cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 167/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Quy định mức chi cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 167/2008/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Ngày ban hành: 16-12-2008
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1461 ngày (4 năm 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2013
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2013, Nghị quyết số 167/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Quy định mức chi cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Quy định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Thọ”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 167/2008/NQ-HĐND

Việt Trì, ngày 16 tháng 12 năm 2008

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND VÀ CÔNG TÁC KIỂM TRA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quy chế hoạt động của HĐND ngày 02/4/2005 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2007/TTLT-BTP-BTC ngày 15/11/2007 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng các văn bản QPPL của HĐND, UBND; Thông tư liên tịch số 158/2007/TTLT-BTC-BTP ngày 28/12/2007 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ cho công tác kiểm tra văn bản QPPL;

Sau khi xem xét Tờ trình số 3394/TTr-UBND ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và thảo luận,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định về mức chi cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND và công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

- Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết;

- Thường trực HĐND, các ban và đại biểu Hội đồng nhân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết;

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVI, kỳ họp thứ mười lăm thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2008 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2009./.

 

 

CHỦ TCH




Ngô Đức Vượng

 

QUY ĐỊNH

VỀ MỨC CHI CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND VÀ CÔNG TÁC KIỂM TRA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành m theo Nghị quyết số: 167/2008/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)

PHN I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi áp dng

Quy định này quy đnh mc chi có nh chất đặc thù t ngun ngân sách Nhà nước cho công tác xây dng văn bản quy phạm pháp lut (QPPL) ca Hi đồng nhân dân (HĐND), U ban nhân dân (UBND) và cho công tác kim tra văn bn QPPL trên đa bàn tỉnh.

Điều 2. Đi tưng áp dng

1. Các cơ quan, đơn v được cấp có thẩm quyền giao nhiệm v xây dng văn bn QPPL;

2. quan có chc năng thẩm định văn bn;

3. Các cơ quan, t chức pháp chế có chc năng, nhim v gp quan thẩm quyền kiểm tra văn bn QPPL do quan, t chc khác ban hành gm:

- Sở Tơ pháp;

- Phòng Tư pháp huyn, thành thị;

- Cng tác viên kiểm tra văn bn QPPL cấp tnh và cp huyện được trưng tập thc hin, soát, kim tra văn bn QPPL.

PHN II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điểu 3. Chi cho công tác xây dng văn bn QPPL ca HDND, UBND.

1. Ni dung chi:

a. Công tác lp d kiến chương trình xây dựng Ngh quyết ca HDND; Quyết định, Ch th ca UBND tỉnh.

Chi tchc các cuộc hp xét duyệt chương trình xây dng Nghquyết ca HĐND; Quyết định, Ch th ca UBND tnh.

b. Công tác soạn tho, xây dng các văn bn QPPL, bao gm:

- Điu tra, khảo sát đánh giá thc trng quan h xã hội; soát, h thống văn bn QPPL; nghiên cu tng tin tư liu có liên quan đến ni dung d tho văn bản QPPL;

- Xây dng đề cương;

- Mua tư liu phc v cho công tác soạn thảo văn bn;

- Hợp đng nghiên cu, hp đồng son tho;

- T chc các cuc hp, hi tho lấy ý kiến, chnh lý và hoàn thin d thảo trong quá trình son tho;

- T chc lấy ý kiến rng rãi p ý vào d tho;

- Các hot động khác phc v trc tiếp cho công tác nghiên cu, soạn thảo văn bn (nếu có);

c. Công tác thẩm định ca S Tư pháp đi với d tho Ngh quyết ca HDND tnh (do UBND tnh trình ); d thảo Quyết đnh, Ch th ca UBND tỉnh; góp ý ca png Tư pháp huyn, thành, th đi vi d tho Ngh quyết ca HĐND, Quyết đnh, Ch th ca UBND huyn, thành, th; p ý ca UBND tỉnh đi vi d tho Nghquyết HĐND tỉnh (không do UBND tỉnh trình);

d. Công tác xây dng văn bn, p ý kiến d tho văn bản ca cán b Tư pháp – H tch vào d tho Ngh quyết ca HĐND, Quyết định, Ch th ca UBND xã, phưng, th trn.

2. Mc chi:

Nội dung chi

Mức chi

Cấp tỉnh

Cấp huyn

Cấp

1. Xây dựng đề cương

300.000đ/đề cương

150.000đ/đề cương

100.000đ/đề cương

2. Son tho dự tho

1.000.000đ/văn bn

500.000đ/văn bn

300.000đ/văn bn

3. Son tho báo o chnh lý; báo o thm đnh, thm tra, báo cáo góp ý vào dự tho Nghị quyết của HĐND tỉnh (không do UBND trình); góp ý ca Png Tư pháp vào dự tho Nghị quyết của HĐND cp huyn; góp ý ca kiến của n bộ pháp H tịch cấp xã.

