Nghị quyết số 7g/2009/NQCĐ-HĐND ngày 09/04/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Điều chỉnh, bổ sung phí và lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 7g/2009/NQCĐ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ngày ban hành: 09-04-2009
- Ngày có hiệu lực: 19-04-2009
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 10-04-2017
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 10-04-2017
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 3: 10-04-2017
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 4: 10-04-2017
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 5: 10-04-2017
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 07-08-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3032 ngày (8 năm 3 tháng 22 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 07-08-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7g/2009/NQCĐ-HĐND | Huế, ngày 09 tháng 4 năm 2009 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA V, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 15 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng Nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem Đề án điều chỉnh, bổ sung một số loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường kèm theo Tờ trình số 1354/TT-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2009 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua Đề án điều chỉnh, bổ sung một số loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Uỷ ban Nhân dân tỉnh đã trình với các nội dung chính:
1. Phí:
a) Danh mục:
- Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính;
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất;
- Phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai;
- Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
- Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi;
- Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất;
- Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất;
(Có chi tiết mức thu đính kèm)
b) Quản lý sử dụng: cơ quan thu được giữ lại 90% trên tổng số thu để chi phí, nộp ngân sách nhà nước 10%.
c) Đối tượng được miễn, giảm:
+ Miễn 100% phí đo đạc, lập bản đồ địa chính cho các hộ có Bà mẹ Việt Nam anh hùng, anh hùng lực lượng vũ trang và các hộ nghèo;
+ Giảm 50% phí đo đạc, lập bản đồ địa chính cho các hộ gia đình thương binh, liệt sĩ;
+ Không thu phí thẩm định hồ sơ khi giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở đối với các hộ gia đình, cá nhân.
2. Lệ phí:
a) Danh mục:
- Lệ phí địa chính;
- Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất;
- Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt;
- Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước;
(Có chi tiết mức thu đính kèm)
b) Quản lý sử dụng:
Cơ quan thu được giữ lại 20% trên tổng số thu để chi phí, nộp ngân sách nhà nước 80% .
c) Đối tượng được miễn:
Miễn lệ phí địa chính khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn, các xã nội thành thuộc thành phố, thị xã (hoặc sản xuất kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp) theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
Điều 2. Nghị quyết này thay thế điểm 2, điểm 3, điểm 4 mục B tại Nghị quyết số 8c/2003/NQ-HĐND4 ngày 27 tháng 01 năm 2003 của Hội đồng Nhân dân tỉnh.
Điều 3. Hội đồng Nhân dân tỉnh giao Ủy ban Nhân dân tỉnh triển khai thực hiện; giao Thường trực Hội đồng Nhân dân, các Ban, các đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh phối hợp với Ban thường trực Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh tiến hành phổ biến, kiểm tra, giám sát và đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa V, kỳ họp chuyên đề thứ 7 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
MỨC THU PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 9g/2009/NQCĐ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2009 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
Số TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu |
|
| ||||
| A- CÁC LOẠI PHÍ |
|
|
|
I | Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
|
|
|
| Đo mới ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có toạ độ |
|
|
|
1 | Đo đạc bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
| - Khó khăn 1 | đ/ha | 4.469.000 |
|
| - Khó khăn 2 | đ/ha | 5.182.000 |
|
| - Khó khăn 3 | đ/ha | 6.315.000 |
|
2 | Đo đạc bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
| - Khó khăn 1 | đ/ha | 1.591.000 |
|
| - Khó khăn 2 | đ/ha | 1.780.000 |
|
| - Khó khăn 3 | đ/ha | 2.010.000 |
|
3 | Đo đạc bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
| - Khó khăn 1 | đ/ha | 524.000 |
|
| - Khó khăn 2 | đ/ha | 586.000 |
|
| - Khó khăn 3 | đ/ha | 661.000 |
|
| - Khó khăn 4 | đ/ha | 791.000 |
|
4 | Đo đạc bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
| - Khó khăn 1 | đ/ha | 216.000 |
|
| - Khó khăn 2 | đ/ha | 252.000 |
|
| - Khó khăn 3 | đ/ha | 278.000 |
|
| - Khó khăn 4 | đ/ha | 308.000 |
|
II | Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
|
|
|
1 | Thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất đối vói tổ chức; thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất đối với các hộ gia đình, cá nhân phục vụ mục đích sản xuất kinh doanh |
|
|
|
| + Đất phục vụ mục đích sản xuất kinh doanh | đ/hồ sơ | 850.000 |
|
| + Đất phục vụ mục đích khác | đ/hồ sơ | 350.000 |
|
