cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23/07/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Về Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 của các huyện thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 08/2010/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Ngày ban hành: 23-07-2010
  • Ngày có hiệu lực: 02-08-2010
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 20-12-2010
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 19-12-2011
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 18-10-2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1173 ngày (3 năm 2 tháng 18 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 18-10-2013
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 18-10-2013, Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23/07/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Về Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 của các huyện thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành từ 01 tháng 01 năm 2010 đến 31 tháng 12 năm 2012 hết hiệu lực pháp luật toàn bộ hoặc một phần”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2010/NQ-HĐND

Đông Hà, ngày 23 tháng 7 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 CỦA CÁC HUYỆN THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM KHÔNG TỔ CHỨC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 21

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Thông tư số 63/2009/TT-BTC ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ Tài chính Quy định về công tác lập dự toán, tổ chức thực hiện dự toán và quyết toán ngân sách huyện, quận, phường nơi không tổ chức HĐND;

Xét Tờ trình số 1900/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2010 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 của các huyện thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế- Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu, chi NSNN năm 2009 của các huyện Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cam Lộ, Hướng Hóa, Đakrông thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND như các biểu đính kèm Nghị quyết này.

Điều 2. UBND các huyện thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND có trách nhiệm công khai quyết toán thu, chi NSNN năm 2009 và báo cáo Sở Tài chính theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa V, kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2010./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Hữu Phúc

 

QUYẾT TOÁN THU- CHI NĂM 2009

HUYỆN VĨNH LINH

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

A. PHẦN THU

Đơn vị tính: Đồng

NỘI DUNG

Dự toán ĐP

Thực hiện

So sánh

(%)

Tổng số

109.803.000.000

169.327.531.417

154%

A. Tổng thu ngân sách trên địa bàn

30.490.000.000

28.657.023.187

94%

* Thu nội địa

30.490.000.000

28.657.023.187

94%

 Trong đó: NSĐP hưởng

30.819.000.000

28.094.160.246

91%

1. Thuế công thương nghiệp (NQD)

13.630.000.000

9.507.098.093

70%

2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

110.000.000

114.324.276

104%

3. Thuế nhà đất

1.600.000.000

1.425.259.225

89%

4. Thu tiền sử dụng đất

9.200.000.000

9.596.720.400

104%

5. Thu tiền cho thuê đất

350.000.000

253.209.075

72%

6. Lệ phí trước bạ

2.650.000.000

2.787.018.235

105%

7. Thu phí, lệ phí

1.000.000.000

667.462.736

67%

 - Trung ương

 

82.858.836

 

 - Tỉnh

 

4.420.700

 

 - Huyện, xã, phường

0

580.183.200

 

8. Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

0

0

 

9.Thuế thu nhập cá nhân

1.100.000.000

361.256.405

 

10. Thu khác ngân sách

200.000.000

3.278.733.067

1639%

 - Thu phạt, tịch thu khác

 

209.446.480

 

 - Thu bán, thanh lý tài sản

 

78.438.000

 

 - Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

1.208.000.000

 

 - Các khoản thu đóng góp

 

1.617.005.587

 

 - Thu hồi khoản chi năm trước

 

44.843.000

 

 - Thu khác còn lại

 

121.000.000

 

11. Thu tại xã

650.000.000

665.941.675

102%

 - Thu phạt, tịch thu

 

96.550.000

 

 - Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

 

532.412.775

 

 - Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

0

 

 - Thu khác

 

36.978.900

 

B. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

78.984.000.000

121.450.450.000

154%

 - Thu bổ sung cân đối

78.984.000.000

78.984.000.000

100%

 - Thu bổ sung ngoài KH

 

42.466.450.000

 

C. Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư

 

2.762.568.670

 

Trong đó:

 

 

 

 - Kết dư ngân sách cấp huyện

 

351.520.549

 

 - Kết dư ngân sách xã

 

2.411.048.121

 

D. Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau (Bao gồm chuyển nguồn làm lương)

0

14.280.922.310

 

E. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

329.000.000

0

 

F. Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN

 

2.176.567.250

 

Ghi chú:

* Tổng quyết toán gửi Sở Tài chính là: 196.513.148.581 đồng.

- Trợ cấp ngân sách huyện, thị xã cho xã, phường, thị trấn: 27.304.600.000 đồng;

- Thu từ tín phiếu, trái phiếu của ngân sách trung ương: 403.200.000 đồng nên số quyết toán báo cáo HĐND là: 169.327.531.417 đồng.

 

 QUYẾT TOÁN THU- CHI NĂM 2009

HUYỆN VĨNH LINH

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

B. PHẦN CHI

Đơn vị tính: Đồng

NỘI DUNG

Dự toán ĐP

Thực hiện

So sánh

(%)

Tổng số

108.703.000.000

167.507.481.792

154%

A. Tổng chi cân đối NSĐP

108.703.000.000

160.072.928.142

147%

I. Chi đầu tư phát triển

13.300.000.000

29.010.277.900

218%

1. Chi đầu tư XDCB

13.300.000.000

18.734.567.900

141%

 Tr.đó: - Chi XDCB tập trung

4.100.000.000

9.524.535.200

232%

            - Chi từ nguồn thu sử dụng đất

9.200.000.000

6.911.025.000

75%

            - Chi đầu tư XDCB khác

 

2.299.007.700

 

2. Chi hỗ trợ nhà ở đồng bào dân tộc khó khăn (Chương trình 134)

 

0

 

3. Chi thực hiện CT BTHGTNT và KCHKM

0

10.275.710.000

 

4. Chi vốn đối ứng dự án chia sẻ

0

0

 

II. Chi thường xuyên

93.286.710.000

131.062.650.242

140%

1. Chi an ninh- quốc phòng

1.627.000.000

3.587.386.537

220%

 - Chi an ninh

0

1.365.940.673

 

 - Chi quốc phòng

0

2.221.445.864

 

2. Chi sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo

51.555.100.000

59.731.519.055

116%

 - Chi hỗ trợ con hộ nghèo đi học

 

0

 

 - Chi sự nghiệp Giáo dục

51.040.000.000

59.091.036.355

116%

 - Chi sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề

515.100.000

640.482.700

124%

3. Chi sự nghiệp Y tế

3.416.000.000

4.091.797.265

 

4. Chi sự nghiệp Văn hóa- Thông tin

532.500.000

1.009.605.200

 

5. Chi sự nghiệp Phát thanh, truyền hình

393.000.000

441.496.000

112%

6. Chi sự nghiệp Thể dục, thể thao

329.000.000

454.175.300

 

7. Chi sự nghiệp Đảm bảo, xã hội

6.745.000.000

10.910.993.300

162%

8. Chi sự nghiệp Kinh tế và môi trường

2.301.000.000

19.429.154.520

844%

9. Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể

24.849.110.000

30.886.616.765

124%

 - Chi trợ giúp pháp lý, quản lý phí Chương trình 134

 

0

 

 - Chi quản lý nhà nước

 

18.508.501.491

 

 - Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị

 

11.918.648.596

 

 - Chi hỗ trợ hội, đoàn thể

 

459.466.678

 

10. Chi khác ngân sách

1.539.000.000

519.906.300

34%

III. Chi dự phòng ngân sách

2.116.290.000

 

0%

B. Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

5.257.986.400

 

C. Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

2.176.567.250

 

D. Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

 

 QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

HUYỆN VĨNH LINH

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2009

Quyết toán năm 2009

So sánh QT/DT(%)

HĐND tỉnh giao

HĐND quyết định

QT/DT tỉnh giao

QT/DT HĐND quyết định

A

B

1

2

3

4=3/1

5=3/2

A

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

25.190.000.000

30.490.000.000

28.657.023.187

114%

94%

1

Thu nội địa

25.190.000.000

30.490.000.000

28.657.023.187

114%

94%

B

Thu ngân sách địa phương

103.074.000.000

108.703.000.000

168.764.668.476

164%

155%

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

24.090.000.000

29.390.000.000

28.094.160.246

117%

96%

 

 - Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

6.210.000.000

11.510.000.000

15.024.334.693

242%

131%

 

 - Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

17.880.000.000

17.880.000.000

13.069.825.553

73%

73%

2

Bổ sung từ ngân sách Tỉnh

78.984.000.000

78.984.000.000

121.450.450.000

154%

154%

 

 - Bổ sung cân đối

78.984.000.000

78.984.000.000

78.984.000.000

100%

100%

 

 - Bổ sung CT, MT, dự án

 

 

42.466.450.000

 

 

3

Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư ngân sách

 

 

2.762.568.670

 

 

4

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

329.000.000

0

 

 

5

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau (Bao gồm chuyển nguồn làm lương)

0

0

14.280.922.310

 

 

6

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

 

2.176.567.250

 

 

C

Chi ngân sách địa phương

103.074.000.000

108.703.000.000

167.507.481.792

163%

154%

1

Chi đầu tư phát triển

8.100.000.000

13.300.000.000

29.010.277.900

358%

218%

2

Chi thường xuyên

91.894.000.000

93.286.710.000

131.062.650.242

143%

140%

3

Dự phòng

3.080.000.000

2.116.290.000

 

 

0%

4

Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách

 

 

2.176.567.250

 

 

5

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

5.257.986.400

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2009

HUYỆN VĨNH LINH

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2009

Quyết toán năm 2009

So sánh QT/DT (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

Ngân sách cấp huyện

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

104.886.800.000

161.896.028.094

154%

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

25.573.800.000

23.636.567.985

92%

 

 - Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100%

10.461.800.000

12.076.952.655

115%

 

 - Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

15.112.000.000

11.559.615.330

76%

2

Bổ sung từ ngân sách Tỉnh

78.984.000.000

121.450.450.000

154%

 

 - Bổ sung cân đối

78.984.000.000

78.984.000.000

100%

 

 - Bổ sung CT, MT, dự án

 

42.466.450.000

 

3

Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư ngân sách

 

351.520.549

 

4

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

329.000.000

0

 

5

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau thực hiện cải cách tiền lương (Bao gồm chuyển nguồn làm lương)

0

14.280.922.310

 

6

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

2.176.567.250

 

II

Chi ngân sách cấp huyện

104.886.800.000

161.830.769.503

154%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (Không kể bổ sung cho ngân sách  địa phương cấp dưới trực tiếp)

82.775.500.000

 

134.526.169.503

 

163%

 

2

Bổ sung cho ngân sách xã

22.111.300.000

27.304.600.000

123%

 

 - Bổ sung cân đối

22.111.300.000

22.809.520.000

103%

 

 - Bổ sung có mục tiêu

 

4.495.080.000

 

B

Ngân sách xã

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách xã

25.927.500.000

34.173.240.382

132%

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

3.816.200.000

4.457.592.261

117%

 

 - Các khoản thu ngân sách xã hưởng  100%

1.048.200.000

2.947.382.038

281%

 

 - Các khoản thu phân chia ngân sách xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

2.768.000.000

1.510.210.223

55%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

22.111.300.000

27.304.600.000

123%

 

 - Bổ sung cân đối

22.111.300.000

22.809.520.000

103%

 

 - Bổ sung có mục tiêu

 

4.495.080.000

 

3

Các khoản thu để lại đơn vị chi  quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau thực hiện cải cách tiền lương (Bao gồm chuyển nguồn làm lương)

0

0

 

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

2.411.048.121

 

II

Chi ngân sách xã

25.927.500.000

32.981.312.289

127%

 

QUYẾT TOÁN THU- CHI NĂM 2009

HUYỆN GIO LINH

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND

ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

A. PHẦN THU

Đơn vị tính: Đồng

NỘI DUNG

Dự toán ĐP

Thực hiện

So sánh

(%)

Tổng số

87.757.000.000

142.715.766.309

163%

A. Tổng thu ngân sách trên địa bàn

12.110.000.000

18.295.977.444

151%

I. Thu nội địa

12.110.000.000

18.295.977.444

151%

 Trong đó: NSĐP hưởng

11.610.000.000

17.467.898.261

150%

1. Thuế công thương nghiệp (NQD)

4.250.000.000

5.008.298.824

118%

2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

110.000.000

11.441.530

10%

3. Thuế nhà đất

300.000.000

577.163.700

192%

4. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

0

792.000

 

5. Thu tiền sử dụng đất

3.000.000.000

6.369.891.400

212%

6. Thu tiền cho thuê đất

1.200.000.000

1.147.215.050

96%

7. Lệ phí trước bạ

1.550.000.000

2.105.971.580

136%

8. Thu phí, lệ phí

500.000.000

946.254.016

189%

 - Trung ương

 

75.641.325

 

 - Tỉnh

 

429.672.591

 

 - Huyện, xã, phường

500.000.000

440.940.100

88%

9. Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

0

 

 

10. Thuế thu nhập cá nhân

500.000.000

90.796.900

 

11. Thu khác ngân sách

100.000.000

1.270.995.444

1271%

 - Thu phạt, tịch thu khác

 

104.403.244

 

 - Thu bán, thanh lý tài sản

 

89.800.000

 

 - Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

376.021.500

 

 - Các khoản thu đóng góp

 

578.967.000

 

 - Thu hồi khoản chi năm trước

 

71.498.700

 

 - Thu khác còn lại

 

50.305.000

 

12. Thu tại xã

600.000.000

767.157.000

128%

 - Thu phạt, tịch thu

 

47.120.000

 

 - Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

 

704.890.100

 

 - Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

 

 - Thu khác

 

15.146.900

 

B. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

75.647.000.000

117.204.722.000

155%

 - Thu bổ sung cân đối

75.647.000.000

75.647.000.000

100%

 - Thu bổ sung ngoài kế hoạch

 

41.557.722.000

 

C. Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư

 

5.224.284.865

 

Trong đó:

 

 

 

 - Kết dư ngân sách cấp huyện

 

2.341.137.476

 

 - Kết dư ngân sách xã

 

2.883.147.389

 

D. Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau (Bao gồm chuyển nguồn làm lương)

0

 

 

E. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

1.990.782.000

 

Ghi chú:

* Tổng quyết toán gửi Sở Tài chính là: 177.016.461.829 đồng.

Trong đó:

- Trợ cấp NS huyện, thị xã cho xã, phường, thị trấn: 33.997.048.000 đồng;

- Thu từ tín phiếu, trái phiếu của NSTW: 303.647.520 đồng nên số quyết toán báo cáo HĐND là: 142.715.766.309 đồng.

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2009

HUYỆN GIO LINH

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

B. PHẦN CHI

Đơn vị tính: Đồng

NỘI DUNG

Dự toán ĐP

Thực hiện

So sánh

(%)

Tổng số

87.257.000.000

128.147.166.170

147%

A. Tổng chi cân đối NSĐP

87.257.000.000

126.156.384.170

145%

I. Chi đầu tư phát triển

6.700.000.000

19.361.110.600

289%

1. Chi đầu tư XDCB

6.700.000.000

12.570.779.000

188%

 Tr.đó: - Chi XDCB tập trung

3.700.000.000

9.553.557.000

258%

 - Chi từ nguồn thu sử dụng đất

3.000.000.000

2.688.471.000

90%

 - Chi công trình XDCB khác

 

328.751.000

 

2. Chi hỗ trợ nhà ở đồng bào dân tộc khó khăn (Chương trình 134)

 

 

 

3. Chi thực hiện CT BTHGTNT và KCHKM

0

5.717.153.000

 

4. Chi vốn đối ứng dự án chia sẻ

0

1.073.178.600

 

II. Chi thường xuyên

77.796.007.000

106.795.273.570

137%

1. Chi an ninh- quốc phòng

1.525.000.000

3.035.312.000

199%

 - Chi an ninh

 

1.123.000.000

 

 - Chi quốc phòng

 

1.912.312.000

 

2. Chi sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo

43.227.000.000

50.582.639.000

117%

 - Chi hỗ trợ con hộ nghèo đi học

 

 

 

 - Chi sự nghiệp Giáo dục

42.826.000.000

50.165.069.000

117%

 - Chi sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề

401.000.000

417.570.000

104%

3. Chi sự nghiệp Y tế

2.990.600.000

3.405.289.000

 

4. Chi sự nghiệp Văn hóa- Thông tin

505.000.000

397.335.590

 

5. Chi sự nghiệp Phát thanh, truyền hình

255.000.000

386.336.000

152%

6. Chi sự nghiệp Thể dục, thể thao

269.000.000

407.875.000

 

7. Chi sự nghiệp Đảm bảo, xã hội

5.113.782.000

4.667.860.000

91%

8. Chi sự nghiệp Kinh tế và môi trường

2.955.000.000

12.592.663.600

426%

9. Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể

20.700.625.000

31.227.322.380

151%

 - Chi trợ giúp pháp lý, quản lý phí chương trình 134

 

 

 

