cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26/06/2009 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Sửa đổi Nghị quyết 81/2006/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2007 đến năm 2010 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 05/2009/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Ngày ban hành: 26-06-2009
  • Ngày có hiệu lực: 06-07-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 11-12-2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1619 ngày (4 năm 5 tháng 9 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 11-12-2013
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 11-12-2013, Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26/06/2009 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Sửa đổi Nghị quyết 81/2006/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2007 đến năm 2010 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Công bố văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Cần Thơ, thành phố Cần Thơ ban hành hết hiệu lực thi hành”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2009/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 26 tháng 6 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 81/2006/NQ-HĐND NGÀY 13 THÁNG 12 NĂM 2006 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ VỀ PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI VÀ TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH TỪ NĂM 2007 ĐẾN NĂM 2010

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị quyết số 81/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2007 đến năm 2010;

Theo Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 81/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2007 đến năm 2010;

Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

1. Sửa đổi, bổ sung điểm 3.2, điểm 3.3 khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết số 81/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2007 đến năm 2010, cụ thể như sau:

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách cấp huyện với ngân sách cấp xã:

a) Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh:

- Thuế giá trị gia tăng;

- Thuế thu nhập doanh nghiệp;

- Thuế thu nhập cá nhân;

- Thuế tiêu thụ đặc biệt;

- Thuế tài nguyên;

- Thuế môn bài;

b) Thuế sử dụng đất nông nghiệp;

c) Thuế nhà đất;

d) Thuế chuyển quyền sử dụng đất;

đ) Lệ phí trước bạ.

(đính kèm 9 phụ lục - bảng tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp huyện với ngân sách cấp xã).

2. Bãi bỏ nội dung tại đoạn cuối Điều 1 Nghị quyết số 81/2006/NQ-HĐND: “Đối với tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các nguồn thu cho ngân sách xã, phường, thị trấn do Hội đồng nhân dân quận, huyện quyết định trong phạm vi tỷ lệ phần trăm (%) của ngân sách cấp huyện được hưởng và dự toán chi của ngân sách quận, huyện đã được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua”.

Điều 2.

Giao cho Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ mười sáu thông qua và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Quyên

 

PHỤ LỤC I

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN NINH KIỀU
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)

STT

Tên phường

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế môn bài từ bậc 4 - 6

1

Phường Tân An

5%

5%

20%

100%

2

Phường Hưng Lợi

5%

5%

20%

100%

3

Phường Cái Khế

10%

10%

60%

100%

4

Phường An Nghiệp

10%

10%

60%

100%

5

Phường An Cư

10%

10%

60%

100%

6

Phường An Lạc

10%

10%

60%

100%

7

Phường Xuân Khánh

10%

10%

60%

100%

8

Phường An Hòa

10%

10%

96%

100%

9

Phường Thới Bình

10%

10%

96%

100%

10

Phường An Hội

10%

10%

96%

100%

11

Phường An Phú

10%

10%

96%

100%

12

Phường An Bình

10%

10%

96%

100%

13

Phường An Khánh

10%

10%

96%

100%

 

PHỤ LỤC II

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN BÌNH THỦY
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)

STT

Tên phường

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế nhà đất

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế môn bài từ bậc 1-3

Thuế môn bài từ bậc 4-6

Thuế thu nhập cá nhân

1

Phường An Thới

10%

10%

10%

100%

10%

100%

96%

2

Phường Bình Thủy

20%

20%

10%

100%

20%

100%

96%

3

Phường Trà Nóc

20%

20%

10%

100%

20%

100%

96%

4

Phường Long Hoà

90%

90%

100%

100%

90%

100%

 

5

Phường Long Tuyền

90%

90%

100%

100%

90%

100%

 

6

Phường Thới An Đông

90%

90%

100%

100%

90%

100%

 

7

Phường Trà An

90%

90%

10%

100%

90%

100%

96%

8

Phường Bùi Hữu Nghĩa

0%

10%

10%

100%

10%

100%

96%

 

PHỤ LỤC III

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN CÁI RĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)

STT

Tên phường

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế nhà đất

Thuế môn bài

1

Phường Lê Bình

5%

5%

6%

60%

50%

2

Phường Ba Láng

40%

40%

50%

80%

100%

3

Phường Hưng Thạnh

50%

50%

50%

80%

100%

4

Phường Thường Thạnh

40%

40%

50%

80%

100%

5

Phường Hưng Phú

40%

40%

50%

80%

100%

6

Phường Phú Thứ

40%

40%

50%

80%

100%

7

Phường Tân Phú

50%

50%

50%

80%

100%

 

