cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 278/2009/NQ-HĐND ngày 17/07/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Sửa đổi mục 3, phần I Nghị quyết 50/2004/NQ-HĐND về chính sách phát triển giao thông nông thôn từ xã đến bản của tỉnh Sơn La (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 278/2009/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Ngày ban hành: 17-07-2009
  • Ngày có hiệu lực: 27-07-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1254 ngày (3 năm 5 tháng 9 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2013
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2013, Nghị quyết số 278/2009/NQ-HĐND ngày 17/07/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Sửa đổi mục 3, phần I Nghị quyết 50/2004/NQ-HĐND về chính sách phát triển giao thông nông thôn từ xã đến bản của tỉnh Sơn La (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng Nông thôn mới (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 278/2009/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 17 tháng 7 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỤC 3, PHẦN I NGHỊ QUYẾT SỐ 50/2004/NQ-HĐND NGÀY 10/12/2004 CỦA HĐND TỈNH KHOÁ XII VỀ VIỆC BAN HÀNH CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN TỪ XÃ ĐẾN BẢN CỦA TỈNH SƠN LA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ khoản 6, Điều 10 Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 206/2004/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ, về việc phê duyệt chiến lược phát triển giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020; Quyết định số 35/2009/QĐ-TTg ngày 03 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ, về việc phê duyệt điều chỉnh chiến lược phát triển giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2009 của UBND tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi mục 3, Phần I Nghị quyết số 50/2004/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2004 của HĐND tỉnh khoá XII về việc ban hành chính sách phát triển giao thông nông thôn từ xã đến bản của tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 484/BC-KTNS ngày 12 tháng 7 năm 2009 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi mục 3, Phần I Nghị quyết số 50/2004/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2004 của HĐND tỉnh khoá XII về việc ban hành chính sách phát triển giao thông nông thôn từ xã đến bản của tỉnh Sơn La, như sau:

- Hỗ trợ mở đường giao thông nông thôn từ xã đến bản: 40 triệu đồng /1Km.

- Hỗ trợ chi phí thuốc nổ và công kỹ thuật để thi công nổ phá đá (nếu có) theo chi phí thực tế ngoài định mức 40 triệu đồng /1Km.

Điều 2. Hiệu lực thi hành: Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2009.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Nghị quyết này.

2. HĐND tỉnh giao Thường trực, các Ban và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khoá XII, kỳ họp thứ 12 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Uỷ ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc Quốc hội;
- UB Tài chính – Ngân sách, UB Kinh tế Quốc hội;
- Uỷ ban dân tộc Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp; Bộ Giao thông vận tải;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Cục Kiểm tra văn bản -Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT Huyện uỷ, Thành ủy, HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh uỷ; Văn phòng UBND tỉnh;
- LĐ, CV Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT Đảng uỷ, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- TT Công báo tỉnh; Trung tâm Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT (450 B).

CHỦ TỊCH




Thào Xuân Sùng