Nghị quyết số 11/2009/NQ-HĐND ngày 23/07/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 11/2009/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Ngày ban hành: 23-07-2009
- Ngày có hiệu lực: 02-08-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3074 ngày (8 năm 5 tháng 4 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2018
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2009/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 23 tháng 7 năm 2009 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn; Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn;
Căn cứ Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn;
Căn cứ Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục chất thải nguy hại;
Xét Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 28/BC-KTNS16 ngày 17 tháng 7 năm 2009 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (có Quy định kèm theo).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XVI, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2009./.
| CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
VỀ MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 của HĐND tỉnh)
1. Phạm vi áp dụng
Quy định này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
2. Đối tượng áp dụng
2.1 - Đối tượng chịu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn là: chất thải rắn thông thường và chất thải rắn nguy hại được thải ra từ quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ hoặc các hoạt động khác (trừ chất thải rắn thông thường phát thải trong sinh hoạt của cá nhân, hộ gia đình). Trong đó:
a) Chất thải rắn nguy hại là chất thải rắn có tên trong Danh mục các chất thải rắn nguy hại do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành;
b) Chất thải rắn không có tên trong Danh mục các chất thải rắn nguy hại do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành là chất thải rắn thông thường.
2.2 - Đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn là các tổ chức, cá nhân có thải chất thải rắn thuộc đối tượng chịu phí nêu trên (trừ những đối tượng quy định tại khoản 2.3, Mục 2 Quy định này).
2.3- Đối tượng không phải nộp phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn bao gồm:
- Cá nhân, hộ gia đình thải chất thải rắn thông thường phát thải trong sinh hoạt của cá nhân, hộ gia đình;
- Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí nhưng tự xử lý hoặc ký hợp đồng dịch vụ xử lý chất thải rắn đảm bảo tiêu chuẩn môi trường theo quy định của pháp luật, cụ thể:
+ Đối với trường hợp tự xử lý chất thải rắn đảm bảo tiêu chuẩn môi trường phải có thuyết minh rõ giải pháp công nghệ xử lý chất thải rắn; giải pháp công nghệ xử lý nước rác và nước thải từ hoạt động xử lý chất thải rắn; hiệu quả của công nghệ xử lý chất thải rắn; các biện pháp bảo đảm an toàn trong quá trình vận hành; giải pháp xử lý các tình huống sự cố môi trường và các nội dung khác về xử lý chất thải rắn theo đúng quy định của pháp luật về quản lý chất thải rắn.
+ Đối với trường hợp ký hợp đồng dịch vụ xử lý chất thải rắn đảm bảo tiêu chuẩn môi trường phải có hợp đồng dịch vụ xử lý (hoặc hợp đồng dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý) chất thải rắn với chủ xử lý chất thải rắn được phép hoạt động theo quy định của pháp luật về quản lý chất thải rắn.
3. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
3.1- Đối với chất thải rắn nguy hại:
a) Các chất thải rắn có ngưỡng nguy hại “**” (theo danh mục tại Phụ lục I) mức thu: 6.000.000đồng/tấn.
b) Các chất thải rắn có ngưỡng nguy hại “*” (theo danh mục tại Phụ lục II) mức thu: 4.000.000đồng/tấn.
3.2- Đối với chất thải rắn thông thường (theo danh mục tại Phụ lục số III):
- Chất thải rắn từ hoạt động của cơ quan, cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp, làng nghề trên địa bàn các phường thuộc thị xã Tuyên Quang và các thị trấn, mức thu: 40.000đồng/tấn.
- Chất thải rắn từ hoạt động của cơ quan, cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp, làng nghề trên địa bàn các xã còn lại, mức thu: 30.000đồng/tấn.
4. Chế độ thu, nộp phí
4.1- Chế độ thu, nộp phí:
Định kỳ hàng tháng đơn vị thu phí có nghĩa vụ nộp đủ, đúng hạn số tiền phí thu được (sau khi đã trừ phần được trích lại) vào ngân sách Nhà nước.
4.2- Đơn vị thu phí:
a) Chi cục Bảo vệ môi trường: Thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn nguy hại phát thải từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, nghiên cứu thử nghiệm hoặc các hoạt động khác của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh (theo danh mục tại Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quy định này).
b) Công ty Quản lý xây dựng và phát triển đô thị Tuyên Quang: Thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn thông thường phát thải từ hoạt động của cơ quan, cơ sở kinh doanh, dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp, làng nghề của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn thị xã (theo danh mục tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quy định này).
c) Các đơn vị và tổ chức thực hiện công tác vệ sinh môi trường do Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã thành lập hoặc giao nhiệm vụ: Thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn thông thường phát thải từ hoạt động của cơ quan, cơ sở kinh doanh, dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp, làng nghề của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn huyện, thị xã (theo danh mục tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quy định này).
5. Quản lý, sử dụng và quyết toán biên lai thu phí.
Các đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí phải sử dụng chứng từ thu phí do cơ quan Thuế phát hành để trả cho các đối tượng nộp phí theo quy định và có trách nhiệm quản lý, sử dụng và thanh quyết toán chứng từ thu phí theo quy định hiện hành.
6. Chế độ quản lý, sử dụng phí
Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý, sử dụng như sau:
6.1- Cơ quan, đơn vị trực tiếp thu phí được trích để lại 40% số phí thu được để trang trải chi phí tổ chức thu phí theo quy định tại điểm a, khoản 4, Mục II, Thông tư số 39/2008/TT-BTC. Số tiền được trích để lại cho đơn vị thu phí được chi như sau:
a) Chi thanh toán cho cá nhân trực tiếp thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí: tiền lương, tiền công, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo quy định được tính trên tiền lương (trừ chi phí tiền lương cho cán bộ, công chức đã hưởng lương từ ngân sách nhà nước theo chế độ quy định);
b) Chi phí phục vụ trực tiếp cho việc thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí như: văn phòng phẩm, vật tư văn phòng, thông tin liên lạc, điện, nước, công tác phí... theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành;
c) Chi sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn tài sản, máy móc, thiết bị phục vụ trực tiếp cho thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí; khấu hao tài sản cố định để thực hiện công việc, dịch vụ, thu phí;
d) Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu và các khoản chi khác liên quan trực tiếp đến việc thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí;
đ) Chi khen thưởng, phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí trong đơn vị theo nguyên tắc bình quân một năm, một người tối đa không quá 3 (ba) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay cao hơn năm trước và tối đa bằng 2 (hai) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng năm trước, sau khi đảm bảo các chi phí quy định tại điểm a, b, c, d khoản này.
6.2- Phần còn lại (60%) nộp vào ngân sách tỉnh, đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí có trách nhiệm kê khai, nộp số tiền phí thu được vào ngân sách tỉnh (sau khi đã trừ số tiền thu phí được để lại) tạo nguồn bổ sung Quỹ bảo vệ môi trường để chi dùng cho các nội dung sau:
a) Chi phí cho việc xử lý chất thải rắn đảm bảo tiêu chuẩn môi trường, như: đốt, khử khuẩn, trung hoá, trơ hoá, chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh, đảm bảo có sự kiểm soát chặt chẽ ô nhiễm môi trường phát sinh trong quá trình xử lý chất thải;
b) Chi hỗ trợ cho việc phân loại chất thải rắn, bao gồm cả hoạt động tuyên truyền, phổ biến nâng cao nhận thức của nhân dân trong việc phân loại chất thải rắn ngay tại nguồn;
c) Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng các bãi chôn lấp, công trình xử lý chất thải rắn, sử dụng công nghệ tái chế, tái sử dụng, xử lý và tiêu huỷ chất thải rắn.
6.3- Hàng năm, đơn vị thu phí phải lập dự toán thu, chi gửi: cơ quan quản lý cấp trên, cơ quan Tài chính, cơ quan Thuế và Kho bạc Nhà nước cùng cấp nơi tổ chức thu, để đôn đốc thu nộp, kiểm soát chi và thanh quyết toán theo quy định hiện hành và Quy định này.
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày 01 tháng 01 năm dương lịch năm sau, đơn vị thu phí phải thực hiện quyết toán việc thu, nộp tiền phí thu được trên địa bàn của năm trước với cơ quan Thuế theo quy định của pháp luật về quản lý thuế; thực hiện quyết toán tiền phí được để lại đúng chế độ, chính sách tài chính hiện hành.
Số tiền phí được để lại chưa chi trong năm được phép chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo quy định.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CHẤT THẢI RẮN CÓ NGƯỠNG NGUY HẠI “* *”
(Theo Danh mục chất thải nguy hại được ban hành tại Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT | Mã chất thải nguy hại | Tên chất thải | Trạng thái (thể) tồn tại thông thường |
| 01 | CHẤT THẢI TỪ NGÀNH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN VÀ THAN |
|
| 01 01 | Chất thải từ quá trình chế biến quặng sắt bằng phương pháp hoá-lý |
|
1 | 01 01 01 | Cặn thải có khả năng sinh axit từ quá trình chế biến quặng sunfua | Rắn/bùn |
| 01 04 | Chất thải từ quá trình lọc dầu |
|
2 | 01 04 01 | Bùn thải từ thiết bị khử muối | Bùn |
3 | 01 04 02 | Bùn đáy bể | Bùn |
4 | 01 04 03 | Bùn thải chứa axit | Bùn |
5 | 01 04 05 | Bùn thải có chứa dầu từ hoạt động bảo dưỡng cơ sở, máy móc, trang thiết bị | Bùn |
6 | 01 04 06 | Các loại hắc ín thải | Rắn/bùn |
7 | 01 04 10 | Vật liệu lọc bằng đất sét đã qua sử dụng | Rắn |
| 01 05 | Chất thải từ quá trình chế biến than bằng phương pháp nhiệt phân |
|
8 | 01 05 01 | Các loại hắc ín thải | Rắn |
| 02 | CHẤT THẢI TỪ NGÀNH SẢN XUẤT HOÁ CHẤT VÔ CƠ |
|
| 02 02 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng bazơ |
|
9 | 02 02 01 | Natri hydroxit và kali hydroxit thải | Rắn |
| 02 07 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng halogen và chuyển hoá hợp chất chứa halogen |
|
10 | 02 07 02 | Than hoạt tính thải từ quá trình sản xuất clo | Rắn |
| 02 11 | Chất thải từ các quá trình chế biến hoá chất vô cơ khác |
|
11 | 02 11 01 | Hoá chất bảo vệ thực vật vô cơ, chất bảo quản gỗ và các loại bioxit khác được thải bỏ | Rắn |
12 | 02 11 02 | Than hoạt tính đã qua sử dụng | Rắn |
13 | 02 11 03 | Chất thải từ quá trình chế biến amiăng | Rắn |
14 | 02 11 04 | Bồ hóng | Rắn |
| 03 | CHẤT THẢI TỪ NGÀNH SẢN XUẤT HOÁ CHẤT |
|
| 03 01 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hoá chất hữu cơ cơ bản |
|
15 | 03 01 04 | Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen | Rắn |
16 | 03 01 05 | Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác | Rắn |
17 | 03 01 06 | Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen | Rắn |
18 | 03 01 07 | Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác | Rắn |
| 03 02 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng nhựa, cao su tổng hợp và sợi nhân tạo |
|
19 | 03 02 04 | Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen | Rắn |
20 | 03 02 05 | Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác | Rắn |
21 | 03 02 06 | Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen | Rắn |
22 | 03 02 07 | Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác | Rắn |
| 03 03 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng phẩm màu hữu cơ và vô cơ |
|
23 | 03 03 04 | Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen | Rắn |
24 | 03 03 05 | Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác | Rắn |
25 | 03 03 06 | Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen | Rắn |
26 | 03 03 07 | Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác | Rắn |
| 03 04 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật, chất bảo quản gỗ và các loại bioxit hữu cơ khác |
|
27 | 03 04 04 | Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen | Rắn |
28 | 03 04 05 | Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác | Rắn |
29 | 03 04 06 | Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen | Rắn |
30 | 03 04 07 | Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác | Rắn |
| 03 05 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng dược phẩm |
|
31 | 03 05 04 | Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất chứa halogen | Rắn |
32 | 03 05 05 | Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác | Rắn |
33 | 03 05 06 | Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen | Rắn |
34 | 03 05 07 | Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác | Rắn |
| 03 06 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng chất béo, xà phòng, chất tẩy rửa, sát trùng và mỹ phẩm |
|
35 | 03 06 04 | Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen | Rắn |
36 | 03 06 05 | Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác | Rắn |
37 | 03 06 06 | Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen | Rắn |
38 | 03 06 07 | Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác | Rắn |
| 03 07 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hoá chất tinh khiết và các hoá phẩm khác |
|
39 | 03 07 04 | Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen | Rắn |
40 | 03 07 05 | Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác | Rắn |
41 | 03 07 06 | Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen | Rắn |
42 | 03 07 07 | Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác | Rắn |
| 05 | CHẤT THẢI TỪ NGÀNH LUYỆN KIM |
|
| 05 02 | Chất thải từ quá trình nhiệt luyện nhôm |
|
43 | 05 02 01 | Xỉ từ quá trình sản xuất sơ cấp | Rắn |
44 | 05 02 02 | Xỉ muối từ quá trình sản xuất thứ cấp | Rắn |
45 | 05 02 03 | Xỉ đen từ quá trình sản xuất thứ cấp | Rắn |
46 | 05 02 04 | Váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước | bùn |
| 05 03 | Chất thải từ quá trình nhiệt luyện chì |
|
47 | 05 03 01 | Xỉ từ quá trình sản xuất sơ cấp và thứ cấp | Rắn |
48 | 05 03 02 | Xỉ (cứt sắt) và váng bọt từ quá trình sản xuất sơ cấp và thứ cấp | Rắn |
49 | 05 03 03 | Bụi khí thải | Rắn |
50 | 05 03 04 | Các loại bụi và hạt khác | Rắn |
51 | 05 03 05 | Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải | Rắn |
52 | 05 03 06 | Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải | Bùn/rắn |
| 05 04 | Chất thải từ quá trình nhiệt luyện kẽm |
|
53 | 05 04 01 | Bụi khí thải | Rắn |
54 | 05 04 02 | Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải | Rắn |
55 | 05 04 03 | Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải | Bùn/rắn |
56 | 05 04 05 | Xỉ (cứt sắt) và váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước | Rắn |
| 05 05 | Chất thải từ quá trình nhiệt luyện đồng |
|
57 | 05 05 01 | Bụi khí thải | Rắn |
58 | 05 05 02 | Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải | Rắn |
59 | 05 05 03 | Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải | Bùn/rắn |
| 05 07 | Chất thải từ quá trình nhiệt luyện các kim loại màu khác |
|
60 | 05 07 01 | Xỉ muối từ quá trình sản xuất sơ cấp và thứ cấp | Rắn |
61 | 05 07 02 | Xỉ (cứt sắt) và váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước | Rắn |
62 | 05 07 06 | Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát | Rắn |
| 05 10 | Chất thải từ quá trình thuỷ luyện kim loại màu |
|
63 | 05 10 01 | Bùn thải từ thuỷ luyện kẽm | Bùn |
| 05 11 | Bùn thải và chất thải rắn từ quá trình tôi luyện |
|
64 | 05 11 01 | Chất thải có chứa xyanua | Bùn/rắn |
65 | 05 11 02 | Các loại chất thải khác | Bùn/rắn |
| 07 | CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ, CHE PHỦ BỀ MẶT, TẠO HÌNH KIM LOẠI VÀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC |
|
| 07 01 | Chất thải từ quá trình xử lý hoá học, che phủ bề mặt kim loại và các vật liệu khác (ví dụ quá trình mạ điện, tráng kẽm, tẩy axit/bazơ, khắc axit, photphat hoá, tẩy mỡ nhờn bằng kiềm, anot hoá) |
|
66 | 07 01 04 | Bùn thải của quá trình photphat hoá | Bùn |
67 | 07 01 09 | Nhựa trao đổi ion đã qua sử dụng hoặc đã bão hoà | Rắn |
| 07 02 | Chất thải từ quá trình mạ điện |
|
68 | 07 02 01 | Chất thải từ quá trình xử lý khí thải | Rắn/bùn |
69 | 07 02 02 | Chất thải từ quá trình tráng rửa, làm sạch bề mặt | bùn |
| 07 03 | Chất thải từ quá trình tạo hình và xử lý cơ-lý bề mặt kim loại và nhựa |
|
70 | 07 03 06 | Sáp và mỡ đã qua sử dụng | Rắn |
| 08 | CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, ĐIỀU CHẾ, CUNG ỨNG, SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM CHE PHỦ (SƠN, VÉC NI, MEN THUỶ TINH), CHẤT KẾT DÍNH, CHẤT BỊT KÍN VÀ MỰC IN |
|
| 08 03 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng chất kết dính và chất bịt kín (kể cả sản phẩm chống thấm) |
|
71 | 08 03 04 | Các hợp chất isoxyanat thải | Rắn |
| 11 | CHẤT THẢI XÂY DỰNG VÀ PHÁ DỠ (KỂ CẢ ĐẤT ĐÀO TỪ CÁC KHU VỰC BỊ Ô NHIỄM) |
|
| 11 03 | Hỗn hợp bitum, nhựa than đá và sản phẩm có hắc ín thải |
|
72 | 11 03 02 | Nhựa than đá và các sản phẩm có hắc ín thải | Rắn |
| 12 | CHẤT THẢI TỪ CÁC CƠ SỞ TÁI CHẾ, XỬ LÝ, TIÊU HUỶ CHẤT THẢI, XỬ LÝ NƯỚC CẤP SINH HOẠT VÀ CÔNG NGHIỆP |
|
| 12 01 | Chất thải từ quá trình thiêu huỷ hoặc nhiệt phân chất thải |
|
73 | 12 01 01 | Bã lọc từ quá trình xử lý khí thải | Rắn |
74 | 12 01 03 | Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải | Rắn |
75 | 12 01 04 | Than hoạt tính đã qua sử dụng từ quá trình xử lý khí thải | Rắn |
| 12 02 | Chất thải từ quá trình xử lý hoá-lý chất thải (kể cả các quá trình xử lý crom, xử lý xyanua, trung hoà) |
|
76 | 12 02 03 | Dầu và chất cô từ quá trình phân tách | Rắn |
| 12 03 | Chất thải đã được ổn định hóa/hoá rắn |
|
77 | 12 03 01 | Chất thải nguy hại đã được ổn định hoá một phần | bùn |
78 | 12 03 02 | Chất thải nguy hại đã được hoá rắn | Rắn |
| 12 04 | Chất thải được thuỷ tinh hoá và chất thải từ quá trình thuỷ tinh hoá |
|
79 | 12 04 01 | Tro bay và các loại chất thải từ quá trình xử lý khí thải | Rắn |
80 | 12 04 02 | Chất thải rắn chưa được thuỷ tinh hoá | Rắn |
| 12 06 | Chất thải từ trạm xử lý nước thải |
|
81 | 12 06 01 | Nhựa trao đổi ion đã bão hoà hay đã qua sử dụng | Rắn |
82 | 12 06 02 | Dung dịch và bùn thải từ quá trình tái sinh cột trao đổi ion | bùn |
83 | 12 06 03 | Chất thải của hệ thống màng có chứa kim loại nặng | Rắn |
| 12 07 | Chất thải từ quá trình tái chế, thu hồi dầu |
|
84 | 12 07 01 | Đất sét lọc đã qua sử dụng | Rắn |
85 | 12 07 02 | Hắc ín axit thải | Rắn |
86 | 12 07 06 | Chất thải từ quá trình làm sạch khí thải | Rắn |
| 13 | CHẤT THẢI TỪ NGÀNH Y TẾ VÀ THÚ Y |
|
| 13 01 | Chất thải từ quá trình khám bệnh, điều trị và phòng ngừa bệnh ở người |
|
87 | 13 01 01 | Chất thải có chứa các tác nhân gây lây nhiễm | Rắn |
88 | 13 01 03 | Các loại dược phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải | Rắn |