 - Chi quản lý nhà nước

17.477.825.000

14.074.737.230

81%

 - Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị

1.763.900.000

2.694.736.000

153%

 - Chi hỗ trợ hội, đoàn thể

1.015.900.000

2.113.364.000

208%

 - Chi khác

443.000.000

12.344.485.150

2787%

10. Chi khác ngân sách

255.000.000

92.641.000

36%

III. Chi dự phòng ngân sách

2.760.993.000

 

0%

B. Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

 

 

C. Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

1.990.782.000

 

D. Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

HUYỆN GIO LINH

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2009

Quyết toán năm 2009

So sánh QT/DT(%)

HĐND tỉnh giao

HĐND quyết định

QT/DT tỉnh giao

QT/DT HĐND quyết định

A

B

1

2

3

4=3/1

5=3/2

A

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

12.110.000.000

12.110.000.000

17.661.187.544

146%

146%

1

Thu nội địa

12.110.000.000

12.110.000.000

17.661.187.544

146%

146%

B

Thu ngân sách địa phương

87.257.000.000

87.257.000.000

141.887.687.126

163%

163%

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

11.610.000.000

11.610.000.000

17.467.898.261

150%

150%

 

 - Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

5.010.000.000

5.010.000.000

9.953.973.861

199%

199%

 

 - Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

6.600.000.000

6.600.000.000

7.513.924.400

114%

114%

2

Bổ sung từ ngân sách Tỉnh

75.647.000.000

75.647.000.000

117.204.722.000

155%

155%

 

 - Bổ sung cân đối

75.647.000.000

75.647.000.000

75.647.000.000

100%

100%

 

 - Bổ sung CT, MT, dự án

 

 

41.557.722.000

 

 

3

Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư ngân sách

 

 

5.224.284.865

 

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau (Bao gồm chuyển nguồn làm lương)

0

0

 

 

 

5

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

1.990.782.000

 

 

C

Chi ngân sách địa phương

87.257.000.000

87.257.000.000

128.147.166.170

147%

147%

1

Chi đầu tư phát triển

6.700.000.000

6.700.000.000

19.361.110.600

289%

289%

2

Chi thường xuyên

77.997.000.000

77.796.007.000

106.795.273.570

137%

137%

3

Dự phòng

2.560.000.000

2.760.993.000

 

 

0%

4

Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách

 

 

1.990.782.000

 

 

5

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2009

HUYỆN GIO LINH

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2009

Quyết toán năm 2009

So sánh QT/DT (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

Ngân sách cấp huyện

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

85.757.000.000

136.569.653.945

159%

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

10.110.000.000

15.033.012.469

149%

 

 - Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100%

4.400.000.000

8.236.717.207

187%

 

 - Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

5.710.000.000

6.796.295.262

119%

2

Bổ sung từ ngân sách Tỉnh

75.647.000.000

117.204.722.000

155%

 

 - Bổ sung cân đối

75.647.000.000

75.647.000.000

100%

 

 - Bổ sung CT, MT, dự án

 

41.557.722.000

 

3

Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư ngân sách

 

2.341.137.476

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau thực hiện cải cách tiền lương (Bao gồm chuyển nguồn làm lương)

 

 

 

5

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

1.990.782.000

 

II

Chi ngân sách cấp huyện

85.757.000.000

127.424.267.320

149%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (Không kể bổ sung cho ngân sách  địa phương cấp dưới trực tiếp)

69.252.000.000

 

91.436.437.320

 

132%

 

2

Bổ sung cho ngân sách xã

16.505.000.000

33.997.048.000

206%

 

 - Bổ sung cân đối

16.505.000.000

22.902.708.000

139%

 

 - Bổ sung có mục tiêu

 

11.094.340.000

 

3

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách

 

1.990.782.000

 

B

Ngân sách xã

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách xã

18.005.000.000

39.315.081.181

218%

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.500.000.000

2.434.885.792

162%

 

 - Các khoản thu ngân sách xã hưởng  100%

1.000.000.000

1.717.256.654

172%

 

 - Các khoản thu phân chia ngân sách xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

500.000.000

717.629.138

144%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

16.505.000.000

33.997.048.000

206%

 

 - Bổ sung cân đối

16.505.000.000

22.902.708.000

139%

 

 - Bổ sung có mục tiêu

 

11.094.340.000

 

3

Các khoản thu để lại đơn vị chi  quản lý qua NSNN

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau t.hiện CCTL (Bao gồm chuyển nguồn làm lương)

0

 

 

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

2.883.147.389

 

II

Chi ngân sách xã

18.005.000.000

34.719.946.850

193%

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2009

HUYỆN TRIỆU PHONG

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

A. PHẦN THU

Đơn vị tính: Đồng

NỘI DUNG

 

Dự toán

ĐP 2009

Thực hiện

2009

S. sánh

(%)

Tổng số

102.304.000.000

159.760.913.637

156%

A. Tổng thu ngân sách trên địa bàn

18.090.000.000

16.898.257.729

93%

I. Thu nội địa

18.090.000.000

16.898.257.729

93%

 Trong đó: NSĐP hưởng

17.440.000.000

16.638.752.222

95%

1. Thuế công thương nghiệp (NQD)

8.100.000.000

7.911.081.730

98%

2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

20.000.000

7.495.000

37%

3. Thuế nhà đất

580.000.000

571.788.792

99%

4. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

21.853.200

 

5. Thu tiền sử dụng đất

5.000.000.000

3.696.735.300

74%

6. Thu tiền cho thuê đất

40.000.000

44.912.900

112%

7. Lệ phí trước bạ

1.850.000.000

1.533.877.300

83%

8. Thu phí, lệ phí

600.000.000

558.354.600

93%

 - Trung ương

 

85.954.700

 

 - Tỉnh

 

 

 

 - Huyện, xã, phường

600.000.000

472.399.900

79%

9. Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc SHNN

 

 

 

10.Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

650.000.000

148.265.807

23%

11. Thu khác ngân sách

100.000.000

492.298.000

492%

 - Thu phạt, tịch thu khác

 

234.460.000

 

 - Thu bán, thanh lý tài sản

 

157.050.000

 

 - Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

5.390.000

 

 - Các khoản thu đóng góp

 

1.716.000

 

 - Thu hồi khoản chi năm trước

 

50.735.000

 

 - Thu khác còn lại

 

42.947.000

 

12. Thu tại xã

1.150.000.000

1.911.595.100

166%

 - Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

 

1.911.595.100

 

 - Thu khác

 

 

 

B. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

84.214.000.000

129.396.202.500

154%

 - Thu bổ sung cân đối

84.214.000.000

84.214.000.000

100%

 - Thu bổ sung ngoài kế hoạch

 

45.182.202.500

 

C. Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư

 

1.870.541.181

 

Trong đó:

 

 

 

 - Kết dư ngân sách cấp huyện

 

1.039.618.860

 

 - Kết dư ngân sách xã

 

830.922.321

 

D. Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

9.555.492.000

 

E. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

 

Ê. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

2.040.420.227

 

Ghi chú:

* Tổng quyết toán gửi Sở Tài chính là: 179.085.104.137 đồng.

- Trợ cấp ngân sách huyện, thị xã cho xã, phường, thị trấn: 19.074.190.500 đồng;

- Thu tín phiếu, trái phiếu của ngân sách trung ương: 250.000.000 đồng nên số quyết toán báo cáo HĐND là: 159.760.913.637 đồng.

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2009

HUYỆN TRIỆU PHONG

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

B. PHẦN CHI

Đơn vị tính: Đồng

NỘI DUNG

Dự toán

ĐP 2009

Thực hiện

2009

So sánh

(%)

Tổng số

101.654.000.000

158.206.353.954

156%

A. Tổng chi cân đối NSĐP

101.654.000.000

156.165.933.727

154%

I. Chi đầu tư phát triển

12.195.000.000

20.373.998.000

167%

1. Chi đầu tư XDCB

12.195.000.000

11.127.903.000

91%

 Tr.đó: - Chi XDCB tập trung

12.195.000.000

7.156.141.000

59%

 - Chi từ nguồn thu sử dụng đất

0

3.971.762.000

 

 - Chi công trình XDCB khác

 

0

 

2. Chi thực hiện CT BTHGTNT và KCHKM

0

9.246.095.000

 

3. Chi vốn đối ứng dự án chia sẻ

0

0

 

