Nghị quyết số 118/2010/NQ-HĐND ngày 09/07/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên Giang và tiếp khách trong nước
- Số hiệu văn bản: 118/2010/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Ngày ban hành: 09-07-2010
- Ngày có hiệu lực: 19-07-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 05-08-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3304 ngày (9 năm 0 tháng 19 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 05-08-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 118/2010/NQ-HĐND | Rạch Giá, ngày 09 tháng 7 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ CHI TIÊU ĐÓN TIẾP KHÁCH NƯỚC NGOÀI, CHI TIÊU TỔ CHỨC CÁC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ TẠI KIÊN GIANG VÀ CHI TIÊU TIẾP KHÁCH TRONG NƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài chính về việc Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên Giang và chi tiêu tiếp khách trong nước; Báo cáo thẩm tra số 45/BC- BKTNS ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên Giang và chi tiêu tiếp khách trong nước (có biểu mức chi kèm theo).
Điều 2. Thời gian thực hiện: Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, triển khai các cấp, các ngành, các địa phương thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ hai mươi tám thông qua và thay thế Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 01 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên Giang và chi tiêu tiếp khách trong nước./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU MỨC CHI ĐÓN TIẾP KHÁCH NƯỚC NGOÀI VÀO LÀM VIỆC TẠI KIÊN GIANG VÀ CHI TIẾP KHÁCH TRONG NƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 118/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: đồng
T T | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi tối đa | Phụ ghi |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Chi đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Kiên Giang |
|
|
|
1 | Chi tặng hoa đón, tiễn khách tại sân bay | Đồng/người | 150.000 |
|
2 | Thuê chỗ ở (bao gồm cả bữa ăn sáng) | Đồng/người/ngày |
|
|
a | Đoàn khách hạng A |
|
|
|
| - Trưởng đoàn |
| 2.900.000 |
|
| - Phó đoàn |
| 2.400.000 |
|
| - Đoàn viên |
| 2.300.000 |
|
b | Đoàn khách hạng B |
|
|
|
| - Trưởng đoàn, Phó đoàn |
| 2.400.000 |
|
| - Đoàn viên |
| 1.400.000 |
|
c | Đoàn khách hạng C |
|
|
|
| - Trưởng đoàn |
| 1.300.000 |
|
| - Đoàn viên |
| 800.000 |
|
d | Khách mời quốc tế khác |
| 300.000 |
|
3 | Tiêu chuẩn ăn hàng ngày (bao gồm 2 bữa trưa, tối) | Đồng/người/ngày |
|
|
| - Đoàn khách hạng A |
| 600.000 |
|
| - Đoàn khách hạng B |
| 400.000 |
|
| - Đoàn khách hạng C |
| 300.000 |
|
| - Khách mời quốc tế khác |
| 270.000 |
|
4 | Tiêu chuẩn tiếp xã giao và các buổi làm việc (2 buổi) | Đồng/người/ngày |
|
|
| Mức chi nước uống, hoa quả, bánh ngọt |
|
|
|
| - Đoàn khách hạng A |
| 200.000 |
|
| - Đoàn khách hạng B |
| 80.000 |
|
| - Đoàn khách hạng C |
| 60.000 |
|
5 | Chi dịch thuật |
|
|
|
| - Biên dịch | Đồng/trang từ “350 từ” trở lên |
|
|
| + Tiếng nước ngoài sang Tiếng Việt |
| 120.000 |
|
| + Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
| 150.000 |
|
| - Dịch nói | Đồng/giờ/người |
|
|
| + Dịch nói thông thường |
| 150.000 |
|
| + Dịch đuổi (dịch đồng thời) |
| 400.000 |
|
6 | Chi tặng phẩm | Đồng/người |
|
|
| - Khách hạng A |
|
|
|
| + Trưởng đoàn |
| 400.000 |
|
| + Đại biểu khác |
| 300.000 |
|
| - Khách hạng B |
|
|
|
| + Trưởng đoàn |
| 300.000 |
|
| + Đại biểu khác |
| 200.000 |
|
| - Khách hạng C |
|
|
|
| + Trưởng đoàn |
| 250.000 |
|
| + Đại biểu khác |
| 200.000 |
|
II | Mức chi tiếp khách trong nước |
|
|
|
1 | Chi nước uống | Đồng/người/ngày | 20.000 |
|
2 | Chi mời cơm (Có ăn sáng và không quá 2 suất/ngày) | Đồng/1 suất | 200.000 |
|