89 | 13 01 04 | Chất hàn răng almagam thải | Rắn |
| 13 02 | Chất thải từ các hoạt động thú y |
|
90 | 13 02 01 | Chất thải có chứa các tác nhân gây lây nhiễm | Rắn |
91 | 13 02 03 | Các chế phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải | Rắn |
| 14 | CHẤT THẢI TỪ NGÀNH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN |
|
| 14 01 | Chất thải từ việc sử dụng các hoá chất bảo vệ thực vật |
|
92 | 14 01 04 | Hoá chất bảo vệ thực vật tồn lưu hoặc quá hạn sử dụng | Rắn |
| 14 02 | Chất thải từ chăn nuôi gia súc, gia cầm |
|
93 | 14 02 01 | Gia súc, gia cầm chết (do dịch bệnh) | Rắn |
| 15 | THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐÃ HẾT HẠN SỬ DỤNG VÀ CHẤT THẢI TỪ HOẠT ĐỘNG PHÁ DỠ, BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
| 15 01 | Phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không hết hạn sử dụng (kể cả các thiết bị ven đường) và chất thải từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không |
|
94 | 15 01 02 | Bộ lọc dầu đã qua sử dụng | Rắn |
95 | 15 01 05 | Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có khả năng nổ (ví dụ túi khí) | Rắn |
| 15 02 | Phương tiện giao thông vận tải đường thuỷ hết hạn sử dụng và chất thải từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện giao thông vận tải đường thuỷ |
|
96 | 15 02 02 | Bộ lọc dầu đã qua sử dụng | Rắn |
97 | 15 02 14 | Các linh kiện, thiết bị điện, điện tử thải khác (có chứa tụ điện, công tắc thuỷ ngân, thuỷ tinh từ ống phóng catot và các loại thuỷ tinh hoạt tính khác…) | Rắn |
| 16 | CHẤT THẢI HỘ GIA ĐÌNH VÀ CHẤT THẢI SINH HOẠT TỪ CÁC NGUỒN KHÁC |
|
| 16 01 | Các thành phần thải đã được thu gom phân loại |
|
98 | 16 01 03 | Kiềm thải | Rắn |
99 | 16 01 04 | Chất quang hoá thải | Rắn |
100 | 16 01 05 | Thuốc diệt trừ các loài gây hại thải | Rắn |
101 | 16 01 06 | Bóng đèn huỳnh quang thải và các loại chất thải khác có chứa thuỷ ngân | Rắn |
102 | 16 01 07 | Các thiết bị thải bỏ có chứa CFC | Rắn |
103 | 16 01 08 | Các loại dầu mỡ độc hại thải | Rắn |
104 | 16 01 11 | Các loại dược phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải | Rắn |
105 | 16 01 12 | Pin, ắc quy thải | Rắn |
106 | 16 01 13 | Các linh kiện, thiết bị điện, điện tử thải khác (có chứa tụ điện, công tắc thuỷ ngân, thuỷ tinh từ ống phóng catot và các loại thuỷ tinh hoạt tính khác…) | Rắn |
| 17 | DẦU THẢI, CHẤT THẢI TỪ NHIÊN LIỆU LỎNG, CHẤT THẢI DUNG MÔI HỮU CƠ, MÔI CHẤT LẠNH VÀ CHẤT ĐẨY (propellant) |
|
| 17 05 | Chất thải từ thiết bị tách dầu/nước |
|
107 | 17 05 01 | Chất thải rắn từ buồng lọc cát sỏi và các bộ phận khác của thiết bị tách dầu/nước | Rắn |
108 | 17 05 02 | Bùn thải từ thiết bị tách dầu/nước | Bùn |
109 | 17 05 03 | Bùn thải từ thiết bị chặn dầu | Bùn |
110 | 17 05 06 | Hỗn hợp chất thải từ buồng lọc cát sỏi và các bộ phận khác của thiết bị tách dầu/nước | Rắn |
| 17 07 | Các loại dầu thải khác |
|
111 | 17 07 01 | Bùn hoặc nhũ tương thải từ thiết bị khử muối | Bùn |
| 17 08 | Chất thải là dung môi hữu cơ, môi chất lạnh và chất đẩy (propellant) dạng bọt/sol khí |
|
112 | 17 08 04 | Bùn thải hoặc chất thải rắn có chứa dung môi halogen | Bùn/rắn |
113 | 17 08 05 | Bùn thải hoặc chất thải rắn có chứa các loại dung môi khác | Bùn/rắn |
| 19 | CÁC LOẠI CHẤT THẢI KHÁC |
|
| 19 01 | Chất thải từ ngành phim ảnh |
|
114 | 19 01 07 | Máy ảnh dùng một lần đã qua sử dụng còn chứa pin | Rắn |
| 19 02 | Chất thải từ các thiết bị điện và điện tử |
|
115 | 19 02 06 | Các bộ phận nguy hại tháo dỡ từ các thiết bị thải | Rắn |
| 19 04 | Chất nổ thải |
|
116 | 19 04 01 | Đạn dược thải | Rắn |
117 | 19 04 02 | Pháo hoa thải | Rắn |
118 | 19 04 03 | Các loại chất nổ thải khác | Rắn |
| 19 06 | Pin và ắc quy thải |
|
119 | 19 06 01 | Pin/ắc quy chì thải | Rắn |
120 | 19 06 02 | Pin Ni-Cd thải | Rắn |
121 | 19 06 03 | Pin/ắc quy thải có chứa thuỷ ngân | Rắn |
122 | 19 06 04 | Chất điện phân từ pin và ắc quy thải | Rắn |
| 19 09 | Các chất oxi hoá thải |
|
123 | 19 09 01 | Pemanganat thải | Rắn |
124 | 19 09 02 | Cromat thải | Rắn |
125 | 19 09 03 | Các hợp chất peroxit thải | Rắn |
126 | 19 09 04 | Các loại chất oxi hoá thải khác | Rắn |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHẤT THẢI RẮN CÓ NGƯỠNG NGUY HẠI “*”
(Theo Danh mục chất thải nguy hại được ban hành tại Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT | Mã chất thải nguy hại | Tên chất thải | Trạng thái (thể) tồn tại thông thường |
| 01 | CHẤT THẢI TỪ NGÀNH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN VÀ THAN |
|
| 01 01 | Chất thải từ quá trình chế biến quặng sắt bằng phương pháp hoá-lý |
|
1 | 01 01 02 | Các loại cặn thải khác có chứa các thành phần nguy hại | Rắn/bùn |
2 | 01 01 03 | Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến quặng sắt | Rắn/bùn |
| 01 02 | Chất thải từ quá trình chế biến quặng kim loại màu bằng phương pháp hoá -lý |
|
3 | 01 02 01 | Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến quặng kim loại màu bằng phương pháp hoá-lý | Rắn/bùn |
| 01 03 | Bùn thải và các chất thải khác từ quá trình khoan |
|
4 | 01 03 01 | Bùn thải và chất thải có chứa dầu từ quá trình khoan | Bùn/rắn |
5 | 01 03 02 | Bùn thải và chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình khoan | Bùn/rắn |
| 01 04 | Chất thải từ quá trình lọc dầu |
|
6 | 01 04 07 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải | Bùn |
| 02 | CHẤT THẢI TỪ NGÀNH SẢN XUẤT HOÁ CHẤT VÔ CƠ |
|
| 02 02 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng bazơ |
|
7 | 02 02 02 | Các loại bazơ thải khác | Rắn |
| 02 03 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng muối, dung dịch muối và oxit kim loại |
|
8 | 02 03 01 | Muối và dung dịch muối thải có chứa xyanua | Rắn |
9 | 02 03 02 | Muối và dung dịch muối thải có chứa kim loại nặng | Rắn |
10 | 02 03 03 | Oxit kim loại thải có chứa kim loại nặng | Rắn |
| 02 04 | Chất thải có chứa kim loại |
|
11 | 02 04 01 | Chất thải chứa asen | Rắn |
12 | 02 04 02 | Chất thải chứa thuỷ ngân | Rắn |
13 | 02 04 03 | Chất thải chứa các kim loại nặng khác | Rắn |
| 02 05 | Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải |
|
14 | 02 05 01 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải | Bùn |
| 02 06 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hoá chất chứa lưu huỳnh, chế biến hoá chất chứa lưu huỳnh và quá trình khử lưu huỳnh |
|
15 | 02 06 01 | Chất thải chứa hợp chất sunfua nguy hại | Rắn |
| 02 07 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng halogen và chuyển hoá hợp chất chứa halogen |
|
16 | 02 07 01 | Chất thải có chứa amiăng từ quá trình điện phân | Rắn |
17 | 02 07 03 | Bùn thải bari sunphat có chứa thuỷ ngân | Bùn |
| 02 08 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng silicon và các dẫn xuất của silicon |
|
18 | 02 08 01 | Chất thải có chứa silicon nguy hại | Rắn |
| 02 09 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hoá chất chứa photpho và chế biến hoá chất chứa photpho |
|
19 | 02 09 01 | Chất thải có chứa hay nhiễm các thành phần nguy hại từ phản ứng các hợp chất của canxi chứa photpho | Rắn |
| 02 10 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hoá chất chứa nitơ, chế biến hoá chất chứa nitơ và sản xuất phân bón |
|
20 | 02 10 01 | Chất thải có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
| 03 | CHẤT THẢI TỪ NGÀNH SẢN XUẤT HOÁ CHẤT HỮU CƠ |
|
| 03 01 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hoá chất hữu cơ cơ bản |
|
21 | 03 01 08 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải | Bùn |
| 03 02 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng nhựa, cao su tổng hợp và sợi nhân tạo |
|
22 | 03 02 08 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải | Bùn |
23 | 03 02 09 | Chất phụ gia thải có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
24 | 03 02 10 | Chất thải có chứa silicon nguy hại | Rắn |
| 03 03 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng phẩm màu hữu cơ và vô cơ |
|
25 | 03 03 08 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải | Bùn |
| 03 04 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật, chất bảo quản gỗ và các loại bioxit hữu cơ khác |
|
26 | 03 04 08 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải | Bùn |
27 | 03 04 09 | Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
| 03 05 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng dược phẩm |
|
28 | 03 05 08 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải | Bùn |
29 | 03 05 09 | Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
| 03 06 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng chất béo, xà phòng, chất tẩy rửa, sát trùng và mỹ phẩm |
|
30 | 03 06 08 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải | Bùn |
| 03 07 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hoá chất tinh khiết và các hoá phẩm khác |
|
31 | 03 07 08 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải | Bùn |
| 04 | CHẤT THẢI CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT KHÁC |
|
| 04 02 | Chất thải từ các cơ sở đốt khác |
|
32 | 04 02 01 | Tro đáy, xỉ và bụi lò hơi có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình đồng thiêu huỷ | Rắn |
33 | 04 02 02 | Tro bay có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình đồng thiêu huỷ | Rắn |
34 | 04 02 03 | Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải | Rắn |
35 | 04 02 04 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải | Bùn |
36 | 04 02 05 | Bùn thải pha loãng trong nước có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình vệ sinh lò hơi | Bùn |
| 05 | CHẤT THẢI TỪ NGÀNH LUYỆN KIM |
|
| 05 01 | Chất thải từ ngành công nghiệp gang thép |
|
37 | 05 01 01 | Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải | Rắn |
38 | 05 01 02 | Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát | Rắn |
39 | 05 01 03 | Bùn thải và bã lọc có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải | Bùn/rắn |
| 05 02 | Chất thải từ quá trình nhiệt luyện nhôm |
|
40 | 05 02 05 | Chất thải chứa hắc ín từ quá trình sản xuất cực anot | Rắn |
41 | 05 02 06 | Bụi khí thải có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
42 | 05 02 07 | Các loại bụi và hạt (kể cả bụi nghiền bi) có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
43 | 05 02 08 | Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
44 | 05 02 09 | Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải có chứa các thành phần nguy hại | Bùn/rắn |
45 | 05 02 10 | Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát | Rắn |
46 | 05 02 11 | Chất thải từ quá trình xử lý xỉ muối và xỉ đen có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
| 05 03 | Chất thải từ quá trình nhiệt luyện chì |
|
47 | 05 03 07 | Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát | Rắn/bùn |
| 05 04 | Chất thải từ quá trình nhiệt luyện kẽm |
|
48 | 05 04 04 | Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát | Rắn |
| 05 05 | Chất thải từ quá trình nhiệt luyện đồng |
|
49 | 05 05 04 | Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát | Rắn |
| 05 06 | Chất thải từ quá trình nhiệt luyện vàng bạc và platin |
|
50 | 05 06 01 | Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát | Rắn |
| 05 07 | Chất thải từ quá trình nhiệt luyện các kim loại màu khác |
|
51 | 05 07 03 | Chất thải chứa hắc ín từ quá trình sản xuất cực anot | Rắn |
52 | 05 07 04 | Bụi khí thải có chứa các chất nguy hại | Rắn |
53 | 05 07 05 | Bùn thải và bã lọc có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải | Bùn/rắn |
| 05 08 | Chất thải từ quá trình đúc kim loại đen |
|
54 | 05 08 01 | Lõi và khuôn đúc đã qua sử dụng có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
55 | 05 08 02 | Bụi khí thải có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
