Nghị quyết số 268/2009/NQ-HĐND ngày 17/04/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Sửa đổi quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh kèm theo Nghị quyết 151/2007/NQ-HĐND (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 268/2009/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Sơn La
- Ngày ban hành: 17-04-2009
- Ngày có hiệu lực: 27-04-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-02-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2109 ngày (5 năm 9 tháng 14 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 04-02-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 268/2009/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 17 tháng 4 năm 2009 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THU MỘT SỐ KHOẢN PHÍ TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 151/2007/NQ-HĐND NGÀY 10/8/2007 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHOÁ XII,
KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004; Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2004/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 96/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá;
Xét Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2009 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2007 của HĐND tỉnh quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 455/BC-KTNS ngày 14 tháng 4 năm 2009 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh về việc thẩm tra các văn bản thuộc lĩnh vực kinh tế - ngân sách tại kỳ họp chuyên đề lần thứ 5, HĐND tỉnh và tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi mức thu một số khoản phí tại Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2007 của HĐNĐ tỉnh quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, như sau:
1. Sửa đổi mức thu phí đo đạc lập bản đồ địa chính tại Phụ lục số 5 - Điểm 9.3, khoản 9, phần I, Điều 1 (phụ lục số 01 kèm theo).
2. Sửa đổi mức thu phí đấu giá tại dấu cộng thứ 4, khoản 1, Phụ lục số 6, điểm b, khoản 10.2, phần I, Điều 1 như sau: Giá trị tài sản bán được trên 1.000.000.000 đồng, mức thu phí bằng 18.500.000đ + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 1.000.000.000đ.
3. Sửa đổi mức thu phí xây dựng tại khoản 2, Phụ lục số 10 - Điểm 19.3, khoản 19, phần I, Điều 1 (phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành: Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh khoá XII thông qua và bãi bỏ Nghị quyết số 37/2004/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2004 của HĐND tỉnh về quy định mức thu phí xây dựng và phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất. Về phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất thực hiện theo quy định tại khoản 18, phần I, Điều 1 Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2007 của HĐND tỉnh quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh tổ chức công bố công khai và triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. HĐND tỉnh giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khoá XII, kỳ họp chuyên đề lần thứ 5 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
MỨC THU PHÍ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 268/2009/NQ-HĐND ngày 17/4/2009 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
a | Đối với tổ chức |
|
|
| - Dự án có quy mô diện tích dưới 1.000 m2 đất |
|
|
| + Bản đồ tỷ lệ 1/200 | 1m2 | 250 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/500 | 1m2 | 200 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/1.000 | 1m2 | 100 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 | 1m2 | 90 |
| - Dự án có quy mô diện tích từ 1.000 đến dưới 5.000 m2 đất |
|
|
| + Bản đồ tỷ lệ 1/200 | 1m2 | 200 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/500 | 1m2 | 180 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/1.000 | 1m2 | 90 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 | 1m2 | 85 |
| - Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 đến dưới 10.000 m2 đất |
|
|
| + Bản đồ tỷ lệ 1/200 | 1m2 | 180 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/500 | 1m2 | 140 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/1.000 | 1m2 | 80 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 | 1m2 | 75 |
| - Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 đến dưới 100.000 m2 đất |
|
|
| + Bản đồ tỷ lệ 1/200 | 1m2 | 90 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/500 | 1m2 | 100 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/1.000 | 1m2 | 70 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 | 1m2 | 65 |
| - Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 đến dưới 500.000 m2 đất |
|
|
| + Bản đồ tỷ lệ 1/200 | 1m2 | 60 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/500 | 1m2 | 50 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/1.000 | 1m2 | 40 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 | 1m2 | 45 |
| - Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 trở lên |
|
|
| + Bản đồ tỷ lệ 1/200 | 1m2 | 50 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/500 | 1m2 | 40 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/1.000 | 1m2 | 30 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 | 1m2 | 25 |
b | Đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng |
|
|
| - Diện tích đất dưới 100 m2 đất |
|
|
| + Bản đồ tỷ lệ 1/200 | 1m2 | 280 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/500 | 1m2 | 250 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/1.000 | 1m2 | 200 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/2.000 | 1m2 | 150 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 | 1m2 | 20 |
| - Diện tích đất từ 100 đến dưới 500 m2 đất |
|
|
| + Bản đồ tỷ lệ 1/200 | 1m2 | 220 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/500 | 1m2 | 200 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/1.000 | 1m2 | 100 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/2.000 | 1m2 | 90 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 | 1m2 | 15 |
| - Diện tích đất từ 500 đến dưới 1.000 m2 đất |
|
|
| + Bản đồ tỷ lệ 1/200 | 1m2 | 190 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/500 | 1m2 | 170 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/1.000 | 1m2 | 90 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/2.000 | 1m2 | 80 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 | 1m2 | 12 |
| - Diện tích đất từ 1.000 đến dưới 5.000 m2 đất |
|
|
| + Bản đồ tỷ lệ 1/200 | 1m2 | 160 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/500 | 1m2 | 150 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/1.000 | 1m2 | 80 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/2.000 | 1m2 | 60 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 | 1m2 | 10 |
| - Diện tích đất từ 5.000 đến dưới 10.000 m2 đất |
|
|
| + Bản đồ tỷ lệ 1/200 | 1m2 | 150 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/500 | 1m2 | 140 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/1.000 | 1m2 | 70 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/2.000 | 1m2 | 60 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 | 1m2 | 9 |
| - Diện tích đất từ 10.000 m2 đất trở lên |
|
|
| + Bản đồ tỷ lệ 1/200 | 1m2 | 140 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/500 | 1m2 | 130 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/1.000 | 1m2 | 60 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/2.000 | 1m2 | 50 |
| + Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 | 1m2 | 8 |
PHỤ LỤC SỐ 02
MỨC THU PHÍ XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị quyết số 268/2009/NQ-HĐND ngày 17/4/2009 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
2 | Công trình xây dựng |
|
|
a | Đối với công trình xây dựng nhà ở tập trung, trụ sở cơ quan |
|
|
| - Công trình nhóm A | Đồng | 0,05% trên chi phí xây dựng công trình (không bao gồm chi phí thiết bị) |
| - Công trình nhóm B | Đồng | 0,1% trên chi phí xây dựng công trình (không bao gồm chi phí thiết bị) |
| - Công trình nhóm C | Đồng | 0,15% trên chi phí xây dựng công trình (không bao gồm chi phí thiết bị) |
b | Đối với công trình xây dựng để sản xuất kinh doanh |
|
|
| - Công trình nhóm A | Đồng | 0,1% trên chi phí xây dựng công trình (không bao gồm chi phí thiết bị) |
| - Công trình nhóm B | Đồng | 0,2% trên chi phí xây dựng công trình (không bao gồm chi phí thiết bị) |
| - Công trình nhóm C | Đồng | 0,3% trên chi phí xây dựng công trình (không bao gồm chi phí thiết bị) |