Nghị quyết số 73/2009/NQ-HĐND ngày 10/07/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Điều chỉnh quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu văn bản: 73/2009/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Ngày ban hành: 10-07-2009
- Ngày có hiệu lực: 20-07-2009
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 22-07-2012
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 5607 ngày (15 năm 4 tháng 12 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/2009/NQ-HĐND | Rạch Giá, ngày 10 tháng 7 năm 2009 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI CHO HOẠT ĐỘNG THỂ DỤC THỂ THAO TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 127/2008/TTLT/BTC-BVHTTDL ngày 24 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên thể thao thành tích cao;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2009/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 12 tháng 01 năm 2009 của Bộ Tài chính - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh, bổ sung quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 26/BC- BKTNS ngày 03 tháng 7 năm 2009 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh mức chi về chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên so với mức chi theo Nghị quyết số 22/2006/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh và bổ sung chế độ dinh dưỡng cho Đội tuyển Hội khỏe Phù Đổng tỉnh, Đội tuyển Hội khỏe Phù Đổng huyện (nội dung chi, đối tượng và mức chi cụ thể theo Biểu số 1 kèm theo Nghị quyết này).
2. Bổ sung đối tượng là vận động viên năng khiếu nghiệp dư: được hưởng chế độ tập luyện là 15.000 đồng/người/ngày.
3. Điều chỉnh mức chi về chế độ bồi dưỡng Ban Tổ chức, trọng tài, nhân viên phục vụ so với mức chi theo Nghị quyết số 19/2008/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh (nội dung chi, đối tượng và mức chi cụ thể theo Biểu số 2 kèm theo Nghị quyết này).
4. Đối với các giải thi đấu khu vực do tỉnh đăng cai chi theo điều lệ giải quy định. Trường hợp điều lệ giải không quy định thì mức chi cụ thể như sau: điều chỉnh mức chi theo Thông tư 02/2009/TTLT-BTC-BVHTTDL tăng hơn từ 25%-50% so với mức chi của Nghị quyết này.
5. Chế độ tiền ăn: tiền ăn trong quá trình tổ chức giải cho các đối tượng là thành viên Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức và các tiểu ban Đại hội thể dục thể thao, hội thi thể thao; thành viên Ban Tổ chức và các tiểu ban chuyên môn từng giải đấu; trọng tài, giám sát điều hành, thư ký các giải đấu (bao gồm cả thời gian tối đa 2 ngày trước làm công tác chuẩn bị tập huấn trọng tài và 1 ngày sau thi đấu) như sau: mức chi cấp khu vực và cấp tỉnh 50.000 đồng/người/ngày; cấp huyện 40.000 đồng/người/ngày.
6. Chế độ chi tiêu cấp xã: các chế độ, định mức nêu trên đối với cấp xã mức chi không vượt quá 70% so với cấp huyện.
7. Các chế độ khác: thực hiện theo các quy định hiện hành có liên quan của Nhà nước.
Điều 2. Thời gian thực hiện: Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện: Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, triển khai các cấp, các ngành, các địa phương thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ hai mươi bốn thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
CHẾ ĐỘ CHI DINH DƯỠNG ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI VẬN ĐỘNG VIÊN, HUẤN LUYỆN VIÊN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: đồng/người/ngày
TT | Đối tượng | Trong thời gian tập trung tập luyện | Trong thời gian thi đấu |
01 | Đội tuyển tỉnh | 90.000 | 120.000 |
02 | Đội tuyển trẻ tỉnh | 70.000 | 90.000 |
03 | Đội tuyển năng khiếu tỉnh | 50.000 | 90.000 |
04 | Đội tuyển huyện, thị xã, thành phố | 50.000 | 70.000 |
05 | Đội trẻ, năng khiếu huyện, thị xã, thành phố | 40.000 | 60.000 |
06 | Đội tuyển Hội khỏe Phù Đổng tỉnh | 50.000 | 70.000 |
07 | Đội tuyển Hội khỏe Phù Đổng huyện | 40.000 | 60.000 |
Biểu số 02
CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG ĐỐI VỚI CÁC GIẢI THI ĐẤU THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
TT | Nội dung chi | Cấp tỉnh | Cấp huyện |
A | B | 1 | 2 |
I | Môn bóng đá, bóng chuyền |
|
|
01 | Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức; Trưởng, Phó các tiểu ban chuyên môn | 65.000đ/người/ngày | 50.000đ/người/ngày |
02 | Thành viên các tiểu ban chuyên môn | 50.000đ/người/ngày | 40.000đ/người/ngày |
03 | Giám sát, trọng tài chính | 50.000đ/người/trận | 40.000đ/người/trận |
04 | Thư ký, trọng tài khác | 40.000đ/người/trận | 30.000đ/người/trận |
05 | Bộ phận y tế | 35.000đ/người/buổi | 25.000đ/người/buổi |
06 | Lực lượng làm nhiệm vụ trật tự, bảo vệ, nhân viên phục vụ | 30.000đ/người/buổi | 20.000đ/người/buổi |
II | Các môn khác |
|
|
01 | Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức; Trưởng, Phó các tiểu ban chuyên môn | 65.000đ/người/ngày | 50.000đ/người/ngày |
02 | Thành viên các tiểu ban chuyên môn | 50.000đ/người/ngày | 40.000đ/người/ngày |
03 | Giám sát, trọng tài chính | 50.000đ/người/buổi | 40.000đ/người/buổi |
04 | Thư ký, trọng tài khác | 40.000đ/người/buổi | 30.000đ/người/buổi |
05 | Bộ phận y tế | 35.000đ/người/buổi | 25.000đ/người/buổi |
06 | Lực lượng làm nhiệm vụ trật tự, bảo vệ, nhân viên phục vụ | 30.000đ/người/buổi | 20.000đ/người/buổi |