56 | 05 08 03 | Các loại bụi khác có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
57 | 05 08 04 | Chất gắn kết thải có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
| 05 09 | Chất thải từ quá trình đúc kim loại màu |
|
58 | 05 09 01 | Lõi và khuôn đúc đã qua sử dụng có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
59 | 05 09 02 | Bụi khí thải có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
60 | 05 09 03 | Các loại bụi khác có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
61 | 05 09 04 | Chất gắn kết thải có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
| 05 10 | Chất thải từ quá trình thuỷ luyện kim loại màu |
|
62 | 05 10 02 | Chất thải từ quá trình thuỷ luyện đồng có chứa các thành phần nguy hại | Rắn/bùn |
63 | 05 10 03 | Các loại chất thải khác có chứa các chất nguy hại | Rắn/bùn |
| 06 | CHẤT THẢI TỪ NGÀNH SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀ THỦY TINH |
|
| 06 01 | Chất thải từ quá trình sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm thuỷ tinh |
|
64 | 06 01 01 | Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ hỗn hợp chuẩn bị trước quá trình xử lý nhiệt | Rắn |
65 | 06 01 02 | Bột hoặc vụn thuỷ tinh thải có chứa kim loại nặng (ví dụ từ ống phóng catot) | Rắn |
66 | 06 01 03 | Bùn nghiền và đánh bóng thuỷ tinh có chứa các thành phần nguy hại | Bùn |
67 | 06 01 04 | Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải | Rắn |
68 | 06 01 05 | Bùn thải và bã lọc có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải | Bùn/rắn |
69 | 06 01 07 | Cặn rắn có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải | Rắn |
| 06 02 | Chất thải từ quá trình sản xuất hàng gốm sứ, gạch ngói, tấm ốp lát và các sản phẩm xây dựng khác |
|
70 | 06 02 01 | Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải | Rắn |
71 | 06 02 02 | Chất thải có chứa kim loại nặng từ quá trình tráng men, mài bóng | Rắn |
| 06 03 | Chất thải từ quá trình sản xuất xi măng, vôi, thạch cao và các sản phẩm của chúng |
|
72 | 06 03 01 | Chất thải có chứa amiăng từ quá trình sản xuất xi măng amiăng | Rắn |
73 | 06 03 02 | Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải | Rắn |
| 07 | CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ, CHE PHỦ BỀ MẶT, TẠO HÌNH KIM LOẠI VÀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC |
|
| 07 01 | Chất thải từ quá trình xử lý hoá học, che phủ bề mặt kim loại và các vật liệu khác (ví dụ quá trình mạ điện, tráng kẽm, tẩy axit/bazơ, khắc axit, photphat hoá, tẩy mỡ nhờn bằng kiềm, anot hoá) |
|
74 | 07 01 05 | Bùn thải và bã lọc có chứa các thành phần nguy hại | Bùn/rắn |
75 | 07 01 08 | Bùn thải hoặc dung dịch rửa giải/tách rửa (eluate) có chứa các thành phần nguy hại từ hệ thống màng hoặc hệ thống trao đổi ion | Bùn |
76 | 07 01 10 | Các chất thải khác có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
| 07 03 | Chất thải từ quá trình tạo hình và xử lý cơ-lý bề mặt kim loại và nhựa |
|
77 | 07 03 07 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình gia công cơ khí | Bùn |
78 | 07 03 08 | Các vật liệu mài mòn thải có chứa các thành phần nguy hại (xỉ đồng, cát…) | Rắn |
79 | 07 03 09 | Bùn thải kim loại (nghiền, mài) có chứa dầu | Bùn |
80 | 07 03 10 | Vật liệu và vật thể mài đã qua sử dụng có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
| 08 | CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, ĐIỀU CHẾ, CUNG ỨNG, SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM CHE PHỦ (SƠN, VÉC NI, MEN THUỶ TINH), CHẤT KẾT DÍNH, CHẤT BỊT KÍN VÀ MỰC IN |
|
| 08 01 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng sơn và véc ni |
|
81 | 08 01 02 | Bùn thải chứa sơn hoặc véc ni có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác | Bùn |
82 | 08 01 03 | Chất thải từ quá trình cạo, bóc tách sơn hoặc véc ni có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác | Rắn |
| 08 02 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng mực in |
|
83 | 08 02 01 | Mực in thải có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
84 | 08 02 02 | Bùn mực thải có chứa các thành phần nguy hại | Bùn |
85 | 08 02 04 | Hộp mực in thải có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
| 08 03 | Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng chất kết dính và chất bịt kín (kể cả sản phẩm chống thấm) |
|
86 | 08 03 02 | Bùn thải chứa chất kết dính và chất bịt kín có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác | Bùn |
| 09 | CHẤT THẢI TỪ NGÀNH CHẾ BIẾN GỖ, SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM GỖ, GIẤY VÀ BỘT GIẤY |
|
| 09 01 | Chất thải từ quá trình chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm gỗ |
|
87 | 09 01 01 | Mùn cưa, phoi bào, đầu mẩu, gỗ thừa, ván và gỗ dán vụn có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
| 10 | CHẤT THẢI TỪ NGÀNH CHẾ BIẾN DA, LÔNG VÀ DỆT NHUỘM |
|
| 10 01 | Chất thải từ ngành chế biến da và lông |
|
88 | 10 01 02 | Da thú có chứa các thành phần nguy hại thải bỏ từ quá trình thuộc da | Rắn |
| 10 02 | Chất thải từ ngành dệt nhuộm |
|
89 | 10 02 02 | Phẩm màu và chất nhuộm thải có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
90 | 10 02 03 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải | Bùn |
| 11 | CHẤT THẢI XÂY DỰNG VÀ PHÁ DỠ (KỂ CẢ ĐẤT ĐÀO TỪ CÁC KHU VỰC BỊ Ô NHIỄM) |
|
| 11 01 | Bê tông, gạch, ngói, tấm ốp và gốm sứ thải |
|
91 | 11 01 01 | Bê tông, gạch, ngói, tấm ốp và gốm sứ thải (hỗn hợp hay phân lập) có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
| 11 02 | Gỗ, thuỷ tinh và nhựa thải |
|
92 | 11 02 01 | Thuỷ tinh, nhựa và gỗ thải có chứa hoặc bị nhiễm các thành phần nguy hại | Rắn |
| 11 03 | Hỗn hợp bitum, nhựa than đá và sản phẩm có hắc ín thải |
|
93 | 11 03 01 | Hỗn hợp bitum có chứa nhựa than đá thải | Rắn |
