Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 09/07/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 13/2010/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Ngày ban hành: 09-07-2010
- Ngày có hiệu lực: 19-07-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 26-07-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1468 ngày (4 năm 0 tháng 8 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 26-07-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2010/NQ-HĐND | Tây Ninh, ngày 09 tháng 7 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 06 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1530/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị thông qua mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất áp dụng trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Đối tượng được miễn lệ phí
- Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với các trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ Quy định việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10 tháng 12 năm 2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
- Miễn lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hoặc sản xuất, kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp), trừ hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thị xã.
2. Trường hợp không thu lệ phí
Không thu lệ phí đối với các trường hợp điều chỉnh biến động về đất đai và tài sản do các nguyên nhân không thuộc về chủ quan của người sử dụng đất và sở hữu tài sản trong các trường hợp sau:
- Những sai sót do phương pháp đo đạc, xác định hoặc do chủ quan của đơn vị cấp giấy chứng nhận dẫn đến phải điều chỉnh sai sót trong giấy chứng nhận.
- Điều chỉnh diện tích do bị giải toả hoặc hiến, tặng, hoán đổi để xây dựng các công trình công cộng, các công trình phúc lợi xã hội.
- Một số trường hợp biến động do các nguyên nhân khách quan khác.
3. Mức thu lệ phí
STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I | Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thị xã | |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | Giấy | 25.000 |
2 | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai. | Lần | 20.000 |
3 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính. | Lần | 15.000 |
4 | Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | Giấy | 20.000 |
5 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở. | Giấy | 25.000 |
6 | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở. | Giấy | 20.000 |
7 | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng. | Giấy | 30.000 |
8 | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng. | Giấy | 20.000 |
9 | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu rừng trồng, cây lâu năm. | Giấy | 20.000 |
10 | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận Giấy chứng nhận quyền sở hữu rừng trồng, cây lâu năm. | Giấy | 20.000 |
II | Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác (trừ hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thị xã). | |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | Giấy | 12.000 |
2 | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai. | Lần | 10.000 |
3 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính. | Lần | 10.000 |
4 | Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | Giấy | 10.000 |
5 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở. | Giấy | 12.000 |
6 | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở. | Giấy | 10.000 |
7 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng. | Giấy | 15.000 |
8 | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng. | Giấy | 10.000 |
9 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu rừng trồng, cây lâu năm. | Giấy | 10.000 |
10 | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận Giấy chứng nhận quyền sở hữu rừng trồng, cây lâu năm. | Giấy | 10.000 |
III | Đối với tổ chức | |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | Giấy | 100.000 |
2 | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai. | Lần | 50.000 |
3 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính. | Lần | 50.000 |
4 | Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | Giấy | 50.000 |
5 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở. | Giấy | 150.000 |
6 | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở. | Giấy | 50.000 |
7 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng. | Giấy | 150.000 |
8 | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng. | Giấy | 50.000 |
9 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu rừng trồng, cây lâu năm. | Giấy | 100.000 |
10 | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận Giấy chứng nhận quyền sở hữu rừng trồng, cây lâu năm. | Giấy | 50.000 |
4. Tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu: 80%
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua. Bãi bỏ hai loại lệ phí được thông qua tại các Nghị quyết sau:
- Lệ phí địa chính được thông qua tại Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 10 và Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 08 tháng 4 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VII, kỳ họp thứ 13.
- Lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở được thông qua tại Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 08 tháng 4 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VII, kỳ họp thứ 13.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này, đảm bảo đúng quy định.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức kiểm tra, giám sát thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VII, kỳ họp thứ 20 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |