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

1.500.000

65.

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

1.750.000

66.

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2.150.000

67.

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật ruột.

2.250.000

68.

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan, siêu âm)

3.000.000

69.

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.250.000

70.

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

1.750.000

71.

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

1.500.000

72.

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

1.500.000

73.

Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc

2.500.000

74.

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận

1.500.000

75.

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

1.500.000

76.

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

1.500.000

77.

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

1.750.000

78.

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1.100.000

79.

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.250.000

80.

Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mỏ nhô xương cụt

1.750.000

81.

Đo các chỉ số niệu động học

1.500.000

82.

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.250.000

83.

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.250.000

84.

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.250.000

85.

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.750.000

86.

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.250.000

87.

Phẫu thuật khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.750.000

88.

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

1.500.000

89.

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

1.750.000

90.

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít và xương bảo quản)

2.250.000

91.

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

1.750.000

92.

Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân

1.250.000

93.

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt cắt sụn và lưỡi bào)

1.450.000

94.

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

1.450.000

95.

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vẹt da có cuống mạch

1.450.000

96.

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

2.250.000

97.

Phẫu thuật chuyển gân điều trị co ngón tay do liệt vận động

1.300.000

98.

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.300.000

99.

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

850.000

100.

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

1.750.000

101.

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khoèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.350.000

102.

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

1.750.000

103.

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.350.000

C2.2 SẢN- PHỤ KHOA

1.

Hút điều hoà kinh nguyệt

20.000

2.

Nạo sót rau/nạo buồng tử cung XN GPBL

40.000

3.

Đẻ thường

150.000

4.

Đẻ khó

180.000

5.

Soi cổ tử cung

6.000

6.

Soi ối

6.000

7.

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

10.000

8.

Đốt điện cổ tử cung

20.000

9.

Áp lạnh cổ tử cung

20.000

10.

Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất)

30.000

11.

Trích áp xe tuyến vú

50.000

12.

Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo

50.000

13.

Làm thuốc âm đạo

4.000

14.

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

100.000

15.

Hút thai dưới 12 tuần

60.000

16.

Nạo phá thai 3 tháng giữa

225.000

17.

Nạo hút thai trứng

70.000

18.

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

150.000

19.

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

10.000

20.

Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó

70.000

21.

Đốt Laser cổ tử cung

13.000

22.

Tiêm nhân Chorio

10.000

23.

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

18.000

24.

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

125.000

25.

Chọc ối điều trị đa ối

23.000

26.

Khâu rách cùng đồ

63.000

27.

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

9.000

28.

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng, chưa kể thuốc tê)

225.000

29.

Bóc nhân xơ vú

150.000

30.

Trích áp xe Bartholin

75.000

31.

Bóc nang Bartholin

150.000

32.

Triệt sản nam

100.000

33.

Triệt sản nữ

150.000

34.

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

275.000

35.

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

425.000

36.

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

850.000

37.

Phẫu thuật u nang buồng trứng

450.000

38.

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

750.000

39.

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

235.000

40.

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.350.000

41.

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

275.000

42.

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.050.000

43.

Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

450.000

44.

Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

600.000

45.

Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

700.000

46.

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

500.000

47.

Nội xoay thai

215.000

48.

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

600.000

49.

Chọc hút noãn

3.050.000

50.

Đo tim thai bằng Doppler

24.000

51.

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring

50.000

52.

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

2.000.000

C2.3 MẮT:

1.

Thử thị lực đơn giản

5.000

2.

Đo nhãn áp

4.000

3.

Đo Javal

5.000

4.

Đo thị trường âm điểm

5.000

5.

Thử kính loạn thị

5.000

6.

Soi đáy mắt

10.000

7.

Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt

10.000

8.

Tiêm dưới kết mạc một mắt

10.000

9.

Thông lộ đạo một mắt

10.000

10.

Thông lệ đạo hai mắt

15.000

11.

Lấy dị vật kết mạc một mắt

10.000

12.

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt

20.000

13.

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt

40.000

14.

Mổ mộng đơn một mắt

40.000

15.

Mổ mộng kép một mắt

60.000

16.

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách

50.000

17.

Chích chắp/lẹo

20.000

18.

Mổ quặm một mi

25.000

19.

Mổ quặm hai mi

30.000

20.

Mổ quặm ba mi

40.000

21.

Mổ quặm bốn mi

50.000

22.

Đo khúc xạ máy

4.000

23.

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

30.000

24.

Điện chẩm

25.000

25.

Sắc giác

15.000

26.

Điện võng mạc

25.000

27.

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

13.000

28.

Đo thị lực khách quan

33.000

29.

Đánh bờ mi

8.000

30.

Chữa bỏng mắt do hàn điện

8.000

31.

Rửa cùng đồ 1 mắt

13.000

32.

Điện di điều trị (1 lần)

7.000

33.

Múc nội nhân (có độn hoặc không độn)

310.000

34.

Khoét bỏ nhãn cầu

255.000

35.

Nặn tuyến bờ mi

9.000

36.

Lấy sạn vôi kết mạc

9.000

37.

Đốt lông Xiêu

11.000

38.

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

335.000

39.

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

400.000

40.

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

375.000

41.

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

400.000

42.

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

225.000

43.

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

285.000

44.

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

325.000

45.

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

375.000

46.

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

500.000

47.

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

500.000

48.

Phẫu thuật lác (2 mắt)

525.000

49.

Phẫu thuật lác (1 mắt)

325.000

50.

Soi bóng đồng tử

7.000

51.

Phẫu thuật cắt bè

400.000

52.

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

750.000

53.

Phẫu thuật cắt bao sau

225.000

54.

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon)

450.000

55.

Rạch góc tiền phòng

300.000

56.

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

400.000

57.

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

240.000

58.

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

700.000

59.

Phẫu thuật u mi không vá da

300.000

60.

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

450.000

61.

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

450.000

62.

Phẫu thuật u kết mạc nông

225.000

63.

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

300.000

64.

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

275.000

65.

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

250.000

66.

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

650.000

67.

Lấy dị vật tiền phòng

275.000

68.

Lấy dị vật hốc mắt

350.000

69.

Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn

550.000

70.

Khâu giác mạc đơn thuần

185.000

71.

Khâu củng mạc đơn thuần

235.000

72.

Khâu củng giác mạc phức tạp

550.000

73.

Khâu giác mạc phức tạp

325.000

74.

Khâu củng mạc phức tạp

325.000

75.

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

300.000

76.

Khâu phục hồi bờ mi

225.000

77.

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

400.000

78.

Chích mủ hốc mắt

190.000

79.

Khâu da mi kết mạc bị rách

230.000

80.

Cắt bỏ túi lệ

375.000

81.

Cắt mộng đơn thuần

325.000

82.

Cắt mộng áp Mylomycin

335.000

83.

Gọt giác mạc

290.000

84.

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Sillicon)

550.000

85.

Khâu cò mi

170.000

86.

Phủ kết mạc

275.000

87.

Cắt u kết mạc không vá

215.000

88.

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

625.000

89.

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

550.000

90.

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc

625.000

91.

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

450.000

92.

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

75.000

93.

Tạo hình vùng bè bằng Laser

115.000

94.

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

115.000

95.

Mở bao sau bằng Laser

115.000

96.

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc bơm hơi tiền phòng

325.000

97.

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5 FU

400.000

98.

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + Cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

600.000

99.

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

325.000

100.

Diện đông thể mi

160.000

101.

Siêu âm điều trị (1 ngày)

15.000

102.

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

20.000

103.

Điện rung mắt quang động

33.000

104.

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

30.000

105.

Lấy huyết thanh đóng ống

25.000

106.

Cắt chỉ giác mạc

13.000

107.

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia b)

13.000

108.

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

350.000

109.

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

575.000

110.

Phẫu thuật hẹp khe mi

200.000

111.

Phẫu thuật tháo cò mi

50.000

112.

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

50.000

113.

U bạch mạch kết mạc

25.000

114.

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mặt)

2.500.000

115.

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

1.500.000

116.

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)

1.500.000

117.

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon, đai Silicon, đầu cắt dịch kính, Laser Nội nhãn)

1.500.000

118.

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

185.000

119.

Soi góc tiền phòng

20.000

120.

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao IOL lần 1 (một mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

400.000

C2.4 TAI - MŨI - HỌNG 

1.

Trích rạch apxe Amiđan

30.000

2.

Trích rạch apxe thành sau họng

40.000

3.

Cắt amiđan

40.000

4.

Chọc rửa xoang hàm (một lần)

15.000

5.

Chọc thông xoang trán/xoang bướm

20.000

6.

Lấy dị vật trong tai

20.000

7.

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

20.000

8.

Lấy dị vật trong mũi có gây mê (chưa bao gồm gây mê)

30.000

9.

Lấy dị vật thực quản đơn giản

50.000

10.

Lấy dị vật thanh quản

60.000

11.

Đốt điện cuốn họng/cắt cuốn mũi

30.000

12.

Cắt polype mũi

40.000

13.

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ

40.000

14.

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

10.000

15.

Lấy dị vật họng

15.000

16.

Đốt họng bằng Nitơ lỏng

70.000

17.

Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)

55.000

18.

Nhét bấc mũi trước cầm máu

16.000

19.

Nhét bấc mũi sau cầm máu

33.000

20.

Trích màng nhĩ

20.000

21.

Thông vòi nhĩ

18.000

22.

Nong vòi nhĩ

7.000

23.

Chọc hút dịch vành tai

10.000

24.

Chích rạch vành tai

16.000

25.

Lấy hút biểu bì ống tai

16.000

26.

Hút xoang dưới áp lực

13.000

27.

Nâng, nắn sống mũi

75.000

28.

Khí dung

5.000

29.