150.000đ/báo o thẩm định hoc thm tra

50.000đ/báo o góp ý hoc báo o chnh lý

100.000đ/báo o thẩm định hoc thm tra

30.000đ/báo o góp ý hoc báo o chnh lý

50.000đ/báo o thẩm định hoc thm tra

20.000đ/báo o góp ý hoc báo o chnh lý

4. Chi tchức các cuộc họp, hội ngh, hội tho tham gia ý kiến đóng góp dtho văn bn quy phm pháp lut công tác lp dự kiến chương trình xây dựng Nghị quyết của HĐND tỉnh, quyết đnh, chỉ thị của UBND tỉnh

 

 

 

a. Chủ trì cuộc họp

100.000đ/người/buổi

 

 

b. Các thành viên tham dự

50.000đ/người/buổi

 

 

5. Chi cho công tác t chức lấy ý kiến rộng i:

a. Chi lấy ý kiến theo phiếu điu tra, phiếu ly ý kiến được duyt

(về số phiếu và din đối tượng điu tra, ly ý kiến);

b. Chi cho công c tng hợp và xây dựng bn tng hợp, gii trình, tiếp thu ý kiến đóng góp vào dự tho.

 

 

15.000đ/phiếu

 

 

80.000đ/bn tổng hợp

 

 

7.500đ/phiếu

 

 

50.000đ/bn tổng hợp

 

 

5.000đ/phiếu

 

 

30.000đ/bn tổng hợp

6. Mức chi trên đây là mức chi tối đa cho các nội dung xây dựng văn bn QPPL các cp. Tùy vào nh cht, mức độ phức tp của mỗi văn bn, thủ trưởng cơ quan tchức đưc giao chủ trì son tho quyết đnh mức chi cho từng nội dung nhưng tng số kinh phí chi cho vic xây dựng mỗi loi văn bn QPPL không được vượt quá đnh mức chi. Cth:

- D tho Nghị quyết, Quyết đnh của HĐND, UBND tỉnh

 

- Dtho Chỉ thị của UBND

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000.000đ/văn bn

 

1.000.000đ/văn bn

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000.000đ/văn bn

 

500.000đ/văn bn

 

 

 

 

 

 

 

 

500.000đ/văn bn

 

200.000đ/văn bn

Điều 4. Chi co công tác kiểm tra văn bản QPPL

1. Ni dung chi:

a. Chi h trợ công tác kiểm tra văn bn

- T chc các cuc hp trao đi nghip v kiểm tra văn bn; x lý văn bn theo yêu cầu, kế hoạch kiểm tra;

- Các hot động in n, chun b tài liu, thu thp các văn bản thuc đi tưng kiểm tra; t chc các đoàn kiểm tra theo chuyên đề, đa bàn hoặc theo ngành, theo lĩnh vc;

- Điều tra, kho sát thực tế phc v công tác kiểm tra, x lý văn bn;

- Lấy ý kiến chuyên gia khi văn bn được kiểm tra thuc chuyên ngành, lĩnh vc chuyên môn phc tp hoặc có dấu hiu trái pháp lut;

- Son tho viết báo cáo đánh giá kết lun v đt kiểm tra văn bn, thuê viết văn bn.

b. Chi đi ngũ cng tác viên kiểm tra văn bn: T chc hp cng tác viên, thù lao cng tác viên và thanh toán công tác phí cho cng tác viên.

c. Chi t chc thu thập thông tin, tư liu, lập h s d liu phc v cho công tác kiểm tra văn bn.

T chc thu thp, phân loi, x lý các thông tin, liu, tài liu, d liu văn bn; trang b sách báo, tp chí; soát, xác định văn bn có hiu lc pháp lý cao hơn đang có hiu lc ti thời điểm kim tra; mua sm các trang thiết bị, t chc mng lưới tng tin phc v cho việc xây dng và qun lý hcơ s d liu (bao gm cả chi mua sắm phần cứng, phần mm, nâng cấp cải to s vật cht, dch v khác), ứng dụng và phát trin công ngh thông tin vào công việc chuyên môn (bao gồm cả vic tin hc a s d liu); chi cho các hoạt động khác liên quan đến công tác liên quan đến công tác kim tra văn bn: Công b kết qu x lý các văn bản trái pháp lut trên các phương tin thông tin đi chúng; tổ chc nghiên cu khoa học; tp huấn hưng dn, bi dưng nghip v; sơ tổng kết, thi đua, khen thưng; t chc hi thi v công tác kiểm tra văn bn và các hot động khác ca công tác kiểm tra văn bn theo quy đnh ca pháp lut.

2. Mc chi:

Nội dung chi

Mức chi

Cấp tỉnh

Cấp huyn

Cấp

1. Chi c thành viên tham gia họp xlý văn bn ti pháp lut

a. Chủ trì cuộc họp

b. Các thành viên tham d

 


100.000/người/buổi

40.000/người/buổi

 


50.000/người/buổi

000/người/buổi

 


20.000/người/buổi

000/người/buổi

2.Chi tlao cho cộng c viên:

a. n bn tng thường

b. n bn thuộc chuyên ngành, nh vực chuyên môn phức tp

 

30.000/văn bn

80.000/văn bn

 

20.000/văn bn

40.000/văn bn

 

10.000/văn bn

20.000/văn bn

3. Chi t chức thu thp, phân loi, xlý các thông tin, tư liu, tài liu, dữ liu văn bn; trang bị sách báo, tp ccn thiết cho vic lp h cơ sở dữ liu phục vụ công c kim tra văn bn (kể cchi cho việc truy cp mng internet để ly tng tin, dữ liu trong trường hợp cơ quan chưa có hệ thống mng internet) đối với vic thu thp, phân loi, xlý thông tin, tư liu, văn bn mà không có mc giá đnh sn.

