Nghị quyết số 24/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng tàu
- Số hiệu văn bản: 24/2008/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Ngày ban hành: 05-12-2008
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 23-12-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4008 ngày (10 năm 11 tháng 28 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 23-12-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2008/NQ-HĐND | Vũng Tàu, ngày 05 tháng 12 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KHÓA IV KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 67/2008/TT-BTC ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Sau khi xem xét Tờ trình 55/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 70/BC-KTNS ngày 25 tháng 11 năm 2008 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nay phê chuẩn mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu như sau:
Stt | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Đá: |
|
|
a | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...) | m3 | 50.000 |
b | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | m3 | 1.000 |
c | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp…) | m3 | 2.000 |
2 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 4.000 |
3 | Cát: |
|
|
a | Cát thuỷ tinh | m3 | 5.000 |
b | Cát vàng | m3 | 3.000 |
c | Các loại cát khác | m3 | 2.000 |
4 | Đất: |
|
|
a | Đất sét, làm gạch, ngói | m3 | 1.500 |
b | Các loại đất khác | m3 | 1.000 |
5 | Than bùn | tấn | 2.000 |
6 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 2.000 |
Điều 2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu khoá IV, kỳ họp lần thứ 11 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2008 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2009./.
| CHỦ TỊCH |