2 | Thẩm định hồ sơ đăng ký và cấp giấy CNQSD đất cho các tổ chức; thẩm định hồ sơ đăng ký và cấp giấy CNQSD đất cho các hộ gia đình, cá nhân phục vụ mục đích sản xuất kinh doanh |
|
|
|
| + Đất phục vụ mục đích sản xuất kinh doanh | đ/hồ sơ | 650.000 |
|
| + Đất phục vụ mục đích khác | đ/hồ sơ | 300.000 |
|
III | Phí khai thác sử dụng tài liệu, đất đai |
|
|
|
1 | Bản đồ các loại (các loại tỷ lệ) |
|
|
|
| - In phun | đ/mảnh | 98.000 |
|
| - Photo | đ/mảnh | 15.000 |
|
2 | Bản đồ các loại (các loại tỷ lệ) in bằng công nghệ opset | đ/mảnh | 46.000 |
|
3 | Ảnh hàng không, ảnh viễn thám |
|
|
|
| - Photo | đ/mảnh | 20.000 |
|
4 | Scan bản đồ các loại với các tỷ lệ, scan ảnh hàng không, ảnh viễn thám | đ/mảnh (tờ) | 40.000 |
|
5 | Sao lục các loại hồ sơ đất đai | đ/hồ sơ | 40.000 |
|
6 | Xác nhận thông tin thửa đất, thông tin hồ sơ, tài liệu đất đai. | đ/1 lần xác nhận | 13.000 |
|
7 | Cung cấp các điểm tọa độ địa chính (các hạng), ghi chú điểm GPS cơ sở | đ/điểm |
|
|
| - Tọa độ phẳng x,y |
|
|
|
| Theo hệ HN72 |
| 32.000 |
|
| Theo hệ VN2000 |
| 37.000 |
|
| - Độ cao thủy chuẩn |
| 18.000 |
|
| - Độ cao trắc địa |
| 18.000 |
|
| - Ghi chú điểm |
| 23.000 |
|
IV | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
1 | Thẩm định lần đầu | đ/báo cáo |
|
|
| - Trường hợp dự án có mức độ phức tạp cần phải thành lập Hội đồng để tổ chức thẩm định | đ/báo cáo | 3.500.000 |
|
| - Trường hợp dự án đơn giản chỉ lấy ý kiến bằng văn bản | đ/báo cáo | 2.000.000 |
|
2 | Thẩm định bổ sung |
| Mức thu 50% thẩm định lần đầu |
|
V | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước. |
|
|
|
1 | Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
|
| - Giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm | đ/đề án (báo cáo) | 200.000 |
|
| - Giếng có lưu lượng nước từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm | đ/đề án (báo cáo) | 530.000 |
|
| - Giếng có lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm | đ/đề án (báo cáo) | 900.000 |
|
| - Giếng có lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | đ/đề án (báo cáo) | 1.500.000 |
|
2 | Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
|
| - Sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm | đ/đề án (báo cáo) | 300.000 |
|
| - Sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | đ/đề án (báo cáo) | 900.000 |
|
| - Sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm đến dưới 20.000m3/ngày đêm | đ/đề án (báo cáo) | 2.200.000 |
|
| - Sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày đêm | đ/đề án (báo cáo) | 2.300.000 |
|
3 | Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước |
|
|
|
| - Lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm | đ/đề án (báo cáo) | 300.000 |
|
| - Lưu lượng nước từ 100m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm | đ/đề án (b/cáo) | 900.000 |
|
| - Lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 2.000m3/ngày đêm | đ/đề án (báo cáo) | 2.100.000 |
|
| - Lưu lượng nước từ 2.000m3/ngày đêm đến dưới 5.000m3/ngày đêm | đ/đề án (báo cáo) | 4.000.000 |
|
4 | Thẩm định gia hạn, bổ sung các đề án, báo cáo trên | đ/đề án (báo cáo) | 50% mức thu trên |
|
VI | Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
|
1 | Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm | đ/báo cáo | 200.000 |
|
2 | Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm | đ/báo cáo | 530.000 |
|
3 | Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm | đ/báo cáo | 900.000 |
|
4 | Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm | đ/báo cáo | 1.500.000 |
|
5 | Thẩm định gia hạn, bổ sung các báo cáo trên | đ/báo cáo | 50% mức thu trên |
|
VII | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|
|
|
| Thẩm định lần đầu | đ/hồ sơ | 300.000 |
|
| Thẩm định gia hạn, bổ sung |
| 50% mức thu trên |
|
| B- CÁC LOẠI LỆ PHÍ |
|
|
|
I | Lệ phí địa chính |
|
|
|
I.1 | Mức thu áp dụng đối với các hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố. |
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | đ/giấy | 25.000 |
|
2 | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | đ/lần | 15.000 |
|
3 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | đ/lần | 10.000 |
|
4 | Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất | đ/lần | 20.000 |
|
I.2 | Mức thu áp dụng đối các hộ gia đình, cá nhân ở khu vực khác |
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | đ/giấy | Miễn thu |
|
2 | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | đ/lần | 7.000 |
|
3 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | đ/lần | 5.000 |
|
4 | Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất | đ/lần | 10.000 |
|
I.3 | Mức thu đối với các tổ chức: |
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | đ/giấy | 100.000 |
|
2 | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | đ/lần | 20.000 |
|
3 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | đ/lần | 20.000 |
|
4 | Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất | đ/lần | 20.000 |
|
II | Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
| Cấp lần đầu | đ/giấy | 100.000 |
|
| Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | đ/giấy | 50.000 |
|
III | Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
|
| Cấp lần đầu | đ/giấy | 100.000 |
|
| Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | đ/giấy | 50.000 |
|
IV | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
|
|
| Cấp lần đầu | đ/giấy | 100.000 |
|
| Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép | đ/giấy | 50.000 |
|