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

9.000

30.

Nạo VA

65.000

31.

Bẻ cuốn mũi

24.000

32.

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

120.000

33.

Nhét meche mũi

26.000

34.

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

26.000

35.

Đốt họng hạt

17.000

36.

Chọc hút u nang sàn mũi

17.000

37.

Cắt polyp ống tai

14.000

38.

Sinh thiết vòm mũi họng

17.000

39.

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

83.000

40.

Soi thanh quản cắt papilloma

83.000

41.

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

45.000

42.

Soi thực quản bằng ống mềm

45.000

43.

Đốt Amidan áp lạnh

65.000

44.

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

100.000

45.

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

150.000

46.

Thông vòi nhĩ nội soi

40.000

47.

Nong vòi nhĩ nội soi

40.000

48.

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

110.000

49.

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

170.000

50.

Nội soi Tai - Mũi - Họng

110.000

51.

Mổ sào bào thượng nhĩ

425.000

52.

Đo sức cản của mũi

45.000

53.

Đo thính lực đơn âm

19.000

54.

Đo trên ngưỡng

22.000

55.

Đo sức nghe lời

15.000

56.

Đo phản xạ cơ bàn đạp

10.000

57.

Đo nhĩ lượng

9.000

58.

Đo OAE (1lần)

19.000

59.

Đo ABR (1 lần)

90.000

60.

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

5.000.000

61.

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

9.000.000

62.

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

4.250.000

63.

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

5.250.000

64.

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

3.750.000

65.

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

3.850.000

66.

Phẫu thuật áp xe não do tai

4.250.000

67.

Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

4.250.000

68.

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)

3.500.000

69.

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

3.250.000

70.

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

3.850.000

C2.5 RĂNG – HÀM – MẶT

1.

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

3000

2.

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4.000

3.

Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân

8.000

4.

Cắt lợi chùm răng số 8

20.000

5.

Nhổ răng số 8 bình thường

20.000

6.

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

30.000

7.

Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương

40.000

8.

Cắt cuống chân răng

20.000

9.

Bấm gai xương ổ răng

20.000

10.

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

20.000

11.

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

30.000

12.

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm

20.000

13.

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm

30.000

14.

Trích apxe viêm quanh răng

20.000

15.

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/1 hàm

40.000

16.

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

20.000

 

C2.5.1 PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

 

17.

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

65.000

18.

Phẫu thuật nhổ răng khó

78.000

19.

Phẫu thuật cắt lợi trùm

45.000

20.

Rạch áp xe trong miệng

25.000

21.

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

25.000

22.

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

85.000

23.

Nhổ chân răng

50.000

24.

Nhổ lấy nanh răng

135.000

25.

Cắt cuống 1 chân

75.000

26.

Nạo túi lợi 1 sex tant

19.000

27.

Nắm trật khớp thái dương hàm

16.000

28.

Lấy u lành dưới 3 cm

325.000

29.

Lấy u lành trên 3 cm

400.000

30.

Lấy sỏi ống Wharton

400.000

31.

Nhổ răng ngầm dưới xương

280.000

32.

Nhổ răng mọc lạc chỗ

150.000

33.

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

60.000

34.

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

85.000

35.

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

105.000

36.

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

180.000

37.

Nẹp liên kết điều trị viên quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

640.000

38.

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

300.000

39.

Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên

110.000

 

C2.5.2 CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TỦY RĂNG HỒI PHỤC

40.

Hàn xi măng

20.000

41.

Hàn Amalgame

25.000

42.

Nhựa hóa trùng hợp

30.000

43.

Nhựa quang trùng hợp

40.000

 

C2.5.3 ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

44.

Hàn răng sữa sâu ngà

60.000

45.

Trám bít hố rãnh

70.000

46.

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

80.000

47.

Điều trị tủy răng sữa một chân

180.000

48.

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

215.000

49.

Chụp thép làm sẵn

145.000

50.

Răng sâu ngà

110.000

51.

Răng viêm tủy hồi phục

120.000

52.

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

250.000

53.

Điều trị tủy răng số 4, 5

285.000

54.

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

500.000

55.

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

590.000

56.

Điều trị tủy lại

685.000

57.

Hàn Composite cổ răng

150.000

58.

Hàn thẩm mỹ Composite (veneer)

275.000

59.

Phục hồi thân răng có chốt

275.000

60.

Tẩy răng trắng 1 hàm (có mảng) (đã bao gốm thuốc tẩy trắng)

700.000

61.

Tẩy răng trắng 2 hàm (có mảng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.050.000

 

C2.5.4 CHỮA RĂNG VIÊM TỦY KHÔNG HỒI PHỤC

 

62.

Hàn xi măng

20.000

63.

Hàn Amlgame

30.000

64.

Nhựa hóa trùng hợp

40.000

65.

Nhựa quang trùng hợp

60.000

 

C2.5.5 CHỮA RĂNG VIÊM TỦY CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN

 

66.

Hàn xi măng

25.000

67.

Hàn Amlgame

40.000

68.

Nhựa hóa trùng hợp

50.000

69.

Nhựa quang trùng hợp

70.000

 

C2.5.6 RĂNG GIẢ THÁO LẮP:

 

70.

Một răng

60.000

71.

Hai răng

80.000

72.

Ba răng

100.000

73.

Bốn răng

110.000

74.

Năm răng

120.000

75.

Sáu răng

130.000

76.

Bảy răng

140.000

77.

Tám răng

150.000

78.

Chín đến 12 răng

180.000

79.

Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ

250.000

80.

Cả hai hàm

600.000

81.

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

575.000

82.

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

525.000

 

C2.5.7 RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH:

 

83.

Răng chốt đơn giản

60.000

84.

Răng chốt đúc

80.000

85.

Mũ chụp nhựa

60 000

86.

Mũ chụp kim loại

100.000

87.

Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

150.000

88.

Cầu răng mỗi thành phần

80.000

89.

Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân)

150.000

90.

Điều chỉnh cắn khít răng

20.000

91.

Tháo cắt cầu răng

20.000

92.

Hàm khung kim loại

600.000

93.

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

3.400.000

94.

Một đơn vị sứ kim loại

600.000

95.

Một đơn vị sứ toàn phần

800.000

96.

Một trụ thép

475.000

97.

Một chụp thép cầu nhựa

525.000

98.

Cầu nhựa 3 đơn vị

175.000

99.

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.500.000

 

C2.5.8 SỬA LẠI HÀM CŨ

 

100.

Vá hàm gãy

30.000

101.

Đệm hàm toàn bộ

60.000

102.

Gắn thêm một răng

30.000

103.

Thêm một móc

15.000

104.

Gắn thêm một răng bị sứt

5.000

105.

Thay nền hàm trên

90.000

106.

Làm lại hàm

175.000

107.

Sửa hàm

45.000

108.

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

45.000

109.

Thay nền hàm dưới

70.000

 

C2.5.9 NẮN CHỈNH RĂNG

 

110.

Hàm dự phòng loại tháo lắp

385.000

111.

Hàm dự phòng loại gắn chặt

650.000

112.

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

1.950.000

113.

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

2.500.000

114.

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

700.000

115.

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1.150.000

116.

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3.000.000

117.

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

4.900.000

118.

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm...)

6.000.000

119.

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

185.000

120.

Hàm duy trì kết quả loại cố định

325.000

121.

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

50.000

 

C2.5.10 CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

122.

Vết thương phần mềm nông < 5cm

40.000

123.

Vết thương phần mềm nông > 5 cm

50.000

124.

Vết thương phần mềm sâu < 5 cm

50.000

125.

Vết thương phần mềm sâu > 5 cm

70.000

126.

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1.500.000

127.

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.950.000

128.

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

950.000

129.

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.550.000

130.

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.600.000

131.

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.600.000

132.

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.300.000

133.

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.475.000

134.

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1.300.000

135.

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

1.500.000

136.

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.550.000

137.

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.475.000

138.

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

1.500.000

139.

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1.350.000

140.

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1.350.000

141.

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.500.000

142.

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.650.000

143.

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

1.750.000

144.

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.650.000

145.

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

1.500.000

146.

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1.200.000

147.

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

1.250.000

148.

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

1.350.000

149.

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít)

1.500.000

150.

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.550.000

151.

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.425.000

152.

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

900.000

153.

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1.000.000

154.

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

900.000

155.

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

900.000

156.

Phẫu thuật căng da mặt

900.000

157.

Cắt u nang giáp móng

1.200.000

158.

Cắt u nang cạnh cổ

1.200.000

159.

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

1.350.000

160.

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1.475.000

161.

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1.475.000

162.

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1.050.000

163.

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

1.100.000

164.

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm

975.000

165.

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng mặt

1.050.000

166.

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh

1.125.000

167.

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.125.000

168.

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.125.000

169.

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.125.000

170.

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1.200.000

171.

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.050.000

172.

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.125.000

173.

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

600.000

174.

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

975.000

175.

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.125.000

176.

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1.250.000

C2.6 BỎNG

1.

Thay băng bỏng (1 lần)

63.000

2.

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

70.000

3.

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày)

100.000

4.

Siêu lọc máu có kết hợp thấm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.500.000

5.

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.000.000

6t

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.150.000

7.

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.800.000

8.

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn...) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

40.000

9.

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

53.000

10.

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

200.000

11.

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm dopper

70.000

12.

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

60.000

13.

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

43.000

Ị4.

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

200.000

15.

Điều trị bằng ôxy cao áp

80.000

C2.7. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

(Đơn giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

C2.7.1. DANH MỤC PHẪU THUẬT

C2.7.1.1 KHỐI U

Đơn vị tính: đồng

TT

TÊN PHẪU THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

1.760.000

2.

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

1.760.000

3.

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

1.200.000

4.

