cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 233/2008/NQ-HĐND ngày 27/09/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Về phương án phân bổ nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ nguồn tăng thu ngân sách Trung ương năm 2007 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 233/2008/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Ngày ban hành: 27-09-2008
  • Ngày có hiệu lực: 27-09-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 12-05-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2053 ngày (5 năm 7 tháng 18 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 12-05-2014
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 12-05-2014, Nghị quyết số 233/2008/NQ-HĐND ngày 27/09/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Về phương án phân bổ nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ nguồn tăng thu ngân sách Trung ương năm 2007 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 12/05/2014 Công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành từ năm 1998 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 233/2008/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 27 tháng 9 năm 2008

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2007

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 4

Căn cứ Điều 11 Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư số 86/2006/TT-BTC ngày 18 tháng 9 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương;

Căn cứ Luật Xây dựng năm 2003; Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 và Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Xét Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2008 của UBND tỉnh về phương án phân bổ nguồn vốn bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn tăng thu ngân sách Trung ương năm 2007; Báo cáo thẩm tra số 391/BC-KTNS ngày 25 tháng 9 năm 2008 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phương án phân bổ 29.460 triệu đồng nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ nguồn tăng thu ngân sách Trung ương năm 2007, như sau:

1. Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo theo Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ: 10.960 triệu đồng (Có biểu chi tiết số 01 kèm theo).

2. Thực hiện đề án phát triển kinh tế - xã hội các xã tuyến biên giới Việt - Lào theo Quyết định số 160/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ: 8.500 triệu đồng (Có biểu chi tiết số 02 kèm theo).

3. Hỗ trợ đầu tư hệ thống đường giao thông, công trình thuỷ lợi và đê kè cấp bách, phát triển hệ thống truyền hình tiếng dân tộc: 10.000 triệu đồng (Có biểu chi tiết số 03 kèm theo).

Điều 2. Hiệu lực thi hành: Nghị quyết này có hiệu lực thi hành ngay sau khi HĐND tỉnh Khoá XII kỳ họp chuyên đề lần thứ 4 thông qua.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh quyết định giao vốn cho các huyện thị và các dự án đã được phân bổ chi tiết tại kỳ họp này.

2. HĐND tỉnh giao Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn của mình theo quy định của pháp luật, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết

Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khoá XII, kỳ họp chuyên đề lần thứ 4 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Uỷ ban TV Quốc hội, Chính phủ;
- UB TC-NS, UB KT của Quốc hội;
- VP QH, VP CTN, VPCP;
- Vụ công tác đại biểu VP QH;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;            
- TT HU, HĐND, UBND huyện, thị xã;
- LĐ, CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND, VP UBND tỉnh;
- Trung tâm công báo tỉnh; Trung tâm lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, Tứ (01) 230 b.

CHỦ TỊCH




Thào Xuân Sùng

 

BIỂU SỐ: 01

KẾ HOẠCH VỐN BỔ SUNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 134 NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 233/2008/NQ-HĐND ngày 27/9/2008 của HĐND tỉnh Sơn La)

 

 

 

ĐVT: Triệu đồng

STT

Huyện, thị xã

Số tiền

Ghi chú

 

Tổng số

10.960

 

1

Huyện Bắc Yên

500

 

2

Huyện Mai Sơn

1.600

 

3

Huyện Mộc Châu

700

 

4

Huyện Mường La

1.700

 

5

Huyện Phù Yên

248

 

6

Huyện Quỳnh Nhai

500

 

7

Huyện Sông Mã

1.000

 

8

Huyện Sốp Cộp

882

 

9

Huyện Thuận Châu

1.400

 

10

Huyện Yên Châu

730

 

11

Thị xã Sơn La

1.700

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ: 02

KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2008 ĐẦU TƯ HỖ TRỢ CÁC XÃ BIÊN GIỚI THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 160/2007/QĐ-TTg
(Kèm theo Nghị quyết số 233/2008/NQ-HĐND ngày 27/9/2008 của HĐND tỉnh Sơn La)

 

 

 

 

ĐVT: Triệu đồng

STT

Huyện

Số xã biên giới (xã)

KH vốn bổ sung năm 2008

Ghi chú

 

Tổng số

17

8.500

 

1

Huyện Mai Sơn

1

500

 

2

Huyện Mộc Châu

4

2.000

 

3

Huyện Sông Mã

4

2.000

 

4

Huyện Sốp Cộp

4

2.000

 

5

Huyện Yên Châu

4

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


HĐND TỈNH SƠN LA   BIỂU SỐ: 03

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2007 CHO HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI VÀ ĐÊ KÈ CẤP BÁCH
(Kèm theo Nghi quyết số 233/2008/NQ-HĐND ngày 27/9/2008 của HĐND tỉnh Sơn La)

 

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Năng lực TK

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư

Dự toán được duyệt

Ước thực hiện từ KC đến T6/2008

Kế hoạch bổ sung năm 2008

Ghi chú

KL hoàn thành

Vốn đã đầu tư

Tổng số

TĐ: năm 2008

 

TỔNG SÔ

 

 

 

 

107.074

105.876

53.000

24.600

3.100

10.000

 

1

Đường GTNT Pá Hốc - Co Tòng

UBND H. Thuận Châu

Thuận Châu

7,82km

2008-2011

21.424

20.234

8.000

100

100

5.000

 

2

Đường Nậm Lầu - Nậm Ty

BCHQS tỉnh

T.Châu, S.Mã

28,5 km

2005-2008

85.650

85.642

45.000

24.500

3.000

5.000