Nghị quyết số 28/2008/NQ-CP về việc xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của thành phố Hà Nội do Chính phủ ban hành
- Số hiệu văn bản: 28/2008/NQ-CP
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Chính phủ
- Ngày ban hành: 04-12-2008
- Ngày có hiệu lực: 31-12-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-12-2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4382 ngày (12 năm 0 tháng 2 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 30-12-2020
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2008/NQ-CP | Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2008;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2008;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2008), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 27/TTr-BTNMT ngày 09 tháng 7 năm 2008),
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của thành phố Hà Nội như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của các huyện: Hoài Đức, Thanh Oai, Đan Phượng, Chương Mỹ, Quốc Oai, Phúc Thọ, Thạch Thất, Ba Vì, Thường Tín, Phú Xuyên, Ứng Hòa, Mỹ Đức và các thành phố: Hà Đông, Sơn Tây thực hiện theo Nghị quyết số 42/2007/NQ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ; của huyện Mê Linh thực hiện theo Nghị quyết số 15/2006/NQ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ; của các xã: Yên Bình, Yên Trung, Tiến Xuân thuộc huyện Thạch Thất và xã Đồng Xuân thuộc huyện Quốc Oai thực hiện theo Nghị quyết số 11/2008/NQ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ.
2. Phân bổ diện tích các loại đất còn lại của thành phố Hà Nội trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Loại đất | DT năm hiện trạng 2005 | Diện tích các năm | ||||
Đã thực hiện năm 2006 | Đã thực hiện năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH | 92.180 | 92.180 | 92.180 | 92.180 | 92.180 | 92.180 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 47.025 | 46.053 | 45.373 | 44.168 | 42.176 | 40.805 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 38.414 | 37.883 | 37.090 | 35.916 | 33.769 | 32.189 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 36.547 | 35.772 | 34.979 | 33.509 | 31.382 | 29.828 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | 28.913 | 28.266 | 27.532 | 26.168 | 24.206 | 22.776 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 25.048 | 24.430 | 23.709 | 22.370 | 20.436 | 19.025 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 7.634 | 7.506 | 7.447 | 7.341 | 7.176 | 7.052 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1.867 | 2.111 | 2.111 | 2.407 | 2.387 | 2.361 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 5.432 | 4.807 | 4.807 | 4.564 | 4.557 | 4.557 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 3.057 | 3.235 | 3.330 | 3.454 | 3.582 | 3.756 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 122 | 128 | 146 | 234 | 268 | 303 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 43.508 | 43.968 | 44.658 | 45.868 | 47.918 | 49.466 |
2.1 | Đất ở | 12.810 | 13.190 | 13.303 | 13.501 | 13.759 | 13.936 |
2.1.1 | Đất ở nông thôn | 8.250 | 8.503 | 8.518 | 8.564 | 8.614 | 8.683 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 4.560 | 4.687 | 4.785 | 4.937 | 5.145 | 5.253 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 20.646 | 21.148 | 21.742 | 22.755 | 23.995 | 25.480 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 1.015 | 1.364 | 1.372 | 1.391 | 1.415 | 1.436 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 2.080 | 2.105 | 2.126 | 2.136 | 2.149 | 2.178 |
2.2.2.1 | Đất quốc phòng | 1.934 | 1.958 | 1.959 | 1.947 | 1.951 | 1.960 |
2.2.2.2 | Đất an ninh | 146 | 147 | 167 | 189 | 198 | 218 |
2.2.3 | Đất SX, kinh doanh phi nông nghiệp | 3.648 | 3.519 | 3.695 | 3.957 | 4.443 | 5.034 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | 713 | 801 | 899 | 1.072 | 1.363 | 1.911 |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 2.602 | 2.387 | 2.462 | 2.548 | 2.734 | 2.779 |
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 24 | 27 | 27 | 27 | 27 | 27 |
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 309 | 304 | 307 | 310 | 319 | 317 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 13.903 | 14.160 | 14.549 | 15.271 | 15.988 | 16.832 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | 7.429 | 7.625 | 7.841 | 8.156 | 8.423 | 8.634 |
2.2.4.2 | Đất thủy lợi | 4.247 | 4.235 | 4.269 | 4.306 | 4.338 | 4.367 |
2.2.4.3 | Đất để chuyển dẫn N.lượng, truyền thông | 55 | 59 | 59 | 61 | 61 | 61 |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | 354 | 373 | 418 | 532 | 642 | 664 |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | 149 | 149 | 153 | 202 | 231 | 235 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 797 | 841 | 902 | 997 | 1.086 | 1.236 |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 379 | 388 | 400 | 451 | 545 | 916 |
2.2.4.8 | Đất chợ | 99 | 100 | 117 | 149 | 171 | 189 |
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | 218 | 214 | 214 | 225 | 236 | 247 |