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

1.200.000

5.

Cắt chỉ và vét hạch

1.200.000

6.

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

1.200.000

7.

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

1.200.000

8.

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

1.200.000

9.

Khâu cầm máu và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

1.200.000

10.

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

640.000

11.

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5 cm

640.000

12.

Khoét chóp cổ tử cung

640.000

13.

Cắt polyp cổ tử cung

400.000

14.

Cắt u thành âm đạo

475.000

C2.7.1.2 TIM MẠCH – LỒNG NGỰC

TT

TÊN PHẪU THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

1.280.000

2.

Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

1.280.000

3.

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

1.280.000

4.

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chỉ, ghép có cuống mạch cắt rời

1.280.000

5.

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách

1.280.000

6.

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

1.280.000

7.

Cắt u xương sườn nhiều xương

1.280.000

8.

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

1.280.000

9.

Khâu vết thương mạch máu chỉ

1.280.000

10.

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

680.000

11.

Cắt u xương sườn: 1 xương

640.000

12.

Kéo liên tục một máng sườn hay mảng ức sườn

640.000

13.

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng

640.000

14.

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10 cm

400.000

15.

Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim

680.000

16.

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

640.000

17.

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

640.000

18.

Cắt một xương sườn trong viêm xương

640.000

19.

Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động

640.000

20.

Thắt các động mạch ngoại vi

400.000

21.

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

480.000

22.

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm (Có gây mê)

475.000

23.

Khâu kín vết thương thủng ngực

480.000

24.

Cắt u giáp trạng

640.000

25.

Cắt bỏ tinh hoàn (Gây tê tủy sống hoặc gây mê)

400.000

26.

Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm.

1.280.000

27.

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

1.280.000

28.

Cắt tuyến ức

1.280.000

29.

Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

640.000

30.

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

480.000

C2.7.1.3. MẮT

TT

TÊN PHẪU THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý sa, lệch, vỡ

1.280.000

2.

Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG

1.280.000

3.

Phẫu thuật cataract và glocom phối hợp

1.280.000

4.

Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke

1.050.000

5.

Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc

1.050.000

6.

Cắt dịch kính và bong võng mạc

1.050.000

7.

Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

1.280.000

8.

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

1.280.000

9.

Rạch góc tiền phòng (goniotomy)

1.050.000

10.

Phẫu thuật Faden

1.280.000

11.

Cắt gọt giác mạc rộng

1.280 000

12.

Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng

1.050.000

13.

Phẫu thuật laser cắt bè (trabeculoplasty)

1.280.000

14.

Nhuộm giác mạc lớp giữa

1.280.000

15.

Cắt mộng có vá niêm mạc

590.000

16.

Phẫu thuật lác thông thường

680.000

17.

Phẫu thuật Doenig

640.000

18.

Phủ giác mạc bằng kết mạc

640.000

19.

Cắt mống mắt quang học

640.000

20.

Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị

400.000

21.

Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc

640.000

22.

Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

480.000

23.

Phẫu thuật phức tạp như đục thủy tinh thể bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh già yếu, có bệnh tim mạch.

1.760.000

24.

Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

1.280.000

25.

Phẫu thuật chuyển ống Sténon

1.280.000

26.

Lấy ấu trùng sán trong dịch kính

1.280.000

27.

Thay dịch kính khi xuất huyết, mũ nội nhãn, tổ chức hóa

1.280.000

28.

Tạo cùng đồ bằng đa niêm mạc, tách dính mi cầu

1.280.000

29.

Treo cơ chữa sụp mi, epicantus

640.000

30.

Phẫu thuật rách giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị.

640.000

C2.7.1.4. TAI-MŨI-HỌNG

TT

TÊN PHẪU THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Cắt u dây thần kinh VIII

1.760.000

2.

Cắt u xơ vòm mũi họng

1.760.000

3.

Cắt u cuộn cảnh

1.760.000

4.

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

1.280.000

5.

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

1.280.000

6.

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

1.280.000

7.

Phẫu thuật vá nhĩ

1.280.000

8.

Tái tạo hệ truyền âm

1.280.000

9.

Khoét mê nhĩ

1.280.000

10.

Mở túi nội dịch tai trong

1.280.000

11.

Phẫu thuật ro vùng sống mũi

1.280.000

12.

Phẫu thuật xoang trán

1.280.000

13.

Nạo sàng hàm

1.280.000

14.

Phẫu thuật Cald

1.280.000

15.

Cắt u thành sau họng

1.280.000

16.

Cắt u thành bên họng

1.280.000

17.

Phẫu thuật đường rõ bẩm sinh cổ bên

1.280.000

18.

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

1.280.000

19.

Dẫn lưu áp xe thực quản

960.000

20.

Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản

960.000

21.

Mở khí quản trong u tuyến giáp

960.000

22.

Phẫu thuật vách ngăn mũi

640.000

23.

Cắt amidan có gây mê

640.000

24.

Cắt polyp mũi

480.000

25.

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ

200.000

26.

Cắt u nhú TMH qua nội soi

1.280.000

27.

Cắt u tuyến mang tai

960.000

28.

Thay thế xương bàn đạp

1.280.000

29.

Cắt toàn bộ thanh quản

1.280.000

30.

Cắt một nữa thanh quản

1.280.000

31.

Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản

1.280.000

32.

Cắt dây thanh

1.280.000

33.

Cắt dính thanh quản

1.280.000

34.

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

1.280.000

35.

Vá nhĩ đơn thuần

640.000

36.

Phẫu thuật khí quản người lớn

640.000

37.

PT Nắn sống mũi sau chấn thương

400.000

38.

Phẫu thuật cắt u sàn mũi

640.000

C2.7.1.5. RĂNG - HÀM - MẶT

TT

TÊN PHẪU THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

1.280.000

2.

Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt

1.280.000

3.

PT Nhổ răng không mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

640.000

4.

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

640.000

5.

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

640.000

6.

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

640.000

7.

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm

640.000

8.

Rứt chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

640.000

9.

Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi

640.000

10.

Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant)

640.000

11.

Phẫu thuật tái tạo nướu

640.000

12.

Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45 độ

640.000

13.

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

400.000

14.

Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tủy

480.000

15.

Mài răng làm cầu răng

400.000

16.

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoăc nang sàn miệng

480.000

17.

Chuyển trụ filatow, đính trụ filatow

480.000

C2.7.1.6. THẦN KINH SỌ NÃO

TT

TÊN PHẪU THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Phẫu thuật áp xe não

1.280.000

2.

Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

1.280.000

3.

Lấy tụ máu trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

1.280.000

4.

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

1.280.000

5.

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

1.280.000

6.

Phẫu thuật viêm xương sọ

640.000

7.

Khoan sọ thăm dò

640.000

8.

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

160.000

9.

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm

240.000

10.

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

480.000

11.

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

1.280.000

12.

Dẫn lưu não thất

640.000

C2.7.1.7. LAO VÀ BỆNH PHỔI

TT

TÊN PHẪU THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

1.280.000

2.

Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi

1.280.000

3.

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi

1.280.000

4.

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thủy phổi

1.280.000

5.

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống

1.280.000

6.

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

640.000

7.

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

640.000

8.

Mở màng phổi tối đa

640.000

9.

Cắt hạch lao to vùng cổ

640.000

10.

Nạo áp xe lạnh hố chậu

640.000

11.

Nạo áp xe lạnh hố lưng

640.000

12.

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách

640.000

13.

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

480.000

14.

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

480.000

15.

Nạo hạch lao nhiễm hóa hoặc phá rò

480.000

16.

Cắt một phổi

1.280.000

17.

Cắt một thùy hay một phân thùy phổi

1.280.000

C2.7.1.8. TIÊU HÓA - BỤNG

TT

TÊN PHẪU THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Cắt toàn bộ dạ dày

1.760.000

2.

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

1.280.000

3.

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

1.280.000

4.

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

1.280.000

5.

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

1.280.000

6.

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

1.280.000

7.

Cắt lại đại tràng

1.280.000

8.

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

1.200.000

9.

Cắt cụt trực tràng đường bụng

1.280.000

10.

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

1.280.000

11.

Cắt u sau phúc mạc tái phát

1.280.000

12.

Cắt u sau phúc mạc

1.280.000

13.

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngang

1.280.000

14.

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

1.280.000

15.

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

1.280.000

16.

Cắt túi thừa tá tràng

1.280.000

17.

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

1,280.000

18.

Cắt u mạc treo có cắt ruột

1.280.000

19.

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

1.280.000

20.

Các dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

1.280.000

21.

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

1.280.000

22.

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

1.280.000

23.

Cắt đoạn ruột non

1.200.000

24.

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

1.200.000

25.

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

1.120.000

26.

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

1.280.000

27.

Phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng

880.000

28.

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

1.280.000

29.

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

1.050.000

30.

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

1.120.000

31.

Phẫu thuật thoạt vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

1.280.000

32.

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

640.000

33.

Nối vị tràng

640.000

34.

Cắt u mạc treo không cắt ruột

640.000

35.

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

640.000

36.

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

640.000

37.

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

640.000

38.

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

640.000

39.

Làm hậu môn nhân tạo

640.000

40.

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

640.000

41.

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

640.000

42.

Cắt các dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

640.000

43.

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

640.000

44.

Cắt cơ tròn trong

640.000

45.

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

480.000

46.

Dẫn lưu áp xe tôn lưu trên, dưới cơ hoành

640.000

47.

Mở bụng thăm dò

640.000

48.

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

590.000

49.

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

680.000

50.

Mở thông dạ dày

480.000

51.

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

480.000

52.

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

590.000

53.

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

560.000

54.

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng đơn thuần

560.000

55.

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

240.000

56.

