Nghị quyết số 04/2009/NQ-HĐND ngày 15/07/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam Điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 04/2009/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Ngày ban hành: 15-07-2009
- Ngày có hiệu lực: 01-10-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-08-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 304 ngày (0 năm 10 tháng 4 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-08-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2009/NQ-HĐND | Phủ Lý, ngày 15 tháng 7 năm 2009 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC PHỤ CẤP ĐỐI VỚI CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ VÀ Ở THÔN, TỔ DÂN PHỐ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 15
(Ngày 14/7 và 15/7/2009)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn;
Sau khi thảo luận Tờ trình số 823/TTr-UBND ngày 23/6/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố như sau:
STT | Chức danh cán bộ không chuyên trách | Mức phụ cấp (một người/ tháng) |
I | Ở cấp xã |
|
1 | Phó trưởng Công an thứ 2 | 520.000 đ |
2 | Cán bộ Kế hoạch - Giao thông - Thuỷ lợi | 520.000 đ |
3 | Cán bộ Lao động - Thương binh, XH | 520.000 đ |
4 | Trưởng ban tổ chức Đảng uỷ | 284.000 đ |
5 | Chủ nhiệm Uỷ ban kiểm tra Đảng uỷ | 284.000 đ |
6 | Trưởng ban Tuyên giáo Đảng uỷ | 284.000 đ |
7 | Cán bộ Văn phòng Đảng uỷ | 298.000 đ |
8 | Trưởng Đài truyền thanh | 378.000 đ |
9 | Nhân viên Đài truyền thanh | 236.000 đ |
10 | Phó Chủ tịch UBMT Tổ quốc | 236.000 đ |
11 | Phó Chủ tịch Hội CCB | 236.000 đ |
12 | Phó Chủ tịch Hội Nông dân | 236.000 đ |
13 | Phó Chủ tịch Hội Phụ nữ | 236.000 đ |
14 | Phó bí thư Đoàn thanh niên | 236.000 đ |
15 | Chủ tịch Hội người cao tuổi | 236.000 đ |
16 | Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ | 236.000 đ |
17 | Cán bộ Thủ quỹ - Văn thư - Lưu trữ | 236.000 đ |
II | Ở thôn, tổ dân phố |
|
18 | Bí thư chi bộ thôn | 331.000 đ |
19 | Trưởng thôn | 331.000 đ |
20 | Bí thư chi bộ tổ dân phố ở thị trấn | 284.000 đ |
21 | Tổ trưởng tổ dân phố ở thị trấn | 284.000 đ |
22 | Phó thôn, tổ phó tổ dân phố ở thị trấn | 189.000 đ |
23 | Công an viên ở thôn, tổ dân phố ở thị trấn | 284.000 đ |
24 | Bí thư chi bộ tổ dân phố ở phường | 189.000 đ |
25 | Tổ trưởng tổ dân phố ở phường | 189.000 đ |
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
- Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
- Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01/10/2009 và thay thế Nghị quyết số 23, kỳ họp thứ IX (bất thường) ngày 22/8/2006 của HĐND tỉnh.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khoá XVI, kỳ họp thứ 15 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |