Nghị quyết số 28/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 28/2008/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Ngày ban hành: 15-12-2008
- Ngày có hiệu lực: 22-12-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2201 ngày (6 năm 0 tháng 11 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2008/NQ-HĐND | Vĩnh Yên, ngày 15 tháng 12 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003.
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002, Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 của Chính Phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư 67/2008/TT-BTC ngày 21/7/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 của Chính Phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Trên cơ sở Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 05/12/2008 của UBND tỉnh về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế- Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
STT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Đá: |
|
|
a | Đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp, vật liệu xây dựng | m3 | 2.000 |
b | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (Granit, gabro, đá hoa…) | m3 | 50.000 |
c | Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alexandr | Tấn | 50.000 |
d | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | m3 | 1.000 |
2 | Tràng thạch (mức thu theo Nghị định 137 là 20.000đ) | m3 |
|
3 | Fenspat | m3 | 20.000 |
4 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 4.000 |
5 | Sét làm gạch ngói | Tấn | 1.500 |
6 | Thạch cao | Tấn | 2.000 |
7 | Cát: |
|
|
a | Cát vàng (cát xây to) | m3 | 3.000 |
b | Cát thủy tinh | m3 | 5.000 |
c | Các loại cát khác | m3 | 2.000 |
8 | Đất: |
|
|
a | Đất để san lấp | m3 | 1.000 |
b | Đất làm cao lanh | m3 | 5.000 |
9 | Than: |
|
|
a | Than đá | Tấn | 6.000 |
b | Than bùn | Tấn | 2.000 |
c | Các loại than khác | Tấn | 4.000 |
9 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 2.000 |
10 | Sa khoáng titan (ilmenit) | Tấn | 50.000 |
11 | Quặng apatít | Tấn | 3.000 |
12 | Quặng khoáng sản kim loại: |
|
|
a | Quặng mangan | Tấn | 30.000 |
b | Quặng sắt | Tấn | 40.000 |
c | Quặng chì | Tấn | 180.000 |
d | Quặng kẽm | Tấn | 180.000 |
đ | Quặng đồng | Tấn | 35.000 |
e | Quặng bô xít | Tấn | 30.000 |
g | Quặng thiếc | Tấn | 180.000 |
h | Quặng cromit | Tấn | 40.000 |
i | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 10.000 |
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Mức phí này được áp dụng kể từ ngày 1/1/2009. Những quy định trước đây trái với nghị quyết này đều bị bãi bỏ.
- HĐND tỉnh giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực HĐND tỉnh, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
- Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
- Nghị quyết đã được HĐND tỉnh Vĩnh phúc khóa XIV, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2008./.
| CHỦ TỊCH |