Lấy máu tụ tầng sinh môn

400.000

57.

Khâu lại da vết mổ phẫu thuật sau nhiễm khuẩn

240.000

C2.7.1.9. GAN - MẬT - TỤY

TT

TÊN PHẪU THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

1.760.000

2.

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu

1.760.000

3.

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn lưu

1.760.000

4.

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rối gan-hỗng tràng

1.760.000

5.

Cắt phân thùy gan

1.280.000

6.

Cắt phân thùy dưới gan phải

1.280.000

7.

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

1.280.000

8.

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan

1.280.000

9.

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật

1.280.000

10.

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr

1.280.000

11.

Nối ống mật chủ hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

1.280.000

12.

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

1.280.000

13.

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

1.280.000

14.

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

1.280.000

15.

Cắt phân thùy dưới gan trái

1.280.000

16.

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

1.280.000

17.

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

1.280.000

18.

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr lần đầu

1 280.000

19.

Nối ống mật chủ - tá tràng

1.280.000

20.

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

1.280.000

21.

Lấy sỏi ống Wisung, nối Wisung - hỗng tràng

1.280.000

22.

Cắt lách do chấn thương

1.200.000

23.

Nối túi mật - hỗng tràng

1.280.000

24.

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

1.280.000

25.

Dẫn lưu áp xe tụy

1.280.000

26.

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

680.000

27.

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

680.000

28.

Dẫn lưu túi mật

640.000

29.

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

640.000

30.

Dẫn lưu áp xe gan

480.000

31.

Cắt đuôi tụy và cắt lách

1.280.000

32.

Cắt thân và đuôi tụy

1.280.000

33.

Nối nang tụy - Dạ dày hoặc Hỗng tràng

1.440.000

C2.7.1.10. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

TT

TÊN PHẪU THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang

1.760.000

2.

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

1.760.000

3.

Nối dương vật

1.760.000

4.

Lấy sỏi san hô mở rộng thân (Bivalve) có hạ nhiệt

1.280.000

5.

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

1.280.000

6.

Cắt một nửa thận

1.280.000

7.

Cắt u thận lành

1.280.000

8.

Lấy sỏi san hô thận

1.280.000

9.

Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy)

1.280.000

10.

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

1.280.000

11.

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

1.280.000

12.

Cắt thận đơn thuần

1.280.000

13.

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

1.280.000

14.

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

1.280.000

15.

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

1.280.000

16.

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

1.280.000

17.

Cắt nối niệu quản

1.280.000

18.

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

1.280.000

19.

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

1.280.000

20.

Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên

1.280.000

21.

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

1.280.000

22.

Lấy sỏi bàng quang hai lần, đóng lỗ rò bàng quang

1.280.000

23.

Lấy sỏi niệu quản

640.000

24.

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

640.000

25.

Phẫu thuật Chữa cương cứng dương vật

680.000

26.

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

680.000

27.

Cắt nối niệu đạo trước

680.000

28.

Lấy sỏi bế thận ngoài xoang

680.000

29.

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

640.000

30.

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

640.000

31.

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

680.000

32.

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

480.000

33.

Dẫn lưu thận qua da

590.000

34.

Lấy sỏi bàng quang

640.000

35.

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang trên xương mu

640.000

36.

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

480.000

37.

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

680.000

38.

Dẫn lưu viêm tẩy quang thận, áp xe thận

480.000

39.

Dẫn lưu áp xe khoang retzius

480.000

40.

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

480.000

41.

Cắt u nang thừng tinh

480.000

42.

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn (Gây mê hoặc tê TS)

350.000

43.

Cắt u sùi đầu miệng sáo

475.000

44.

Cắt u dương vật lành

350.000

45.

Cắt túi thừa niệu đạo

475.000

46.

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vât (Peyronie)

475.000

47.

Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

475.000

48.

Chích áp xe tầng sinh môn

400.000

C2.7.1.11. PHỤ SẢN

TT

TÊN PHẪU THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

1.760.000

2.

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sâu trong tiểu khung

1.760.000

3.

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

1.280.000

4.

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo

1.280.000

5.

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

1.280.000

6.

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

1.280.000

7.

Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

1.280.000

8.

Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ, có choáng

1.200.000

9.

Lấy khối máu tụ thành nang

1.200.000

10.

Phẫu thuật Lefort

680.000

11.

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

590.000

12.

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

640.000

13.

Khâu tử cung do nạo thủng

640.000

14.

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ sau nạo thai

590.000

15.

Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai

590.000

16.

Cắt polyp tử cung

475.000

17.

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

475.000

18.

Phẫu thuật sa sinh dục

1.280.000

19.

Phẫu thuật chữa ngoài tử cung qua nội soi

1.280.000

20.

Cắt cụt cổ tử cung

640.000

21.

Làm lại thành âm đạo

590.000

22.

Khâu vòng cổ tử cung

400.000

23.

Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo.

480.000

C.2.7.1.12. NHI

TT

TÊN PHẪU THUẬT

ĐƠN GIÁ

A. Sơ sinh

1.

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering

1.280.000

2.

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối

1.280.000

3.

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

1.280.000

4.

Làm hậu môn nhân tạo

1.280.000

B. Tim mạch - Lồng ngực

1.

Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10 cm

1.280.000

2.

Cố định mảng sườn di động

1.280.000

3.

Dẫn lưu áp xe phổi

1.280.000

C. Tiêu hóa

1.

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

1.280.000

2.

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

1.280.000

3.

Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét

1.280.000

4.

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo

1.280.000

5.

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

1.280.000

6.

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

1.280.000

7.

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

1.280.000

8.

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

1.280.000

9.

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

1.280.000

10.

Lấy giun, dị vật ở ruột non

640.000

11.

Phẫu thuật tháo lồng ruột

640.000

12.

Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi

640.000

13.

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

640.000

14.

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

640.000

15.

Mở thông dạ dày trẻ lớn

640.000

16.

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn

640.000

17.

Cắt mỏm thừa trực tràng

480.000

18.

Nong hậu môn dưới gây mê

480.000

D. Gan - Mật – Tụy

1.

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu

1.460.000

E. Tiết niệu – Sinh dục

1.

Lấy sỏi nhu mô thận

1.280.000

2.

Nội niệu quản với niệu quản

1.280.000

3.

Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên

1.280.000

4.

Cắt túi sa niệu quản

1.280.000

5.

Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên

1.280.000

6.

Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

1.280.000

7.

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

640.000

8.

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

640.000

9.

Cắt u nang buồng trứng xoắn

680.000

10.

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỷ thuật Mathieu, Magpi

640.000

11.

Đóng các lỗ rò niệu đạo

640.000

12.

Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên

640.000

13.

Dẫn lưu thận

640.000

14.

Lấy sỏi niệu đạo

680.000

15.

Phẫu thuật thoát vị bẹn

680.000

16.

Mở thông bàng quang

475.000

17.

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên

1.280.000

18.

Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

480.000

G. Chấn thương - Chỉnh hình

1.

Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

1.200.000

2.

Nối dây chằng chéo

1.280.000

3.

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

1.280.000

4.

Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh

1.280.000

5.

Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV

1.280.000

6.

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời

1.280.000

7.

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn

1.050.000

8.

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

1.280.000

9.

Khoan sọ dẫn lưu ổ căn mủ dưới màng cứng

680.000

10.

Nối đứt dây chằng hai bên

640.000

11.

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần

640.000

12.

Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

590.000

13.

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

200.000

14.

Cắt u xương lành

680.000

15.

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

560.000

16.

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

640.000

17.

Chích áp xe phần mềm lớn

250.000

18.

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta

680.000

H. Tạo hình

1.

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

1.280.000

2.

Phẫu thuật màng da cổ (Pterugium Colli)

1.280.000

3.

Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brow)

680.000

4.

Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo

640.000

C2.7.1.13. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

TT

TÊN PHẪU THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Chuyển vạt ghép vi phẫu

1.760.000

2.

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

1.280.000

3.

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

1.280.000

4.

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

1.280.000

5.

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

1.280.000

6.

Phẫu thuật gãy Monteggia

1.280.000

7.

Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

1.280.000

8.

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

1.280.000

9.

Tháo khớp háng

1.280.000

10.

Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10 cm2

1.280.000

11.

Chuyển vạt da có cuống mạch

1.280.000

12.

Nối ghép thần kinh vi phẫu

1.280.000

13.

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

1.280.000

14.

Phẫu thuật xơ hóa cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

640.000

15.

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

1.280.000

16.

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

1.280.000

17.

Phẫu thuật sai lệch, không kết hợp xương

1.280.000

18.

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ

1.280.000

19.

Phẫu thuật vết thương khớp

1.280.000

20.

Nối gân gấp

1.280.000

21.

Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2

800.000

22.

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

1.280.000

23.

Cắt u xơ cơ xâm lấn

1.280.000

24.

Cắt u thần kinh

1.280.000

25.

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

960.000

26.

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

1.280.000

27.

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

1.280.000

28.

Phẫu thuật cắt cụt đùi

1.050.000

29.

Cắt u xương sụn

640.000

30.

Nối gân duỗi

640.000

31.

Gỡ dính gân

640.000

32.

Khâu nối thần kinh

1.280.000

33.

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

1.280.000

34.

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

680.000

35.

Cắt cụt cẳng tay

680.000

36.

Tháo khớp khuỷu

680.000

37.

Phẫu thuật sai lệch đầu dưới xương quay

680.000

38.

Tháo khớp cổ tay

680.000

39.

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu

680.000

40.

Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu

680.000

41.

Tháo khớp gối

680.000

42.

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

680.000

43.

Cắt cụt cẳng chân

680.000

44.

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo, dẫn lưu

680.000

45.

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

400.000

46.

Tháo khớp kiểu Pirogoff

680.000

47.