(Kng áp dụng đối với vic thu thp các văn bn QPPL đã được cập nht trong các hệ cơ sở dữ liu đin tcủa cơ quan đơn vị hoc đăng trên công báo).

30.000đ/1 tài liu hoc văn bn

20.000đ/1 tài liu hoc văn bn

10.000đ/1 tài liu hoc văn bn

4. Chi rà soát, xác đnh văn bn có hiu lc pháp lý cao hơn đang có hiu lực ti thời đim kim tra văn bn để lp hệ cơ sở dữ liu, làm cơ sở pháp lý phc vụ cho công tác kim tra văn bn.

40.000đ/01 văn bn

20.000đ/01 văn bn

10.000đ/01 văn bn

5. Chi ly ý kiến chuyên gia trong trường hợp văn bn được kim tra thuộc chuyên ngành, nh vực chuyên môn phức tp hoc có du hiu ti pháp lut.

150.000đ/01 báo o

100.000đ/01 báo o

50.000đ/01 báo o

6. Chi son tho, viết báo o đánh giá kết lun về đợt kim tra văn bn:

a. Trường hợp báo o do cơ quan viết

b. Trường hợp phi thuê chuyên gia bên ngoài cơ quan viết

 

 


50.000đ/01 báo o


150.000đ/01 báo o

 

 


30.000đ/01 báo o


100.000đ/01 báo o

 

 


20.000đ/01 báo o


50.000đ/01 báo o

Điều 5. Đối vi các khoản chi phí khác như: Làm đêm, ngoài giờ, chi phí in n, chuẩn b tài liệu và văn phòng phm căn cứ vào hóa đơn chứng t chi tiêu hp pháp, hợp l theo quy định hin hành và được cp thẩm quyền phê duyệt d toán trước khi thc hin làm căn cứ quyết toán kinh p.

Các ni dung chi không thuc quy đnh cụ th v mc chi ti Quy đnh này được thc hin theo quy định tại thông tư liên tch s 09/2007/TTLT-BTC-BTP ngày 15/11/2007 ca B Tư pháp và B Tài chính hưng dẫn việc quản lý và s dụng kinh phí ngân sách Nhà nước đảm bảo cho công tác xây dng các văn bn QPPL ca HĐND, UBND; Thông tư liên tịch s158/2007/TTLT-BTC-BTP ngày 28/12/2007 ca B Tài chính và Bộ Tư pháp hưng dẫn v qun lý và s dụng kinh phí h trợ cho công tác kiểm tra văn bn QPPL

PHN III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 6. Khi lập d toán ngân sách hàng năm, ngoài việc lp d toán bo đảm hoạt động thưng xuyên ca quan theo quy định hin hành, căn cứ vào yêu cu công tác soạn tho, xây dng, thẩm định, thẩm tra, soát, h thống hóa văn bn và công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp lut, các cơ quan, đơn v lp d toán kinh phí tng hp chung vào d toán ngân sách hàng năm gi quan có thẩm quyền theo quy đnh ca Lut ngân sách Nhà nước và các văn bản hưng dn lut. Căn cứ vào dtoán ngân sách được cấp có thẩm quyền giao, Thtrưng các cơ quan, đơn vcó tch nhiệm b t kinh phí đ thc hin cho phù hợp vi tiến đ trin khai nhiệm vtrong phạm vi d toán đã được giao.

Trưng hợp phi ban hành văn bản QPPL đt xut, khẩn cp, bsung vào chương trình, kế hoch xây dựng văn bản QPPL hàng năm ca HĐND, UBND các cấp; văn bn QPPL trong chương trình ban hành van bản QPPL nhưng chuyển sang năm sau hoặc tm dừng thưc hin, quan chủ trì son thảo phi tng báo ngay đến cơ quan tài chính, Văn phòng HDND,Văn png UBND, quan tư pháp cùng cp đtổng hp, b sung và điu chnh kinh phí cho phù hp.

Điều 7. Mc chi tại quy định này là mc ti đa; nhiệm v thuộc cấp nào ngân sách cp đó b trí. Căn cứ vào đnh mc chi, kh năng ngân sách và tính chất phc tạp ca tng văn bn, Th trưng quan, đơn v quyết định mc chi c th cho phù hp nhưng không vượt quá định mc chi tại quy định này và phải thc hiện đúng quy chế chi tiêu ni b, được công khai trong cơ quan, đơn v.

Trong quá trình thc hin Quy định nếu có vưng mắc đ ngh báo cáo HĐND tnh nghiên cu, sa đi, b sung cho phù hp.