Nghị quyết số 235/2008/NQ-HĐND ngày 27/09/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Về mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 235/2008/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Sơn La
- Ngày ban hành: 27-09-2008
- Ngày có hiệu lực: 07-10-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 22-07-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1384 ngày (3 năm 9 tháng 19 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 22-07-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 235/2008/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 27 tháng 9 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Thông tư số 67/2008/TT-BTC ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
Xét Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2008 của UBND tỉnh về việc quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Báo cáo thẩm tra số 391/BC-KTNS ngày 25 tháng 9 năm 2008 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, như sau:
1. Mức thu phí (Có phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Quản lý và sử dụng
2.1. Quản lý tiền phí thu được: 100% số phí thu được nộp vào ngân sách Nhà nước.
2.2. Sử dụng tiền phí thu được: 100% số tiền phí thu được, được dùng để hỗ trợ cho công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản, như: Chi phòng ngừa và hạn chế các tác động xấu đối với môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản; chi khắc phục suy thoái, ô nhiễm môi trường do hoạt động khai thác khoáng sản gây ra; chi giữ gìn vệ sinh, bảo vệ và tái tạo cảnh quan môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh Khoá XII kỳ họp chuyên đề lần thứ 4 thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh quyết định đơn vị được phép thu phí và chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. HĐND tỉnh giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khoá XII kỳ họp chuyên đề lần thứ 4 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 235/2008/NQ-HĐND ngày 27/9/2008 của HĐND tỉnh Khoá XII)
Stt | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
|
1 | Đá |
|
|
|
a | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa…) | M3 | 25.000 |
|
b | Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý màu đen, a dit, rôđôlit, pyrốp, berin, spinen, tôpaz, thạnh anh tinh thể, crizôlit, pan quý, birusa, nêfrit…) | Tấn | 50.000 |
|
| ||||
c | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | M3 | 500 |
|
d | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp…) | M3 | 1.000 |
|
2 | Fenspat | M3 | 20.000 |
|
3 | Sỏi, cuội, sạn | M3 | 2.000 |
|
4 | Cát |
|
|
|
a | Cát vàng (cát xây tô) | M3 | 1.500 |
|
b | Cát thuỷ tinh | M3 | 2.500 |
|
c | Các loại cát khác | M3 | 1.000 |
|
5 | Đất |
|
|
|
a | Đất sét, làm gạch ngói | M3 | 750 |
|
b | Đất làm thạch cao | M3 | 1.000 |
|
c | Đất làm cao lanh | M3 | 2.500 |
|
d | Các loại đất khác | M3 | 500 |
|
6 | Than |
|
|
|
a | Than đá | Tấn | 4.200 |
|
b | Than bùn | Tấn | 1.400 |
|
c | Các loại than khác | Tấn | 2.800 |
|
7 | Nước khoáng thiên nhiên | M3 | 1.400 |
|
8 | Sa khoáng titan (ilmenit) | Tấn | 50.000 |
|
9 | Quặng apatít | Tấn | 3.000 |
|
10 | Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
|
a | Quặng mangan | Tấn | 30.000 |
|
b | Quặng sắt | Tấn | 40.000 |
|
c | Quặng chì | Tấn | 180.000 |
|
d | Quặng kẽm | Tấn | 180.000 |
|
đ | Quặng đồng | Tấn | 35.000 |
|
e | Quặng bô xít | Tấn | 30.000 |
|
g | Quặng thiếc | Tấn | 180.000 |
|
h | Quặng cromit | Tấn | 40.000 |
|
i | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 10.000 |
|
|
|
|
|
|