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

680.000

48.

Cắt cụt cánh tay

680.000

49.

Găm Kisehner trong gãy mắt cá

680.000

50.

Cắt u bao gân

560.000

51.

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

560.000

52.

Tháo bỏ các đốt ngón tay, ngón chân

250.000

53.

Tháo bỏ các đốt bàn tay, chân

250.000

C2.7.1.14. BỎNG

TT

TÊN PHẪU THUẬT

ĐƠN GIÁ

A. Người lớn

1.

Cắt loại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

1.050.000

2.

Cắt lọc da, cân trên 5% diện tích cơ thể

800.000

3.

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể

640.000

4.

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể

480.000

5.

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

450.000

6.

Cắt lọc da, cơ cân dưới 3% diện tích cơ thể

300.000

B. Trẻ em

7.

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể

1.050.000

8.

Cắt lọc da, cơ cân trên 3% diện tích cơ thể

680.000

9.

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể

680.000

10.

Cắt lọc da, cơ, cân trên 1-3% diện tích cơ thể

600.000

11.

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 3% diện tích cơ thể

480.000

12.

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

400.000

C. Ghép da

13.

Ghép da dị loại độc lập

480.000

Text Box: ỉ

C2.7.1.15. TẠO HÌNH

TT

TÊN PHẪU THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Tạo hình toàn bộ khe hở môi hai bên biến dạng nặng phải tạo hình xương, mũi, môi

1.760.000

2.

Tạo hình căng da mặt toàn bộ

1.760.000

3.

Tạo hình mũi, tai toàn bộ

1.760.000

4.

Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới

1.280.000

5.

Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu

1.280.000

6.

Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa

1.280.000

7.

Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa

1.000.000

8.

Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa

800.000

9.

Tạo hình hàm mặt do chấn thương

1.280.000

10.

Nâng mí sa trễ

680.000

11.

Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi

680.000

12.

Nâng sống mũi với chất liệu tự thân

680.000

13.

Căng da mặt

680.000

14.

Căng da cổ

680.000

15.

Tạo hình môi một bên, không toàn bộ

680.000

16.

Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản

680.000

17.

Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương

680.000

18.

Cắt bỏ các mẫu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh

480.000

19.

Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai

480.000

20.

Ghép da tự do trên diện hẹp

480.000

21.

Hút mỡ cổ

480.000

22.

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

480.000

23.

Phẫu thuật vú phì đại

480.000

C2.7.1.16 NỘI SOI

TT

TÊN PHẪU THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Cắt phân thùy phổi qua nội soi

1.280.000

2.

Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi

1.280.000

3.

Sinh thiết lồng ngực qua nội soi

1.280.000

4.

Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi

1.280.000

5.

Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi

1.280.000

6.

Cắt dây dính trong ổ bụng qua nội soi

1.280.000

7.

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

1.280.000

8.

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

1.280.000

9.

Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi

1.280.000

10.

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

1.280.000

11.

Cắt ruột thừa qua nội soi

1.280.000

12.

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

1.280.000

13.

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

1.280.000

14.

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi

1.280.000

15.

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

680.000

16.

Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

680.000

C2.7.1.17. GIẢI PHẪU BỆNH

TT

TÊN PHẪU THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS

1.760.000

2.

Khám nghiệm tử thi người bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống lấy tủy

1.280.000

3.

Khám nghiệm tử thi bệnh khác

1.280.000

C2.7.2. DANH MỤC THỦ THUẬT

C2.7.2.1 UNG BƯỚU

TT

TÊN THỦ THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Đặt kim, ống radium, cesium, iriium vào cơ thể người bệnh.

800.000

2.

Thủ thuật Leep (Cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

800.000

3.

Bơm hóa chất vào khoang nội tủy

800.000

4.

Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm

120.000

5.

Chọc tủy xương làm tủy đồ

250.000

6.

Chọc dò u phổi, trung thất

400.000

7.

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm/1 lần

200.000

8.

Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư (không bao gồm hóa chất)

400.000

9.

Tiêm truyền hóa chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư

100.000

10.

Áp P32 điều trị bưới mạch máu và sẹo lồi

160.000

11.

Sinh thiết amidan

100.000

12.

Sinh thiết u vùng khoang miệng

100.000

13.

Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo

160.000

C2.7.2.2 MẮT

TT

TÊN THỦ THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Điều trị glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia laser

800.000

2.

Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ

600.000

3.

Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt

500.000

4.

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

120.000

5.

Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào

100.000

6.

Áp tia Bêta điều trị các bệnh lý kết mạc

100.000

C2.7.2.3. TAI - MŨI - HỌNG

TT

TÊN THỦ THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Khâu vành tai rách sau chấn thương

200.000

2.

Đặt ống thông khí vòm tai

250.000

3.

Sinh thiết tai giữa

200.000

4.

Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ

300.000

5.

Đốt cuốn mũi

150.000

6.

Chích nhọt ống tai ngoài

70.000

C2.7.2.4. RĂNG - HÀM - MẶT:

TT

TÊN THỦ THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Nắn răng xoay trên 60 độ

200.000

2.

Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sau, lệch, ngược, vẩu)

400.000

3.

Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch

400.000

4.

Nắn tiền hàm

400.000

5.

Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng

400.000

6.

Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm

200.000

7.

Nắn răng mọc lạc chỗ

200.000

8.

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến (cả đợt điều trị)

200.000

9.

Máng cố định xương hàm gãy

300.000

10.

Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên

125.000

C2.7.2.5. THẦN KINH SỌ NÃO

TT

TÊN THỦ THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks)

800.000

2.

Chọc dò dưới chẩm

400.000

3.

Bơm hơi não thất

250.000

4.

Chọc hút máu tụ dưới da đầu

70.000

C2.7.2.6. TIÊU HÓA – BỤNG

TT

TÊN THỦ THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Nong hậu môn bằng tay hay dụng cụ

80.000

2.

Đặt ống thông Balackemore, Linton (Chưa kể ống)

100.000

3.

Đốt trĩ bằng dòng cao tần, từ trường

250.000

4.

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma

400.000

5.

Chọc hút mũ áp xe gan dưới siêu âm

150.000

6.

Chọc hút và tiêm thuốc vào kén gan

150.000

7.

Tẩy giun qua ống thông tá tràng

150.000

8.

Chọc hút tế bào gan qua siêu âm để sinh thiết

150.000

C2.7.2.7. GAN - MẬT - TỤY

TT

TÊN THỦ THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Chọc mật qua da và dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

400.000

2.

Gây tác mạch chữa chảy máu đường mật

800.000

3.

Chọc hút áp xe dưới cơ hoành dưới siêu âm

150.000

4.

Tái truyền dịch cổ trướng cho BN xơ gan

400.000

5.

Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang

200.000

6.

Chọc dò túi cùng Douglas

120.000

C2.7.2.8. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

TT

TÊN THỦ THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm

400.000

2.

Đặt bộ phận giả trong chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt

400.000

3.

Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: Sức nóng hoặc lạnh

400.000

4.

Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt Catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật

400.000

5.

Nội soi bàng quang, đặt Catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản

400.000

6.

Bơm hóa chất vào bàng quang để điều trị

150.000

7.

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

400.000

8.

Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang

70.000

C2.7.2.9. PHỤ SẢN

TT

TÊN THỦ THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Hủy thai: Cắt thân thai nhi ngôi ngang

700.000

2.

Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

600.000

3.

Thay máu sinh

400.000

4.

Chọc dò tủy sống sơ sinh

100.000

5.

Đặt nội khí quản sơ sinh + Thở máy

300.000

6.

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que

100.000

7.

Sinh thiết buồng tử cung

150.000

8.

Cắt vách ngăn dọc âm đạo

100.000

C2.7.2.10. NHI

TT

TÊN THỦ THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Nắn bỏ chỉnh hình chân khoèo (cả đợt điều trị)

400.000

2.

Bơm rửa khoang não thất

200.000

3.

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

400.000

4.

Tiêm nội tủy (Chưa bao gồm thuốc)

400.000

5.

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

100.000

6.

Chọc dò dịch não thất

100.000

7.

Chiếu đèn điều trị vàng da bệnh lý ở trẻ sơ sinh (01 ngày)

50.000

C2.7.2.11. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

TT

TÊN THỦ THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

200.000

2.

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

120.000

3.

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann

150.000

C2.7.2.12. HỒI SỨC CẤP CỨU – GÂY MÊ HỒI SỨC – LỌC MÁU

TT

TÊN THỦ THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Cấp cứu người bệnh mới vào viện, ngạt thở có kết quả

250.000

2.

Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt

750.000

3.

Đặt máy tạo nhịp cấp cứu

750.000

4.

Nong động mạch vành

750.000

5.

Thay máu

750.000

6.

Thay huyết tương

750.000

7.

Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng.

750.000

8.

Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật

400.000

9.

Đặt catheter não đo áp lực trong não

400.000

10.

Sốc điện cấp cứu có kết quả

400.000

11.

Chọc dẫn lưu mũ màng tim cấp cứu

200.000

12.

Đặt nội khí quản khó, cấp cứu: co thắt khí quản, đe dọa ngạt thở

200.000

13.

Hạ huyết áp chỉ huy

450.000

14.

Hạ thân nhiệt chỉ huy

450.000

15.

Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre pulsation)

500.000

16.

Lấy máu truyền lại qua lọc thô

400.000

17.

Lấy máu truyền lại bằng cell-saver

400.000

18.

Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu

600.000

19.

Lấy máu nhảy cóc, mỗi đợt 4 tuần

400.000

20.

Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần

400.000

21.

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh

400.000

22.

Rửa màng tim

400.000

23.

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

150.000

24.

