Nghị quyết số 37/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành mới, sửa đổi phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu văn bản: 37/2008/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Định
- Ngày ban hành: 12-12-2008
- Ngày có hiệu lực: 22-12-2008
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-01-2016
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 5816 ngày (15 năm 11 tháng 11 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2008/NQ-HĐND | Quy Nhơn, ngày 12 tháng 12 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của HĐND;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí đã được Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí và Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND và UBND;
Xét Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 08/12/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành mới, sửa đổi, bổ sung một số loại phí trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Nghị quyết quy định mới, sửa đổi, bổ sung một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định (có quy định kèm theo).
Điều 2. UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực HĐND, các ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khoá X, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 12/12/2008./.
| CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 của HĐND tỉnh )
I. Ban hành mới phí, lệ phí:
1. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước; Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất.
- Đối tượng nộp phí: Các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài được cơ quan có thẩm quyền cho phép thực hiện công việc thẩm định các lĩnh vực nêu trên.
- Cơ quan thu phí: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Mức thu: (Phụ lục 01 đính kèm).
- Tỷ lệ % để lại: Sở Tài nguyên và Môi trường được trích để lại 60% số tiền phí thu được để chi theo qui định, số tiền phí còn lại 40% phải nộp vào NSNN.
2. Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước.
- Đối tượng nộp lệ phí: Các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động các lĩnh vực nêu trên.
- Cơ quan thu lệ phí: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Mức thu: (Phụ lục 02 đính kèm).
- Tỷ lệ % để lại: Sở Tài nguyên và Môi trường được trích để lại 60% số tiền lệ phí thu được để chi theo quy định, số tiền lệ phí còn lại 40% phải nộp vào NSNN.
3. Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn:
- Đối tượng nộp lệ phí: Các tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức người nước ngoài có nhà ở được tạo lập hợp pháp tại Bình Định theo quy định của pháp luật.
- Cơ quan thu: Sở Xây dựng và cơ quan quản lý nhà cấp huyện, thành phố.
- Mức thu: (Phụ lục 03 đính kèm).
- Tỷ lệ % để lại: Đối với Sở Xây dựng được để lại 80% trên tổng số tiền lệ phí thu được để chi theo quy định, số còn lại 20% nộp vào ngân sách Nhà nước; cơ quan quản lý nhà cấp huyện, thành phố được để lại 100% trên tổng số tiền lệ phí thu được để chi theo quy định.
II. Ban hành sửa đổi, bổ sung phí, lệ phí.
1. Học phí Trường Cao đẳng y tế Bình Định
- Cơ quan thu: Trường Cao đẳng y tế Bình Định
- Mức thu:
+ Hệ cao đẳng: 150.000 đồng/tháng/sinh viên;
+ Hệ trung học chuyên nghiệp chính quy: 100.000 đồng/tháng/học sinh.
- Tỷ lệ % để lại: Trường Cao đẳng y tế Bình Định được để lại 100% số tiền học phí thu được để chi theo quy định.
2. Tỷ lệ % thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) áp dụng thu là: 10 % (không phân biệt xe mới 100% hay xe đã qua sử dụng; không phân biệt nộp lệ phí trước bạ lần đầu hay từ lần thứ 2 trở đi; không phân biệt địa bàn nơi đăng ký quyền sở hữu, sử dụng).
PHỤ LỤC 01
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC; PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO KẾT QUẢ THĂM DÒ ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
( Kèm theo Nghị quyết số 37/2008/NQ-HĐND ngày12/12/2008 của HĐND tỉnh Bình Định)
Số TT | NỘI DUNG THU | ĐVT | Mức thu | ||
Thẩm định lần đầu | Thẩm định gia hạn, bổ sung | ||||
1 | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất | đồng/01 đề án, báo cáo |
|
| |
| - Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
| 200.000 | 100.000 | |
| - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
| 550.000 | 275.000 | |
| - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
| 1.300.000 | 650.000 | |
| - Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
| 2.500.000 | 1.250.000 | |
2 | Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất | đồng/01 báo cáo |
|
| |
| - Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm |
| 200.000 | 100.000 | |
| - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
| 700.000 | 350.000 | |
| - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
| 1.700.000 | 850.000 | |
| - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
| 3.000.000 | 1.500.000 | |
3 | Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt | đồng/01 đề án, báo cáo |
|
| |
| - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm |
| 300.000 | 150.000 | |
| - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
| 900.000 | 450.000 | |
| - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
| 2.200.000 | 1.100.000 | |
| - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
| 4.200.000 | 2.100.000 | |
4 | Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước | đồng/01 đề án, báo cáo |
|
| |
| - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm |
| 300.000 | 150.000 | |
| - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
| 900.000 | 450.000 | |
| - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm |
| 2.200.000 | 1.100.000 | |
| - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm |
| 4.200.000 | 2.100.000 | |
5 | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | đồng/hồ sơ | 700.000 | 350.000 |
PHỤ LỤC 02
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; XẢ NƯƠC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC
( Kèm theo Nghị quyết số 37/2008/NQ-HĐND ngày12/12/2008 của HĐND tỉnh Bình Định)
Số TT | NỘI DUNG THU | ĐVT | Mức thu | |
1 | Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất | đồng/giấy phép | 100.000 | |
2 | Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | đồng/giấy phép | 100.000 | |
3 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | đồng/giấy phép | 100.000 | |
4 | Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt; giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. | đồng/giấy phép | 50.000 |
PHỤ LỤC 03
MỨC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 của HĐND tỉnh )
ĐVT: đồng/giấy
Số TT | NỘI DUNG | Mức thu |
1 | 2 | 3 |
I | Đối với tổ chức: |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở lần đầu | 500.000 |
2 | Cấp đổi, cấp lại, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và các trường hợp khác khi được cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho tổ chức | 50.000 |
II | Đối với cá nhân: |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở lần đầu |
|
1.1 | Địa bàn thành phố Qui Nhơn | 70.000 |
1.2 | Địa bàn 03 huyện miền núi (Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão) | 50.000 |
1.3 | Địa bàn các huyện còn lại | 70.000 |
2 | Cấp đổi, cấp lại, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và các trường hợp khác khi được cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở các địa phương trên địa bàn tỉnh. |
|
2.1 | Địa bàn thành phố Qui Nhơn | 30.000 |
2.2 | Địa bàn 03 huyện miền núi (Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão) | 20.000 |
2.3 | Địa bàn các huyện còn lại | 30.000 |