| 11 04 | Kim loại (kể cả hợp kim của chúng) thải |
|
94 | 11 04 01 | Phế thải kim loại bị nhiễm các thành phần nguy hại | Rắn |
95 | 11 04 02 | Cáp kim loại thải có chứa dầu, nhựa than đá và các thành phần nguy hại khác | Rắn |
| 11 05 | Đất (kể cả đất đào từ các khu vực bị ô nhiễm), đá và bùn nạo vét |
|
96 | 11 05 01 | Đất đá thải có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
97 | 11 05 02 | Bùn đất nạo vét có chứa các thành phần nguy hại | Bùn/rắn |
| 11 06 | Vật liệu cách nhiệt và vật liệu xây dựng có chứa amiăng thải |
|
98 | 11 06 01 | Vật liệu cách nhiệt có chứa amiăng thải | Rắn |
99 | 11 06 02 | Các loại vật liệu cách nhiệt thải khác có chứa hay bị nhiễm các thành phần nguy hại | Rắn |
100 | 11 06 03 | Vật liệu xây dựng thải có chứa amiăng | Rắn |
| 11 07 | Vật liệu xây dựng gốc thạch cao thải |
|
101 | 11 07 01 | Vật liệu xây dựng gốc thạch cao thải có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
| 11 08 | Các loại chất thải xây dựng và phá dỡ khác |
|
102 | 11 08 01 | Các chất thải xây dựng và phá dỡ có chứa thuỷ ngân | Rắn |
103 | 11 08 02 | Các chất thải xây dựng và phá dỡ có chứa PCB (ví dụ chất bịt kín chứa PCB, chất rải sàn gốc nhựa có chứa PCB, tụ điện chứa PCB) | Rắn |
104 | 11 08 03 | Các loại chất thải xây dựng và phá dỡ khác (kể cả hỗn hợp chất thải) có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
| 12 | CHẤT THẢI TỪ CÁC CƠ SỞ TÁI CHẾ, XỬ LÝ, TIÊU HUỶ CHẤT THẢI, XỬ LÝ NƯỚC CẤP SINH HOẠT VÀ CÔNG NGHIỆP |
|
| 12 01 | Chất thải từ quá trình thiêu huỷ hoặc nhiệt phân chất thải |
|
105 | 12 01 05 | Xỉ và tro đáy có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
106 | 12 01 06 | Tro bay có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
107 | 12 01 07 | Bụi lò hơi có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
108 | 12 01 08 | Chất thải nhiệt phân có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
| 12 02 | Chất thải từ quá trình xử lý hoá-lý chất thải (kể cả các quá trình xử lý crom, xử lý xyanua, trung hoà) |
|
109 | 12 02 02 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý hoá-lý | Bùn |
110 | 12 02 05 | Chất thải rắn dễ cháy có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
111 | 12 02 06 | Các loại chất thải khác có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
| 12 06 | Chất thải từ trạm xử lý nước thải |
|
112 | 12 06 05 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý sinh học nước thải công nghiệp | Bùn |
113 | 12 06 06 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ các quá trình xử lý nước thải công nghiệp khác | Bùn |
| 12 07 | Chất thải từ quá trình tái chế, thu hồi dầu |
|
114 | 12 07 05 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải | Bùn |
| 12 08 | Chất thải từ quá trình xử lý cơ học chất thải (ví dụ quá trình phân loại, nghiền, nén ép, tạo hạt) |
|
115 | 12 08 01 | Gỗ thải có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
116 | 12 08 02 | Chất thải (kể cả hỗn hợp vật liệu) có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý cơ học chất thải | Rắn |
| 12 09 | Chất thải từ quá trình xử lý đất và nước ngầm |
|
117 | 12 09 01 | Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý đất | Rắn |
118 | 12 09 02 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý đất | Bùn |
119 | 12 09 03 | Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước ngầm | Bùn |
120 | 12 09 04 | Nước và cặn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước ngầm | Rắn |
| 13 | CHẤT THẢI TỪ NGÀNH Y TẾ VÀ THÚ Y |
|
| 13 01 | Chất thải từ quá trình khám bệnh, điều trị và phòng ngừa bệnh ở người |
|
121 | 13 01 02 | Hoá chất thải bao gồm hoặc có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
122 | 13 01 05 | Các loại dược phẩm thải khác có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
| 13 02 | Chất thải từ các hoạt động thú y |
|
123 | 13 02 02 | Hoá chất thải bao gồm hoặc có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
124 | 13 02 04 | Các loại thuốc thú y thải khác có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
| 14 | CHẤT THẢI TỪ NGÀNH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN |
|
| 14 01 | Chất thải từ việc sử dụng các hoá chất bảo vệ thực vật |
|
125 | 14 01 01 | Chất thải có chứa dư lượng hoá chất trừ sâu | Rắn/bùn |
126 | 14 01 02 | Chất thải có chứa dư lượng hoá chất trừ cỏ | Rắn/bùn |
127 | 14 01 03 | Chất thải có chứa dư lượng hoá chất diệt nấm | Rắn/bùn |
128 | 14 01 05 | Bao bì hoá chất bảo vệ thực vật thải | Rắn |
129 | 14 01 06 | Các loại chất thải khác có chứa các thành phần nguy hại | Rắn/bùn |
| 14 02 | Chất thải từ chăn nuôi gia súc, gia cầm |
|
130 | 14 02 02 | Chất thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình vệ sinh chuồng trại | Rắn/bùn |
| 14 03 | Chất thải từ nuôi trồng thuỷ sản |
|
131 | 14 03 02 | Nước và bùn thải có chứa các thành phần nguy hại (hoá chất trừ sâu và diệt rong tảo, các chất kháng sinh) từ ao đầm nuôi thủy sản | bùn |
| 15 | THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐÃ HẾT HẠN SỬ DỤNG VÀ CHẤT THẢI TỪ HOẠT ĐỘNG PHÁ DỠ, BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
| 15 01 | Phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không hết hạn sử dụng (kể cả các thiết bị ven đường) và chất thải từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không |
|
132 | 15 01 01 | Phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không (xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, đầu máy và toa xe lửa, máy bay…) hết hạn sử dụng có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
133 | 15 01 03 | Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có chứa thuỷ ngân | Rắn |
134 | 15 01 04 | Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có chứa PCB | Rắn |
135 | 15 01 06 | Các chi tiết, bộ phận của phanh đã qua sử dụng có chứa amiăng | Rắn |