Mở màng nhẫn giáp cấp cứu

120.000

25.

Đặt cầu nối thông động mạch tĩnh mạch (SAV)

200.000

26.

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

150.000

27.

Phong bế đám rối thần kinh: cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

150.000

28.

Làm lạnh dạ dày điều trị xuất huyết tiêu hóa

150.000

29.

Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống nội soi mềm

200.000

C2.7.2.14. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

TT

TÊN THỦ THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Nút động mạch, chữa rò động-tĩnh mạch, phồng động mạch, chảy máu tiêu hóa cấp cứu; nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật; thông động nạch cảnh trong - xoang hang

750.000

2.

Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da qua gan

750.000

3.

Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng

750.000

4.

Chụp động mạch vành tim

600.000

5.

Chụp mạch não chọc kim trực tiếp

400.000

6.

Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger

400.000

7.

Chụp bạch mạch

400.000

8.

Chụp phế quản cản quang

400.000

9.

Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi

400.000

10.

Chụp động mạch, tĩnh mạch các chi

250.000

11.

Chụp toàn bộ động mạch chủ, tĩnh mạch chủ

300.000

12.

Chụp đường mật qua da, qua gan

450.000

13.

Chụp tủy sống, bao rễ

300.000

14.

Chụp khớp cản quang

300.000

15.

Chụp bể thận qua da

400.000

16.

Siêu âm tim qua thực quản

250.000

17.

Chụp bơm hơi sau phúc mạc

150.000

18.

Chụp tử cung, vòi trứng

150.000

19.

Chụp lưu thông ruột non có dùng ống thông

150.000

20.

Bơm chụp tuyến mang tai

150.000

21.

Siêu âm qua trực tràng hoặc âm đạo

150.000

22.

Siêu âm tại giường

120.000

23.

Chụp lỗ thị giác trong chấn thương mắt

100.000

24.

Chụp đường mật qua đường rò mật

120.000

25.

Chụp thận xuôi dòng qua ống dẫn lưu

100.000

26.

Chụp lưu thông ruột non không dùng ống thông

100.000

27.

Chụp thực quản/dạ dày /tiểu tràng/ đại tràng có đối quang kép

150.000

28.

Chụp khu trú dị vật nội nhãn

100.000

C2.7.2.15. NỘI SOI

TT

TÊN THỦ THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi

700.000

2.

Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/hút dịch phế quản

400.000

3.

Soi thực quản dạ dày lấy dị vật hoặc điều trị giãn tĩnh mạch thực quản

400.000

4.

Nong đường mật, cơ Oddi qua nội soi

300.000

5.

Soi hạ họng lấy dị vật

120.000

6.

Soi ổ bụng chẩn đoán

250.000

7.

Soi đại tràng

250.000

8.

Soi đại tràng sigma, tháo xoắn đại tràng sigma

300.000

9.

Soi dạ dày tá tràng +/- sinh thiết

160.000

10.

Siêu âm dạ dày thực quản qua nội soi

250.000

11.

Nong hẹp thực quản, môn vị tá tràng

300.000

C2.7.2.16. TÂM THẦN

TT

TÊN THỦ THUẬT

ĐƠN GIÁ

1.

Sốc điện tâm thần

120.000

C2.7.2.17. CƠ-XƯƠNG KHỚP

TT

TÊN THỦ THUẬT

ĐƠN GIÁ

1

Rửa khớp

120.000

2

Tiêm ngoài màng cứng (kể cả thuốc)

200.000

3

Tiêm cạnh cột sống (kể cả thuốc)

200.000

4

Tiêm khớp (Chưa bao gồm thuốc)

50.000

C3. XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

C3.1. XÉT NGHIỆM MÁU

TT

TÊN XÉT NGHIỆM

ĐƠN GIÁ

1.

Huyết đồ

9.000

2.

Định lượng Melnoglbine

6.000

3.

Công thức máu

9.000

4.

Hồng cầu lưới

12.000

5.

Hematocrit

6.000

6.

Máu lắng

6.000

7.

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

12.000

8.

Số lượng tiểu cầu

6.000

9.

Test ngưng kết tố tiểu cầu

15.000

10.

Test kết dính tiểu cầu

15.000

11.

Định nhóm ABO

6.000

12.

Rh D

15.000

13.

Rh dưới nhóm

30.000

14.

Nhóm Bạch cầu

30.000

15.

Nghiệm pháp Coombs

10.000

16.

Tìm tế bào Hargraves

15.000

17.

Thời gian máu chảy

3.000

18.

Thời gian máu đông (milian/Lee-White)

3.000

19.

Co cục máu

6.000

20.

Thời gian Quick

6.000

21.

Thời gian HoWell

6.000

22.

T.E.G.

30.000

23.

Định lượng FIBRINOGEN

30.000

24.

Định lượng PROTTHROMBIN

30.000

25.

Tiêu thụ PROTHROMBIN

30.000

26.

Yếu tố VIII/Yếu tố IX

30.000

27.

Các thể Barr

30.000

28.

Nhiễm sắc thể đồ

60.000

29.

Tủy đồ

30.000

30.

Hạch đồ

15.000

31.

Hóa học tế bào (một phương pháp)

30.000

32.

Xác định nồng độ cồn trong máu

30.000

33.

Xác định BACTURATE trong máu

30.000

34.

Điện giải đồ (Na+, K+, Ca++, Cl-)

12.000

35.

Định lượng các chất ALBUMINE; CREATINE; GLOBULINE; GLUCOSE; PHOSPHO; PROTEIN toàn phần: URE; AXIT URIC ....

12.000

36.

pH máu pO2 pCO2 + thông số thăng bằng kiềm toan

15.000

37.

Định lượng sắt huyết thanh/Mg+ + huyết thanh

6.000

38.

Các xét nghiệm chức năng gan: GGT, BILIRUBIN toàn phần/trực tiếp/gián tiếp; các enzym: PHOSPHA TAZA kiềm, Amylase TRANSAMINAZA.

15.000

39.

Định lượng THYROXIN

18.000

40.

Định lượng TRYGLYCERIDES/PHOSPHOLIPIT/LIPIT toàn phần/Cholestrol toàn phần, LDL Cholestrol, HDL Cholestrol

15.000

41.

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, chì, kẽm...)

45.000

42.

Tìm KST Sốt rét trong máu

6.000

43.

Cấy máu + Kháng sinh đồ

30.000

44.

Xét nghiệm HBsAg

30.000

45.

Xét nghiệm HIV (SIDA)-ELIZA test

50.000

46.

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30.000

47.

Phản ứng cố định bổ thể

30.000

48.

Các phản ứng lên bông

15.000

49.

Test ROSE - WALLER

30.000

50.

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis

30.000

51.

Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL)

24.000

52.

TEST kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis

30.000

53.

Điện di huyết thanh/Plasma) Protein, Lipoprotein, các hemoplobine bất thường hay các chất khác

30.000

54.

Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA

200.000

55.

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

25.000

56.

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

28.000

57.

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

24.000

58.

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

43.000

59.

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

45.000

60.

Độ tập trung tiểu cầu

9.000

61.

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

12.000

62.

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

12.000

63.

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

18.000

64.

Tập trung bạch cầu

18.000

65.

Máu lắng (bằng máy tự động)

25.000

66.

Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)

23.000

67.

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

40.000

68.

Nhuộm Phosphatase acid

48.000

69.

Cấy cụm tế bào tủy

425.000

70.

Xét nghiệm hòa hợp (Cross- Match) trong phát máu

25.000

71.

Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

45.000

72.

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương

45.000

73.

Lách đồ

35.000

74.

Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 market)

115.000

75.

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick)

25.000

76.

Thời gian Throboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

25.000

77.

Thời gian Thrombin (TT)

25.000

78.

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

50.000

79.

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

68.000

80.

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

19.000

81.

Nghiệm pháp von-Kaulla

30.000

82.

Định lượng yếu tố đông máu (giá cho mỗi yếu tố)

100.000

83.

Định lượng D-Dimer

190.000

84.

Định lượng Protein S

150.000

85.

Định lượng Protein C

185.000

86.

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

120.000

87.

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

125.000

88.

Định lượng yếu tố von- Willebrand (V-WF)

125.000

89.

Định lượng yếu tố PAI-1/PAI-2

125.000

90.

Định lượng Plasminogen

125.000

91.

Định lượng a2 anti-plasmin (a2AP)

125.000

92.

Định lượng b-Thromboglobulin (b TG)

125.000

93.

Định lượng t-PA

125000

94.

Định lượng anti Thrombin III

90.000

95.

Định lượng a2 Macroglobulin (a2 MG)

120.000

96.

Định lượng chất ức chế C1

120.000

97.

Định lượng yếu tố Heparin

120.000

98.

Định lượng yếu tố kháng Xa

145.000

99.

Ngưng tập tiểu cầu với ADP-Epinephrin/ Collagen/Arachidonic Acide/Ristocetin (cho một yếu tố)

60.000

100.

Định lượng FDP

80.000

101.

Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))

2.150.000

102.

Điện di miễn dịch

285.000

103.

Test Đường + Ham

42.000

104.

Đếm số lượng CD3 - CD4CD8

235.000

105.

Phân tích CD (1 loại CD)

100.000

106.

Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

40.000

107.

Thử phản ứng dị ứng thuốc

45.000

108.

Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

235.000

109.

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

150.000

110.

Định lượng men G6PD

47.500

111.

Định lượng men Pyruvat kinase

107.500

112.

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

335.000

113.

Nhiễm sắc thể Philadenphia (có ảnh karyotype)

145.000

114.

Xác định gen bệnh máu ác tính

550.000

115.

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

800.000

116.

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

185.000

117.

Anti-HCV (ELISA)

85.000

118.

