cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND ngày 01/01/1970 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Về sửa đổi giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2008 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 05/2008/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh An Giang
  • Ngày ban hành: 01-01-1970
  • Ngày có hiệu lực: 30-11--0001
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-04-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 16175 ngày (44 năm 3 tháng 24 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 15-04-2014
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 15-04-2014, Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND ngày 01/01/1970 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Về sửa đổi giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2008 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 15/04/2014 Công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/1977-31/12/2013”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2008/NQ-HĐND

Long Xuyên, ngày 11 tháng 7 năm 2008

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG NĂM 2008

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA VII KỲ HỌP THỨ 12

(Từ ngày 10 đến ngày 11/7/2008)

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Sau khi xem xét Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2008; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tán thành việc sửa đổi, bổ sung giá các loại đất trên địa bàn thành phố Long Xuyên, huyện Chợ Mới, huyện Phú Tân, huyện An Phú, huyện Châu Phú, huyện Châu Thành, huyện Tri Tôn, huyện Tịnh Biên, huyện Thoại Sơn được quy định tại Nghị quyết số 22/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 2. Giá các loại đất quy định tại Điều 1 thực hiện theo bảng giá kèm theo Nghị quyết này.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện nhiệm vụ giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2008 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Võ Thanh Khiết

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ MỚI

(Kèm theo Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2008
 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

 

 

 

 

 

 

 

A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:

 

 

 

 

II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:

 

 

 

 Đơn vị tính: 1.000đ/m2

 

Số

Tên đường phố

Giới hạn từ . . . đến . . .

Loại

Giá đất

 

TT

 

 

đường

vị trí 1

 

A

THỊ TRẤN CHỢ MỚI

 

 

 

 

IV

Khu dân cư ven đô

 

 

 

 

 

Đường Bãi Rác TT Chợ Mới

Cầu Kênh xáng- ranh Long Điền A

Ven đô

300

 

 

Khu dân cư Sao Mai

Giới hạn trong chu vi khu dân cư

Ven đô

1,000

 

 

 

 

 

 

 

B

THỊ TRẤN MỸ LUÔNG

 

 

 

 

IV

Khu vực ven đô:

 

 

 

 

 

Hương lộ 1

Từ Kênh 77 đến ranh xã Long Điền B

Ven đô

250

 

 

Khu dân cư ấp Mỹ Tân

Chu vi khu dân cư

Ven đô

1,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

 

 

 

 

 1. Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại Trung tâm xã (Trung tâm Chợ xã, trung tâm hành chính xã):

 

 a) Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm hành chính xã:

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

 

Số

Tên phường, xã

Đoạn từ . . . đến . . .

 

Giá đất

 

TT

 

 

 

Vị trí 1

 

2

Hoà An

Từ Trường Tiểu học - Kho Tân Phước

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 c) Đất ở nông thôn nằm tại các chợ còn lại (không phải chợ trung tâm xã) hay các cụm tuyến dân cư:

 

 

 Đơn vị tính: 1.000đ/m2

 

Số

Tên phường, xã

Đoạn từ . . . đến . . .

 

Giá đất

 

TT

 

 

 

Vị trí 1

 

1

Long Điền B

Khu dân cư Kênh Xáng

 

530

 

2

Long Giang

Chợ Cà Mau

 

300

 

3

Kiến Thành

Chợ Mương Lớn

 

400

 

 

 

Khu dân cư Cà Mau

 

380

 

4

Kiến An

Cụm dân cư Kiến Bình

 

200

 

5

Hoà Bình

Khu dân cư An Thuận

 

1,350

 

6

Hoà An

Chợ An Khánh

 

800

 

7

An Thạnh Trung

Khu dân cư An Quới

 

180

 

 

 

Chợ An Long

 

180

 

8

Tấn Mỹ

Chợ Tấn Hưng

 

250

 

 

 

Chợ Út Gõ

 

250

 

 

 

Chợ Bà Hai Quây

 

400

 

Số

Tên phường, xã

Đoạn từ . . . đến . . .

 

Giá đất

 

TT

 

 

 

Vị trí 1

 

9

Mỹ Hiệp

Chợ Đình

 

400

 

 

 

Chờ Đầu Kênh

 

400

 

10

Bình Phước Xuân

Chợ Bình Trung

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 2. Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:

 

 

 

 

 b) Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông, đường liên xã:

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

 

Số

Điều chỉnh, bổ sung

 

TT

Tên phường, xã

Đoạn từ . . . đến . . .

 

Giá đất

 

 

 

 

 

Vị trí 1

 

5

Xã Long Giang: - Lộ Rạch Xoài

Ngã 3 lộ liên xã vào 120m

 

100

 

 

 - Lộ Mương Chùa

Ngã ba lộ liên xã - kênh Cà Mau

 

100

 

10

Xã Long Điền A

Ngã ba Nhà Thờ - Ngã ba cầu Chợ Thủ

 

200

 

11

Xã Long Điền B

Từ cầu Kênh Xáng- ngã 3 Mương Cả Thú

 

400

 

 

 

Cầu Kênh Xáng- ngã ba cầu Trà Thôn

 

300

 

12

Xã Mỹ An

Các con đường còn lại

 

120

 

13

Xã Hội An: - Lộ Cái Nai

Từ ngã ba lộ liên xã- ranh xã An Thạnh Trung

 

300

 

 

 - Lộ La Kết

Từ ngã ba lộ liên xã- ranh xã An Thạnh Trung

 

300

 

 

 - Lộ Mương Sung

Từ Ngã ba lộ liên xã- chợ Rọc Sen

 

300

 

 

 - Lộ Cưu Hội

Ngã ba 942- ranh An Thạnh Trung

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

 

 

 

 

 

1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản:

 

 

 

c) Tiếp giáp giao thông nông thôn, lộ liên xã, giao thông thuỷ (kênh cấp I, cấp II, sông Tiền, sông Hậu)

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

 

Số

Tên phường, xã

Đoạn từ . . . đến . . .

Giá đất

Giá đất

 

TT

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

 

1

Thị trấn Mỹ Luông

Nằm ngoài giới hạn đô thị

50

40