PHỤ LỤC IV

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN Ô MÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)

STT

Tên phường

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế Tài nguyên

Thuế chuyển quyền SDĐ

Thuế nhà đất

Thuế môn bài

1

Phường Châu Văn Liêm

1%

1%

1%

100%

25%

25%

100%

2

Phường Trường Lạc

90%

90%

96%

100%

100%

100%

100%

3

Phường Phước Thới

5%

5%

5%

100%

40%

65%

100%

4

Phường Thới An

5%

5%

5%

100%

25%

65%

100%

5

Phường Thới Long

5%

5%

5%

100%

65%

65%

100%

6

Phường Long Hưng

5%

5%

5%

100%

65%

65%

100%

7

Phường Thới Hòa

90%

90%

96%

100%

100%

100%

100%

 

PHỤ LỤC V

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHƯỜNG THUỘC QUẬN THỐT NỐT
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)

STT

Tên xã, phường

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế nhà đất

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế  môn bài

2 (hai) tháng năm 2009 (tháng 1 và tháng 2)

 

Huyện Thốt Nốt

 

 

 

 

 

1

 Xã Trung Nhứt

90%

90%

100%

100%

90%

2

 Xã Trung An

90%

90%

100%

100%

90%

3

 Xã Trung Thạnh

90%

90%

100%

100%

90%

4

 Xã Trung Kiên

90%

90%

100%

100%

90%

5

 Xã Thuận Hưng

90%

90%

100%

100%

90%

6

 Xã Tân Hưng

90%

90%

100%

100%

90%

7

 Xã Thới Thuận

32%

32%

100%

100%

32%

8

 Xã Tân Lộc

90%

90%

100%

100%

90%

9

 Thị trấn Thốt Nốt

12%

12%

100%

100%

12%

10 (mười) tháng năm 2009 và năm 2010

 

Quận Thốt Nốt

 

 

 

 

 

1

Phường Thới Thuận

50%

50%

100%

100%

50%

2

Phường Thuận An

90%

90%

100%

100%

90%

3

Phường Thốt Nốt

12%

12%

100%

100%

12%

4

Phường Thạnh Hòa

90%

90%

100%

100%

90%

5

Phường Trung Nhứt

90%

90%

100%

100%

90%

6

Phường Trung Kiên

90%

90%

100%

100%

90%

7

Phường Thuận Hưng

90%

90%

100%

100%

90%

8

Phường Tân Hưng

90%

90%

100%

100%

90%

9

Phường Tân Lộc

90%

90%

100%

100%

90%

 

PHỤ LỤC VI

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)

STT

Tên xã, thị trấn

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế  tài nguyên

Thuế nhà đất

Thuế môn bàitừ bậc 4 - 6

1

Xã Nhơn Ái

60%

60%

96%

60%

60%

60%

100%

2

Xã Nhơn Nghĩa

60%

60%

96%

60%

60%

60%

100%

3

Xã Trường Long

60%

60%

96%

60%

60%

60%

100%

4

Xã Tân Thới

60%

60%

96%

60%

60%

60%

100%

5

Xã Mỹ Khánh

60%

60%

96%

60%

60%

60%

100%

6

Xã Giai Xuân

60%

60%

96%

60%

60%

60%

100%

7

Thị trấn Phong Điền

30%

30%

96%

30%

30%

60%

100%

 

PHỤ LỤC VII

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN THỚI LAI
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)

STT

Tên xã, thị trấn

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế nhà đất

Thuế trước bạ

Thuế môn bài từ bậc 4 - 6

1

Xã Thới Thạnh

60%

90%

90%

90%

100%

2

Xã Tân Thạnh

60%

90%

90%

90%

100%

3

Xã Định Môn

60%

90%

90%

90%

100%

4

Xã Trường Thành

60%

90%

90%

90%

100%

5

Xã Trường Xuân

60%

90%

90%

90%

100%

6

Xã Trường Xuân A

60%

90%

90%

90%

100%

7

Xã Trường Xuân B

60%

90%

90%

90%

100%

8

Xã Trường Thắng

60%

90%

90%

90%

100%

9

Xã Thới Tân

60%

90%

90%

90%

100%

10

Xã Đông Bình

60%

90%

90%

90%

100%

11

Xã Đông Thuận

60%

90%

90%

90%

100%

12

Xã Đông Thuận

60%

90%

90%

90%

100%

13

Xã Xuân Thắng

60%

90%

90%

90%

100%

14

Thị trấn Thới Lai

25%

90%

90%

90%

100%

 

PHỤ LỤC VIII

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN CỜ ĐỎ
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên xã, thị trấn

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

Thuế nhà đất

Thuế trước bạ

Thuế môn  bài

2 (hai tháng) năm 2009 (tháng 1 và tháng 2)

 

Huyện Cờ Đỏ

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Cờ Đỏ

25%

25%

 

90%

90%

90%

100%

2

Thị trấn Thới Lai

25%

25%

 

90%

90%

90%

100%

3

Xã Đông Bình

60%

60%

 

90%

90%

90%

100%

4

Xã Đông Hiệp

60%

60%

 

90%

90%

90%

100%

5

Xã Đông Thuận

60%

60%

 

90%

90%

90%

100%

6

Xã Định Môn

60%

60%

 

90%

90%

90%

100%

7

Xã Thới Đông

60%

60%

 

90%

90%

90%

100%

8

Xã Thới Hưng

60%

60%

 

90%

90%

90%

100%

9

Xã Thới Lai

60%

60%

 

90%

90%

90%

100%

10

Xã Thới Thạnh

60%

60%

 

90%

90%

90%

100%

11

Xã Trường Thành

60%

60%

 

90%

90%

90%

100%

12

Xã Trường Xuân

60%

60%

 

90%

90%

90%

100%

13

Xã Trường Xuân A

60%

60%

 

90%

90%

90%

100%

14

Xã Xuân Thắng

60%

60%

 

90%

90%

90%

100%

10 (mười tháng) năm 2009 và năm 2010

 

Huyện Cờ Đỏ

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đông Thắng

60%

 

90%

 

90%

90%

100%

2

Xã Thới Xuân

60%

 

90%

 

90%

90%

100%

3

Xã Trung Hưng

70%

 

 

 

100%

 

70%

4

Xã Thạnh Phú

70%

 

 

 

100%

 

70%

5

Xã Trung An

90%

 

 

 

100%

 

90%

6

Xã Trung Thạnh

90%

 

 

 

100%

 

90%

7

Xã Đông Hiệp

60%

60%

90%

90%

90%

90%

100%

8

Xã Thới Đông

60%

60%

90%

90%

90%

90%

100%

9

Xã Thới Hưng

60%

60%

90%

90%

90%

90%

100%

10

Thị trấn Cờ Đỏ

25%

25%

90%

90%

90%

90%

100%

 

PHỤ LỤC IX

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)

STT

Tên xã, thị trấn

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế nhà đất

Thuế môn bài
(đội thuế xã thu)

2 (hai) tháng năm 2009 ( tháng 1 và tháng 2)

 

Huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

1

Thị trấn Vĩnh Thạnh

70%

70%

100%

70%

2

Thị trấn Thạnh An

70%

70%

100%

70%

3

Xã Vĩnh Trinh

70%

70%

100%

70%

4

Xã Thạnh An

70%

70%

100%

70%

5

Xã Thạnh Thắng

70%

70%

100%

70%

6

Xã Thạnh Quới

70%

70%

100%

70%

7

Xã Thạnh Phú

70%

70%

100%

70%

8

Xã Thạnh Mỹ

70%

70%

100%

70%

9

Xã Thạnh Tiến

70%

70%

100%

70%

10

Xã Trung Hưng

70%

70%

100%

70%

11

Xã Thạnh Lộc

70%

70%

100%

70%

10 (mười) tháng năm 2009 và năm 2010

 

Huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

1

Thị trấn Vĩnh Thạnh

70%

70%

100%

70%

2

Thị trấn Thạnh An

70%

70%

100%

70%

3

Xã Vĩnh Trinh

70%

70%

100%

70%

4

Xã Thạnh An

70%

70%

100%

70%

5

Xã Thạnh Thắng

70%

70%

100%

70%

6

Xã Thạnh Quới

70%

70%

100%

70%

7

Xã Thạnh Lợi

70%

70%

100%

70%

8

Xã Thạnh Mỹ

70%

70%

100%

70%

9

Xã Thạnh Tiến

70%

70%

100%

70%

10

Xã Vĩnh Bình

70%

70%

100%

70%

11

Xã Thạnh Lộc

70%

70%

100%

70%