Anti-HIV (ELISA)

65.000

119.

HbsAg (nhanh)

43.000

120.

Anti-HCV (nhanh)

43.000

121.

Anti-HIV (nhanh)

43.000

122.

Anti-HBs (ELISA)

50.000

123.

Anti-HBc lgG (ELISA)

50.000

124.

Anti-HBc lgM (ELISA)

68.000

125.

Anti-Hbe (ELISA)

60.000

126.

HbeAg (ELISA)

60.000

127.

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELI SA)

70.000

128.

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

50.000

129.

Anti-HTLVl/2 (ELISA)

60.000

130.

Anti-EBV lgG (ELISA)

92.500

131.

Anti-EBV lgM (ELISA)

92.500

132.

Anti-CMV lgG (ELISA)

92.500

133.

Anti-CMV lgM (ELISA)

92.500

134.

Xác định DNA trong viêm gan B

215.000

135.

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

140.000

136.

HIV (PCR)

235.000

137.

HCV (RT-PCR)

315.000

138.

HIV (RT-PCR)

410.000

139.

Định tuýp E, B HIV-1

725.000

140.

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

1.075.000

141.

Định nhóm máu khó hệ ABO

150.000

142.

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

115.000

143.

Định nhóm máu A1

25.000

144.

Xác định kháng nguyên H

25.000

145.

Định nhóm máu hệ Kell

145.000

146.

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M,N)

145.000

147.

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên Pl)

145.000

148.

Định nhóm máu hệ Levvis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

145.000

149.

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb,jKa, jKb)

290.000

150.

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

140.000

151.

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)

140.000

152.

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya,Fyb)

140.000

153.

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

140.000

154.

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

140.000

155.

Sàng lọc kháng thể bất thường

65.000

156.

Định danh kháng thể bất thường

950.000

157.

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50

25.000

158.

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

60.000

159.

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

525.000

160.

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

1.850.000

161.

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

1.850.000

162.

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

2.250.000

163.

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

14.500.000

164.

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/từ tủy xương 

14.500.000

165.

Xét nghiệm xác định HLA

2.750.000

166.

Xét nghiệm độ chéo (Cross - Match) trong ghép cơ quan

350.000

167.

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

300.000

168.

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.550.000

169.

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.250.000

170.

Định lượng yếu tố VIII/IX

200.000

171.

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

800.000

172.

Test Coombs

46.500

173.

Xét nghiệm sắc thể kỹ thuật DNA với Protein

4.000.000

174.

Xét nghiệm xác định gen

2.850.000

175.

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard

25.000

 

 

C3.2 XÉT NGHIỆM HÓA SINH

1

Gross

13.000

2

Maclagan

13.000

3

Amoniac

43.000

4

CPK

19.000

5

ACTH

68.000

6

ADH

118.000

7

Cortison

58.000

8

GH

58.000

9

Testosteron

50.000

10

Erythropoietin

63.000

11

Thyroglobulin

63.000

12

Calcitonin

63.000

13

TRAb

200.000

14

Phenytoin

63.000

15

Theophylin

63.000

16

Tricyclic anti depressant

63.000

17

Quinin/Cloroquin/Mefloquin

63.000

18

Nồng độ rượu trong máu

22.000

19

Paracetamol

28.000

20

Benzodiazepam(BZD)

28.000

21

Ngộ độc thuốc

43.000

22

Salicylate

58.000

23

ALA

73.000

24

A/G

25.000

25

Calci

8.000

26

Calci ion hóa

18.000

27

Phospho

10.000

28

CK-MB

25.000

29

LDH

18.000

30

Gama GT

13.000

31

CRP hs

34.000

32

Ceruloplasmin

45.000

33

HBA 1c

45.000

34

Apolipoprotein A/B (1 loại)

30.000

35

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

40.000

36

Lipase

38.000

37

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

38.000

38

Beta 2 Microglobulin

48.000

39

RF (Rheumatold Factor)

38.000

40

ASLO

38.000

41

Transferin

43.000

42

Khí máu

65.000

43

Catecholamin

130.000

44

T3/F T3/T4/F T4 (1 loại)

40.000

45

TSH

35.000

46

Alpha FP (AFP)

55.000

47

PSA

58.000

48

Ferritin

50.000

49

Insuline

50.000

50

CEA

55.000

51

Beta - HCG

55.000

52

Estradiol

50.000

53

LH

50.000

54

FSH

50.000

55

Prolactin

47.500

56

Progesteron

50.000

57

Homocysteine

98.000

58

Myoglobin

60.000

59

Troponin T/l

48.000

60

Cyclosporine

225.000

61

PTH

170.000

62

CA 19-9

98.000

63

CA 15-3

105.000

64

CA 72-4

95.000

65

CA 125

100.000

66

Cyfra 21-1

65.000

67

Folate

55.000

68

Vitamin B12

48.000

69

Digoxin

55.000

70

Anti – TG

200.000

71

Pre albumin

63.000

72

Lactat

63.000

73

Lambda

63.000

74

Kappa

63.000

75

HBDH

63.000

76

Haptoglobin

63.000

77

GLDH

63.000

78

Alpha Microglobulin

63.000

79

CK

25.000

 

C3.3 Xét nghiệm vi sinh

 

1

Vi khuẩn chí

17.000

2

Xét nghiệm tìm BK

18.000

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

100.000

4

Nuôi cấy vi khuẩn

100.000

5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

975.000

6

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

185.000

7

Phản ứng CRP

23.000

8

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

100.000

9

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

275.000

10

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

395.000

11

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.025.000

12

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.030.000

13

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

83.000

14

Chẩn đoán Dengue lgM bằng kỹ thuật ELISA

115.000

15

Chẩn đoán Dengue lgG bằng kỹ thuật ELISA

115.000

16

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

45.000

17

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

135.000

18

Chẩn đoán Toxoplasma lgM bằng kỹ thuật ELISA

85.000

19

Chẩn đoán Toxoplasma lgG bằng kỹ thuật ELISA

85.000

20

Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 lgM bằng kỹ thuật ELISA

115.000

21

Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 lgG bằng kỹ thuật ELISA

115.000

22

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV lgM)

95.000

23

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV lgG)

85.000

24

Chẩn đoán Clammydia lgG bằng kỹ thuật ELISA

140.000

25

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA lgM)

150.000

26

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

142.000

27

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA lgG)

160.000

28

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1- lgG)

165.000

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

130.000

30

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae lgG bằng kỹ thuật ELISA

190.000

31

Chẩn đoán Rubella lgM bằng kỹ thuật ELISA

110.000

32

Chẩn đoán Rubella lgG bằng kỹ thuật ELISA

90.000

33

Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

110.000

34

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

80.000

35

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

85.000

36

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

137.000

37

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

75.000

38

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

15.000

39

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

28.000

40

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

28.000

41

Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

75.000

42

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

67.000

43

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

140.000

 

C3.4 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

1.

Nước tiểu 10 thông số (máy)

25.000

2.

Micro Albumin

32.000

3.

Opiate (định tính)

28.000

4.

Amphetamin (định tính)

28.000

 

Marijuna (định tính)

28.000

 

Protein Bence – Jone

15.000

 

Dưỡng chấp

15.000

 

DPD

125.000

 

Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu

30.000

 

Định lượng ALDOSTERON

45.000

 

Định lượng BACBITURATE

30.000

 

Định lượng CATECHOLAMIN

30.000

 

Các test xác định: Ca ++, P--, Na + K +,CI-

6.000

 

Protein/Đường niệu

3.000

 

Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis

6.000

 

Ure/Axit Uric/Creatinin/Amilaza

6.000

 

Các chất Xentonic/sắc tố mật/nuối mật/urobilinogen

6.000

 

Điện di Protein niệu

30.000

 

Xác định GONADOTROPIN để chẩn đoán thai nghén:

 

 

Phương pháp hóa học - miễn dịch

18.000

 

Phương pháp tiêm động vật

30.000

 

Định lượng GONADOTTROPHIN rau thai

30.000

 

Định lượng HYDROCORTICOSTEROID

30.000

 

Định lượng OESTROGEN toàn phần

30.000

 

Định lượng HYDROCORTICOSTEROID

36.000

 

Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL

30.000

 

PORPHYRIN: Định lượng

30.000

 

PORPHYRIN: Định tính

15.000

 

Định lượng chì/Asen/Thủy ngân...

30.000

 

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3.000

 

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH

4.500

 

Soi tươi tìm vi khuẩn

9.000

 

Nuôi cấy phân lập

15.000

 

Tiêm truyền động vật

30.000

 

Kháng sinh đồ

15.000

 

C3.5 XÉT NGHIỆM PHÂN

 

1.

Xét nghiệm cặn dư phân

30.000

2.

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoanh giấy

63.000

3.

Tìm BILIRUBIN

6.000

4.

Xác định Canxi. Phospho

6.000

5.

Xác định các men: Amilase/Trypsin/ Mucinase

9.000

6.

Xác định mỡ trong phân

30.000

7.

Xác định máu trong phân

6.000

8.

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.000

9.

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú

12.000

10.

Nuôi cấy phân lập

15.000

11.

Soi tươi

9.000

 

C3.6 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ

(dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo...)

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

1

Soi tươi

9.000

2

Soi có nhuộm tiêu bản

12.000

3

Nuôi cấy

15.000

4

Tiêm truyền động vật để chẩn đoán

30.000

5

Kháng sinh đồ

15.000

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

6

Đếm tế bào, phân loại

6.000

7

Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ

30.000

 

XÉT NGHIỆM HÓA HỌC:

 

 

Định lượng 1 chất/Protein đường clorua phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy....)

6.000

 

C3.7. XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

1.

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

9.000

2.

Xét nghiệm độc chất

30.000

3.