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 176 | 176 | 176 | 192 | 255 | 283 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 179 | 181 | 181 | 181 | 181 | 181 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 777 | 794 | 803 | 806 | 858 | 876 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | 8.474 | 8.529 | 8.526 | 8.533 | 8.549 | 8.521 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 172 | 126 | 103 | 92 | 576 | 472 |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 2.097 | 2.159 | 2.149 | 2.144 | 2.086 | 1.909 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | 1.299 | 1.297 | 1.287 | 1.282 | 1.224 | 1.047 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | 626 | 690 | 690 | 690 | 690 | 690 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | 172 | 172 | 172 | 172 | 172 | 172 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất còn lại của thành phố Hà Nội:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | DT chuyển MĐSD trong kỳ | Chia ra các năm | ||||
Đã thực hiện năm 2006 | Đã thực hiện năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | 5.812 | 320 | 584 | 1.506 | 1.692 | 1.710 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 5.605 | 320 | 555 | 1.423 | 1.643 | 1.664 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 5.445 | 320 | 534 | 1.387 | 1.592 | 1.612 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 4.349 | 165 | 480 | 1.149 | 1.302 | 1.253 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 160 |
| 21 | 36 | 51 | 52 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 7 |
|
|
| 7 |
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 198 |
| 29 | 82 | 42 | 45 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 2 |
|
| 1 |
| 1 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 798 | 45 | 144 | 222 | 198 | 189 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 95 |
| 21 | 17 | 31 | 26 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 703 | 45 | 123 | 205 | 167 | 163 |
3 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở | 60 | 25 | 10 | 12 | 7 | 6 |
3.1 | Đất chuyên dùng | 40 | 25 | 2 | 4 | 5 | 4 |
3.1.1 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 33 | 25 |
| 2 | 3 | 3 |
3.1.2 | Đất có mục đích công cộng | 7 |
| 2 | 2 | 2 | 1 |
3.2 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 7 |
|
| 3 | 1 | 3 |
3.3 | Đất phi nông nghiệp khác | 13 |
| 8 | 5 |
|
|
4. Kế hoạch thu hồi đất còn lại của thành phố Hà Nội:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | DT thu hồi trong kỳ | Chia ra các năm | ||||
Đã thực hiện năm 2006 | Đã thực hiện năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 5.812 | 320 | 584 | 1.506 | 1.692 | 1.710 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 5.605 | 320 | 555 | 1.423 | 1.643 | 1.664 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 5.445 | 320 | 534 | 1.387 | 1.592 | 1.612 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 4.349 | 165 | 480 | 1.149 | 1.302 | 1.253 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 160 |
| 21 | 36 | 51 | 52 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 7 |
|
|
| 7 |
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 198 |
| 29 | 82 | 42 | 45 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 2 |
|
| 1 |
| 1 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 531 | 92 | 74 | 127 | 129 | 109 |
2.1 | Đất ở | 296 | 67 | 38 | 68 | 71 | 52 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 82 | 46 | 8 | 5 | 5 | 18 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 214 | 21 | 30 | 63 | 66 | 34 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 123 | 25 | 12 | 35 | 27 | 24 |
2.2.1 | Đất TSCD, công trình sự nghiệp | 12 |
| 3 | 5 | 3 | 1 |
2.2.2 | Đất SX, kinh doanh phi nông nghiệp | 69 | 25 | 4 | 16 | 15 | 9 |
2.2.3 | Đất có mục đích công cộng | 42 |
| 5 | 14 | 9 | 14 |
2.3 | Đất sông suối và mặt nước CD | 57 |
|
| 13 | 15 | 29 |
2.4 | Đất phi nông nghiệp khác | 55 |
| 24 | 11 | 16 | 4 |
5. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng còn lại của thành phố Hà Nội:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng | DT đưa vào SD trong kỳ | Chia ra các năm | ||||
Đã thực hiện năm 2006 | Đã thực hiện năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
1 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 250 |
| 10 | 5 | 59 | 176 |
1.1 | Đất ở | 24 |
| 3 |
| 20 | 1 |
1.2 | Đất chuyên dùng | 219 |
| 7 | 3 | 34 | 175 |
1.3 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 4 |
|
|
| 4 |
|
1.4 | Đất phi nông nghiệp khác | 3 |
|
| 2 | 1 |
|
Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất và gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái;
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả;
3. Có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của Thành phố theo quy định của pháp luật;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
Nơi nhận: | TM. CHÍNH PHỦ |