Nghị quyết số 928/2010/UBTVQH12 ngày 19/04/2010 của Ủy ban thường vụ Quốc hội Ban hành biểu mức thuế suất thuế tài nguyên (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 928/2010/UBTVQH12
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
- Ngày ban hành: 19-04-2010
- Ngày có hiệu lực: 01-07-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-02-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1311 ngày (3 năm 7 tháng 6 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-02-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN THƯỜNG VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 928/2010/UBTVQH12 | Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MỨC THUẾ SUẤT THUẾ TÀI NGUYÊN
UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 51/2001/QH10;
Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội số 30/2001/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 83/2007/QH11;
Căn cứ Luật thuế tài nguyên số 45/2009/QH12;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1
Ban hành kèm theo Nghị quyết này Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên theo khung thuế suất thuế tài nguyên được quy định tại Điều 7 của Luật thuế tài nguyên số 45/2009/QH12.
Điều 2
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2010.
| TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
BIỂU MỨC THUẾ SUẤT THUẾ TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 928/2010/UBTVQH12 ngày 19 tháng 4 năm 2010 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội)
1. Biểu mức thuế suất đối với các loại tài nguyên, trừ dầu thô và khí thiên nhiên, khí than:
STT | Nhóm, loại tài nguyên | Thuế suất (%) |
I | Khoáng sản kim loại |
|
1 | Sắt | 10 |
2 | Măng-gan | 11 |
3 | Ti-tan (titan) | 11 |
4 | Vàng | 15 |
5 | Đất hiếm | 15 |
6 | Bạch kim | 10 |
7 | Bạc, thiếc | 10 |
8 | Vôn-phờ-ram (wolfram), ăng-ti-moan (antimoan) | 10 |
9 | Chì, kẽm | 10 |
10 | Nhôm, bô-xít (bouxite) | 12 |
11 | Đồng, ni-ken (niken) | 10 |
12 | Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thuỷ ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) | 10 |
13 | Khoáng sản kim loại khác | 10 |
II | Khoáng sản không kim loại |
|
1 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | 4 |
2 | Đá, sỏi | 6 |
3 | Đá nung vôi và sản xuất xi măng | 7 |
4 | Cát | 10 |
5 | Cát làm thuỷ tinh | 11 |
6 | Đất làm gạch | 7 |
7 | Gờ-ra-nít (granite) | 10 |
8 | Sét chịu lửa | 10 |
9 | Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) | 12 |
10 | Cao lanh | 10 |
11 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | 10 |
12 | Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) | 7 |
13 | A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin) | 3 |
14 | Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò | 5 |
15 | Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên | 7 |
16 | Than nâu, than mỡ | 7 |
17 | Than khác | 5 |
18 | Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire) | 22 |
19 | E-mô-rốt (emerald), a-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), ô-pan (opan) quý màu đen | 20 |
20 | A-dít, rô-đô-lít (rodolite), py-rốp (pyrope), bê-rin (berin), sờ-pi-nen (spinen), tô-paz (topaz) | 15 |
21 | Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; cờ-ri-ô-lít (cryolite); ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; phen-sờ-phát (fenspat); birusa; nê-phờ-rít (nefrite) | 15 |
22 | Khoáng sản không kim loại khác | 5 |
III | Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
1 | Gỗ nhóm I | 35 |
2 | Gỗ nhóm II | 30 |
3 | Gỗ nhóm III, IV | 20 |
4 | Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác | 15 |
5 | Cành, ngọn, gốc, rễ | 10 |
6 | Củi | 5 |
7 | Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô | 10 |
8 | Trầm hương, kỳ nam | 25 |
9 | Hồi, quế, sa nhân, thảo quả | 10 |
10 | Sản phẩm khác của rừng tự nhiên | 5 |
IV | Hải sản tự nhiên |
|
1 | Ngọc trai, bào ngư, hải sâm | 10 |
2 | Hải sản tự nhiên khác | 2 |
V | Nước thiên nhiên |
|
1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | 8 |
2 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện | 2 |
3 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, trừ nước quy định tại điểm 1 và điểm 2 Nhóm này |
|
3.1 | Sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm, trừ nước dùng cho sản xuất nước sạch |
|
a | Sử dụng nước mặt | 3 |
b | Sử dụng nước dưới đất | 5 |
3.2 | Sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi, sản xuất nước sạch) |
|
a | Sử dụng nước mặt | 1 |
b | Sử dụng nước dưới đất | 3 |
3.3 | Dùng cho hoạt động dịch vụ, sản xuất công nghiệp, xây dựng, khai khoáng |
|
a | Sử dụng nước mặt | 3 |
b | Sử dụng nước dưới đất | 6 |
3.4 | Dùng cho mục đích khác |
|
a | Sử dụng nước mặt | 1 |
b | Sử dụng nước dưới đất | 3 |
VI | Yến sào thiên nhiên | 20 |
VII | Tài nguyên khác | 10 |
2. Biểu mức thuế suất đối với dầu thô và khí thiên nhiên, khí than:
STT | Sản lượng khai thác | Thuế suất (%) | |
Dự án khuyến khích đầu tư | Dự án khác | ||
I | Đối với dầu thô |
|
|
1 | Đến 20.000 thùng/ngày | 7 | 10 |
2 | Trên 20.000 thùng đến 50.000 thùng/ngày | 9 | 12 |
3 | Trên 50.000 thùng đến 75.000 thùng/ngày | 11 | 14 |
4 | Trên 75.000 thùng đến 100.000 thùng/ngày | 13 | 19 |
5 | Trên 100.000 thùng đến 150.000 thùng/ngày | 18 | 24 |
6 | Trên 150.000 thùng/ngày | 23 | 29 |
II | Đối với khí thiên nhiên, khí than |
|
|
1 | Đến 5 triệu m3/ngày | 1 | 2 |
2 | Trên 5 triệu m3 đến 10 triệu m3/ngày | 3 | 5 |
3 | Trên 10 triệu m3/ngày | 6 | 10 |