Sinh thiết, nhuộm HE

48.000

4.

Sinh thiết, nhuộm PAS

48.000

5.

Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

48.000

6.

Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin

48.000

7.

Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô

48.000

8.

Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III

43.000

9.

Sinh thiết, nhuộm Van Gieson

48.000

10.

Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian

48.000

11.

Sinh thiết, nhuộm Giemsa

43.000

12.

Tế bào U, hạch đồ

33.000

13.

Tế bào nhuộm Papanicolaou

43.000

14.

Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

23.000

15.

Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên

80.000

16.

Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể

185.000

17.

Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì

95.000

18.

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

60.000

19.

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)

80.000

20.

Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

175.000

21.

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh

325.000

22.

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

125.000

23.

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

250.000

24.

Xét nghiệm cyto (tế bào)

55.000

25.

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

75.000

26.

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

60.000

 

C3.8 XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

1

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

33.000

2

Định lượng kim loại nặng

48.000

3

Định tính ma túy trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)

53.000

4

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

68.000

5

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

70.000

6

Định tính PBG trong nước tiểu

18.000

7

Định tính porphyrin trong nước tiểu chuẩn đoán tiêu cơ vân

30.000

8

Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

850.000

9

Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật

825.000

10

Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/thực vật/độc vật)

68.000

C3.9 MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT

1.

Điện tim đồ

12.000

2.

Điện não đồ

20.000

3.

Lưu huyết não

50.000

4.

Chức năng hô hấp

15.000

5.

Đo chuyền hóa cơ bản

15.000

6.

Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan

30.000

7.

Thử nghiệm dung mạp CACBONHYDRATE (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

30.000

8.

Nghiệm pháp đồ Conggo

30.000

9.

Test thanh thải Creatinine

30.000

10.

Test thanh thải Ure

30.000

11.

Test dung nạp Tolbutamit

35.000

12.

Test dung nạp Glucagon

35.000

13.

Test dung nạp Glucose

35.000

14.

Test thanh thải Phenolsulíophthaleine

45.000

 

C3.10 CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

C3.10.1 THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ INVIVO KIT)

 

1.

Đời sống hồng cầu

45.000

2.

Độ tập trung I131 tuyến giáp

60.000

3.

Điều trị bệnh Basedow bằng I131

50.000

4.

SPECT não

147.000

5.

SPECTT tưới máu cơ tim

140.000

6.

Xạ hình chức năng thận

112.000

7.

Thận đồ đồng vị

130.000

8.

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG 3

152.000

9.

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

112.000

10.

Xạ hình tuyến thượng thận với I 131 MIBG

142.500

11.

Xạ hình gan mật

125.000

12.

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

125.000

13.

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

142.000

14.

Xạ hình lách

127.500

15.

Xạ hình tuyến giáp

60.000

16.

Độ tập trung I 131 tuyến giáp

50.000

17.

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

73.000

18.

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

88.000

19.

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

140.000

20.

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc- 99m

125.000

21.

Xạ hình toàn thân với I-131

140.000

22.

Xạ hình chẩn đoán khối u

140.000

23.

Xạ hình lưu thông dịch não tủy

150.000

24.

Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoăc BMHP

158.000

25.

Xạ hình xương

123.000

26.

Xạ hình chức năng tim

140.000

27.

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pryphosphate

125.000

28.

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr 51

83.000

29.

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr 51

135.000

30.

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày- thực quản với Tc-19m Sulfur Colloid

163.000

31.

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-19m Sulfur Colloid dạ-dày với Tc-99m Sulfur Colloid

108.000

32.

Xạ hình não

108.000

33.

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

90.000

34.

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

90.000

35.

Xạ hình tưới máu phổi

125.000

36.

Xạ hình thông khí phổi

137.500

37.

Xạ hình tuyến vú

125.000

38.

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

143.000

 

C3.10.2 ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ CÁC THUỐC BỔ TRỢ KHÁC, NẾU CÓ SỬ DỤNG)

 

39.

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131

65.000

40.

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

65.000

41.

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

75.000

42.

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

148.000

43.

Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32

48.000

44.

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

188.000

45

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

90.000

46.

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

175.000

47.

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P32

110.000

48.

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P32

188.000

49.

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

190.000

50.

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol

235.000

51.

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188

147.000

52.

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

233.000

53.

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

233.000

54.

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

233.000

55.

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

233.000

 

C3.11 MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC

 

1

Test Raven/Gille

10.000

2

Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS

13.000

3

Test tâm lý BECK/ZUNG

10.000

4

Test WAIS/WICS

15.000

5

Test trắc nghiệm tâm lý

12.000

6

Điện tâm đồ gắng sức

75.000

7

Holter điện tâm đồ/huyết áp

125.000

8

Điện cơ (EMG)

73.000

9

Điện cơ tầng sinh môn

63.000

10

Đo độ loãng xương

80.000

C4 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

C4.1 SIÊU ÂM

1.

Siêu âm

20.000

2.

Siêu âm màu

80.000

3.

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

100.000

4.

Siêu âm màu 3-4 chiều (3D - 4D)

100.000

5.

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

20.000

6.

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

300.000

7.

Siêu âm tim gắng sức

450.000

8.

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

145.000

9.

Siêu âm nội soi

425.000

 

C4.2.1 CHIẾU, CHỤP X-QUANG

4.000

 

C4.2.2 CHỤP X QUANG CÁC CHI

 

1.

Các đốt ngón tay hay ngón chân

10.000

2.

Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷu tay/cánh tay

20.000

3.

Bàn-cổ tay-1/2 dưới cẳng tay; 1/2 trên cẳng tay- khuỷu tay

20.000

4.

Khuỷu tay - cánh tay

20.000

5.

Bàn chân/ cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân

20.000

6.

1/2 trên cẳng chân-gối/khớp gối/Đùi

20.000

7.

Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai

20.000

8.

Khớp háng

20.000

9.

Khung chậu

20.000

 

C4.2.3 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

1.

*Chụp Blondeau + Hirtz

40.000

2.

Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng

20.000

3.

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

25.000

4.

Chụp khu trú Baltin

33.000

5.

Chụp Vogd

31.000

6.

Chụp đáy mắt

20.000

7.

Chụp Angiography mắt

120.000

8.

Chụp khớp cắn

15.000

9.

Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng

20.000

10.

Các xoang

20.000

11.

Xương chũm, mỏm châm

20.000

12.

Xương đá các tư thế

20.000

13.

Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán)

20.000

14.

Các khớp thái dương hàm

20.000

15.

Chụp ổ răng

10.000

 

C4.2.4 CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalornetric, cắt lớp lồi cầu)

45.000

2

Chụp sọ măt chỉnh nha kỹ thuật số

75.000

3

Chụp sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/Mặt nghiêng/Schuller/Belote/ Hàm chếch...

20.000

4

Chụp răng thường

10.000

5

Chụp răng kỹ thuật số

20.000

 

C4.2.5 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

1.

Chụp khí quản

20.000

2.

Chụp phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

20.000

3.

Chụp tim phổi chếch trái (LAO)

23.000

4.

Chụp tim phổi chếch phải (RAO)

23.000

5.

Phổi thẳng

20.000

6.

Phổi nghiêng

20.000

7.

Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt

30.000

8.

Xương ức, xương sườn

20.000

 

C4.2.6 CHỤP X QUANG CỘT SỐNG:

 

1.

Các đốt sống cổ

20.000

2.

Các đốt sống ngực

20.000

3.

Cột sống thắt lưng-cùng

20.000

4.

Cột sống cùng - cụt

20.000

5.

Chụp 2 đoạn liên tục

40.000

6.

Chụp 3 đoạn trở lên

50.000

7.

Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối

30.000

 

C4.2.7 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

1.

Thận bình thường

20.000

2.

Thận có chuẩn bị (UIV)(Chưa bao gồm thuốc cản quang)

40.000

3.

Thận-niệu quản ngược dòng (Chưa bao gồm thuốc cản quang)

40.000

4.

Bụng bình thường

20.000

5.

Có bơm hơi màng bụng

30.000

6.

Thực quản (có hoặc không uống Barite)

30.000

7.

Dạ dày-tá tràng có chất cản quang

40.000

8.

Chụp khung đại tràng (Chưa bao gồm thuốc cản quang)

40.000

9.

Chụp túi mật

30.000

10.

Chụp tele gan

33.000

11

Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP)

425.000

C4.2.8 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG

(Chưa bao gồm thuốc cản quang)

1.

Chụp động mạch não

30.000

2.

Chụp não thất (bơm hơi)

40.000

3.

Tử cung - vòi trứng

20.000

4.

Phế quản

20.000

5.

Tủy sống

20.000

6.

Chụp vòm mũi họng

15.000

7.

Chụp ống tai trong

15.000

8.

Chụp họng - thanh quản

15.000

9.

Chụp CT Scanner

800.000

 

C4.2.9 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

1

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

1.500.000

2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2.100.000

3

Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA)

575.000

4

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

325.000

5

Chụp mạch máu bằng DSA

1.750.000

6

Chụp động mạch vành bằng DSA

3.350.000

7

Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)

1.500.000

8

Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)

1.600.000

9

Chụp và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter)

1.350.000

10

Chụp mật qua Kehr

110.000

11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

85.000

12

Chụp X – quang vú định vị kim dây

215.000

13

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

250.000

14

Chụp tuyến vú (1 bên)

28.000

15

Mammography (1 bên)

60.000

16

Chụp tuyến nước bọt

25.000

17

Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR)

50.000

 

C5. MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

1

Telemedicines

1.000.000

2

Thở máy (thu theo lượng ôxy, tiêu thụ và giá mua ôxy thực tế)

 

3

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

137.500

4

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

22.500.000

5

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma kinfe) (trọn gói)

22.500.000