II. Chi thường xuyên

87.278.000.000

121.508.489.319

139%

1. Chi an ninh- quốc phòng

1.549.200.000

2.583.648.996

167%

 - Chi an ninh

240.000.000

1.000.243.966

417%

 - Chi quốc phòng

1.309.200.000

1.583.405.030

121%

2. Chi sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo

53.003.000.000

60.069.631.000

113%

 - Chi sự nghiệp Giáo dục

52.212.000.000

59.353.847.000

114%

 - Chi sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề

791.000.000

715.784.000

90%

3. Chi sự nghiệp Y tế

3.044.000.000

3.507.043.208

115%

4. Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin

503.000.000

656.754.715

131%

5. Chi sự nghiệp Phát thanh, truyền hình

258.000.000

297.912.000

115%

6. Chi sự nghiệp Thể dục, thể thao

297.000.000

580.002.605

195%

7. Chi sự nghiệp Đảm bảo, xã hội

4.564.200.000

5.828.904.535

128%

8. Chi sự nghiệp Kinh tế và môi trường

2.748.000.000

7.765.299.381

283%

9. Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể

21.095.600.000

27.418.811.679

130%

 - Chi quản lý nhà nước

 

17.439.882.567

 

 - Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị

 

4.741.718.579

 

 - Chi hỗ trợ hội, đoàn thể

 

5.237.210.533

 

10. Chi khác ngân sách

216.000.000

12.800.481.200

5926%

II. Chi dự phòng ngân sách

2.181.000.000

 

0%

III. Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

14.283.446.408

 

B. Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

2.040.420.227

 

C. Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

HUYỆN TRIỆU PHONG

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND

ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2009

Quyết toán năm 2009

So sánh QT/DT(%)

HĐND tỉnh giao

HĐND quyết định

QT/DT tỉnh giao

QT/DT HĐND quyết định

A

B

1

2

3

4=3/1

5=3/2

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

16.250.000.000

18.090.000.000

16.898.257.729

104%

93%

1

Thu nội địa

16.250.000.000

18.090.000.000

16.898.257.729

104%

93%

B

Thu ngân sách địa phương

99.814.000.000

101.654.000.000

159.501.408.130

160%

157%

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

15.600.000.000

17.440.000.000

16.638.752.222

107%

95%

 

 - Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

5.392.000.000

7.152.000.000

6.640.635.830

123%

93%

 

 - Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

10.208.000.000

10.288.000.000

9.998.116.392

98%

97%

2

Bổ sung từ ngân sách Tỉnh

84.214.000.000

84.214.000.000

129.396.202.500

154%

154%

 

 - Bổ sung cân đối

84.214.000.000

84.214.000.000

84.214.000.000

100%

100%

 

 - Bổ sung CT, MT, dự án

 

 

45.182.202.500

 

 

3

Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư ngân sách

 

 

1.870.541.181

 

 

4

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

0

0

 

 

5

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau (Bao gồm chuyển nguồn làm lương)

0

0

9.555.492.000

 

 

6

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

2.040.420.227

 

 

C

Chi ngân sách địa phương

99.814.000.000

101.654.000.000

158.206.353.954

159%

156%

1

Chi đầu tư phát triển

10.695.000.000

12.195.000.000

20.373.998.000

191%

167%

2

Chi thường xuyên

86.329.000.000

87.278.000.000

121.508.489.319

 

139%

3

Dự phòng

2.790.000.000

2.181.000.000

 

 

0%

4

Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách

 

 

2.040.420.227

 

 

5

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

14.283.446.408

 

 

 

QUYẾT TOÁN  NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2009

HUYỆN TRIỆU PHONG

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND

ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán

năm 2009

Quyết toán

năm 2009

So sánh QT/DT (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

Ngân sách cấp huyện

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

99.164.000.000

155.443.330.824

157%

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

14.950.000.000

13.411.597.237

90%

 

 - Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100%

5.902.000.000

4.193.501.430

71%

 

 - Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

9.048.000.000

9.218.095.807

102%

2

Bổ sung từ ngân sách Tỉnh

84.214.000.000

129.396.202.500

154%

 

 - Bổ sung cân đối

84.214.000.000

84.214.000.000

100%

 

 - Bổ sung CT, MT, dự án

 

45.182.202.500

 

3

Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư ngân sách

 

1.039.618.860

 

4

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

0

0

 

5

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau thực hiện cải cách tiền lương (Bao gồm chuyển nguồn làm lương)

0

9.555.492.000

 

6

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

2.040.420.227

 

II

Chi ngân sách cấp huyện

99.164.000.000

155.007.785.559

156%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp

85.174.000.000

135.933.595.059

160%

 

(Không kể bổ sung cho ngân sách  địa phương cấp dưới trực tiếp)

 

 

 

2

Bổ sung cho ngân sách xã

13.990.000.000

19.074.190.500

136%

 

 - Bổ sung cân đối

13.990.000.000

13.990.000.000

100%

 

 - Bổ sung có mục tiêu

 

5.084.190.500

 

B

Ngân sách xã

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách xã

16.480.000.000

23.132.267.806

140%

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

2.490.000.000

3.227.154.985

130%

 

 - Các khoản thu ngân sách xã hưởng  100%

1.250.000.000

2.447.134.400

196%

 

 - Các khoản thu phân chia ngân sách xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.240.000.000

780.020.585

63%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

13.990.000.000

19.074.190.500

136%

 

 - Bổ sung cân đối

13.990.000.000

13.990.000.000

100%

 

 - Bổ sung có mục tiêu

 

5.084.190.500

 

3

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau thực hiện cải cách tiền lương (Bao gồm chuyển nguồn làm lương)

0

0

 

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

830.922.321

 

II

Chi ngân sách xã

16.480.000.000

22.272.758.895

135%

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009

HUYỆN HẢI LĂNG

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND

ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

A. PHẦN THU

Đơn vị tính: Đồng

NỘI DUNG

Dự toán ĐP
năm 2009

Quyết toán
năm 2009

So sánh
QT/DT(%)

Tổng số

105.137.000.000

171.635.804.208

163%

A. Tổng thu ngân sách trên địa bàn

26.845.000.000

23.446.040.818

87%

I. Thu nội địa

26.845.000.000

23.446.040.818

87%

Trong đó: NSĐP hưởng

26.345.000.000

23.053.600.636

88%

1. Thu từ khu vực công thương nghiệp – ngoài quốc doanh

5.020.000.000

3.750.880.676

75%

 - Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp

4.640.000.000

3.312.274.357

71%

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

20.000.000

38.155.000

191%

 - Thuế tài nguyên

 

6.400.000

 

 - Thuế môn bài

310.000.000

369.552.000

119%

 - Thu khác

50.000.000

24.499.319

49%

2. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

500.000.000

147.973.382

30%

3. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

5.962.000

 

4. Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng

17.000.000.000

15.497.353.000

91%

5. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

110.000.000

129.903.260

118%

6. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

120.000.000

36.866.000

31%

7. Lệ phí trước bạ

1.650.000.000

1.312.549.100

80%

8. Thuế nhà đất

500.000.000

524.540.200

105%

9. Thu phí, lệ phí

650.000.000

755.781.800

116%

 - Thu phí, lệ phí Trung ương

 

49.991.800

 

 - Thu phí, lệ phí tỉnh

 

6.801.000

 

 - Thu phí, lệ phí huyện, xã

650.000.000

698.989.000

108%

   + Thu phí, lệ phí huyện

20.800.000

23.980.000

115%

   + Thu phí, lệ phí xã

629.200.000

675.009.000

107%

10. Thu tiền bán và thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

11. Thu sự nghiệp (Không kể thu tại xã)

 

 

 

12. Thu khác ngân sách

300.000.000

244.047.000

81%

 - Thu từ quỹ đất công ích và đất công (Tỉnh, huyện)

 

 

 

 - Thu phạt, tịch thu khác

 

69.833.000

 

 - Thu bán hàng, thanh lý tài sản

 

800.000

 

 - Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

 

 - Thu các khoản huy động đóng góp

 

50.400.000

 

 - Thu hồi khoản chi năm trước

 

8.014.000

 

 - Thu khác còn lại

 

115.000.000

 

13. Thu tại xã

995.000.000

1.040.184.400

105%

 - Thu sự nghiệp do xã quản lý

 

 

 

 - Thu từ quỹ đất công ích và đất công (Xã)

 

663.165.400

 

 - Thu phạt, tịch thu khác (Xã)

 

4.900.000

 

 - Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

61.500.000

 

 - Thu hồi khoản chi năm trước (Xã)

 

 

 

 - Thu khác còn lại

 

310.619.000

 

II. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

 

 

 

III. Thu viện trợ (Không kể viện trợ về cho vay lại)

 

 

 

B. Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư ngân sách năm trước

 

20.361.224.890

 

C. Thu chuyển nguồn

 

 

 

D. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

78.292.000.000

127.828.538.500

163%

 1. Thu bổ sung cân đối

78.292.000.000

78.292.000.000

100%

 2. Thu bổ sung ngoài kế hoạch

 