136 | 15 01 09 | Các thiết bị, bộ phận thải khác có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
137 | 15 01 10 | Các loại chất thải khác sinh ra từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng có chứa các thành phần nguy hại | Rắn/bùn |
| 15 02 | Phương tiện giao thông vận tải đường thuỷ hết hạn sử dụng và chất thải từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện giao thông vận tải đường thuỷ |
|
138 | 15 02 01 | Phương tiện giao thông vận tải đường thuỷ (tàu thuỷ, xà lan, thuyền, ca nô…) hết hạn sử dụng có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
139 | 15 02 03 | Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có chứa thuỷ ngân | Rắn |
140 | 15 02 04 | Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có chứa PCB | Rắn |
141 | 15 02 07 | Các thiết bị, bộ phận thải khác có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
142 | 15 02 08 | Các vật liệu mài mòn bề mặt phương tiện (xỉ đồng, cát…) đã qua sử dụng có chứa hoặc lẫn các thành phần nguy hại (asen, chì, crom hoá trị 6...) | Rắn |
143 | 15 02 09 | Vụn sơn, gỉ sắt được bóc tách từ bề mặt phương tiện có chứa các thành phần nguy hại (asen, chì, crom hoá trị 6...) | Rắn |
144 | 15 02 10 | Vật liệu cách nhiệt, chống cháy thải có chứa amiăng | Rắn |
145 | 15 02 13 | Bùn thải lẫn dầu hoặc chứa các thành phần nguy hại | Bùn |
146 | 15 02 15 | Các loại chất thải khác sinh ra từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng có chứa các thành phần nguy hại | Rắn/bùn |
| 16 | CHẤT THẢI HỘ GIA ĐÌNH VÀ CHẤT THẢI SINH HOẠT TỪ CÁC NGUỒN KHÁC |
|
| 16 01 | Các thành phần thải đã được thu gom phân loại |
|
147 | 16 01 09 | Sơn, mực, chất kết dính và nhựa thải có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
148 | 16 01 14 | Gỗ thải có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
| 18 | CÁC LOẠI CHẤT THẢI BAO BÌ, CHẤT HẤP THỤ, GIẺ LAU, VẬT LIỆU LỌC VÀ VẢI BẢO VỆ |
|
| 18 01 | Bao bì thải (kể cả chất thải bao bì phát sinh từ đô thị đã được phân loại) |
|
149 | 18 01 01 | Bao bì thải có chứa hoặc bị nhiễm các thành phần nguy hại | Rắn |
150 | 18 01 02 | Bao bì kim loại thải có chứa các chất nền xốp rắn nguy hại (như amiăng) | Rắn |
| 18 02 | Chất hấp thụ, vật liệu lọc, giẻ lau và vải bảo vệ thải |
|
151 | 18 02 01 | Chất hấp thụ, vật liệu lọc (kể cả vật liệu lọc dầu), giẻ lau, vải bảo vệ thải bị nhiễm các thành phần nguy hại | Rắn |
| 19 | CÁC LOẠI CHẤT THẢI KHÁC |
|
| 19 02 | Chất thải từ các thiết bị điện và điện tử |
|
152 | 19 02 01 | Máy biến thế và tụ điện thải có chứa PCB | Rắn |
153 | 19 02 02 | Các thiết bị thải khác có chứa hoặc nhiễm PCB | Rắn |
154 | 19 02 03 | Thiết bị thải có chứa CFC, HCFC, HFC | Rắn |
155 | 19 02 04 | Thiết bị thải có chứa amiăng | Rắn |
156 | 19 02 05 | Thiết bị thải có các bộ phận chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
| 19 03 | Các sản phẩm bị loại bỏ |
|
157 | 19 03 01 | Chất thải vô cơ có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
158 | 19 03 02 | Chất thải hữu cơ có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
| 19 05 | Các bình chứa khí nén và hoá chất thải |
|
159 | 19 05 01 | Bình chứa khí nén thải có các thành phần nguy hại | Rắn |
160 | 19 05 02 | Hoá chất và hỗn hợp hoá chất phòng thí nghiệm thải, bao gồm hoặc có chứa các chất nguy hại | Rắn |
161 | 19 05 03 | Hoá chất vô cơ thải bao gồm hoặc có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
162 | 19 05 04 | Hoá chất hữu cơ thải bao gồm hoặc có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
| 19 07 | Chất thải từ quá trình vệ sinh thùng, bồn chứa và bể lưu động |
|
163 | 19 07 01 | Chất thải có chứa dầu | Rắn |
164 | 19 07 02 | Chất thải có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
| 19 08 | Chất xúc tác đã qua sử dụng |
|
165 | 19 08 01 | Chất xúc tác đã qua sử dụng có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
166 | 19 08 02 | Chất xúc tác đã qua sử dụng có chứa axit photphoric | Rắn |
167 | 19 08 04 | Xúc tác đã qua sử dụng bị nhiễm các thành phần nguy hại | Rắn |
| 19 10 | Nước thải được xử lý bên ngoài |
|
168 | 19 10 02 | Cặn nước thải có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
| 19 11 | Vật liệu lót và chịu lửa thải |
|
169 | 19 11 01 | Vật liệu lót và chịu lửa thải gốc cacbon từ quá trình luyện kim có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
170 | 19 11 02 | Các loại vật liệu lót và chịu lửa thải khác từ quá trình luyện kim có chứa các thành phần nguy hại | Rắn |
171 | 19 11 03 | Vật liệu lót và chịu lửa thải có chứa các thành phần nguy hại không phải từ quá trình luyện kim | Rắn |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG
(Theo Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của Chính phủ)
Số TT | Tên chất thải | Đơn vị tính |
1 | 2 | 3 |
I | NHÓM CÁC CHẤT CÓ THỂ THU HỒI TÁI SỬ DỤNG |
|
1 | Phế liệu thải ra từ quá trình sản xuất | Tấn |
2 | Các thiết bị điện, điện tử dân dụng và công nghiệp | Tấn |
3 | Các phương tiện giao thông | Tấn |
4 | Các sản phẩm phục vụ sản xuất và tiêu dùng đã hết hạn sử dụng | Tấn |
5 | Bao bì bằng giấy, kim loại, thuỷ tinh, hoặc chất dẻo khác, ... | Tấn |
II | NHÓM CHẤT THẢI CẦN XỬ LÝ, CHÔN LẤP |
|
1 | Các chất thải hữu cơ (các loại cây, lá cây, rau, thực phẩm, xác động vật,...) | Tấn |
2 | Các sản phẩm tiêu dùng chứa các hóa chất độc hại (pin, ắc quy, dầu mỡ bôi trơn...) | Tấn |
3 | Các loại chất thải rắn khác không thể tái sử dụng | Tấn |
III | CHẤT THẢI RẮN XÂY DỰNG |
|
1 | Đất, bùn hữu cơ từ đào đất, nạo vét lớp đất mặt có thể sử dụng để bồi đắp cho đất trồng cây | Tấn |
2 | Đất đá, chất thải rắn từ vật liệu xây dựng (gạch, ngói, vữa, bê tông, vật liệu kết dính quá hạn sử dụng) có thể tái chế hoặc tái sử dụng làm vật liệu san lấp cho các công trình xây dựng | Tấn |
3 | Các chất thải rắn ở dạng kính vỡ, sắt thép, gỗ, bao bì giấy, chất dẻo có thể tái chế, tái sử dụng. | Tấn |