Nghị quyết số 03/2009/NQ-HĐND ngày 26/06/2009 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Quyết định dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị mới thành lập; điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2009 cho các quận, huyện thuộc thành phố Cần Thơ do điều chỉnh địa giới hành chính theo Nghị định 12/NĐ-CP của Chính phủ (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 03/2009/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Ngày ban hành: 26-06-2009
- Ngày có hiệu lực: 06-07-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 11-12-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1619 ngày (4 năm 5 tháng 9 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 11-12-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2009/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 26 tháng 6 năm 2009 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC ĐƠN VỊ MỚI THÀNH LẬP; ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009 CHO CÁC QUẬN, HUYỆN DO ĐIỀU CHỈNH ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 12/NĐ-CP NGÀY 23 THÁNG 12 NĂM 2008 CỦA CHÍNH PHỦ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 54/2008/TT-BTC ngày 20 tháng 6 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 12/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh, huyện Cờ Đỏ; thành lập quận Thốt Nốt và các phường trực thuộc; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Cờ Đỏ để thành lập huyện Thới Lai thuộc thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Quyết định số 1676/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 2615/QĐ-BTC ngày 20 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2009 của thành phố Cần Thơ;
Theo Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị mới thành lập; điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2009 cho các quận, huyện do điều chỉnh địa giới hành chính theo Nghị định số 12/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Quyết định dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị mới thành lập; điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2009 cho các quận, huyện do điều chỉnh địa giới hành chính theo Nghị định số 12/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ, cụ thể như sau:
1. Dự toán thu ngân sách của huyện Thới Lai; điều chỉnh dự toán thu ngân sách của huyện Cờ Đỏ, huyện Thốt Nốt (nay là quận Thốt Nốt) và huyện Vĩnh Thạnh. (Đính kèm phụ lục I)
2. Dự toán chi ngân sách, mức bổ sung ngân sách từ ngân sách thành phố cho ngân sách huyện Thới Lai; điều chỉnh dự toán chi ngân sách, mức bổ sung ngân sách của huyện Cờ Đỏ, huyện Thốt Nốt (nay là quận Thốt Nốt) và huyện Vĩnh Thạnh. (Đính kèm phụ lục II)
Điều 2.
Việc phân bổ dự toán thu, chi ngân sách của các đơn vị thuộc quận, huyện do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 3.
Giao Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện tốt Nghị quyết này.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ mười sáu thông qua và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ, ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2009 CHO CÁC QUẬN, HUYỆN DO ĐIỀU CHỈNH ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 12/NĐ-CP NGÀY 23/12/2008 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán sau phân bổ, điều chỉnh | |||
Huyện Thới Lai | Huyện Cờ Đỏ | Quận Thốt Nốt | Huyện Vĩnh Thạnh | ||
|
|
|
|
|
|
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A + B) | 32.850 | 17.840 | 90.700 | 37.770 |
A | THU THUẾ, PHÍ LỆ PHÍ | 32.200 | 17.400 | 88.500 | 36.900 |
1 | Thuế công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh | 21.100 | 3.860 | 51.650 | 16.590 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| Thuế môn bài | 68 | 637 | 1.020 | 275 |
| Thuế GTGT | 19.291 | 2.739 | 47.380 | 14.760 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.720 | 475 | 3.230 | 1.525 |
| Thuế tài nguyên | 6 | 4 | 10 | 10 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Thu khác ngoài quốc doanh | 15 | 5 | 10 | 20 |
2 | Trước bạ | 4.200 | 4.550 | 13.200 | 6.650 |
3 | Phí, lệ phí | 660 | 1.375 | 2.780 | 2.065 |
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 3.000 | 3.750 | 8.530 | 4.220 |
5 | Các nguồn về đất | 3.240 | 3.865 | 12.340 | 7.375 |
| Thuế nhà đất | 370 | 310 | 770 | 270 |
| Thu tiền sử dụng đất | 2.800 | 3.510 | 11.570 | 7.020 |
| Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 70 | 45 | 0 | 85 |
B | THU KHÁC NGÂN SÁCH | 650 | 440 | 2.200 | 870 |
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ, ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH; MỨC BỔ SUNG NGÂN SÁCH NĂM 2009 CHO CÁC QUẬN, HUYỆN DO ĐIỀU CHỈNH ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 12/NĐ-CP NGÀY 23/12/2008 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán sau phân bổ, điều chỉnh | |||
Huyện Thới Lai | Huyện Cờ Đỏ | Quận Thốt Nốt | Huyện Vĩnh Thạnh | ||
A | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH | 118.952 | 101.735 | 156.087 | 144.401 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 45.655 | 19.163 | 56.884 | 63.870 |
| Trong đó: Chi cho giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.640 | 600 | 2.160 | 2.000 |
2 | Chi thường xuyên | 73.297 | 82.572 | 99.203 | 80.531 |
| Trong đó: - Sự nghiệp giáo dục - đào tạo | 36.818 | 43.472 | 53.963 | 41.515 |
| - Sự nghiệp khoa học - công nghệ | 140 | 140 | 140 | 140 |
B | SỐ BỔ SUNG NGÂN SÁCH TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN | 91.153 | 87.896 | 82.509 | 115.548 |