49.536.538.500

 

E. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

 

F. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009

HUYỆN HẢI LĂNG

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND

ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

B. PHẦN CHI

Đơn vị tính: Đồng

NỘI DUNG CHI

Dự toán ĐP
năm 2009

Quyết toán
năm 2009

So sánh TH/DT (%)

Tổng chi ngân sách địa phương quản lý

104.637.000.000

149.594.752.089

143%

A. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

104.637.000.000

149.594.752.089

143%

I. Chi đầu tư phát triển

21.100.000.000

29.684.126.500

141%

1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản

21.100.000.000

29.684.126.500

141%

Trong đó:

 

 

 

 - Chi đầu tư XDCB tập trung

4.100.000.000

13.790.290.000

336%

 - Chi từ nguồn thu tiền đấu giá đất

17.000.000.000

3.732.500.000

22%

 - Chi thực hiện CT KCHKM cấp 2 và BTHGTNT

 

12.161.336.500

 

 - Chi xây dựng nhà ở giáo viên vùng khó

 

 

 

    Trong đó: Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

2. Chi thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác

 

 

 

II. Chi thường xuyên

80.852.000.000

119.910.625.589

148%

1. Chi trợ giá (Có cả mặt hàng cho không)

 

 

 

2. Chi sự nghiệp Kinh tế và môi trường

2.294.000.000

23.126.630.500

1008%

3. Chi sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề

46.117.000.000

52.300.051.976

113%

 - Chi sự nghiệp Giáo dục

45.621.000.000

51.682.143.976

113%

 - Chi sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề

496.000.000

617.908.000

125%

4. Chi sự nghiệp Y tế

2.940.660.000

3.435.259.100

117%

5. Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ

 

 

 

6. Chi sự nghiệp Văn hóa- Thông tin

680.000.000

989.448.200

146%

7. Chi sự nghiệp Phát thanh- Truyền hình

289.200.000

700.602.000

242%

8. Chi sự nghiệp Thể dục- Thể thao

296.000.000

621.248.000

210%

9. Chi Bảo đảm xã hội

5.279.195.000

9.893.492.900

187%

10. Chi Quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

21.292.945.000

27.006.288.813

127%

 - Chi quản lý nhà nước

17.576.039.000

17.986.407.792

102%

 - Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị

2.007.023.000

4.199.955.886

209%

 - Chi hỗ trợ hội, đoàn thể

1.409.463.000

4.496.101.715

319%

 - Chi hỗ trợ các tổ chức xã hội

300.420.000

323.823.420

108%

 - Hỗ trợ khác

 

 

 

11. Chi quốc phòng- an ninh

1.446.000.000

1.523.558.100

105%

 - Chi quốc phòng

1.147.400.000

1.101.960.400

96%

 - Chi an ninh

298.600.000

421.597.700

141%

12. Chi khác ngân sách

217.000.000

314.046.000

145%

III. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 

 

 

III. Dự phòng ngân sách

2.685.000.000

 

 

B. Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

 

 

 

C. Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

HUYỆN HẢI LĂNG

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND

ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2009

Quyết toán năm 2009

So sánh (%)

Tỉnh giao

UBND huyện
quyết định

QT/DT tỉnh giao

QT/DT HĐND quyết định

A

B

1

2

3

4=3/1

5=3/2

A

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

12.850.000.000

26.845.000.000

23.446.040.818

151%

143%

1

Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô)

12.850.000.000

26.845.000.000

23.446.040.818

151%

143%

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

 

 

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

 

B

Thu ngân sách huyện

90.642.000.000

104.637.000.000

171.243.364.026

202%

202%

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

12.350.000.000

26.345.000.000

23.053.600.636

142%

135%

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

5.180.000.000

19.175.000.000

17.459.668.660

172%

153%

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

7.170.000.000

7.170.000.000

5.593.931.976

118%

118%

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

78.292.000.000

78.292.000.000

127.828.538.500

179%

179%

 

- Bổ sung cân đối

78.292.000.000

78.292.000.000

78.292.000.000

100%

100%

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

 

49.536.538.500

 

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

 

 

 

 

4

Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

20.361.224.890

 

 

5

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

 

 

 

 

C

Chi ngân sách huyện

90.642.000.000

104.637.000.000

149.594.752.089

189%

189%

1

Chi đầu tư phát triển

7.600.000.000

21.100.000.000

29.684.126.500

740%

716%

2

Chi thường xuyên

80.357.000.000

80.852.000.000

119.910.625.589

147%

146%

3

Dự phòng

2.685.000.000

2.685.000.000

 

147%

146%

4

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

5

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

6

Ghi chi viện trợ

 

 

 

 

 

7

Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2009

HUYỆN HẢI LĂNG

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND

ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

 

Dự toán

năm 2009

Quyết toán

năm 2009

So sánh QT/DT

(%)

A

Ngân sách cấp huyện

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

91.671.250.000

162.109.248.107

202%

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

13.379.250.000

20.335.596.966

145%

 

- Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100%

7.440.800.000

15.614.572.000

174%

 

- Các khoản thu phân chia NS cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

5.938.450.000

4.721.024.966

123%

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

78.292.000.000

127.828.538.500

179%

 

- Bổ sung cân đối

78.292.000.000

78.292.000.000

100%

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

49.536.538.500

 

3

Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư NS năm trước

 

13.945.112.641

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

5

Thu chuyển nguồn

 

 

 

6

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

 

II

Chi ngân sách cấp huyện

91.671.250.000

152.132.809.826

189%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (Không kể bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn)

77.650.000.000

124.348.539.826

205%

2

Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn

14.021.250.000

27.784.270.000

125%

 

- Bổ sung cân đối

14.021.250.000

14.021.250.000

108%

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

13.763.020.000

 

B

Ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách xã, phường, thị trấn

26.987.000.000

36.918.385.919

129%

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

12.965.750.000

2.718.003.670

103%

 

- Các khoản thu ngân sách cấp xã hưởng 100%

11.734.200.000

1.845.096.660

106%

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách cấp xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.231.550.000

872.907.010

98%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

14.021.250.000

27.784.270.000

125%

 

- Bổ sung cân đối

14.021.250.000

14.021.250.000

108%

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

13.763.020.000

 

3

Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư ngân sách năm trước

 

6.416.112.249

 

4

Thu chuyển nguồn

 

 

 

5

Các khoản thu để lại để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách

 

 

 

II

Chi ngân sách xã, phường, thị trấn

26.987.000.000

25.246.212.263

126%

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2009

HUYỆN CAM LỘ

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND

ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

A. PHẦN THU

Đơn vị tính: Đồng

NỘI DUNG

Dự toán

ĐP

Thực hiện

 

So sánh

(%)

Tổng số

64.601.000.000

98.263.336.212

152%

A. Tổng thu ngân sách trên địa bàn

10.970.000.000

12.905.743.279

118%

I. Thu nội địa

10.970.000.000

12.905.743.279

118%

 Trong đó: NSĐP hưởng

10.570.000.000

12.494.789.259

118%

1. Thuế công thương nghiệp (NQD)

3.150.000.000

2.396.359.621

76%

2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

110.000.000

120.473.700

110%

3. Thuế nhà đất

500.000.000

573.316.878

115%

4. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

0

6.920.400

 

5. Thu tiền sử dụng đất

4.500.000.000

6.475.669.500

144%

6. Thu tiền cho thuê đất

160.000.000

119.265.620

75%

7. Lệ phí trước bạ

1.600.000.000

1.571.653.650

98%

8. Thu phí, lệ phí

300.000.000

310.440.727

103%

 - Trung ương

0

137.406.677

 

 - Tỉnh

30.000.000

4.386.000

 

 - Huyện, xã, phường

270.000.000

168.648.050

 

9. Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc SHNN

0

0

 

10.Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

400.000.000

250.765.143

 

11. Thu khác ngân sách

50.000.000

472.110.400

944%

 - Thu phạt, tịch thu khác

 

61.495.000

 

 - Thu bán, thanh lý tài sản

 

226.449.000

 

 - Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

87.713.000

 

 - Các khoản thu đóng góp

 

 

 

 - Thu hồi khoản chi năm trước

 

19.790.400

 

 - Thu sự nghiệp

 

0

 

 - Thu khác của ngành thuế

 

 

 

 - Thu khác còn lại

50.000.000

76.663.000

 

12. Thu tại xã

200.000.000

608.767.640

304%

 - Thu sự nghiệp

 

0

 

 - Thu phạt, tịch thu

 

18.260.000

 

 - Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

 

446.041.640

 

 - Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

144.466.000

 

 - Thu hồi khoản chi năm trước

 

0

 

 - Thu khác

 

 

 

B. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

52.151.000.000

68.229.393.500

131%

 - Thu bổ sung cân đối

52.151.000.000

52.151.000.000

100%

 - Thu bổ sung ngoài kế hoạch

 

16.078.393.500

 

C. Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư

530.000.000

7.635.245.332

 

Trong đó:

 

 

 

 - Kết dư ngân sách cấp huyện

 

 

 

 - Kết dư ngân sách xã

 

 

 

D. Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

8.484.821.932

 

E. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

 

F. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

950.000.000

1.008.132.169

106%

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2009

HUYỆN CAM LỘ

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND

ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

B. PHẦN CHI

Đơn vị tính: Đồng

NỘI DUNG

Dự toán

ĐP

Thực hiện

 

So sánh

(%)

Tổng số

64.201.000.000

92.297.055.641

144%

A. Tổng chi cân đối NSĐP

63.251.000.000

91.288.923.472

144%

I. Chi đầu tư phát triển

8.150.000.000

15.984.095.800

196%

1. Chi đầu tư XDCB

8.150.000.000

10.758.501.400

132%

 Tr.đó: - Chi XDCB tập trung

3.650.000.000

5.304.587.400

145%

            - Chi từ nguồn thu sử dụng đất

4.500.000.000

5.453.914.000

121%

            - Chi công trình XDCB khác

 

 

 

2. Chi thực hiện CT BTHGTNT và KCHKM

 

3.115.817.800

 

3. Chi khắc phục hậu quả thiên tai

 

1.989.276.600

 

4. Chi đầu tư từ nguồn vốn khác

 

120.500.000

 

II. Chi thường xuyên

53.319.000.000

66.131.568.272

124%

1. Chi an ninh- quốc phòng

847.000.000

1.905.837.365

225%

 - Chi an ninh

105.000.000

668.897.799

637%

 - Chi quốc phòng

742.000.000

1.236.939.566

167%

2. Chi sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo

31.884.000.000

36.398.556.000

114%

 - Chi sự nghiệp Giáo dục

31.396.000.000

35.714.118.000

114%

 - Chi sự nghiệp Đào tạo và dạy nghề

488.000.000

684.438.000

140%

3. Chi sự nghiệp Y tế

1.606.000.000

1.854.103.850

115%

4. Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin

823.000.000

725.166.000

88%

5. Chi sự nghiệp Phát thanh, truyền hình

215.000.000

238.480.000

111%

6. Chi sự nghiệp Thể dục, thể thao

0

230.003.300

 

7. Chi sự nghiệp Đảm bảo, xã hội

2.891.000.000

2.538.578.400

88%

8. Chi sự nghiệp Kinh tế và môi trường

2.200.000.000

3.778.893.355

172%

9. Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể

12.757.000.000

16.953.453.709

133%

 - Chi quản lý nhà nước

 

11.091.723.167

 

 - Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị

 

4.635.491.542

 

 - Chi hỗ trợ hội, đoàn thể

 

132.320.000

 

  - Chi hỗ trợ các tổ chức xã hội

 

1.093.919.000

 

10. Chi khác ngân sách

96.000.000

1.508.496.293

 

III. Chi dự phòng ngân sách

1.782.000.000

 

 

IV. Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

0

9.173.259.400

 

B. Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

950.000.000

1.008.132.169

106%

C. Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2009

HUYỆN CAM LỘ

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

năm 2009

Quyết toán

năm 2009

So sánh QT/DT (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn (1)

10.970.000.000

12.905.743.279

118%

1

Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô)

10.970.000.000

12.905.743.279

118%

2

Thu từ dầu thô

 

 

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

B

Thu ngân sách huyện

64.201.000.000

97.852.382.192

152%

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

10.570.000.000

12.494.789.259

118%

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

10.570.000.000

12.494.789.259

118%

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

 

 

 

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

52.151.000.000

68.229.393.500

131%

 

- Bổ sung cân đối

52.151.000.000

52.151.000.000

100%

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

16.078.393.500

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật ngân sách nhà nước

 

 

 

 

Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

0

8.484.821.932

 

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

530.000.000

7.635.245.332

 

6

Các khoản thu để lại quản lý qua NSNN

950.000.000

1.008.132.169

 

C

Chi ngân sách huyện

64.201.000.000

92.297.055.641

144%

1

Chi đầu tư phát triển

8.150.000.000

15.984.095.800

196%

2

Chi thường xuyên

53.319.000.000

66.131.568.272

124%

3

Dự phòng

1.782.000.000

 

0%

4

Các khoản chi bằng nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách

950.000.000

1.008.132.169

106%

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

 

9.173.259.400

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2009

HUYỆN CAM LỘ

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND

ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2009

Ước thực hiện năm hiện hành

Quyết toán năm 2009

So sánh QT/DT (%)

A

B

1

 

2

3=2/1

A

Ngân sách cấp huyện

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

62.311.800.000

 

94.365.115.213

151%

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

8.680.800.000

 

10.596.363.470

122%

 

Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100%

4.710.000.000

 

7.009.903.338

149%

 

Các khoản thu phân chia ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

3.970.800.000

 

3.586.460.132

90%

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

52.151.000.000

 

68.229.393.500

131%

 

- Bổ sung cân đối

52.151.000.000

 

52.151.000.000

100%

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

 

16.078.393.500

 

 

Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước

 

 

 

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

 

8.484.821.932

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

530.000.000

 

6.046.404.142

1141%

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

950.000.000

 

1.008.132.169

106%

II

Chi ngân sách cấp huyện

62.311.800.000

 

90.329.511.607

145%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (Không kể bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn)

56.000.000.000

 

79.757.807.807

142%

2

Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn

6.311.800.000

 

10.571.703.800

167%

 

- Bổ sung cân đối

6.311.800.000

 

6.311.800.000

100%

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

 

4.259.903.800

 

 

Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước

 

 

 

 

B

Ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách xã, phường, thị trấn

8.201.000.000

 

14.058.970.779

171%

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.889.200.000

 

1.898.425.789

100%

 

 Các khoản thu ngân sách xã hưởng 100%

610.000.000

 

963.379.740

158%

 

 Các khoản thu phân chia NS xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.279.200.000

 

935.046.049

73%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

6.311.800.000

 

10.571.703.800

167%

 

- Bổ sung cân đối

6.311.800.000

 

6.311.800.000

100%

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

 

4.259.903.800

 

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

1.588.841.190

 

II

Chi ngân sách xã, phường, thị trấn

8.201.000.000

 

12.539.247.834

153%

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2009

HUYỆN HƯỚNG HÓA

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND

ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

A. PHẦN THU

Đơn vị tính: Đồng

NỘI DUNG

Dự toán ĐP

Thực hiện

So sánh

Tổng số

113.695.000.000

168.580.875.232

148%

A. Tổng thu ngân sách trên địa bàn

20.023.000.000

26.565.324.024

133%

I. Thu nội địa

20.023.000.000

26.565.324.024

133%

 Trong đó: NSĐP hưởng

19.323.000.000

25.235.426.941

131%

1. Thuế công thương nghiệp (NQD)

10.091.000.000

12.605.259.054

125%

2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100.000.000

77.756.220

78%

3. Thuế nhà đất

948.000.000

667.645.420

70%

4. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

0

49.751.000

 

5. Thu tiền sử dụng đất

3.500.000.000

2.932.762.500

84%

6. Thu tiền cho thuê đất

314.000.000

32.473.904

10%

7. Lệ phí trước bạ

3.000.000.000

4.774.465.200

159%

8. Thu phí, lệ phí

673.000.000

715.820.205

106%

 - Trung ương

 

284.597.355

 

 - Tỉnh

 

15.028.200

 

 - Huyện, xã, phường

673.000.000

416.194.650

62%

9. Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc SHNN

0

0

 

10. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

700.000.000

456.248.183

 

11. Thu khác ngân sách

150.000.000

4.198.769.338

2799%

 - Thu phạt, tịch thu khác

 

457.924.388

 

 - Thu bán, thanh lý tài sản

 

95.850.000

 

 - Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

1.988.976.000

 

 - Các khoản thu đóng góp

 

27.950.000

 

 - Thu hồi khoản chi năm trước

 

112.814.950

 

 - Thu khác còn lại

 

1.515.254.000

 

12. Thu tại xã

547.000.000

54.373.000

10%

 - Thu phạt, tịch thu

 

11.885.000

 

 - Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

 

42.488.000

 

 - Thu khác

 

0

 

B. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

93.672.000.000

132.344.798.500

141%

 - Thu bổ sung cân đối

93.672.000.000

93.672.000.000

100%

 - Thu bổ sung ngoài kế hoạch

 

38.672.798.500

 

C. Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư

 

6.314.762.708

 

Trong đó:

 

 

 

 - Kết dư ngân sách cấp huyện

 

3.886.846.441

 

 - Kết dư ngân sách xã

 

2.427.916.267

 

D. Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau (Bao gồm chuyển nguồn làm lương)

 

3.355.990.000

 

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2009

HUYỆN HƯỚNG HÓA

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND

ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

B. PHẦN CHI

Đơn vị tính: Đồng

NỘI DUNG

Dự toán ĐP

Thực hiện

So sánh

(%)

Tổng số

112.995.000.000

161.198.281.640

143%

A. Tổng chi cân đối NSĐP

112.995.000.000

155.691.771.003

138%

I. Chi đầu tư phát triển

8.935.000.000

21.883.068.000

245%

1. Chi đầu tư XDCB

8.935.000.000

10.223.915.000

114%

 Tr.đó: - Chi XDCB tập trung

4.935.000.000

8.256.858.000

167%

 - Chi từ nguồn thu sử dụng đất

3.500.000.000

1.467.057.000

 

 - Chi xây dựng nhà ở giáo viên vùng khó

500.000.000

500.000.000

 

2. Chi thực hiện CT BTHGTNT và KCHKM

 

4.277.000.000

 

3. Vốn Biên giới (Theo QĐ 160)

 

2.435.283.000

 

4. Chi hỗ trợ xây dựng nhà ở- từ nguồn xổ số kiến thiết

 

0

 

5. Chi đầu tư khác còn lại

0

4.946.870.000

 

II. Chi thường xuyên

102.144.000.000

133.808.703.003

131%

1. Chi an ninh- quốc phòng

2.856.000.000

3.521.490.272

123%

 - Chi an ninh

406.000.000

986.422.027

 

 - Chi quốc phòng

2.450.000.000

2.535.068.245

 

2. Chi sự nghiệp Giáo dục- đào tạo

61.273.000.000

71.846.703.080

117%

 - Chi sự nghiệp Giáo dục

60.824.000.000

70.819.297.950

116%

 - Chi sự nghiệp Đào tạo và dạy nghề

449.000.000

1.027.405.130

229%

 - Chi hỗ trợ con hộ nghèo đi học (CT 135)

 

 

 

3. Chi sự nghiệp Y tế

4.438.600.000

5.253.146.180

 

4. Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin

787.000.000

1.365.842.000

 

5. Chi sự nghiệp Phát thanh, truyền hình

731.000.000

949.721.000

130%

6. Chi sự nghiệp Thể dục, thể thao

353.000.000

717.299.800

 

7. Chi sự nghiệp Đảm bảo, xã hội

3.312.000.000

3.212.422.001

97%

8. Chi sự nghiệp Kinh tế và môi trường

3.036.000.000

5.913.211.600

195%

9. Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể

25.144.400.000

40.744.124.739

162%

 - Chi trợ giúp pháp lý. quản lý phí CT 134

 

 

 

 - Chi quản lý nhà nước

 

28.586.495.034

 

 - Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị

 

4.812.561.219

 

 - Chi hỗ trợ hội, đoàn thể

 

7.345.068.486

 

10. Chi khác ngân sách

213.000.000

284.742.331

134%

III Chi dự phòng ngân sách

1.916.000.000

 

0%

B. Chi chuyển nguồn NS năm sau

 

5.506.510.637

 

C. Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước

 

0

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

HUYỆN HƯỚNG HÓA

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND

ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2009

Quyết toán năm 2009

So sánh
QT/DT(%)

HĐND tỉnh giao

HĐND huyện quyết định

QT/DT tỉnh giao

QT/DT HĐND QĐ

A

B

1

2

3

4=3/1

5=3/2

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

18.720.000.000

20.023.000.000

26.565.324.024

142%

133%

1

Thu nội địa

18.720.000.000

20.023.000.000

26.565.324.024

142%

133%

B

Thu ngân sách địa phương

111.692.000.000

112.995.000.000

167.250.978.149

150%

148%

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

18.020.000.000

19.323.000.000

25.235.426.941

140%

131%

 

 - Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

4.870.000.000

5.284.000.000

7.140.056.267

147%

135%

 

 - Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

13.150.000.000

14.039.000.000

18.095.370.674

138%

129%

2

Bổ sung từ ngân sách Tỉnh

93.672.000.000

93.672.000.000

132.344.798.500

141%

141%

 

 - Bổ sung cân đối

93.672.000.000

93.672.000.000

93.672.000.000

100%

100%

 

 - Bổ sung CT, MT, dự án

 

 

38.672.798.500

 

 

3

Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư ngân sách

 

 

6.314.762.708

 

 

4

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

0

0

 

 

5

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau (Bao gồm chuyển nguồn làm lương)

0

0

3.355.990.000

 

 

6

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

0

 

 

C

Chi ngân sách địa phương

111.692.000.000

112.995.000.000

161.198.281.640

144%

143%

1

Chi đầu tư phát triển

7.605.000.000

8.935.000.000

21.883.068.000

288%

245%

2

Chi thường xuyên

100.874.000.000

102.144.000.000

133.808.703.003

 

131%

3

Dự phòng

3.213.000.000

1.916.000.000

 

 

0%

4

Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách

 

 

0

 

 

5

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

5.506.510.637

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2009

HUYỆN HƯỚNG HÓA

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2009

Quyết toán năm 2009

So sánh QT/DT (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

Ngân sách cấp huyện

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

111.192.000.000

163.112.405.978

147%

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

17.520.000.000

23.824.771.037

136%

 

 - Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100%

4.737.000.000

6.780.783.047

143%

 

 - Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

12.783.000.000

17.043.987.990

133%

2

Bổ sung từ ngân sách Tỉnh

93.672.000.000

132.344.798.500

141%

 

 - Bổ sung cân đối

93.672.000.000

93.672.000.000

100%

 

 - Bổ sung CT, MT, dự án

 

38.672.798.500

 

3

Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư ngân sách

 

3.886.846.441

 

4

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

0

0

 

5

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau thực hiện cải cách tiền lương (Bao gồm chuyển nguồn làm lương)

0

3.055.990.000

 

6

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

0

 

II

Chi ngân sách cấp huyện

111.192.000.000

161.657.025.630

145%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp

89.571.000.000

124.424.150.296

139%

 

(Không kể bổ sung cho ngân sách  địa phương cấp dưới trực tiếp)

 

 

 

2

Bổ sung cho ngân sách xã

21.621.000.000

37.232.875.334

172%

 

 - Bổ sung cân đối

21.621.000.000

32.320.385.334

149%

 

 - Bổ sung có mục tiêu

 

4.912.490.000

 

B

Ngân sách xã

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách xã

23.424.000.000

41.371.447.505

177%

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.803.000.000

1.410.655.904

78%

 

 - Các khoản thu ngân sách xã hưởng  100%

547.000.000

359.273.220

66%

 

 - Các khoản thu phân chia ngân sách xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.256.000.000

1.051.382.684

84%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

21.621.000.000

37.232.875.334

172%

 

 - Bổ sung cân đối

21.621.000.000

32.320.385.334

149%

 

 - Bổ sung có mục tiêu

 

4.912.490.000

 

3

Các khoản thu để lại đơn vị chi  quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau thực hiện CCTL (Bao gồm chuyển nguồn làm lương)

0

300.000.000

 

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

2.427.916.267

 

II

Chi ngân sách xã

23.424.000.000

36.774.131.344

157%

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009

HUYỆN ĐAKRÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND

ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

A. PHẦN THU                                                                                                                                   

Đơn vị tính: Đồng

NỘI DUNG

Dự toán ĐP
năm 2009

Quyết toán
năm 2009

So sánh
QT/DT(%)

Tổng số

67.381.000.000

108.934.278.402

162%

A. Tổng thu ngân sách trên địa bàn

2.550.000.000

7.825.329.198

307%

I. Thu nội địa

2.550.000.000

7.825.329.198

307%

Trong đó: NSĐP hưởng

2.400.000.000

7.701.239.790

321%

1. Thu từ khu vực công thương nghiệp- ngoài quốc doanh

1.100.000.000

950.483.387

86%

 - Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp

991.000.000

802.312.074

81%

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

 

 

 

 - Thuế tài nguyên

7.000.000

12.715.500

182%

 - Thuế môn bài

102.000.000

105.450.000

103%

 - Thu khác

 

30.005.813

 

2. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

150.000.000

43.021.997

29%

3. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

5.853.600

 

4. Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng

200.000.000

251.923.100

126%

5. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100.000.000

 

0%

6. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

10.526.500

 

7. Lệ phí trước bạ

400.000.000

358.322.080

90%

8. Thuế nhà đất

50.000.000

55.428.760

111%

9. Thu phí, lệ phí

300.000.000

505.595.529

169%

 - Thu phí, lệ phí Trung ương

 

31.670.529

 

 - Thu phí, lệ phí tỉnh

 

 

 

 - Thu phí, lệ phí huyện, xã

 

473.925.000

 

   + Thu phí, lệ phí huyện

 

29.137.000

 

   + Thu phí, lệ phí xã

 

444.788.000

 

10. Thu tiền bán và thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

150.000.000

1.200.000

1%

11. Thu sự nghiệp (Không kể thu tại xã)

 

 

 

12. Thu khác ngân sách

50.000.000

5.620.076.740

11240%

 - Thu từ quỹ đất công ích và đất công (Tỉnh, huyện)

 

 

 

 - Thu phạt, tịch thu khác

 

13.550.000

 

 - Thu bán hàng, thanh lý tài sản

 

 

 

 - Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

216.227.000

 

 - Thu các khoản huy động đóng góp

 

5.149.096.558

 

 - Thu hồi khoản chi năm trước

 

241.203.182

 

 - Thu khác còn lại

 

 

 

13. Thu tại xã

50.000.000

22.897.505

46%

 - Thu sự nghiệp do xã quản lý

 

 

 

 - Thu từ quỹ đất công ích và đất công (Xã)

 

 

 

 - Thu phạt, tịch thu khác (Xã)

 

8.360.000

 

 - Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

 

 - Thu hồi khoản chi năm trước (Xã)

 

3.167.505

 

 - Thu khác còn lại

 

11.370.000

 

II. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

 

 

 

B. Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư ngân sách năm trước

 

6.595.194.204

 

C. Thu chuyển nguồn

 

1.685.271.000

 

D. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

64.831.000.000

92.828.484.000

143%

 1. Thu bổ sung cân đối

64.831.000.000

64.831.000.000

100%

 2. Thu bổ sung ngoài kế hoạch

 

27.997.484.000

 

E. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009

HUYỆN ĐAKRÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND

ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

B. PHẦN CHI

Đơn vị tính: Đồng

NỘI DUNG CHI

Dự toán ĐP
năm 2009

Quyết toán
năm 2009

So sánh TH/DT (%)

Tổng chi ngân sách địa phương quản lý

67.231.000.000

99.590.713.978

148%

A. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

67.231.000.000

99.590.713.978

148%

I. Chi đầu tư phát triển

3.700.000.000

17.555.648.652

474%

1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản

3.700.000.000

3.682.570.000

100%

Trong đó:

 

 

 

 - Chi đầu tư XDCB tập trung

3.200.000.000

3.188.989.000

100%

 - Chi từ nguồn thu tiền đấu giá đất

 

 

 

 - Chi thực hiện CT KCHKM cấp 2 và BTHGTNT

 

 

 

 - Chi xây dựng nhà ở giáo viên vùng khó

500.000.000

493.581.000

99%

    Trong đó: Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

2. Chi thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác

 

13.873.078.652

 

II. Chi thường xuyên

61.803.000.000

82.035.065.326

133%

1. Chi trợ giá (Có cả mặt hàng cho không)

 

 

 

2. Chi sự nghiệp Kinh tế và môi trường

1.906.000.000

1.927.754.000

101%

3. Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề

35.028.000.000

40.213.661.728

115%

 - Chi sự nghiệp Giáo dục

34.487.000.000

39.733.956.728

115%

 - Chi sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề

541.000.000

479.705.000

89%

4. Chi sự nghiệp Y tế

2.410.000.000

2.879.536.333

119%

5. Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ

 

 

 

6. Chi sự nghiệp Văn hóa- Thông tin

473.000.000

610.138.500

129%

7. Chi sự nghiệp Phát thanh- Truyền hình

674.000.000

727.212.000

108%

8. Chi sự nghiệp Thể dục- Thể thao

256.000.000

305.242.500

119%

9. Chi bảo đảm xã hội

2.189.000.000

3.000.291.300

137%

10. Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

16.254.000.000

24.226.974.846

149%

 - Chi quản lý nhà nước

 

16.525.485.718

 

 - Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị

 

7.255.485.628

 

 - Chi hỗ trợ hội, đoàn thể

 

 

 

 - Chi hỗ trợ các tổ chức xã hội

 

211.803.500

 

 - Hỗ trợ khác

 

234.200.000

 

11. Chi quốc phòng - an ninh

2.460.000.000

3.975.893.466

162%

 - Chi quốc phòng

1.126.000.000

3.388.402.866

301%

 - Chi an ninh

1.334.000.000

587.490.600

44%

12. Chi khác ngân sách

153.000.000

4.168.360.653

2724%

III. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

350.000.000

 

 

IV. Dự phòng ngân sách

1.378.000.000

 

 

B. Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

 

 

 

C. Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

HUYỆN ĐAKRÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND

ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2009

Quyết toán năm 2008

So sánh (%)

Tỉnh giao

HĐND quyết định

QT/DT tỉnh giao

QT/DT HĐND quyết định

A

B

1

2

3

4=3/1

5=3/2

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

2.200.000.000

2.550.000.000

7.825.329.198

151%

143%

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

2.200.000.000

2.550.000.000

7.825.329.198

151%

143%

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

 

 

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

 

B

Thu ngân sách huyện

66.881.000.000

67.231.000.000

108.810.188.994

202%

202%

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

2.050.000.000

2.400.000.000

7.701.239.790

142%

135%

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

500.000.000

850.000.000

6.331.151.963

172%

153%

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.550.000.000

1.550.000.000

1.370.087.827

118%

118%

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

64.831.000.000

64.831.000.000

92.828.484.000

179%

179%

 

- Bổ sung cân đối

64.831.000.000

64.831.000.000

64.831.000.000

100%

100%

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

 

27.997.484.000

 

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

 

1.685.271.000

 

 

4

Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

6.595.194.204

 

 

5

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

 

 

 

 

C

Chi ngân sách huyện

66.881.000.000

67.231.000.000

99.590.713.978

189%

189%

1

Chi đầu tư phát triển

3.700.000.000

3.700.000.000

17.555.648.652

740%

716%

2

Chi thường xuyên

61.268.000.000

61.803.000.000

82.035.065.326

147%

146%

3

Dự phòng

1.913.000.000

1.378.000.000

 

147%

146%

4

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 

350.000.000

 

 

 

5

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

6

Ghi chi viện trợ

 

 

 

 

 

7

Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2009

HUYỆN ĐAKRÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND

ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2009

Quyết toán năm 2009

So sánh QT/DT

(%)

A

Ngân sách cấp huyện

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

66.580.000.000

107.913.278.209

202%

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

1.749.000.000

7.067.603.269

145%

 

- Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100%

521.700.000

5.863.466.458

174%

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.227.300.000

1.204.136.811

123%

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

64.831.000.000

92.828.484.000

179%

 

- Bổ sung cân đối

64.831.000.000

64.831.000.000

100%

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

27.997.484.000

 

3

Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư NS năm trước

 

6.331.919.940

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

5

Thu chuyển nguồn

 

1.685.271.000

 

6

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

 

 

II

Chi ngân sách cấp huyện

66.580.000.000

98.901.593.052

189%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (Không kể bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn)

54.255.000.000

81.271.147.052

205%

2

Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn

12.325.000.000

17.630.446.000

125%

 

- Bổ sung cân đối

12.325.000.000

12.325.000.000

108%

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

5.305.446.000

 

B

Ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách xã, phường, thị trấn

12.976.000.000

18.527.356.785

129%

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

651.000.000

633.636.521

103%

 

- Các khoản thu ngân sách cấp xã hưởng 100%

328.300.000

467.685.505

106%

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách cấp xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

322.700.000

165.951.016

98%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

12.325.000.000

17.630.446.000

125%

 

- Bổ sung cân đối

12.325.000.000

12.325.000.000

108%

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

5.305.446.000

 

3

Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư ngân sách năm trước

 

263.274.264

 

4

Thu chuyển nguồn

 

 

 

5

Các khoản thu để lại để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

 

 

II

Chi ngân sách xã, phường, thị trấn

12.976.000.000

18.319.566.926

126%